[1]
CHƯƠNG 1: ESTE - LIPIT
I. Chuẩn kiến thức và kỹ năng cần nắm
Chủ đề
Mức độ cần đạt
1. ESTE
Kiến thức
Biết được :
Khái nim v este (đặc đim cu to phân t, danh pháp (gc - chc), tính cht vt lí).
Phương pháp điu chế este ca ancol, ng dng ca mt s este.
Hiu được :
Este không tan trong nước và có nhit độ sôi thp hơn so vi axit và ancol có cùng s nguyên t C.
Tính cht hoá hc ca este :
+ Phn ng nhóm chc : Thu phân (xúc tác axit), phn ng vi dung dch kim (phn ng
phòng hoá),
Kĩ năng
Viết được công thc cu to ca este có ti đa 4 nguyên t cacbon.
Viết các phương trình hoá hc minh ho tính cht hoá hc ca este.
Phân bit được este vi các cht khác như ancol, axit,... bng phương pháp hoá hc.
Gii được bài tp : Xác định khi lượng este tham gia phn ng phòng hoá sn phm, bài tp
khác có ni dung liên quan.
- ớp ch c c ài to n ảo toàn m ảo toàn ngu n tố c c este đặc iệt như este tr ng ạc
este củ pheno este oại vin .
2. LIPIT
Kiến thc
Biết được :
Khái nim, phân loi lipit và trng thái t nhiên.
Khái nim cht béo, tính cht vt lí, ng dng ca cht béo.
Hiu được : Tính cht hoá hc ca lipit (Phn ng thu phân và phn ng xà phòng hoá, phn ng
hiđro hoá, phn ng oxi hoá gc axit béo, không no).
Kĩ năng
Da vào công thc cu to, d đoán được tính cht hoá hc ca cht béo.
Viết được các phương trình hoá hc minh ho tính cht hoá hc ca cht béo.
Biết cách s dng, bo qun được mt s cht béo an toàn, hiu qu.
Gii được bài tp : Tính khi lượng cht béo và mt s bài tp khác có ni dung liên quan.
- ớp ch c c ài to n ảo toàn m ảo toàn ngu n tố t nh độ ất o h k
II . BAØI TAÄP :
Chuyên đ:. ESTE
1.1 Este no đơn chức mạch hở có côngthức phân tử chung à
A. CnH2nO n ≥ 2. B. CnH2nO2 , n ≥ 2. C. CnH2nO2 , n ≥ 1 . D. CnH2n+2O n ≥2.
2.3 Este X no đơn chức mạch hở có phần trăm khối ượng c c on xấp xỉ ằng 54 54%. Công thức phân tử củ X à
A. C2H4O2.. B. C3H6O2. C. CH2O2. D. C4H8O2.
3.3 Este X no đơn chức mạch hở có phần trăm khối ượng oxi xấp xỉ ằng 36 364%. Công thức phân tử củ X à
A. C2H4O2.. B. C3H6O2. C. CH2O2. D. C4H8O2.
4.1 Ứng với công thức phân tử C4H8O2 có o nhi u este đồng phân cấu tạo
củ nh u?
A. Hai. B. B . C. Bốn. D. Năm.
5.3 Tỉ khối hơi củ este no đơn chức mạch hở X so với không kh ằng 2 55. Công thức phân tử củ X à
[2]
A. C2H4O2 . B. CH2O2. C. C3H6O2 . D. C4H8O2.
6.3 Đốt ch hoàn toàn 4 40 g m một este X no đơn chức mạch hở thu được4 48 t kh CO2 (đktc). Công thức phân
