TRƯỜNG THPT HOÀNG VĂN THỤ
T VT LÝ TIN HC
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIA HC K 2
Môn: VT LÝ Lp 12
Năm học: 2024 2025.
A. MC TIÊU
1. Kiến thc : Hc sinh ôn li các kiến thc:
- T trường.
- Lc t tác dng lên dây dẫn mang dòng điện, lên điện tích chuyển động trong t trường. Cm ng t.
- T thông. Hiện tượng cm ứng điện t.
- Máy phát điện xoay chiu.
- ng dng hiện tượng cm ứng điện t.
- Đin t trường. Mô hình sóng điện t.
2. K năng : Hc sinh rèn luyện các kĩ năng:
- Vn dng kiến thc Vật lí để tìm hiu nguyên tc hoạt động, biết cách vn hành và nâng cao hiu qu s dng
mt s thiết b điện, điện t.
- Biết áp dng kiến thức đã học gii thích các ng dng thc tế liên quan.
- Giải được mt s dng bài tập cơ bản, bước đầu x lý được mt s tình hung thc tế.
B. NI DUNG
1. Các dng câu hỏi định tính :
- T trường là gì? Nêu tính chất cơ bản ca t trường.
- Thế nào là t trường đều?
- Nêu quy tc nm tay phải xác định chiu cm ng t ca t trường dòng điện thẳng, dòng điện tròn, dòng điện
qua ng dây dài .
- Cm ng t là gì?
- Trình bày khái niệm đường sc t và các tính chất cơ bản của đường sc t.
- Phát biu quy tắc bàn tay trái xác định chiu lc t tác dng lên đoạn dây dẫn có dòng điện trong t trường.
Nêu công thức xác định độ ln lc t đó.
- Viết công thức xác định lc t tác dụng lên điện tích chuyển động trong t trường và nêu quy tc bàn tay trái
xác định chiu lc t đó.
- Phát biểu định nghĩa và viết biu thc tính t thông.
- Hiện tượng cm ứng điện t là gì?
- Trình bày nội dung định lut Lenz v chiều dòng điện cm ng.
- Phát biu ni dung và biu thức định lut Faraday v suất điện động cm ng.
- Máy phát điện xoay chiu mt pha: nêu cu to các b phn chính và trình bày nguyên tc hoạt động.
- Máy phát điện xoay chiu ba pha: nêu cu to các b phn chính và trình bày nguyên tc hoạt động.
- Thế nào là dòng điện xoay chiu hình sin?
- Trình bày các ng dng của dòng điện xoay chiu hình sin và quy tc an toàn khi s dng.
- Máy biến áp: trình bày khái nim, nêu cu to và nguyên tc hoạt động, ng dng ca máy biến áp.
- Nêu cu to và nguyên tc hoạt động của đàn ghi ta điện.
- Dòng điện Foucault là gì? Trình bày mt s ng dng của dòng điện này.
- Nêu khái niệm điện t trường.
- Sóng điện t là gì? Trình bày các tính chất cơ bản của sóng điện t.
2. Các dng câu hỏi định lượng.
- Bài tp v lc t tác dụng lên đoạn dây dẫn có dòng điện trong t trường.
- Bài tp v t thông, suất điện động cm ng.
- Bài tp v máy phát điện xoay chiu.
- Bài tp v dòng điện xoay chiu hình sin.
- Bài tp v máy biến áp và truyn tải điện năng.
- Bài tp v điện t trường và sóng điện t.
3. Ma trận đề:
TT
Ni dung
/đơn vị kiến
thc
Mức độ đánh giá
Tng
T l %
đim
Phn 4:
T lun
Phn 1:
Nhiu la
chn
Phn 2:
Đúng-sai
Phn 3:
Tr li
ngn
B
H
VD
B
H
VD
B
H
VD
B
H
VD
B
H
VD
1
Bài 14: T
trường
2
1
2
1
7,5
Bài 15: Lc
t tác dng
lên dây dn
mang dòng
đin. Cm
ng t
2
2
1
1
B1/a
B1/b
4
1
1
20
Bài 16: T
thông. Hin
ng cm
ứng điện t.
2
1
1
2
1
1
10
Bài 17: Máy
phát điện
xoay chiu
2
B2/a
B2/b
2
1
1
15
Bài 18: ng
dng hin
ng cm
ứng điện t
(3 tiết)
1
2
1
1
1
B3/a
B3/b
3
1
2
27,5
Bài 19: Điện
t trường.
