ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HK I, NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN SINH HỌC LỚP 11
B rễ theo cơ chế thẩm thấu. D lá theo cơ chế chủ động.
B. Lizôxôm, tế bào chất. D. Không bào, ti thể.
B. Điều hòa nhiệt độ của cây. D. Hoạt hóa các enzim.
B. thụ động, không cần tiêu tốn năng lượng. D. chủ động, cần tiêu tốn năng lượng.
B ngang, đi xuống, đi lên. D đi lên, đi xuống, ngang.
C. lông hút. D. mạch rây. B. biểu bì vỏ.
B. thoát hơi nước nhiều. D. thoát nước ít hơn hút nước.
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Câu 1: Nước được cây trên cạn hấp thụ chủ yếu ở A rễ theo cơ chế chủ động. C lá theo cơ chế thẩm thấu. Câu 2: Nước xâm nhập từ tế bào lông hút vào mạch gỗ của rễ qua những con đường nào? A. Gian bào, tế bào chất. C. Thành tế bào, gian bào. Câu 3: Nước trong cây không có vai trò nào sau đây? A. Dung môi hòa tan các chất khoáng. C. Tham gia vào các quá trình sinh lí của cây. Câu 4: Nước được cây trên cạn hấp thụ chủ yếu ở rễ theo cơ chế thẩm thấu là cơ chế A. thụ động, cần chất mang. C. chủ động, cần chất mang. Câu 5: Nước trong cây trong cây được vận chuyển …1….qua mạch gỗ, …2…qua mạch rây, ngoài ra còn có thể vận chuyển…3…. Các từ (cụm từ) ở các vị trí 1, 2 và 3 lần lượt là A đi xuống, đi lên, ngang. C ngang, đi lên, đi xuống. Câu 6: Nước được vận chuyển từ rễ lên lá chủ yếu thông qua A. mạch gỗ. Câu 7: Thoát hơi nước ở lá là động lực chính giúp vận chuyển dòng mạch gỗ vì khi thoát hơi nước đã tạo ra một sự A. chênh lệch về áp suất thẩm thấu theo hướng tăng dần từ rễ đến lá. B. chênh lệch về thế nước theo hướng tăng dần từ rễ đến lá. C. sự cân bằng về áp suất thẩm thấu ở rễ, thân và lá. D. chênh lệch về áp suất thẩm thấu theo hướng giảm dần từ rễ đến lá. Câu 8: Thông tin nào sau đây là đúng? A. Nước được vận chuyển trong thân theo cơ chế thẩm thấu. B. Nước được vận chuyển trong thân theo cơ chế chủ động. C. Sự vận chuyển nước trong thân cần tiêu tốn năng lượng ATP. D. Thế nước ở trong lá bao giờ cũng cao hơn ở rễ. Câu 9. Cân bằng nước là A. tương quan giữa lượng nước cây hấp thụ vào so với lượng nước thoát của cây. B. tương quan giữa lượng nước tưới vào cho đất so với lượng nước thoát ra cho cây. C. tương quan giữa lượng nước thoát ra so với lượng nước hút vào. D. tương quan giữa lượng nước làm sản phẩm cho quang hợp so với lượng nước thải ra qua quang hợp. Câu 10: Cây bị mất cân bằng nước khi A. hút nước ít hơn thoát hơi nước. C. hút nước ít. Câu 11. Con đường thoát hơi nước qua bề mặt lá (qua cutin) có đặc điểm A. vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng. B. vận tốc lớn, không được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng. C. vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh. D. vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng. Câu 12. Con đường thoát hơi nước qua khí khổng có đặc điểm A. vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng. B. vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng. C. vận tốc lớn, không được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng. D. vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh. Câu 13. Quá trình thoát hơi nước qua lá không có vai trò A. vận chuyển nước, ion khoáng. C. hạ nhiệt độ cho lá. B. cung cấp CO2 cho quá trình quang hợp. D. cung cấp năng lượng cho lá.
