ÔN TẬP CHƯƠNG LẦN 2 –KHỐI 12 CHƯƠNG 3, 4
Bài 11: AMIN
A. Chuẩn kiến thức và kỹ năng
Kiến thc
Biết đƣợc : Định nghĩa, cu trúc phân t, danh pháp, tính cht vt lí, ng dng quan trng ca amin
Hiu đƣợc : Tính cht hoá hc ca amin (tính bazo yếu, phn ng ca anilin và dung dch brom).
Kĩ năng
D đoán đƣc tính cht hoá hc ca amin, kim tra d đoán và kết lun.
Viết các phƣơng trình hoá hc chng minh tính cht ca amin.
Phân bit dung dch amin béo vi anilin, anilin vi phenol bng phƣơng pháp hoá hc.
Gii đƣợc bài tp : Xác định công thc phân t, bài tp khác có ni dung liên quan.
B .KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
Đặc điểm cấu tạo: phân tử chứa nhóm amin bậc 1 hoặc bậc 2 hoặc bậc 3
Tính chất hóa học điển hình của amino axit là tính bazơ yếu
Luyn tp: + Viết ng thc cấu tạo và gọi n mt s amin cụ thể (cu tạo

n gi)
+ Viết công thức cấu tạo các đồng phân amincó số C 5 và gọi tên;
+ Nhận biết amin
+ Tính khối lƣợng amin trong phản ứng với axit
+ Xác định cấu tạo amin đơn giản dựa vào phản ứng tạo muối và phản ứng đốt cháy.
+ So sánh lực bazơ của min
Bài 12: AMINOAXIT
A. Chuẩn kiến thức và kỹ năng
Kiến thc
Biết đƣợc : Định nghĩa, cu trúc phân t, danh pháp, tính cht vt lí, ng dng quan trng ca amino axit.
Hiu đƣợc : Tính cht hoá hc ca amino axit (tính lƣỡng tính, phn ng este hoá ; Phn ng vi HNO2 ; Phn ng trùng
ngƣng ca - amino axit).
Kĩ năng
D đoán đƣc tính cht hoá hc ca amino axit, kim tra d đoán và kết lun.
Viết các phƣơng trình hoá hc chng minh tính cht ca amino axit.
Phân bit dung dch amino axit vi dung dch cht hu cơ khác bng phƣơng pháp hoá hc.
Gii đƣợc bài tp : Xác định công thc phân t, bài tp khác có ni dung liên quan.
B .KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
Đặc điểm cấu tạo: là hợp chất hữu cơ tạp chức: phân tử chứa đồng thời nhóm NH2 và nhóm COOH
+ tồn tại dƣới dạng ion lƣỡng cực: H2N-R-COOH

H3N+-R-COO
(đầu axit) (đầu bazơ)
Tính chất hóa học điển hình của amino axit là tính lƣỡng tính axit – bazơ
+ Tính axit: thể hiện khi tác dụng với bazơ kiềm
+ Tính bazơ: thể hiện khi tác dụng với axit
+ Tính axit bazơ của dung dịch aminoaxit:
Nếu số nhóm NH2 = số nhóm COOH dung dịch có pH 7
Nếu số nhóm NH2 < số nhóm COOH dung dịch có pH < 7
Nếu số nhóm NH2 > số nhóm COOH dung dịch có pH > 7
+ Phản ứng hóa este: của nhóm COOH với ancol
+ Phản ứng trùng ngƣng giữa hai nhóm chức
Luyn tp: + Viết ng thc cấu tạo và gọi n mt s amino axit c th (cấu tạo

tên gọi)
+ Viết công thức cấu tạo các đồng phân amino axit có số C 3 và gọi tên;
+ Nhận biết amino axit
+ Tính khối lƣợng amino axit trong phản ứng với axit hoặc với bazơ
+ Xác định cấu tạo amino axit đơn giản dựa vào phản ứng tạo muối và phản ứng đốt cháy.
Bài 13: PEPTIT VÀ PROTEIN
A. Chuẩn kiến thức và kỹ năng
Kiến thc
Biết đƣc :
Định nghĩa, cu to phân t, tính cht ca peptit.
Sơ lƣợc v cu trúc, tính cht vt lí, tính cht hoá hc ca protein (phn ng thu phân, phn ng màu ca protein vi HNO3
và Cu(OH)2, s đông t). Vai trò ca protein đối vi s sng.
Khái nim enzim và axit nucleic.