Mô hình sóng
đin t
1
1
1
10
Tng s câu/ý hi
Tng s đim
T l %
10
2
4
2
2
2
2
3
3
1
6
9
9
2,5
0,
5
1,
0
0,
5
0,5
1
1
1,5
1,5
4
3
3
30
20
20
30
100
4. Câu hi và bài tp minh ha
Phn I: Trc nghim nhiu la chn.
Câu 1: T trường là dng vt cht tn ti trong không gian và tác dng
A. lc lên các vật đặt trong nó.
B. lực điện lên điện tích dương đặt trong nó.
C. lc t lên nam châm và dòng điện đặt trong nó.
D. lực điện lên điện tích âm đặt trong nó.
Câu 2: T trường là mt dng vt cht tn ti xung quanh
A. các hạt mang điện chuyển động. B. các hạt mang điện đứng yên.
C. các hạt không mang điện chuyển động. D. các hạt không mang điện đứng yên.
Câu 3: T trường đều là t trường mà các đường sc t là các đường
A. tròn đồng tâm. B. parabol.
C. thẳng song song không cách đu nhau. D. thng song song cách đều nhau.
Câu 4: Ti một điểm trên đường sc từ, vectơ cảm ng t
B
có phương
A.thẳng đứng. B. nm dc theo tiếp tuyến.
C. vuông góc vi tiếp tuyến. D. nm ngang.
Câu 5: Đưng sc t không có tính chất nào sau đây?
A. Qua mỗi điểm trong không gian ch v được một đường sc.
B. Các đường sc ca cùng mt t trường có th ct nhau.
C. Chiu của các đường sc là chiu ca t trường.
D. Các đường sức là các đường cong khép kín hoc vô hn hai đầu.
Câu 6: Đặt mt dây dn chiều dài L, mang dòng đin I trong t trường đ ln cm ng t B to vi
cm ng t góc
. Lc do t trường tác dng lên dây dẫn có độ ln là
A. I. B.B. C.
IBLsin
. D.
sin
.
Câu 7. Người ta thường có th xác định chiu ca lc t tác dng lên một đoạn dây mang dòng điện thng bng
quy tắc nào sau đây:
A. quy tc bàn tay phi B. quy tắc cái đinh ốc
C. quy tc nm tay phi D. quy tc bàn tay trái
Câu 8: Phát biểu nào sau đây không đúng? Lực t tác dng lên một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong t
trường đều t l thun vi
A. chiều dài đoạn dây. B. góc hp bởi đoạn dây và đường sc t.
C cm ng t tại điểm đặt đoạn dây. D ờng độ dòng điện trong đoạn dây.
Câu 9. Đáp án nào sau đây đúng khi nói về tương tác giữa hai dòng điện thng song song:
A. cùng chiều thì đẩy nhau B. cùng chiu thì hút nhau
C. ngược chiu thì hút nhau D. cùng chiều thì đẩy, ngược chiu thì hút
Câu 10: Phát biểu nào sau đây là đúng? Một dòng điện đặt trong từ trường vuông góc với đường sức từ, chiều của
lực từ tác dụng vào dòng điện sẽ không thay đổi khi
A. đổi chiều dòng điện.
B. đồng thời đổi chiều dòng điện và đổi chiều cảm ứng từ.
C. đổi chiều cảm ứng từ.
D. quay dòng điện mt góc 900 xung quanh đường sc t
Câu 11: Một đoạn y dẫn đặt vuông góc với các đường sc t ca mt t trường đều. Khi cường độ dòng điện
chy trong dây dẫn tăng lên 2 ln thì lc t tác dụng lên đoạn dây này
A. gim 4 ln. B. tăng 2 lần. C. tăng 4 lần. D. gim 2 ln.
Câu 12: Hình nào biu diễn đúng hướng lc t tác dng lên một đoạn dây dn thẳng mang dòng điện I chiu
như hình vẽ đặt trong t trường đều, đường sc t có hướng như hình vẽ
Câu 13: Một đoạn y dn thẳng dài 20 cm, được đặt trong t trường đều đ ln cm ng t 0,04 T. Biết
đoạn dây dn vuông góc với các đường sc từ. Khi cho dòng điện không đổi cường độ 5 A chy qua y dn
thì lc t tác dụng lên đoạn dây có độ ln là
A. 0,04 N. B. 0,004 N. C. 40 N. D. 0,4 N.
S dng thông tin để tr li câu 14 và câu 15: Mt đoạn dây dn bng đồng i 20 m din tích mt ct
ngang là 2,5.10-6 m2. Đon y dẫn được đt nm ngang sao cho dòng điện trong đon dây dn chy t đông
sangy với cường độ 20 A. v t đang xét, t trường Trái Đt cm ng t nằm ngang,ng t nam lên
bắc và có đ ln 0,5.10-4T. Biết khi lượng riêng ca đng là 8,9.103 kg/m3, g = 9,8 m/s2.