tử củ X à
A. C2H4O2.. B. C3H6O2. C. CH2O2. D. C4H8O2..
7.1 Met Propion t à t n gọi củ hợp chất có công thức cấu tạo :
A. HCOOC3H7. B. C2H5COOCH3 C. C3H7COOH D. C2H5COOH
8.2. D c c chất s u được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần :
A. CH3COOH, CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH. B. CH3COOH , CH3CH2CH2OH, CH3COOC2H5.
C. CH3CH2CH2OH, CH3COOH , CH3COOC2H5 .D. CH3COOC2H5 , CH3CH2CH2OH, CH3COOH.
9.2 Sp xếp theo chiu tăng dn v nhit độ sôi ca các cht (1) C3H7COOH, (2) CH3COOC2H5 và (3) C3H7CH2OH, ta
có th t
A. (1), (2), (3). B. (2), (3), (1). C. (1), (3), (2). D. (3), (2), (1).
10.3 Đốt ch hoàn toàn 6 00 g m chất hữu cơ đơn chức X thu được 4 48 t kh CO2 (đktc) và 3 60 g m nước. X t c
dụng được với dung dịch N OH nhưng không t c dụng được với n tri. Công thức cấu tạo củ X à
A. CH3COOH. B. CH3COOCH3. C. HCOOCH3. D. HCOOC2H5.
11.2 Chất hữu X có công thc pn tử C4H8O2 t c dụng được với n tri sinh r hiđro với dung dịch gNO3
trong NH3. ng thức cu to c X à
A. CH3COOH. B. CH3COCH2CH2OH. C. HOCH2CH2CH2CHO. D. HCOOC3H7.
12.3 Hp cht X đơn chức có ng thức phân tử C3H6O2. Khi cho 7 40 g m X t c dụng với dung dch N OH v
đủ đến khi phản ứng hn toàn cn dung dịch thu đưc 9 60 g m chất rắn kh n. ng thức cấu tạo củ
X là
A. CH3COOCH3. B. CH3CH2COOH .C. HCOOC2H5. D. HOC2H4CHO.
13.3 H i chất hữu đơn chức X Y đồng phân củ nh u công thức phân t C3H6O2. Khi cho 7,40 gam X
hoc Y t c dng với dung dch N OH vừ đ s u đó cô cạn dung dịch th : t X thu được 9 60 g m chất
rắn; t Y thu được 6 80 g m chất rắn. Kết un nào s u đâ à đ ng?
. X và Y à h i xit đồng phân c nh u.B. X à xit c n Y à este đồng phân c X.
C. Y à xit c n X à este đng phân c Y.D. X Y à h i este đồng phân c nh u.
14.2 Một este có công thức phân tử à C4H6O2 khi thuỷ phân trong môi trường xit thu được dimet xeton. Công
thức cấu tạo thu gọn củ C4H6O2
A. HCOO-CH=CH-CH3 B. CH3COO-CH=CH2 C. HCOO-C(CH3)=CH2 D. CH=CH2-COOCH3
15.1 Một este có công thức phân tử à C3H6O2 có phản ứng tr ng gương với dung dịch gNO3 trong NH3, công
thức cấu tạo củ este đó à :
