ĐỀ CƯƠNG ÔN TP GIA HC KÌ 2 KHI 12 NĂM HỌC 2024- 2025
Bài 1 - T TNG
1. Tương tác từ.
- Tương tác giữa nam châm vi nam châm, giữa dòng điện vi nam châm và giữa dòng điện vi dòng
điện đều gọi là tương tác từ. Lực tương tác trong các trường hợp đó gọi là lc t.
2. T trường.
a) Khái nim
- T trường là trường lc gây ra bởi dòng điện hoc nam châm, là mt dng vt cht tn ti xung quanh
dòng điện hoc nam châm mà biu hin c th là s xut hin ca lc t c dng lên mt nam châm
hoặc dòng điện khác đặt trong nó.
b) Tính chất cơ bản
Tính chất cơ bản ca t trường là gây ra lc t tác dng lên mt nam châm hay một dòng điện đặt trong
nó. Nh tính chất này người ta dùng kim nam châm th để phát hin s tn ti ca t trường.
BÀI TP
Phn trc nghim la chn:
Câu 1. Tương tác từ không xảy ra trong trường hợp nào dưới đây ?
A. Mt thanh nam châm và một dòng điện không đổi đặt gn nhau.
B. Hai thanh nam châm đặt gn nhau.
C. Mt thanh nam châm và một thanh đồng đặt gn nhau.
D. Mt thanh nam châm và mt thanh sắt non đặt gn nhau.
Câu 2. Xung quanh vật nào say đây không có t trường ?
A. Dòng điện không đổi.
B. Hạt mang điện chuyển động.
C. Hạt mang điện đứng yên.
D. Nam châm hình ch U.
u 3. Từ trường dạng vật chất tồn tại trong không gian mà biểu hiện cụ thểsự xuất hiện của
A. lc t tác dng lên một dòng điện hay mt nam châm đặt trong đó.
B. trng lc tác dng lên mt dòng điện hay mt nam châm đặt trong đó.
C. lc t tác dng lên mt vt nng hay mt vt nh đặt trong đó.
D. lc điện tác dng lên mt dòng điện hay mt nam châm đặt trong đó.
Câu 4. Trên thanh nam châm thng, ch có t trường mnh nht là
A. phn gia. B. cc t Bc.
C. mi ch đều có t trường như nhau. D. hai đầu cc t
Câu 5. Mt thanh nam châm bao gi cũng có
A. mt loi cc t. B. hai loi cc t.
C. ba loi cc t. D. mt hoc hai loi cc t
Câu 6. Tính chất cơ bản của từ trường gây ra
A. S biến đổi v tính cht điện ca môi trường xung quanh.
B. Lc điện trường tác dng lên các dòng điện và nam châm đặt trong nó.
C. Lc hp dn lên các vt đặt trong nó.
D. Lc t tác dng lên nam châm hoc lên dòng điện đặt trong nó.
Câu 7. Không gian xung quanh nam châm, xung quanh dòng điện khả năng tác dụng lực từ lên kim
nam châm đặt gần đó. Ta nói trong không gian đó có
A. Đin trường B. T trường C. Môi trường D. Đin môi
Câu 8. Đặt mt kim nam châm song song với dòng điện. Khi cho dòng điện chy qua dây dn, ta thy
A. kim nam châm lch mt góc so với phương ban đầu.
B. kim nam châm đứng yên.
C. kim nam châm quay tròn xung quanh trc.
D. kim nam châm quay trái, phi liên tc.
Câu 9. Điền vào chỗ trống. Để phát hiện sự tồn tại của từ trường trong khoảng không gian nào đó, người
ta sử dụng … đặt tại những vị trí bất kì trong khoảng không gian đó.
A. kim nam châm nhỏ. B. nguồn điện. C. điện tích. D. điện tờng.
Câu 10. Khi nói v tương tác từ, điều nào sau đây đúng ?
A. Các cc cùng trên ca nam châm thì hút nhau.
B. Hai dòng điện không đổi, đặt song song cùng chiu thì hút nhau.
ĐỀ CƯƠNG ÔN TP GIA HC KÌ 2 KHI 12 NĂM HỌC 2024- 2025
C. Các cc khác tên của nam châm thì đẩy nhau.
D. Nếu cc bc ca mt nam châm hút mt thanh st thì cc nam của thanh nam châm đẩy thanh st.
Câu 11. Lõi của thanh nam châm điện thường được dùng bng vt liệu nào sau đây ?