Kĩ năng
Viết các phƣơng trình hoá hc minh ho tính cht hoá hc ca peptit và protein.
Phân bit dung dch protein vi cht lng khác.
Gii đƣợc bài tp có ni dung liên quan.
B. Trọng tâm
Đặc điểm cấu tạo:
+ Peptit gồm 2 50 gốc -amino axit liên kết với nhau bởi các liên kết peptit (CO-NH)
+ Protein gồm > 50 gốc -amino axit liên kết với nhau bởi các liên kết peptit (CO-NH)
(các protein khác nhau bởi các gốc -amino axit và trật tự sắp xếp các gốc đó)
Ví dụ: tripeptit Ala-Gly-Val; Ala-Val-Gly; Gly-Ala-Val; Gly-Val-Ala...
Tính chất hóa học điển hình của peptit và protein là phản ứng thủy phân tạo ra các peptit ngắn hơn (đipeptit, tripeptit,
tetrapeptit...) và cuối cùng là -amino axit
+ Phản ứng màu biure: là phản ứng của peptit và protein (có từ 2 liên kết peptit CO-NH trở lên) tác dụng với Cu(OH)2 tạo
thành hợp chất có màu tím
+ Ngoài ra protein còn dễ bị đông tụ khi đun nóng
Luyện tập: + Viết cấu tạo một số peptit, đipeptit, tripeptit...
+ Viết phƣơng trình hóa học của phản ứng thủy phân các peptit;
+ Phân biệt protein hoặc peptit với các chất lỏng khác
+ Tính số mắt xích -amino axit trong một phân tử peptit hoặc protein
Bài 16: ĐẠI CƢƠNG VỀ POLIME
A. Chuẩn kiến thức và kỹ năng
Kiến thc
Biết đƣợc:
- Polime: Khái niệm, đặc điểm cu to, tính cht vt lí (trng thái, nhit độ nóng chảy, cơ tính, ng dng, mt s phƣơng pháp
tng hp polime (trùng hợp, trùng ngƣng).
Kĩ năng
- Từ monome viết đƣợc công thức cấu tạo của polime và ngƣợc lại.
- Viết đƣợc các PTHH tổng hợp một số polime thông dụng.
- Phân biệt đƣợc polime thiên nhiên với polime tổng hợp hoặc nhân tạo.
B. Trọng tâm
Đặc tính vật lí chung:
+ không bay hơi
+ không có nhiệt độ nóng chảy cố định
+ khó hòa tan
+ nhiều chất cách điện, cách nhiệt ; một số có tính dẻo, tính đàn hồi...
Tính chất hóa học :
+ Phản ứng giữ nguyên mạch: thƣờng là phản ứng thế vào mạch (nhƣ clo hóa PVC...) hay cộng vào liên kết đôi trong mạch
hoặc nhóm chức ngoại mạch (nhƣ tạo cao su clo-hiđro...)
+ Phản ứng giảm mạch: thƣờng là phản ứng thủy phân hoặc giải trùng hợp hay depolime hóa
+ Phản ứng khâu mạch: thƣờng là phản ứng nối các đoạn mạch không phân nhánh thành phân nhánh hoặc mạng không
gian (nhƣ lƣu hóa cao su...)
Phƣơng pháp điều chế:
+ Phản ứng trùng hợp: nhiều phân tử nhỏ kết hợp thành 1 phân tử polime duy nhất
(điều kiện đơn phân phải có ít nhất 1 liên kết bội hoặc 1 vòng kém bền)
+ Phản ứng trùng ngƣng: nhiều phân tử nhỏ kết hợp thành 1 phân tử polime đồng thời giải phóng nhiều phân tử nhỏ khác
(nhƣ H2O...)
(điều kiện đơn phân phải có ít nhất 2 nhóm chức có khả năng phản ứng)
Luyện tập: + Viết công thức cấu tạo và gọi tên một số polime (cấu tạo

tên gọi)
+ Viết phƣơng trình hóa học biểu diễn các phản ứng giữ nguyên mạch, giảm mạch, khâu mạch...;
+ Viết phƣơng trình hóa học biểu diễn các phản ứng điều chế một số polime
+ Tính khối lƣợng đơn phân hoặc polime tạo ra với hiệu suất phản ứng
Bài 17: VẬT LIỆU POLIME
A. Chuẩn kiến thức và kỹ năng
Kiến thc
Biết đƣợc :
- Khái nim, thành phn chính, sn xut và ng dng ca : cht do, vt liệu compozit, tơ, cao su, keo dán tổng hp.