A. HCOOC2H5 B. CH3COOCH3 C. HCOOC3H7 D. C2H5COOCH3
16.1 Khi thuỷ phân este vin xet t trong môi trường xit thu được
A. xit xetic và rượu vin ic B. axit axetic và andehit axetic
C. axit xetic và rượu et ic D. xit xet t và rượu vin ic
17.1 Thuỷ phân este C4H6O2 trong môi trường xit t thu được một hỗn hợp c c chất đều phản ứng tr ng gương.
Vậ công thức cấu tạo củ este có thể à:
A. CH3 - COO - CH = CH2 B. H - COO - CH2 - CH = CH2
C. H - COO - CH = CH - CH3 D. CH2 = CH COO - CH3
18.3 Cho 21 8 g m chất hữu cơ chỉ chứ một oại nhóm chức t c dụng với 1 t dd N OH 0 5M thu được 24 6 g m
muối và 0 1 mo rượu. ượng N OH dư có thể trung hoà hết 0 5 t dd HC 0 4M. Công thức cấu tạo thu gọn củ à
A. CH3COOC2H5 C. (CH3COO)3C3H5 B. (CH3COO)2C2H4 D. C3H5(COO-CH3)3
19.3 Tỷ khối củ một este so với hidro à 44. Khi thuỷ phân este đó tạo n n h i hợp chất. Nếu đốt ch cùng ượng
mỗi hợp chất tạo r sẽ thu được cùng thể t ch CO2 (cùng t0 P). Công thức câu tạo thu gọn củ este à
[3]
A. H-COO-CH3 B. CH3COO-CH3 C. CH3COO-C2H5 D. C2H5COO-CH3
20.3 Xà ph ng ho hoàn toàn 9 7 g m hỗn hợp h i este đơn chức X Y cần 100 m dung dịch N OH 1 50 M. S u phản
ứng cô cạn dung dịch thu được hỗn hợp h i rượu đồng đẳng kế tiếp và một muối du nhất. Công thức cấu tạo thu gọn
củ 2 este à:
A. H-COO-CH3 và H-COO-CH2CH3 B. CH3COO-CH3 và CH3COO-CH2CH3
C. C2H5COO-CH3 và C2H5COO-CH2CH3 D. C3H7COO-CH3 và C4H9COO-CH2CH3
21.2 Một este tạo ởi xit đơn chức và rượu đơn chức có tỷ khối hơi so với kh CO2 ằng 2. Khi đun nóng este nà với
dung dịch N OH tạo r muối có khối ượng ớn hơn ượng este đ phản ứng. Công thức cấu tạo thu gọn củ este nà à
A. CH3COO-CH3 B. CH3COO-C2H5 C. H-COO-C3H7 D. C2H5COO-CH3
22 3 Một este tạo ởi xit đơn chức rượu đơn chức tỷ khối hơi so với kh CO2 ằng 2. Khi đun nóng este
với dung dịch N OH tạo r muối có khối ượng ằng
17
22
ượng este đ phản ứng. Công thức cấu tạo thu gọn củ este
này là
A. CH3COO-CH3 B. H-COO-C3H7 C. CH3COO-C2H5 D. C2H5COO-CH3
23 . 3 Cho 35 2 g m hỗn hợp gồm 2 este no đơn chức à đồng phân củ nh u tỉ khối hơi đối với H2 ằng 44 t c
dụng với 2 t dung dịch N OH 0 4 M rồi cô cạn dung dịch vừ thu được t thu được 44 6 g m chất rắn B. Công thức
cấu tạo thu gọn củ 2 este à
A. H-COO-C2H5 và CH3COO-CH3. B. C2H5COO-CH3 và CH3COO-C2H5.
C. H-COO-C3H7 và CH3COO-C2H5. D. H-COO-C3H7 và CH3COO-CH3.
24 3 Đun 12 00 g m xit xetic với một ượng nco et ic (có xit H2SO4 đặc àm x c t c). Đến khi phản ng
dừng ại thu được 11 00 g m este. Hiệu suất củ phản ứng este ho à
A. 70% B. 75% C. 62,5% D. 50%
25.3 Hỗn hợp gồm rượu đơn chức và xit đơn chức ị este ho hoàn toàn t thu được 1 este. Đốt ch hoàn toàn
0 11g m este nà thì thu được 0 22 g m CO2 và 0,09 gam H2O. Vậ công thức phân tử củ rượu và xit à:
A. CH4O và C2H4O2 B. C2H6O và C2H4O2 C. C2H6O và CH2O2 D. C2H6O và C3H6O2
D. 45,0% C2H5OH ; 55,0% CH3COOH và hiệu suất 60%
26.3 Đun nóng xit xetic với rượu iso-amylic (CH3)2CH-CH2CH2OH có H2SO4 đặc x c t c thu được iso-amyl axetat
(dầu chuối). T nh ượng dầu chuối thu được từ 132 35 g m xit xetic đun nóng với 200 g m rượu iso- m ic. Biết
hiệu suất phản ứng đạt 68%
A. 97,5 gam B. 195,0 gam C. 292,5 gam D. 159,0 gam
27.3 Đốt ch hoàn toàn g m một este no đơn chức mạch hở. Sản phẩm ch thu được qu ình đựng dung dịch
Ca(OH)2 ấ dư thấ khối ượng ình tăng th m 6 2g m.Khối ượng CO2 và nước sinh r ần ượt à
A. 4,4 g và 1,8g. B. 0,44g và 0,18g. C. 4,4 g và 0,18g. D. 0,44g và 1,8g.
28. 3 Đun một ượng xit xetic với 13 80 g m nco et ic ( xit H2SO4 đặc àm x c t c). Đến khi phản ng
dừng ại thu được 11 00 g m este. Hiệu suất củ phản ứng este ho à
A. 75,0% B. 62,5% C. 60,0% D. 41,67%
29. 3 T nh khối ượng este met met cr t thu được khi đun nóng 215 g m xit met cr ic với 100 g m rượu
met ic. Giả thiết phản ứng hó este đ t hiệu suất 60%?