A. Nhôm B. Thép. C. Đồng. D. St non.
Câu 12. Khi đưa lại gn nhau,
A. hai điện tích cùng du s hút nhau
B. hai dây dẫn có dòng điện cùng chiu s đẩy nhau
C. hai dây dẫn có dòng điện ngượ chiu s hút nhau
D. hai cc cùng loi ca hai nam châm s đẩy nhau.
Câu 13. Khi đưa cực t bc ca thanh nam châm này li gn cc t nam ca thanh nam châm kia thì
A. chúng hút nhau. B. tạo ra dòng điện.
C. chúng đẩy nhau D. chúng không hút cũng không đẩy nhau.
Câu 14. đưa 1 đầu Nam của 1 thanh nam châm lại gần 1 đầu X của 1 thanh nam châm khác thì thấy
chúng đẩy nhau, chứng tỏ đầu X của thanh nam châm là cực:
A. Nam (kí hiệu S) B. Bắc (kí hiệu S) C. Nam (kí hiệu N) D. Bắc (kí hiệu N)
Câu 15. Lõi st non trong ng dây có tác dng gì ?
A. Làm tăng từ trường của nam châm điện.
B. Làm tăng thời gian tn ti t trường của nam châm điện.
C. Làm gim thi gian tn ti t trường của nam châm điện.
D. Làm gim t tính ca ng dây.
Câu 16. hai thanh kim loi bng st, b ngoài giống nhau. Khi đặt chúng gn nhau thì chúng hút nhau.
Kết luận nào sau đây về hai thanh đó là đúng ?
A. Đó là hai thanh nam châm
B. Mt thanh là nam châm, thanh còn li là thanh st.
C. Có th là hai thanh nam châm, cũng có thể là hai thanh st.
D. Có th là hai thanh nam châm, cũng có thể là mt thanh nam châm và mt thanh st.
Câu 17. Lực hút hoặc đẩy khi đưa hai nam châm lại gần nhau được gọi :
A. lực tương c. B. lực từ. C. lực điện từ. D. lực đẩy và lực đẩy.
Câu 18. Phát biểu nào dưới đây sai? Lực từ là lực tươngc
A. gia hai nam châm. B. gia hai điện tích đứng yên.
C. giũa hai dòng đin. D. giữa một nam châm và một dòng điện.
Câu 19. Để mô tả từ trường về phương diện hình học, người ta dùng:
A. đường sức từ. B. nam châm thử.
C. từ phổ. D. các đường tròn đồng tâm.
Câu 20. Đưng sc t được to bi nam châm thẳng có đặc điểm nào sau đây ?
A. Là đường thng song song vi trục nam châm, hướng t cc Bắc đến cc Nam
B. Là đường khép kín, đi ra từ cc Bc và đi vào cực Nam ca nam châm.
C. Là đường tròn nm trong mt phng vuông góc vi trc ca thanh nam châm
D. Là đường tròn nm trong mt phng cha trc ca thanh nam châm
Câu 21. Hãy chn phát biu đúng:
A. xung quanh nam châm, xung quanh dòng điện có từ trường
B. ta không nhận biết từ trường bằng mắt thường.
C. để hình dung ra từ trường và nghiên cứu từ tính của nó ta dùng từ phổ.
D. cả A, B, C đều đúng
Câu 22. Ch ra câu sai
A. Các đường mt st ca t ph cho biết dng của đường sc t
B. Các đường sc t ca t trường đều là những đường thẳng song song, cách đều.
C. Nói chung các đưng sc điện thì không kín, cònc đường sc t những đường cong kín.
D. Mt hạt mang điện chuyển động theo qu đạo tròn trong t trường thì qu đạo ca một đường
sc t ca t trường.
Câu 23. Nhận nào sau đây về đường sức từđúng?
A. Đường sức từ những đường vẽ trong không gian từ trường, sao cho tiếp tuyến vớitại mỗi điểm
có hướng trùng với hướng của từ trường tại điểm đó.
B. Đường sức từ những đường vẽ trong không gian từ trường, sao cho cát tuyến với hướng
trùng với hướng của từ trường.
ĐỀ CƯƠNG ÔN TP GIA HC KÌ 2 KHI 12 NĂM HỌC 2024- 2025
C. Đường sức từ những đường vẽ trong không gian từ trường, sao cho cát tuyến với hướng
ngược với hướng của từ trường.