Kĩ năng
- Viết các PTHH c th điu chế mt s cht dẻo, tơ, cao su, keo dán thông dụng.
- Sử dụng và bảo quản đƣợc một số vật liệu polime trong đời sống.
B. Trọng tâm
Chất dẻo: là những vật liệu polime có tính dẻo
+ Polietilen (PE): thành phần phân tử và phản ứng trùng hợp
+ Poli(vinyl clorua) (PVC) : thành phần phân tử và phản ứng trùng hợp
+ Poli(metyl metacrylat) : thành phần phân tử và phản ứng trùng hợp
+ Poli(phenolfomandehit) (PPF) : thành phần phân tử và phản ứng trùng ngƣng
Vật liệu compozit: là hỗn hợp có ít nhất 2 thành phần phân tán vào nhau nhƣng không tan vào nhau
Tơ: là vật liệu hình sợi dài, bền, mạch không phân nhánh
+ Tơ tự nhiên: bông, sợi, len lông cừu, tơ tằm...
+ Tơ hóa học: tơ tổng hợp (nilon 6,6; lapsan ; nitron hay olon...) và tơ bán tổng hợp (visco, xenlulozơ axetat...)
Cao su: là vật liệu polime có tính đàn hồi
+ Cao su tự nhiên: (C5H8)n với n 1500 15000
+ Cao su tổng hợp: cao su buna, cao su buna S, cao su buna N, cao su isopren...
Keo dán tổng hợp: là vật liệu có khả năng kết dính không làm thay đổi bản chất hóa học
+ Nhựa vá săm: dung dịch đặc của cao su trong dung môi hữu cơ
+ Keo dán epoxi:
+ Keo dán poli (ure fomanđehit)
Luyện tập: + Viết ng thức cu tạo và gọi n mt số polime cụ th(cấu tạo

tên gi)
+ Viết phƣơng trình hóa học các phản ứng tổng hợp một số polime
+ Tính số mắt xích trong polime
BÀI TẬP :
1:2 Số đồng phân amin có công thức phân tử C2H7N là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
2: 2 Số đồng phân amin có công thức phân tử C3H9N là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
3:2 Số đồng phân amin có công thức phân tử C4H11N là
A. 5. B. 7. C. 6. D. 8.
4: 2 Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C3H9N là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
5: 2 Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C4H11N là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
6: 2 Có bao nhiêu amin chứa vòng benzen có cùng công thức phân tử C7H9N ?
A. 3 amin. B. 5 amin. C. 6 amin. D. 7 amin.
7: 1 Anilin có công thức là
A. CH3COOH. B. C6H5OH. C. C6H5NH2. D. CH3OH.
8: 1 Trong các chất sau, chất nào là amin bậc 2?
A. H2N-[CH2]6NH2 B. CH3CH(CH3)NH2 C. CH3NHCH3 D. C6H5NH2
9: 2 Có bao nhiêu amin bậc hai có cùng công thức phân tử C5H13N ?
A. 4 amin. B. 5 amin. C. 6 amin. D. 7 amin.
10:1 Trong các tên gọi dƣới đây, tên nào phù hợp với chất CH3CH(CH3)NH2?
A. Metyletylamin. B. Etylmetylamin. C. Isopropanamin. D. Isopropylamin.
11:2 Trong các tên gọi dƣới đây, chất nào có lực bazơ mạnh nhất ?
A. NH3 B. C6H5CH2NH2 C. C6H5NH2 D. (CH3)2NH
12:2 Trong các tên gọi dƣới đây, chất nào có lực bazơ yếu nhất ?
A. C6H5NH2 B. C6H5CH2NH2 C. (C6H5)2NH D. NH3
13: 1Trong các tên gọi dƣới đây, tên nào phù hợp với chất C6H5-CH2-NH2?
A. Phenylamin. B. Benzylamin. C. Anilin. D. Phenylmetylamin.
14: 2 Trong các chất dƣới đây, chất nào có tính bazơ mạnh nhất ?