A. 125 gam B. 150 gam C. 175 gam D. 200 gam
30. 3 Cho ancol X tác dụng với xit Y thu được este Z. àm hơi 4 30 g m Z thu được thể t ch hơi ằng thể t ch
củ 1 60 g m oxi (cùng t0 P). Biết MX > MY. Công thức cấu tạo thu gọn củ Z à
A. CH3COO-CH=CH2 B. H-COO-CH=CH-CH3C. CH2=CH-COO-CH3 D. H-COO-CH2-CH=CH2
31.1 Phenyl axetat đưc điu chế trc tiếp t
A. axit axetic và phenol. B. anhiđrit axetic và phenol. C. axit axetic và ancol benzylic.
D. anhiđrit axetic và ancol benzylic.
32.1 Cho xit c c ox ic t c dụng với nco x c t c H2SO4 đặc đun nóng tạo r este CTPT C4H6O2 . T n gọi
củ este đó à:
A. Metyl acrylat. B. Metyl metacrylat. C. Metyl propionat. D. Vinyl axetat.
33.1 Khi đốt ch hoàn toàn hỗn hợp c c este no đơn chức mạch hở thì sản phẩm thu được có:
[4]
. số mo CO2 = số mo H2O B. số mo CO2 > số mo H2O
C. số mo CO2 < số mo H2O D. không đủ dữ kiện để x c định.
34. 1 Công thức tổng qu t củ este được tạo thành từ xit không no có 1 nối đôi đơn chức và nco no đơn chức à:
A. CnH2n1COOCmH2m+1 B. CnH2n1COOCmH2m1
C. CnH2n+1COOCmH2m1 D. CnH2n+1COOCmH2m+1
35.3 ph ng ho hoàn toàn 37 0g hỗn hợp 2 este à HCOOC2H5 và CH3COOCH3 ằng dung dịch N OH đun nóng.
Khối ượng N OH cần dùng à:
A. 8,0g B. 12,0g C. 16,0g D. 20,0g
36. 3 Đốt ch hoàn toàn 4 2g một este đơn chức (E) thu được 6 16g CO2 và 2,52g H2O. (E) là:
A. HCOOCH3 B. CH3COOCH3 C. CH3COOC2H5 D. HCOOC2H5
37. 3 Thủ phân hoàn toàn 1 mo este (X) (chỉ chứ chức este) cần vđủ 100 g dung dịch N OH 12% thu được
20 4g muối củ xit hữu cơ và 9 2 g nco . CTPT củ xit tạo n n este ( iết nco hoặc xit à đơn chức) à:
A. HCOOH B. CH3COOH C. C2H3COOH D. C2H5COOH
38.3 Chất hữu cơ ( ) mạch thẳng có công thức phân tử C4H8O2. Cho 2 2g ( ) phản ứng vừ đủ với dung dịch N OH
cô cạn dung dịch s u phản ứng thu được 2 05g muối. Công thức cấu tạo đ ng củ ( ) à:
A. HCOOC3H7 B. C2H5COOCH3 C. C3H7COOH D. CH3COOC2H5
39.3 Đốt ch một este cho sản phẩm CO2 hơi nước tỉ số mo à 1:1. Khi ph ng 4 4g m ằng
50ml dungdịch N OH 0 1M (vừ đủ) thu được 4 1g m muối kh n. CTCT thu gọn củ à
A. CH3CH2COOCH3. B. CH3COOCH2CH3. C. (CH3COO)3C2H4. D. HCOOCH=CH2.
40.3 Thuỷ phân este X có CTPT C4H8O2 trong dung dịch N OH thu được hỗn hợp 2 chất hữu Y Z trong đó Z
có tỉ khối so với H2 ằng 23. T n củ X à . et xet t. B. metyl axetat. C. metyl propionat. D. propyl
fomat.
