
TRƯỜNG THCS LÊ QUANG CƯỜNG
TỔ VĂN – SỬ - ĐỊA – GDCD
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HKII
MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 8 – NĂM HỌC 2024-2025
I. TRẮC NGHIỆM
A. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ
Câu 1: Lượng mưa trung bình năm của nước ta là?
A. 1500 - 2000mm. B. 2000 - 2500mm.
C. 3000 - 3500mm. D. 3500 - 4000mm.
Câu 2: Chế độ sông ngòi nước ta có 2 mùa rõ rệt chủ yếu do
A. độ dốc địa hình lớn, mưa nhiều.
B. khí hậu nhiệt đới, phân hóa theo mùa.
C. khí hậu cận xích đạo, mưa nhiều mùa đông.
D. khí hậu cận nhiệt, mưa nhiều vào mùa hạ.
Câu 3: Tổng lượng phù sa của sông ngòi nước ta là khoảng
A. 180 triệu tấn/năm. B. 200 triệu tấn/năm.
C. 210 triệu tấn/năm. D. 220 triệu tấn/năm.
Câu 4: Ở nước ta có khoảng bao nhiêu con sông dài trên 10 km?
A. 2360 con sông. B. 2630 con sông.
C. 3260 con sông. D. 3620 con sông.
Câu 5: Nguồn cung cấp nước chủ yếu cho sông ngòi ở nước ta là
A. băng tuyết tan. B. nước mưa.
C. nước ngầm. D. hồ và đầm.
Câu 6: Mật độ trung bình của mạng lưới sông ở nước ta khoảng:
A. 0.06 km/km2B. 0.66 km/km2
C. 1.66 km/km2D. 2.66 km/km2
Câu 7: Trong nông nghiệp, giải pháp nào sau đây được sử dụng để thích ứng với
biến đổi khí hậu?
A. Thay đổi cơ cấu cây trồng, mùa vụ và phát triển thủy lợi.
B. Ứng dụng công nghệ tiết kiệm nguyên liệu và nhiên liệu.
C. Cải tạo, tu bổ hạ tầng vận tải và phát triển du lịch xanh.
D. Tạo ra các sản phẩm chất lượng, hạn chế xâm nhập mặn.
Câu 8: Vào mùa cạn, lượng nước ở hầu hết các hệ thống sông nước ta giảm từ
A. 4 - 10%. B. 3 - 10%.
C. 6 - 11%. D. 5 - 11%.
Câu 9: Việc làm nào sau đây không mang ý nghĩa bảo vệ môi trường?
A. Sử dụng phương tiện công cộng. B. Hạn chế sử dụng túi ni-lông.
C. Sử dụng nhiều đồ nhựa dùng một lần. D. Sử dụng tiết kiệm điện, nước.
Câu 10: Vào mùa lũ, ở miền núi thường xảy ra thiên tai chủ yếu nào sau đây?
A. Hạn hán. B. Ngập lụt.
C. Lũ quét. D. Động đất.
Câu 10: Hai nhóm giải pháp để ứng phó với biến đổi khí hậu là
A. thích ứng với biến đổi khí hậu, sử dụng tiết kiệm tài nguyên.
B. giảm nhẹ biến đổi khí hậu và thích ứng với biến đổi khí hậu.