
minhthangbooks - chuyên sách tiếng Anh 7
TOPIC 1 (DANH TỪ)
NOUNS
Nouns (Danh từ)
Topic 1
A(KIẾN THỨC CƠ BẢN)
BASIC KNOWLEDGE
1 . Definition (Định nghĩa)
COUNTABLE NOUNS
(Danh từ đếm được)
UNCOUNTABLE NOUNS
(Danh từ không đếm được)
- Là những danh từ có thể đếm
được bằng số.
- Ex:
one apple – two apples
one box – two boxes
one foot – two feet
- Là những danh từ không đếm
được bằng số.
- Ex:
water, air, cheese, sugar,…
- Có dạng Singular nouns (Danh
từ số ít) và Plural nouns (Danh
từ số nhiều).
- Ex:
There is a cake on the table.
There are six chairs in the
dining room.
- Không có dạng danh từ số ít
và số nhiều.
- Ex:
There is some milk left in
the fridge.
* Notes: Dưới đây là những loại danh từ không đếm được:

Primary English Grammar 1
8 Ngữ pháp tiếng Anh tiểu học - Tập 1
water, tea, coffee, milk, juice, beer, wine, soup…
Chất lỏng
butter, cheese, meat…
Chất sệt
smoke, air, steam…
Chất khí
rice, sugar, salt, pepper, flour…
Chất bột
help, homework, housework, information, news,
music, work, advice, luck, peace, happiness,
sadness, silence, money...
Trừu tượng
2 . Formation of Plural nouns (Cách thành lập danh từ
số nhiều)
- QUY TẮC 1: Hầu hết các danh từ số nhiều đều thêm “s” ở cuối.
Ex: boy → boys , car → cars
- QUY TẮC 2: Với những danh từ kết thúc tận cùng là: -o, -s, -ss,
-ch, -x, -sh (Ông Sáu sung sướng chạy xe SH) thì ta thêm “es”.
Ex: watch → watches ,
box → boxes
- QUY TẮC 3: Với những danh từ có tận cùng là “phụ âm + y”
thì ta chuyển “y” thành “i” rồi thêm “es”.
Ex: strawberry → strawberries ,
baby → babies

Topic 1: Nouns (Danh từ)
minhthangbooks - chuyên sách tiếng Anh 9
- QUY TẮC 4: Với những danh từ kết thúc tận cùng là “f” hoặc “fe”
thì ta chuyển f/ fe → ves
Ex: leaf → leaves , wolf → wolves
- QUY TẮC 5: Một số danh từ số nhiều bất quy tắc
(Some irregular nouns)
man → men woman → women
sheep → sheep mouse → mice
child → children goose → geese
foot → feet tooth → teeth
person → people fish → fish
deer → deer ox → oxen
B(BÀI TẬP CƠ BẢN)
BASIC EXERCISES
1 . Put these nouns into the correct column . ( Điền những
danh từ sau đây vào cột thích hợp)
bread
food
monkey
time
pasta
glass
skirt
weather
meat
milk
water
room
orange
dog
ball
money
flower
tree
sleep
motorbike

Primary English Grammar 1
10 Ngữ pháp tiếng Anh tiểu học - Tập 1
Countable nouns Uncountable nouns
orange bread
2 . Write “C” if the word in bold is a countable noun,
and “U” if it is an uncountable noun . (Viết “C” nếu từ
được in đậm là một danh từ đếm được, và viết “U” nếu
đó là một danh từ không đếm được)
1. grape __C___ 2. tea _____ 3. potato _____
4. tooth _____ 5. person _____ 6. bookshelf _____
7. wolf _____ 8. furniture _____ 9. money _____
10. liquid _____ 11. rice _____ 12. luck _____
13. jam _____ 14. time _____ 15. horse _____
16. work _____ 17. water _____ 18. soup _____
19. student _____ 20. library _____
3 . Look at the picture and write . (Nhìn vào tranh và viết)
one apple → six apples one bird → eight …………
1 2

Topic 1: Nouns (Danh từ)
minhthangbooks - chuyên sách tiếng Anh 11
one tree → four ………… one boy → three …………
one house → six ………… one chair → ten …………
one dog → twelve ………… one helicopter → four…………
one bottle → eight ………… one kite → four …………
one ice-cream → five ………… one car → six …………
4 . Circle the correct plural form of each noun . (Khoanh
vào dạng số nhiều của các danh từ sau)
1. There are two _________ of milk in the fridge.
a. bottle b. bottles
3
5
7
9
11
4
6
8
10
12