A. C6H5NH2. B. (C6H5)2NH C. p-CH3-C6H4-NH2. D. C6H5-CH2-NH2
15: 1 Chất không có khả năng làm xanh nƣớc quỳ tím là
A. Anilin B. Natri hiđroxit. C. Natri axetat. D. Amoniac.
16: 1 Chất không phản ứng với dung dịch NaOH
A. C6H5NH3Cl. B. C6H5CH2OH. C. p-CH3C6H4OH. D. C6H5OH.
17: Có 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren, đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân biệt 3 chất lỏng trên là
A. Dung dịch NaOH B. Giấy quỳ tím C. Nƣớc brom. D. Dung dịch phenolphtalein
18:2 Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là:
A. anilin, metyl amin, amoniac. B. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit.
C. anilin, amoniac, natri hiđroxit. D. metyl amin, amoniac, natri axetat.
19: 1 Anilin (C6H5NH2) phản ứng với dung dịch
A. NaOH. B. HCl. C. Na2CO3. D. NaCl.
20: 3 Có 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren, đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân biệt 3 chất lỏng trên là
A. dung dịch phenolphtalein. B. nƣớc brom.
C. dung dịch NaOH. D. giấy quì tím.
21: 2 Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với
A. dung dịch NaCl. B. dung dịch HCl. C. nƣớc Br2. D. dung dịch NaOH.
22:1 Dung dịch metylamin trong nƣớc làm
A. quì tím không đổi màu. B. quì tím hóa xanh.
C. phenolphtalein hoá xanh. D. phenolphtalein không đổi màu.
23: 1 Chất có tính bazơ là
A. CH3NH2. B. CH3COOH. C. CH3CHO. D. C6H5OH.
24:3 Đem trùng ngƣng hỗn hợp gồm 22,5 gam glyxin 44,5 gam alanin thu đƣợc m gam protein với hiệu suất mỗi phản ứng
80%. Vậy m có giá trị là:
A. 42,08 gam. B. 38,40gam C. 49,20gam D. 52,60 gam
25: 3 Cho 9,3 gam anilin (C6H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lƣợng muối thu đƣợc là
A. 11,95 gam. B. 12,95 gam. C. 12,59 gam. D. 11,85 gam.
26: 3 Cho 5,9 gam etylamin (C3H7NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lƣợng muối (C3H7NH3Cl) thu đƣợc là (Cho H = 1, C =
12, N = 14)
A. 8,15 gam. B. 9,65 gam. C. 8,10 gam. D. 9,55 gam.
27: 3 Cho 4,5 gam etylamin (C2H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lƣợng muối thu đƣợc là
A. 7,65 gam. B. 8,15 gam. C. 8,10 gam. D. 0,85 gam.
28:3 Cho anilin tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu đƣợc 38,85 gam muối. Khối lƣợng anilin đã phản ứng là
A. 18,6g B. 9,3g C. 37,2g D. 27,9g.
29:3 Trung hòa 11,8 gam một amin đơn chức cần 200 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X
A. C2H5N B. CH5N C. C3H9N D. C3H7N
30:3 Đốt cháy hoàn toàn 2 amin no, đơn chức, mạch hở, đồng đẳng liên tiếp thu đƣợc CO2 và H2O theo tỉ lệ mol tƣơng ứng là 1 : 2.
Công thức phân tử của 2 amin đó là:
A. CH5N và C2H7N. B. C2H7N và C3H9N. C. C3H9N và C4H11N. D. C4H11N và C5H13N.
31:3 Trung hoà hoàn toàn 8,88 gam một amin (bậc một, mạch cacbon không phân nhánh) bằng
axit HCl, tạo ra 17,64 gam muối. Amin công thức
A. CH3CH2CH2NH2. B. H2NCH2CH2CH2NH2.
C. H2NCH2CH2NH2. D. H2NCH2CH2CH2CH2NH2.
32 :3 Cho 0,15 mol H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) vào 175 ml dung dịch HCl 2M, thu đƣợc dung dịch X. Cho NaOH dƣ vào
dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã phản ứng
A. 0,70. B. 0,50. C. 0,65. D. 0,55.
33 :3 Hợp chất hữu cơ X mạch hở chứa các nguyên tố C,H,N trong đó có 23,72% khối lƣợng N. X tác dụng với HCl theo tỉ lệ mol
1:1. Câu trả lời nào sau đây là không đúng
A. X là hợp chất amin
B. Cấu tạo của X là amin no, đơn chức
C. Nếu công thức của X là CxHyNz thì có mối liên hệ là 2x - y = 5.
C. Nếu công thức của X là CxHyNz thì z = 1.
34:3 Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam một amin no đơn chức phải dùng hết 10,08lit khí oxi (đkc). Công thức của amin đó là