D. Đường sức từ những đường vẽ trong không gian từ trường, sao cho tiếp tuyến vớitại mỗi điểm
có hướng ngược với hướng của từ trường tại điểm đó.
Câu 24. Có th thu được t ph bng cách:
A. Rắc mạt sắt lên tấm nhựa đặt trong từ trường.
B. Rắc mạt nhôm lên tấm nhựa đặt trong từ trường và gõ nhẹ.
C. Rắc mạt sắt lên tấm nhựa đặt trong từ trường vànhẹ.
D. Rắc mạt sắt lên tấm nhựa rồi gõ nhẹ
2. Trc nghiệm đúng sai
Câu 1. Hai dây dn thẳng được mc song song gn nhau vào một giá treo. Sau khi cho dòng điện đi
qua, hai dây dn trạng thái như hình bên. Trong các câu sau đây, câu nào đúng, sai ?
a) Tương tác của hai dòng điện là tương tác từ
b) Hai dây dn hút nhau chng t hai dòng điện chy trong hai dây dn này cùng chiu
c) Nếu chiều dòng điện chy trong hai dây dẫn ngược chiu nhau thì chúng vẫn hút nhau như trạng
thái cũ
d) Sau khi ngắt dòng điện, hai dây dn vn hút nhau.
u 2. B trí mt thí nghim kho sát tương tác của hai dây dn thng mang
dòng điện như hình vẽ. Trong các câu sau đây, câu nào đúng, sai
a) Tương tác của hai dòng điện là tương tác tĩnh điện
b) Khi khoá K đóng, hai dây dẫn đẩy nhau ra xa vì dòng điện chy trong hai
dây ngược chiu
c) Sau khi ngt khoá K, hai dây dn tr li trạng thái ban đầu
d) Đóng khoá K, di chuyển con chy biến tr v bên trái thì thy hai y dn
đẩy nhau vi mt lc mạnh hơn lúc đầu
Câu 3. Cho mt ng y dn qun quanh mt lõi st non, mc hai đầu dây
vào nguồn điện thì ống y hút được mt s ghim bng sắt như hình. Các
nhận định sau đây, nhận định nào đúng, sai ?
a) Đưng sc t ca ng y hình dng ging với đường sc t của dòng điện thng dài hạn đặt
nm ngang
b) Đưng sc t ca ống dây có hướng đi vào đầu B và đi ra đầu A ca thanh st
non
c) Nếu đi chiu dòng điện nc li so vớic ban đu thì đầu A là cc t Bắc, đầu B
cc t Nam
d) Khi ngt dòng điện, các ghim st vn b hút dính cht đầu A do thanh st non vn
n t tính
Câu 4. Trong các câu sau đây, câu nào đúng, sai ?
a) Cm ng t là một đại lượng vô hướng
b) Tiếp tuyến ti bất kì điểm nào trên đường sc t đều có phương, chiều trùng vi phương và chiều ca
vecto cm ng t tại điểm đó.
c) T trường vùng không gian gia hai cc ca nam châm ch U được xemt trường đu.
d) Trong tr trường đều, các đường sc t song song nhau nhưng vecto cảm ng t tại các đim khác
nhau li không bng nhau v độ ln.
e) Đường sc t của dòng điện chy qua y dn tròn là những đường tròn đồng tâm vi tâm ca dây dn.
BÀI 2 - LC T - CM NG T
Phương và chiều ca lc t tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện
2.1. Phương ca lc t
- Lc t tác dụng lên đoạn dòng điện đt trong t trường phương vuông góc
vi mt phng chứa đoạn dòng điện và đường sc t tại điểm kho sát.
2.2. Chiu ca lc t
- Quy tc bàn tay trái: Đặt bàn tay trái sao cho các đường sc t hướng vào lòng
bàn tay, chiu t c tay đến các ngón tay trùng vi chiều dòng điện, khi đó ngón
cãi choãi ra
0
90
ch chiu ca lc t tác dụng lên dòng điện.