Câu 14: Độ ln ca lc t c dng lên đon y
A.F=0,01N. B.F=0,02N. C.F=0,1N. D.F=0,2N
Câu 15: Lc hp dnc dng lên đoạn y đ ln
A.Fhd =4,36N. B. Fhd =4,36.10-3 N. C. Fhd =436N. D. Fhd =0,436N
Câu 16: Phát biểu nào sau đây về từ thông là không đúng?
A. Từ thông là đại lượng vectơ, được xác định bằng số đường sức từ xuyên qua tiết diện của cuộn dây.
I
F
N
S
A.
I
F
S
N
B.
I
F
N
S
C.
I
F
S
N
D.
B. Từ thông là đại lượng vô hướng, được sử dụng để diễn tả số đường sức từ xuyên qua diện tích S nào đó.
C. Đơn vị của từ thông là vêbe, kí hiệu là Wb.
D. Từ thông qua diện tích S nào đó bằng không khí vectơ pháp tuyến của diện tích S vuông góc với vectơ cảm
ứng từ của từ trường.
Câu 17. Mt khung dây dn hình ch nhật kích thước 3 (cm) x 4 (cm) được đặt trong t trường đều cm ng
t B = 5.10-4 (T). Vectơ cảm ng t hp vi mt phng khung mt góc 300. T thông qua khung dây dẫn đó là:
A. 3.10-3 (Wb). B. 3.10-5 (Wb). C. 3.10-7 (Wb). D. 6.10-7 (Wb).
Câu 18. Mt khung y hình ch nht ABCD gm 100 vòng dây vi
64AB cm;AD cm
. Khung được đặt
trong t trường đều
3
2 10B . T
, đường sc t vuông góc vi mt phng khung. Quay khung dây 600 quanh cnh
AB. Độ biến thiên t thông qua khung dây là
A. 12.10-5 Wb. B.
5
12 3.10
Wb. C. 24.10-5 Wb. D.
5
24 3.10
Wb.
Câu 19. Mt khung dây dn hình tròn có bán kính R = 5cm, gồm 50 vòng dây. Đặt khung trong t trường đều có
cm ng t
B
và quay khung theo mọi hướng. T thông qua khung có giá tr cực đại là 5π.10-3Wb. Tính cm ng
t B ca t trường.
A. 0,4 (mT). B. 0,4 (T). C. 0,04 (T). D. 0,04 (mT).
Câu 20. Mt cuộn dây (2) hai đầu nối vào đin k (3). Khi cho mt thanh
nam châm (1) dch chuyn li gn hoc ra xa cuộn dây (2) theo phương vuông
góc vi (2) thì thy kim của điện kế (3) lệch đi. Đây là hiện tượng
A. nhiễm điện do hưởng ng.
B. cm ứng điện t.
C. siêu dn.
D. dẫn điện t lc.
Câu 21. Hình v nào sau đây xác định đúng dòng điện cm ng khi cho vòng
dây tnh tiến vi vn tc v trong t trường đều?
Câu 22. Khi cho nam châm li gần vòng dây treo như hình vẽ thì chúng tương tác với nhau như thế nào?
A. Đẩy nhau.
B. Hút nhau.
C. Ban đầu đẩy nhau, khi đến gn thì hút nhau.
D. Không tương tác.
Câu 23. Đồ th biu din s biến thiên ca cm ng t B theo thi gian
ca mt t trường như hình vẽ. Mt khung dây dẫn đặt trong t trường
này sao cho mt phng khung dây vuông góc vi
B
. Gi e1, e2, e3. là độ
ln ca các suất điện động cm ng xut hin trong khung ng vi các
đoạn AB, BC và CD. Xếp theo th t tăng dần ca các suất điện động
này là
A. e1, e2, e3. B. e2, e3, e1.
C. e1, e3, e2. D. e3, e2, e1.
Câu 24. Mt khung y cng phng din tích 25 cm2, gm 10 vòng
dây. Khung y được đặt trong t trường đều nm trong mt phng
như hình vẽ. Cm ng t biến thiên theo thời gian theo đồ th hình v.
Chọn đáp án đúng khi nói v độ ln suất điện đng chiu dòng
điện cm ng trong khung?