A. C2H5NH2 B. C3H7NH2
C. CH3NH2 D. C4H9NH2.
3 5:2 Phản ứng nào sau đây không thể hiện tính bazơ của amin
A. CH3NH2 + H2O CH3N
3
H
+ OH-
B. C6H5NH2 + HCl C6H5NH3Cl
C. Fe3+ + 3CH3NH2 + 3H2O Fe(OH)3 + 3CH3N
3
H
D. CH3NH2 + HNO2 CH3OH + N2 + H2O
36:3 Đốt cháy hoàn toàn một amin chƣa no một liên kết đôi C=C trong phân tử thì thu đƣợc CO2 H2O theo tỉ lệ mol
9
8
2
2
OH
CO
. Công thức phân tử của amin là công thức nào
A. C3H6N B. C4H8N C. C4H9N D. C3H7N
37 :2 Phát biểu nào sau đây không đúng
A. Amin đƣợc cấu thành bằng cách thay thế H của amoniac bằng một hay nhiều gốc hidrocacbon.
B. Bậc của amin là bậc của nguyên tử cacbon liên kết với nhóm amin.
C. Tùy thuộc vào cấu trúc của gốc hidrocacbon, có thể phân biệt amin no, chƣa no và thơm.
D. Amin có từ hai nguyên tử Cacbon trong phân tử bắt đầu xuất hiện hiện tƣợng đồng phân.
38 :1 Dung dịch etylamin tác dụng đƣợc với dung dịch nƣớc của chất nào sau đây?
A. NaOH B. NH3 C. NaCl D. FeCl3 và H2SO4
39:3 Tính bazơ của các chất tăng dần theo thứ tự ở dãy nào sau đây
A. NH3 < C6H5NH2 < CH3NHCH3 < CH3CH2NH2.
B. NH3 < CH3CH2NH2 < CH3NHCH3 < C6H5NH2.
C. C6H5NH2 < NH3 < CH3CH2NH2 < CH3NHCH3.
D. C6H5NH2 < NH3 < CH3NHCH3 < CH3CH2NH2.
40:1 Phát biểu nào sau đây về tính chất vật lý của amin là không đúng
A. Metyl-, Etyl- , Đimetyl-, Trimetylamin là những chất khí, dễ tan trong nƣớc.
B. Các amin khí có mùi thơm tƣơng tự amoniac và độc.
C. Anilin là chất lỏng, khó tan trong nƣớc, màu đen.
D. Độ tan của amin giảm dần khi số nguyên tử Cacbon trong phân tử tăng.
42: 1 Trong các chất dƣới đây, chất nào có tính bazơ mạnh nhất ?
A. C6H5NH2. B. (C6H5)2NH C. p-CH3-C6H4-NH2. D. C6H5-CH2-NH2
43 :1 Chất không có khả năng làm xanh nƣớc quỳ tím
A. Anilin B. Natri hiđroxit. C. Natri axetat. D. Amoniac.
44:1 Chất không phản ứng với dung dịch NaOH
A. C6H5NH3Cl. B. C6H5CH2OH. C. p-CH3C6H4OH. D. C6H5OH.
45 :2 Để tách riêng từng chất thỗn hợp benzen, anilin, phenol ta chỉ cần dùng các hoá chất (dụng cụ, điều kiện thí nghiệm đầy
đủ) là
A. dung dịch NaOH, dung dịch HCl, khí CO2.
B. dung dịch Br2, dung dịch HCl, khí CO2.
C. dung dịch Br2, dung dịch NaOH, khí CO2.
D. dung dịch NaOH, dung dịch NaCl, khí CO2.
46: 2 Phƣơng trình hóa học nào sau đây không đúng
A. 2CH3NH2 + H2SO4 (CH3NH3)2SO4.
B. 3CH3NH2+ 3H2O + FeCl3 Fe(OH)3 +3CH3NH3Cl.
C. C6H5NH2 + 2Br2 3,5-Brom-C6H3NH2 + 2HBr.
D. C6H5NO2+3Fe +7HClC6H5NH3Cl+3FeCl2+2H2O.
47 :3 Đốt cháy hoàn toàn một đồng đẳng của metylamin thì thấy thể tích các khí và hơi của các sản phẩm sinh ra
3
2
2
2
OH
CO
V
V
. Xác
định công thức đúng của amin
A. CH5N B. C2H7N C. C3H9N D. C4H11N
48 :3 Cho 500 gam benzen phản ứng với HNO3 (đặc) có mặt H2SO4 đặc, sản phẩm thu đƣợc đem khử thành anilin. Nếu hiệu suất
chung của quá trình là 78% thì khối lƣợng anilin thu đƣợc
A. 456 gam. B. 564 gam. C. 465 gam. D. 546 gam.