3. Độ ln cm ng t
Hình 2. 1. Quy tác bàn
tay trái
ĐỀ CƯƠNG ÔN TP GIA HC KÌ 2 KHI 12 NĂM HỌC 2024- 2025
3.1. Biu thức độ ln cm ng t
- Gi
góc hp bởi dòng điện I (đoạn y dẫn L mang dòng điện đặt trong t trường) đường sc
t
- Biu thức độ ln cm ng t ca t trường rút ra t kết qu thí nghim:
F
BI L Sin
-
FN
: độ ln lc do t trường tác
dụng lên đoạn dây dn
-
: Chiều dài đoạn dây dn
-
IA
: Cường độ dòng điện
-
BT
: Độ ln cm ng t
3.2. Đơn vị cm ng t
- Đơn vị SI ca cm ng t là Tesla (T)
-
1T
độ ln ca cm ng t ca mt t trường đều khi mt dây dẫn mang ng đin
1A
đặt vuông góc
vi t trường đều chu tác dng bi lc
1N
trên 1 m chiu dài ca nó
- Theo công thc trên:
1N
1T 1m 1A
, mà
2
1N 1kg m s
. Nên
12
1T 1N/ A m 1kg A s

4. Lc t tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện
- Lc t do t trường đều cm ng t với độ ln B tác dng lên dây dn chiu dài mang dòng
điện có cường độ I là mt vecto có
+ Phương: vuông góc với
B
I
;
+ Điểm đặt: Tại trung điểm của đoạn dây dn;
+ Chiu: tun theo quy tc bàn tay trái;
+ Độ ln
F I B Sin
-
FN
: độ ln lc do t trường tác dụng lên đoạn dây dn
-
: Chiều dài đoạn dây dn
-
IA
: Cường độ dòng điện
-
BT
: độ ln cm ng t
-
: góc hp bởi dòng điện và cm ng t
B
Trc nghim la chn
Câu 1. Xét đoạn dây dn thẳng, dài mang dòng điện đặt trong t trường đều theo phương vuông góc vi
đường sc t. Hình v nào dưới đây biểu din đúng phương, chiều ca lc t tác dng lên dây dn ?
Hình 2. 2. Đon dây dn mang
dòng điện hp vi 𝑩
Ԧ
mt góc 𝜶
Hình 2. 3. Lc t tác dụng lên đoạn
dây dẫn có dòng điện chạy qua đặt
trong t trường đều
ĐỀ CƯƠNG ÔN TP GIA HC KÌ 2 KHI 12 NĂM HỌC 2024- 2025
A. B. C. D.
Câu 2. Chn hình v đúng ?
A. B. C. D.
Câu 3. Trong các hình v bên, MN đon dây dẫn mang dòng điện I đặt trong t trường đều vuông
góc vi mt phng hình vẽ, đoạn dây MN vectơ lực t tác dụng lên đoạn y
F
đều nm trong mt
phng hình v. Hình v đúng
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 4. Hình v t đoạn dây dn AB lc t tác dụng lên đoạn y
dẫn đó đều nm trong mt phng hình v. T chiu ca lc t chiu
của dòng điện đã chỉ ra trong hình v thì đường sc t
A. nm trong mt phng hình v và có chiu t trái sang phi.
B. nm trong mt phng hình v và có chiu t phi sang trái.
C. vuông góc vi mt phng hình v và hướng t trước ra sau.
D. vuông góc vi mt phng hình v và hướng t sau ra trước.
Câu 5. Lc t tác dng lên một đoạn dây dẫn dòng đin chy qua được đặt cùng phương với cm
ng t
A. cùng hướng vi cm ng t. B. ngược hướng vi cm ng t
C. vuông góc vi cm ng t. D. bng 0
Câu 6. Phát biểu nào sau đây không đúng ? Lc t tác dụng lên đoạn dây mang dòng điện đặt trong t
trường
A. có phương vuông góc vi mt phng chứa đoạn dây và dường sc t.
B. có phương vuông góc với đoạn dây.
C. có phương vuông góc với đường sc t.
D. có phương tiếp tuyến với các đường sc t.
Câu 7. Đặt bàn tay trái sao cho các đưng cm ng t xuyên vào lòng bàn tay, chiu t c tay đến các
ngón tay là chiều dòng điện, khi đó chiều lc t tác dụng lên dòng điện
A. ngược chiu t c tay đến ngón tay. B. cùng chiu với đường sc t
C. ngược chiu ca ngon cái choãi ra
0
90
D. là chiu ca ngón cái choãi ra
0
90
Câu 8. Một dây dẫn được đặt nằm ngang theo hướng nam bắc trong một từ trường đều cảm ứng từ