41.3 Thuỷ phân hoàn toàn 8 8g m este đơn chức mạch hở X với 100m dung dịch KOH 1M(vừ đủ) thu được 4 6g m
một nco Y. T n gọi củ X à
A. etyl fomat. B. etyl propionat. C. etyl axetat. D. propyl axetat.
42. 3 Cho 10 4 g m hỗn hợp X gồm xit xetic và et xet t t c dụng vừ đủ với 150g m dung dịch N OH 4%. Phần
trăm khối ượng et xet t trong hỗn hợp ằng
A. 22,0%. B.42,3%. C. 57,7%. D. 88,0%.
.43 .3 Đun g m hỗn hp hai chất X và Y à đồng phân cu to ca nhau vi 200ml dung dch NaOH 1M (vừ đủ)
đến khi phn ứng hàn toàn thu được 15 gam hn hp 2 mui củ 2 xit no đơn chức à đồng đẳng kế tiếp nhau và
mt ancol. Giá tr ca a và CTCT ca X, Y lần ượt là
A. 12,0; CH3COOH và HCOOCH3. B. 14,8; HCOOC2H5 và CH3COOCH3.
C. 14,8; CH3COOCH3 và CH3CH2COOH. D. 9,0; CH3COOH và HCOOCH3.
Chuyên đề: LIPIT- CHT BÉO
44.1 Chất éo ỏng có thành phần xit éo:
. chủ ếu à c c xit éo chư no B. chủ ếu à c c xit éo no
C. chỉ chứ du nhất c c xit éo chư no D. Không x c định được
45.1 Chọn đ p n đ ng nhất :
. Chất éo à trieste củ g ixero với xit .B. Chất éo à trieste củ nco với xxit éo
C. Chất éo à trieste củ g ixero với xit vô cơ.D. Chất éo à trieste củ g ixero với xit éo.
46.1Khi thủ phân chất nào s u đâ sẽ thu được g xero
A. Muối B. Este đơn chức C. Chất éo D. Etylaxetat.
47.3 Khi thuỷ phân hoàn toàn 265 2 g m chất éo ằng dung dịch KOH thu được 288 g m một muối k i du nhất.
T n gọi củ chất éo à
A. glixerol tristearat (hay stearin). B. glixerol tripanmitat (hay panmitin).
C. glixerol trioleat (hay olein). D. glixerol trilinoleat (linolein).
48.1. Nhận định nào s u đâ đ ng ?
A. Phản ứng củ chất éo với dung dịch kiềm à phản ứng xà ph ng ho .
B. Phản ứng củ g ixero với HNO3 đặc tạo r g ixero trinitr t à phản ứng este ho .
C. Có thể dùng chất giặt rử tổng hợp để giặt o quần trong nước cứng.
D. Xà ph ng àm sạch vết ẩn vì có phản ứng ho học với chất ẩn.
49.1 Lipit là
[5]
. ipit à chất éo.
B. ipit à t n gọi chung cho dầu mỡ động thực vật.
C. ipit à este củ g ixero với c c xit éo.
D. ipit à những hợp chất hữu có trong tế ào sống không hoà t n trong nước nhưng hoà t n trong c c dung môi
hữu cơ không phân cực. ipit o gồm chất éo s p sterit photpho ipit....
50.1. Chn u đ ng trong c c câu s u.
. Cht éo à cht rn không t n trong nưc.
B. Cht éo không t n trong nưc nh hơn nưc nhưng t n nhiu trong dung môi hữu cơ.
C. Du ăn và m ôi trơn có cùng thành phn ngu n t.
D. Cht éo à trieste c g ixero vi xit.
55.1:. Chọn ph t iểu s i
. Chất éo à este củ g ixero với c c xit éo.
B. Ở động vật chất éo tập trung nhiều trong mô mỡ. Ở thực vật chất éo tập trung nhiều trong hạt quả...
C. Khi đun nóng g ixero với c c xit éo có H2SO4 đặc àm x c t c thu được chất éo.
D. xit p nmitic xit ste ric à c c xit éo chủ ếu thường gặp trong thành phần củ chất éo trong hạt quả
56.1. Phản ứng nào s u đâ dùng để điều chế xà ph ng?
. Đun nóng xit éo với dung dịch kiềm. B. Đun nóng chất éo với dung dịch kiềm.