1
B. 1 C. 3 A. 2 D. 4
C. N A. Ca D. Au B. Mg
B. C, H, O, Ca, Mg. D. Fe, Mn, B, Cu, Mo, Ni
C. cấu tạo enzim. D. cấu tạo côenzim.
B. hoạt hóa enzim. C. cấu tạo enzim. D. cấu tạo côenzim.
D. những dấu hiệu màu sắc đặc trưng ở hoa.
B. Chủ động và thẩm thấu. D. Thực bào và ẩm bào.
IV. Nhờ sự chênh lệch nồng độ. Câu 14: Cho các thông tin về quá trình thoát hơi nước ở lá cây như sau: 1. Khi thoát hơi nước, khí khổng mở giúp CO2 khuếch tán vào lá 2. Thoát hơi nước là động lực giúp vận chuyển các chất hữu cơ trong cây. 3. Thoát hơi nước giúp vận chuyển nước, các chất tan từ rễ đến mọi cơ quan của cây trên mặt đất. 4. Thoát hơi nước giúp hạ nhiệt độ của lá cây những ngày nắng nóng, giúp các quá trình sinh lí diễn ra bình thường. Trong các thông tin trên có bao nhiêu thông tin đúng? Câu 15: Nguyên tố nào sau đây không phải là nguyên tố khoáng thiết yếu với thực vật? Câu 16. Ở thực vật, nhóm các nguyên tố nào gồm toàn các nguyên tố đại lượng? B. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mg. A. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Fe. C. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mn. D. Fe, Mn, B, Cl, Zn, Cu, Mo, Ni. Câu 17. Ở thực vật, nhóm các nguyên tố nào gồm toàn các nguyên tố vi lượng? A. N, P, K, S, Ca, Fe. C. N, P, K, S, Ca, Mn. Câu 18. Câu nào không đúng khi nói về nguyên tố dinh dưỡng thiết yếu trong cây? A. Thiếu nguyên tố dinh dưỡng thiết yếu cây không hoàn thành được chu kỳ sống. B. Chỉ gồm những nguyên tố đại lượng. C. Không thể thay thế được bởi bất kì nguyên tố nào. D. Phải tham gia trực tiếp vào quá trình chuyển hoá vật chất trong cơ thể. Câu 19. Vai trò chủ yếu của nguyên tố đại lượng là A. cấu trúc tế bào. B. hoạt hóa enzim. Câu 20. Vai trò chủ yếu của nguyên tố vi lượng là A. cấu trúc tế bào. Câu 21. Vai trò của phôtpho đối với thực vật là A. thành phần của thành tế bào và màng tế bào, hoạt hoá enzim. B. thành phần chủ yếu của prôtêin, axít nuclêic. C. chủ yếu giữ cân bằng nước và ion trong tế bào, hoạt hoá enzim, mở khí khổng. D. thành phần của axit nuclêic, ATP,… Câu 22. Vai trò của kali đối với thực vật là A. thành phần của prôtêin và axít nuclêic. B. chủ yếu giữ cân bằng nước và ion trong tế bào. C. thành phần của axit nuclêôtit, cần cho nở hoa, đậu quả, phát triển rễ. D. thành phần của thành tế bào, màng tế bào, hoạt hoá enzim. Câu 23. Cây thiếu các nguyên tố khoáng thường được biểu hiện ra thành A. những dấu hiệu màu sắc đặc trưng ở thân. B. những dấu hiệu màu sắc đặc trưng ở rễ. C. những dấu hiệu màu sắc đặc trưng ở lá. Câu 24: Phát biểu nào không đúng về quá trình vận chuyển nước và ion khoáng vào mạch gỗ của rễ cây? A. Nước đi vào mạch gỗ theo con đường gian bào đến nội bì thì chuyển sang con đường tế bào chất. B. Nước và ion khoáng vào mạch gỗ của rễ đều phải đi qua màng tế bào và tế bào chất của tế bào nội bì. C. Nước và ion khoáng vận chuyển theo con đường gian bào sẽ được tự do đi vào mạch gỗ của rễ. D. Đai caspari nằm ở phần nội bì của rễ ,có vai trò kiểm soát các chất đi vào trung trụ ,điều hòa vận tốc hút nước của rễ. Câu 25. Các ion khoáng được hấp thụ vào rễ theo cơ chế nào? B. Chủ động và thẩm thấu. A. Thụ động và thẩm thấu. D. Thực bào và ẩm bào. C. Thụ động và chủ động. Câu 26. Các ion khoáng được vận chuyển trong cây theo cơ chế nào? A. Tích cực và thẩm thấu. C. Thụ động và chủ động. Câu 27. Quá trình hấp thụ thụ động các ion khoáng ở thực vật, cần có đặc điểm nào sau đây? I. Hoà tan trong nước và vào rễ theo dòng nước. II. Theo cơ chế khuếch tán. III. Cần năng lượng ATP. V. Phải có chất vận chuyển (chất mang).
