1
PHÒNG GD&ĐT TP.THỦ DU MT
TRƢỜNG THCS CHU VĂN AN
ĐỀ CƢƠNG ÔN TẬP GIA K 1
NĂM HỌC: 2022 - 2023
MÔN: KHTN 6
I. Trc nghim
Câu 1. Khoa hc t nhiên nghiên cu v lĩnh vực nào sau đây ?
A. Các s vt, hiện tượng t nhiên.
B. Các quy lut t nhiên.
C. Nhng nh ng ca t nhiên đến con người và môi trường.
D. Tt c các ý trên.
Câu 2. Theo em, vic lắp ráp pin cho nhà máy đin mt tri th hin vai trò nào
ới đây của khoa hc t nhiên ?
A. Chăm sóc sức khỏe con người.
B. Nâng cao kh ng hiểu biết của con người v t nhiên.
C. ng dng công ngh vào đời sng, sn xut.
D. Hoạt động nghiên cu khoa hc.
Câu 3. Khi mua trái cây ch, loi cân thích hp là:
A. Cân t. B. Cân Roberval.
C. Cân tiu li. D. Cân đồng h.
Câu 4. Để đo thời gian ca vận động viên chy 100m, loại đồng h thích hp
nht là:
A. Đồng h để bàn . C. Đồng h bm giây.
B. Đồng h treo tường. D. Đồng h cát.
Câu 5. Nguyên tắc nào sau đây được s dụng để chế to nhit kế thường dùng?
A. Dãn n vì nhit ca cht lng.
B. Dãn n vì nhit ca cht khí.
C. Thay đổi màu sc ca mt vt theo nhiệt độ.
D. Hiện tượng nóng chy ca các cht.
Câu 6. Trước khi đo thời gian ca mt hoạt động, ta thường ước lượng khong
thi gian ca hoạt động để :
A. Đặt mắt đúng cách.
B. La chọn đồng h đo phù hợp.
C. Đọc kết qu đo chính xác.
D. Hiu chỉnh đồng h đúng cách.
Câu 7. Gii hạn đo của thước là:
A. Chiu dài ln nhất trên thƣớc.
B. Chiu dài nh nhất ghi trên thước.
C. Chiu dài gia hai vch chia liên tiếp trên thước.
D. Chiu dài gia hai vch chia nh nhất trên thước.
2
Câu 8. Khoa hc t nhiên không bao gồm lĩnh vực nào sau đây ?
A. Vt lí hc. B. Hóa hc và Sinh hc.
C. Khoa học Trái Đất và Thiên văn học. D. Lch s loài ngƣời.
Câu 9. Lĩnh vực nghiên cu thc vt thuộc lĩnh vực nào ca khoa hc t nhiên?
A. Vt lí. B. Hóa hc.
C. Sinh hc. D. Khoa học Trái Đất.
Câu 10. Khi làm thí nghiệm đo khối lượng các viên si, loi cân thích hp là :
A. Cân t. B. Cân Roberval.
C. Cân y tế. D. Cân đồng h.
Câu 11. Vật thể nhân tạo là:
A. vật có sẵn trong tự nhiên.
B. vật thể do con ngƣời tạo ra để phục vụ cuộc sống.
C. vật có khả năng trao đổi chất với môi trường, lớn lên và sinh sản.
D. không có khả năng trao đổi chất với môi trường, lớn lên và sinh sản.
Câu 12. Trong các vt th sau, vt th không phi vt th t nhiên là:
A. mt tri B. con tàu
C. sông, h D. cây lúa
Câu 13. Các th ca cht gm:
A. Th rn, th lng. B. Th rn, th hơi.
C. Th lng, th hơi, dạng tinh th. D. Th lng, th khí, th rn.
Câu 14. Vật nào sau đây là vật sng ?
A. Than ci. B. Con ong.
C. Cục đất sét. D. Qu bóng bàn.
Câu 15. Vật nào sau đây gọi là vt không sng ?