C. Đun nóng g ixero với c c xit éo. D. Cả B đều đ ng.
57.2 Cho g ixero phnng với hn hợp xit éo gm C17H35COOH và C15H31COOH s oi trieste ti đ được tạo r à
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
58.1. Cho c c chất ỏng s u: xit xetic g ixero trio ein. Để phân iệt c c chất ỏng tr n có thể chỉ cần dùng
. nước và quỳ t m B. nước và dung dịch N OH C. dung dịch N OH D. nước rom
59.1. Cht git r tng hợp đưc sản xuất tnguồn ngu n iu nào s u đâ ?
. Tinh t. B. Xenlulozơ. C. Du m. D. Cht éo.
60.3. Cho 45 g m trieste c g ixero vi xit éo t c dng v đ vi 100 m dung dch N OH 1 5M đưc m1 gam xà phòng và m2
gam glixerol. Gi tr m1, m2
A. m1 = 46,4; m2 = 4,6. B. m1 = 4,6; m2 = 46,4. C. m1 = 40,6; m2 = 13,8. D. m1 = 15,2; m2 = 20,8.
61.3. Khối ượng g ixero thu được khi đun nóng 2 225 kg triste rin có chứ 20% tạp chất với dung dịch N OH ( coi
như phản ứng nà xả r hoàn toàn ) à o nhi u kg?
A. 1,78 kg B. 0,184 kg C. 0,89 kg D. 1,84 kg
62.3. Thể t ch H2 (đktc) cần để hiđroho hoàn toàn 1 tấn trio ein nhờ x c t c Ni à o nhi u it?
A. 76018 li B. 760,18 lit C. 7,6018 lit D. 7601,8 lit
63.3. Khối ượng o ein cần để sản xuất 5 tấn ste rin à o nhi u kg?
A. 4966,292 kg B. 49600 kg C. 49,66 kg D. 496,63 kg
64.3. Khi đun nóng 4 45 g m chất éo (triste rin) chứ 20% tạp chất với dung dịch N OH t thu được o nhi u
kg g ixero .Biết hiệu suất phản đạt 85 0%.
A. 0,3128 kg B. 0,3542 kg C. 0,2435 kg D. 0,3654 kg
65.3. ph ng ho hoàn toàn 17 24 g m chất éo cần vừ đủ 0 06 mo N OH. cạn dung dịch s u phản ứng thu
được khối ượng xà ph ng à
A. 17,80 gam B. 18,24 gam C. 16,68 gam D. 18,38 gam
66.3. Xà ph ng ho hoàn toàn 10 g m mt ipit trung t nh cần 1 68 g m KOH. T 1 tn ipit tr n điu chế đưc o nhi u tn xà
ph ng n tri oi 72%:
A. 1,028. B. 1,428. C. 1,513. D. 1,628.
67.1. Chỉ số xà ph ng ho à
. số mg KOH để trung hoà hết ượng xit tự do và xà ph ng ho hết ượng este trong 1 g m chất éo.
B. số mg N OH để trung hoà hết ượng xit tự do và xà ph ng ho hết ượng este trong 1 g m chất éo
C. số g m KOH để trung hoà hết ượng xit tự do và xà ph ng ho hết ượng este trong 100 g m chất béo
D. số mg KOH để trung hoà hết ượng xit tự do và xà ph ng ho hết ượng este trong 1 g m ipit.
68.1Chỉ số xit à
. số mg OH- dùng để trung hoà xit tự do có trong 1 g m chất éo.
B. số g m KOH dùng để trung hoà xit tự do có trong 100 g m chất béo.
C. số mg KOH dùng để trung hoà xit tự do có trong 1 g m chất éo.
D. số mg N OH dùng để trung hoà xit tự do có trong 1 g m chất éo.
69.1. Chỉ số este à
. số mg OH- dùng để xà ph ng ho hết ượng este có trong 1 g m chất éo.
B. số g m KOH dùng để trung hoà xit tự do có trong 100 g m chất éo.
C. số mg KOH dùng để trung hoà xit tự do có trong 1 g m chất éo.
D. số mg N OH dùng để trung hoà xit tự do có trong 1 g m chất éo.