2
D. II, IV, V B. II, III, V
II. Chất vận chuyển (chất mang). IV. Cần có các enzim. D. II, IV B. II.III C. III, IV
+.
C. NO3
- và N2.
- và NO3
- và NH4
- và NH4
-. B. NO2
+. D. NO2
4) nhờ vi khuẩn tự do hoặc vi khuẩn
D. nitrat hóa
B. amôn hóa và phản nitrat hóa. D. cố định đạm.
D. Nitrosomonas C. Anabaena. B. Anabaena azollae.
B. Có enzim khử - ređuctaza. D. Điều kiện môi trường kị khí.
(2) Được cung cấp ATP. (4) Thực hiện trong điều kiện hiếu khí.
C. (1), (2) và (3). B. (1), (2) và (4). D. (1), (3) và (4).
D. cố định đạm. C. nitrit hóa.
D. cố định nitơ phân tử. B. nitrat hóa.
B. Chuyển hóa năng thành quang năng. D. Chuyển hóa và tích lũy năng lượng.
B. Lizôxôm. C. Lục lạp. D. Bộ máy Gôngi.
C. diệp lục a và b. B. diệp lục b. D. carôtenôit.
A. I,II, III C.I, III, IV Câu 28. Quá trình hấp thụ chủ động các ion khoáng ở thực vật, cần có sự tham gia của yếu tố nào sau đây? I. Năng lượng ATP . III. Các bào quan là lưới nội chất và bộ máy Gôngi. A. I,II Câu 29. Dạng nitơ nào cây có thể hấp thụ được là A. NO2 Câu 30. Vai trò của Nitơ đối với thực vật là A. thành phần của axit nuclêôtit, ATP, phôtpholipit, côenzim; cần cho nở hoa, đậu quả. B. chủ yếu giữ cân bằng nước và ion trong tế bào, hoạt hoá enzim, mở khí khổng. C. thành phần của thành tế bào, màng tế bào, hoạt hoá enzim. D. thành phần của prôtêin và axít nuclêic cấu tạo nên tế bào, cơ thể. Câu 31. Quá trình chuyển nitơ khí quyển (N2) thành dạng amôn ( N2 → NH+ cộng sinh gọi là quá trình C. amôn hóa. B. Cố định nitơ phân tử. A. phản nitrat hóa. Câu 32. Nhóm vi sinh vật nào sau đây không tham gia chuyển hóa ni tơ trong đất? A. nitrat hóa và phản nitrat hóa. C. amôn hóa và nitrat hóa. Câu 33. Vi sinh vật nào sau đây không có khả năng cố định nitơ phân tử? A. Azotobacter. Câu 34: Yếu tố nào sau đây không phải là điều kiện của quá trình cố định nitơ trong khí quyển? A. Có enzim nitrogenaza và lực khử mạnh. C. Có cung cấp ATP. Câu 35: Trong các điều kiện sau: (1) Có các lực khử mạnh. (3) Có sự tham gia của enzim nitrôgenaza. Những điều kiện cần thiết để quá trình cố định nitơ trong khí quyển xảy ra là: A. (2), (3) và (4). Câu 36. Xác động thực vật cây muốn sử dụng được phải trải qua quá trình A. phản nitrat hóa. B. amôn hóa. Câu 37. Trong tự nhiên, quá trình nào có vai trò cung cấp cho đất lượng đạm lớn hàng năm? A. phản nitrat hóa. C. nitrit hóa. Câu 38. Quá trình quang hợp của thực vật có vai trò nào sau đây? A. Giải phóng CO2, điều hòa không khí. C. Giải phóng năng lượng, tạo ATP. Câu 39. Bào quan nào thực hiện quang hợp? A. Không bào. Câu 40. Ở thực vật, sắc tố quang hợp nào sau đây thuộc nhóm sắc tố chính? A. Diệp lục a và diệp lục b. B. Diệp lục a và carôtênôit. C. Diệp lục a và xantôphyl. D. Diệp lục và carôtênôit. Câu 41. Ở thực vật, sắc tố quang hợp nào sau đây thuộc nhóm sắc tố phụ? A. Diệp lục a và diệp lục b. B. Diệp lục a và carôtênôit. C. Carôtênôit và xantôphyl. D. Diệp lục và carôtênôit. Câu 42. Sắc tố tham gia trực tiếp vào chuyển hóa quang năng thành hóa năng trong sản phẩm quang hợp ở cây xanh là A. diệp lục a. Câu 43: Cho các thông tin sau: 1. Tổng hợp chất hữu cơ cung cho sự sống trên trái đất. 2. Biến đổi và tích lũy năng lượng. 3. Điều hòa không khí. 4. Giải phóng dưới dạng ATP cung cấp cho các hoạt động sống của tế bào, cơ thể. 5. Tạo nhiệt để duy trì thân nhiệt thuận lợi cho các phản ứng enzim. 6. Cung cấp nguyên liệu cho quá trình hô hấp của cây. Trong các thông tin trên có bao nhiêu thông tin sai khi nói về vai trò của quang hợp ở thực vật? A. 1. D. 2. C. 4. B. 3.