A. Than ci. C. Vi khun.
B. Con ong. D. Cây cam.
Câu 16. Nhóm gm các vt th t nhiên
A. Ao, h, sông, sui. B. Biển, mương, kênh, bể c.
C. Đập nước, máng, đại dương, rạch. D. H, thác, giếng, b bơi.
Câu 17. Vật thể nhân tạo là:
A. Vật có sẵn trong tự nhiên.
B. Là vật thể do con ngƣời tạo ra để phục vụ cuc sống.
C. Lật có khả năng trao đổi chất với môi trường, lớn lên và sinh sản.
D. Không có khả năng trao đổi chất với môi trường, lớn lên và sinh sản.
Câu 18. Tính cht vt lý ca cht gm:
A. màu sắc, mùi vị, khối lƣợng riêng, tính tan trong nƣớc hoặc chất lỏng
khác.
B. tính nóng chảy, sôi của một chất, khả năng cháy.
C. tính dẫn điện, dẫn nhiệt, khả năng bị phân hủy.
D. khả năng tác dụng với chất khác, mùi vị, hình dạng, kích thước.
3
Câu 19. Thành phần các chất trong không khí:
A. 9% Nitơ, 90% Oxygen, 1% các chất khác.
B. 91% Nitơ, 8% Oxygen, 1% các chất khác.
C. 50% Nitơ, 50% Oxygen.
D. 21% Oxygen, 78% Nitơ, 1% các chất khác.
Câu 20. Tính chất hóa học của chất là:
A. khả năng hòa tan trong nước.
B. sự biến đổi một chất tạo ra chất mới.
C. sự chuyển thể từ thể lỏng sang thể k.
D. sự nóng chảy từ thể rắn sang thể lỏng.
Câu 21. Khi nào thì môi trƣờng không khí đƣợc xem b ô nhim?
A. Khi xut hin thêm cht mi vào thành phn không khí.
B. Khi thay đổi t l % các chất trong môi trường không khí.
C. Khi thay đổi thành phn, t l các chất trong môi trƣờng không khí
và gây ảnh hƣởng đến sc kho con ngƣời và các sinh vt khác.
D. Khi t l % các chất trong môi trường không khí biến động nh quanh t
l chun.
Câu 22: Trong các bình cha cháy thƣờng cha cht k nào?
A. Oxygen. B. Carbon dioxide.
C. Nitrogen. D. c.
Câu 23. Vt liệu nào sau đây đƣợc xem thân thin với môi trƣờng?
A. Pin máy tính B. ng hút go.
C. Túi nilon. D. Hp nha.
Câu 24. Khí nào sau đây tham gia vào quá trình quang hp ca cây xanh?
A. Oxygen. B. Carbon dioxide.
C. Nitrogen. D. c.
Câu 25. Sự chuyển thể của nƣớc từ khí sang lỏng gọi là
A. Sự bay hơi B. Sự nóng chảy
C. Sự ngƣng tụ D. Sự đông đặc
Câu 26. Sự sôi là:
A. sự chuyển từ thể lỏng sang thể khí.
B. sự chuyển từ thể khí sang thể lỏng.
C. sự chuyển từ thể lỏng sang thể rắn.
D. sự chuyển từ thể lỏng sang thể khí diễn ra trong lòng và bề mặt chất lỏng.
Câu 27. Chất nào sau đây chiếm t l th tích ln nht trong không khí?
A. Oxygen. B. Hydrogen.
C. Nitrogen. D. Carbon dioxide.
4
Câu 28. Phƣơng tiện giao thông nào sau đây không gây hại cho môi trƣờng
không k?
A. Máy bay. B. ô tô.
C. Tàu ho. D. Xe đạp.
Câu 29. Làm thế nào để dập tắt sự cháy?
A. Hạ nhiệt độ của chất cháy xuống dưới nhiệt độ cháy
B. Cách li chất cháy với oxygen
C. Dùng nước để dập tắt mọi sự cháy
D. Hạ nhiệt độ của chất cháy xuống dƣới nhiệt độ cháy và cách li chất
cháy với oxygen
Câu 30. Để phân bit hai cht khí oxygen carbon dioxide, em nên la
chọn cách nào dưới đây?