A. Suất điện động có độ lớn 1,5 V, dòng điện có chiu MNPQM.
B. Suất điện động có độ lớn 0,15 mV, dòng điện có chiu MNPQM.
C. Suất điện động có độ lớn 1,5 V, dòng điện có chiu MQPNM.
D. Suất điện động có độ lớn 0,15 mV, dòng điện có chiu MQPNM.
S dng d kiện sau để tr li cho câu hi 25 và câu hi 26
Mt vòng dây dẫn điện din tích S = 100cm2 ni vào mt t điện C = 200F. Vòng dây dẫn được đặt trong mt t
trường đều, véc tơ cảm ng t vuông góc vi mt phẳng khung dây và có độ lớn tăng đều 5.10-2 T/s.
I
v
A.
B
I
v
B.
B
v
I
C.
B
I = 0
B
v
D.
S
N
v
A
B
C
D
B
t
0
Câu 25. Suất điện động cm ng xut hiện trong vòng dây có độ ln :
A. e = 0 B. không tính được C. e = 5.10-2V D. e = 5.10-4V
Câu 26. Đin tích ca t điện là :
A. Q = 10-4C B. Q = 0 C. Q = 10-7C. D. Q = 2.10-4C.
Câu 27. S ch ca vôn kế (dùng để đo điện áp xoay chiu) là 200V, tức là điện áp hai đầu vôn kế
A. có độ ln cực đại là 200 V. B. có độ ln cc tiu là 200 V.
C. có giá tr hiu dng là 200 V. D. có giá tr tc thời ban đầu bng 200 V.
Câu 28. T thông qua mt vòng dây dn
2
2.10 cos 100 t 4



(Wb) (t tính bng s). Biu thc ca sut
điện động cm ng xut hin trong vòng dây này là
A.
e 2sin 100 t (V)
4



. B.
e 2sin 100 t (V)
4



.
C.
e 2sin100 t(V)
. D.
e 2 sin100 t(V)
.
Câu 29: Mt khung dây dn phng, dt có 200 vòng, mi vòng có din tích 600 cm2. Khung dây quay đều quanh
trc nm trong mt phng khung, trong mt t trường đều có vectơ cảm ng t vuông góc vi trục quay và có đ
ln 4,5.10-2 T. Suất điện động e trong khung tn s 50 Hz. Chn gc thi gian lúc pháp tuyến ca mt phng
khung cùng hướng với vectơ cảm ng t. Biu thc ca e là
A.
e 119,9cos100 t
(V). B.
e 169,6cos 100 t 2



(V).
C.
e 169,6cos100 t
(V). D.
e 119,9cos 100 t 2



(V).
Câu 30. Một khung dây quay đều trong t trường đều có cm ng t
B
. Khi suất điện động cm ng trong khung
có giá tr lần lượt là
52
V và 5V thì t thông qua khung tương ứng
2
20
Wb và
3
20
Wb. Khung dây quay đều
vi tc s góc là
A. 10π rad/s. B. 10 rad/s. C. 100π rad/s. D. 100 rad/s.
Câu 31: Nhận định nào sau đây đúng khi nói về dòng điện xoay chiều?
A. Dòng điện xoay chiều được sử dụng rộng rãi nhờ được sản xuất ở các nhà máy có công suất lớn.
B. Dòng điện xoay chiều có điện áp lớn nên được sử dụng rộng rãi.
C. Dòng điện xoay chiều được sử dụng rộng rãi nhờ ưu thế dễ truyền tải đi xa nhờ máy biến áp
D. Dòng điện xoay chiểu được sử dụng rộng rãi nhờ có nhiều tác dụng hơn dòng điện một chiều.
Câu 32: Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch điện xoay chiều
311cos100u t V
. Giá trị hiệu dụng
của điện áp đó là
A. 311 V. B. 220 V. C. 156 V. D. 440 V.
Câu 33: Một công suất điện 240 kW được truyền đi bằng dây dẫn điện trở 5,0 . Biết điện áp ở đầu đường y
truyền đi là 6,0 kV. Hao phí năng lượng điện trên đường dây là
A. 20 W. B. 200 W. C. 1,6 kW. D. 8,0 kW.
Câu 34: Giữa hai đầu một điện trở Rcó một hiệu điện thế không đổi là U,công suất toả nhiệt ở Rlà P. Nếu giữa
hai đầu điện trở Rnày có một điện áp xoay chiều với giá trị cực đại cũng là U thì công suất toả nhiệt là
A. P. B. P
2
. C. P /2. D. 2P.
Câu 35: Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về máy biến áp?
A. Máy biến áp là thiết bị biến đổi điện áp xoay chiều nhưng không làm thay đổi tần số dòng điện.
B. Máy biến áp là thiết bị biến đổi điện áp xoay chiều cả về độ lớn và tần số của dòng điện.
C. Máy biến áp là thiết bị không tiêu thụ điện năng, chỉ chuyển hoá điện áp của dòng điện.