3
B. là pha giải phóng ra khí hiđrô từ phân tử nước.
D. nhân. C. tilacôit. B. tế bào chất.
B. ATP, NADPH, O2. C. Cacbohiđrat, CO2. D. ATP, NADPH.
B. là pha chuyển hóa năng lượng ánh sáng. D. là pha diễn ra quá trình quang phân li nước.
D. tilacôit.
D. PEP.
B. NADPH. C. ATP, NADPH. D. O2.
B. mía, ngô, rau dền. D. xương rồng, mía, cam.
B. mía, ngô, cỏ gấu. D. xương rồng, mía, cam.
B. mía, ngô, rau dền. D. xương rồng, mía, cam.
D. sự biến đổi trạng thái của diệp lục.
B. sản phẩm cố định CO2 đầu tiên. D. sự khác nhau ở các phản ứng sáng.
C. đỏ, lục. D. xanh, đỏ.
Câu 44: Khi nói về vai trò của hệ sắc tố quang hợp ở thực vật, nhận định đúng là A. các sắc tố quang hợp hấp thụ năng lượng ánh sáng và truyền cho phân tử diệp lục b ở trung tâm phản ứng quang hợp. B. năng lượng được hệ sắc tố quang hợp hấp thụ sẽ chuyển cho quá trình quang phân li nước và phản ứng quang hóa. C. năng lượng ánh sáng được hế sắc tố quang hợp hấp thụ được chuyển hóa thành năng lượng trong ADP và NADH. D. tất cả các sắc tố trong hệ sắc tố quang hợp đều có khả năng tham gia trực tiếp vào các phản ứng quang hóa. Câu 45. Trong quang hợp, pha sáng A. là pha khử CO2 để tạo chất hữu cơ. C. là pha chuyển hóa hóa năng thành nhiệt năng. D. là pha ôxy hóa nước. Câu 46. Ở thực vật, pha sáng của quang hợp diễn ra ở A. strôma. Câu 47. Sản phẩm của pha sáng của quang hợp ở thực vật gồm A. ADP, NADPH, O2. Câu 48. Trong quang hợp, pha tối A. là pha khử CO2 tạo thành chất hữu cơ. C. là pha giải phóng ra ôxy từ phân tử nước. Câu 49. Ở thực vật, pha tối của quang hợp diễn ra trong lục lạp tại vị trí A. màng ngoài. B. màng trong. C. chất nền strôma. Câu 50. Trong pha tối của quá trình quang hợp ở thực vật C3 chất nhận CO2 đầu tiên là A. RiDP. B. APG. C. AlPG. Câu 51. Sản phẩm của pha sáng không đi vào pha tối là A. ATP. Câu 52. Nhóm thực vật C3 bao gồm các loài cây A. xương rồng, thanh long, dứa. C. lúa, cam, bưởi, nhãn. Câu 53. Nhóm thực vật C4 bao gồm các loài cây A. xương rồng, thanh long, dứa. C. cam, bưởi, nhãn. Câu 54. Nhóm thực vật CAM bao gồm các loài cây A. xương rồng, thanh long, dứa. C. cam, bưởi, nhãn. Câu 55. Phân tử ôxi (O2) được giải phóng trong quang hợp có nguồn gốc từ A. H2O (quang phân li H2O ở pha sáng). B. CO2 (cố định CO2 ở pha tối). C. AlPG (khi tái sinh chất nhận CO2). D. Khử APG ở chu trình Canvin. Câu 56. Trong pha sáng của quá trình quang hợp không diễn ra A. quá trình tạo ATP, NADPH và giải phóng ôxi. B. quá trình cố định CO2. C. quá trình quang phân li nước. Câu 57. Nhóm thực vật CAM phải cố định CO2 vào ban đêm vì A. ban đêm khí trời mát mẻ, nhiệt độ hạ thấp thuận lợi cho hoạt động của nhóm thực vật này. B. mọi thực vật đều thực hiện pha tối vào ban đêm. C. ban đêm mới đủ lượng nước cung cấp cho quá trình đồng hóa CO2. D. ban