A. Quan sát màu sc của 2 khí đó.
B. Ngi mùi của 2 khí đó.
C. Oxygen duy trì s sng và s cháy.
D. Dn tng khí vào cây nến đang cháy.
II. T lun:
Câu 1. Em hãy nêu khái nim v khoa hc t nhiên ?
Tr li:
Khái nim v khoa hc t nhiên: ngành khoa hc nghiên cu v: S vt,
hiện tượng, quy lut t nhiên, ảnh hưởng ca chúng đến cuc sống con người
môi trường
Câu 2. Em hãy trình bày vai trò ca khoa hc t nhiên trong cuc sng?
Tr li:
Vai trò ca khoa hc t nhiên trong cuc sng:
- Hoạt động nghiên cu khoa hc.
- Nâng cao nhn thc của con người v thế gii t nhiên.
- ng dng công ngh vào cuc sng, sn xut, kinh doanh.
- Chăm sóc sức khỏe con người.
- Bo v môi trường và phát trin bn vng.
Câu 3. Người ta thung dùng vật gì để đo chiều dài ca mt vt ? Tại sao trước
khi chiu dài ca mt vt, ta cần ước lượng chiu dài ca vật đó ?
Tr li:
- Người ta thường dùng thước để đo chiều dài ca vt
- Trước khi đo chiu dài ca vt, ta cần ước lượng chiu dài vt cần đo để la
chọn thước có GHĐ và ĐCNN phù hợp.
5
Câu 4. Dùng vật đ đo khối lượng ca mt vt ? Tại sao trước khi đo khi
ng mt vt, ta cn ước lượng khối lượng ca vật đó ?
Tr li:
- Dùng cân để đo khối lượng
- Trước khi đo khối lượng, ta cần ước lượng khối lượng vt cần đo để la
chọn cân có GHĐ và ĐCNN phù hợp.
Câu 5. Gii thích ti sao vào buổi trưa mùa nuôi trong b thưng hay ni
đầu lên b mặt nước? Để khc phc hiện tượng đó, ta làm thế nào?
Tr li:
- Khí oxygen tan ít trong c, sống được nh oxygen hòa tan trong
c. nhiệt độ càng cao lượng oxygen hòa tan trong nước càng gim nên cá nuôi
trong b không đ khí oxygen để hô hấp do đó hay nổi đầu lên b mặt nước.
- Để khc phc hiện tượng đó ta bật máy sc khí oxygen (không khí) để tăng
ợng oxygen hòa tan trong nước nhm cung cấp đủ khí oxygen cho cá hô hp.
Câu 6. Phân bit vt sng và vt không sng ? Cho ví d ?
Tr li:
- Vt hu sinh (vt sng) vt th các đặc trưng sng. VD: Chó, Mèo,
- Vt sinh (vt không sng) vt th không đặc trưng sng. VD:
thưc, bàn, viết ….
Câu 7: Thế nào là: Vt th t nhiên, Vt th nhân to ?. Cho VD.
Tr li:
- Vt th t nhiên nhng vt th sn trong t nhiên. VD: Đá, Đất,
Nước, Cây, Không khí …..
- Vt th nhân to nhng vt th do con người to ra để phc v cuc
sng. VD: Thuyền, Oto ….
u 8. Nguyên nhân nào y ô nhim không khí ?. hc sinh, còn ngi trên
ghế nhà trường, em hãy đề xut mt s bin pháp nhm bo v bu không khí
trường hc hoc nơi ca em.
Tr li:
Nguyên nhân gây ô nhim không khí:
- Con người hoc t nhiên.
- VD: Cháy rng, Núi la, Phương tin giao thông s dng nhiên liu xăng
du, Đốt rơm r sau v gt, Vn chuyn vt liu xây dng không che bt ….