đêm, khí khổng mới mở ra, ban ngày khí khổng đóng để giảm mất nước. Câu 58. Người ta phân biệt các nhóm thực vật C3, C4 chủ yếu dựa vào A. có hiện tượng hô hấp sáng hay không có hiện tượng này. C. sự khác nhau về cấu tạo mô giậu của lá. Câu 59. Quang hợp xảy ra mạnh nhất ở miền ánh sáng A. đỏ. B. xanh tím. Câu 60. Khi nói về ảnh hưởng của các nhân tố ngoại cảnh đến quang hợp nhận định nào sau đây là không đúng? A. Khi nồng độ CO2 bão hòa thì cường độ quang hợp đạt mức tối đa. B. Khi nồng độ CO2 chưa đạt mức bão hòa, tăng nồng độ CO2 thì cường độ quang hợp cũng tăng dần. C. Khi cường độ ánh sáng bão hòa thì cường độ quang hợp đạt mức tối đa. D. Khi nhiệt độ tăng đến nhiệt độ tối ưu thì cường độ quang hợp giảm.
4
B. các hợp chất vô cơ. D. axit nuclêic.
D. Ribôxôm. C. Ti thể.
D. Prôtêin C. Lipit
B. Hoa D. Rễ C. Lá
B. thiếu ôxi phân tử. D. thiếu nguyên liệu hô hấp.
B. xảy ra trong điều kiện có ôxi phân tử. D. gồm 3 giai đoạn đều xảy ra trong ti thể.
D. 4. B. 3. C. 1.
Câu 61. Nhiệt độ có ảnh hưởng đến cường độ quang hợp thông qua A. ảnh hưởng đến các phản ứng enzim trong pha sáng và pha tối. B. ảnh hưởng đến độ đóng mở khí khổng để nhận CO2. C. ảnh hưởng đến cấu tạo của bộ máy quang hợp. D. ảnh hưởng đến cường độ ánh sáng và thành phần quang phổ. Câu 62: Nhận định nào sai? A Cùng một cường độ chiếu sáng thì ánh sáng đơn sắc màu xanh tím có hiệu quả quang hợp lớn hơn ánh sáng đơn sắc màu đỏ. B Hàm lượng nước trong không khí, trong đất, trong lá ảnh hưởng đến tốc độ đóng mở khí khổng nên ảnh hưởng đến cường độ quang hợp. C Khi nhiệt độ tăng đến nhiệt độ tối ưu thì cường độ quang hợp tăng, thường đạt cực đại ở 25-35oC rồi sau đó giảm mạnh. D Nồng độ CO2 tăng dần đến điểm bão hòa thì cường độ quang hợp tăng dần, từ điểm bão hòa trở đi nồng độ CO2 tăng thì cường độ quang hợp giảm. Câu 63: Hô hấp là quá trình ôxy hóa …. thành CO2 và H2O, đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho các hoạt động sống của cơ thể. A. các hợp chất hữu cơ. C. Nước Câu 64: Quá trình hô hấp ở thực vật không có vai trò nào? A. Điều hòa khí hậu, ngăn chặn hiệu ứng nhà kính. B. Giải phóng năng lượng dưới dạng ATP cho các hoạt động sống của cây. C. Cung cấp nguyên liệu để tổng hợp các chất hữu cơ khác nhau cho tế bào. D. Giải phóng nhiệt giúp duy trì nhiệt độ thuận lợi cho các phản ứng enzim. Câu 65: Bào quan nào thực hiện chức năng hô hấp ở thực vật? B. Perôxyxôm. A. Không bào. Câu 66: Hợp chất nào là nguyên liệu chủ yếu của quá trình hô hấp ở thực vật? A. Glucôzơ B. Axit amin Câu 67: Cơ quan nào ở thực vật diễn ra hô hấp mạnh nhất? A. Thân Câu 68: Quá trình lên men ở thực vật xảy ra trong điều kiện A. thiếu khí cacbonic. C. thừa ôxi phân tử. Câu 69: Không đúng khi nói về hô hấp hiếu khí ở thực vật là A. tạo sản phẩm là CO2, H2O, ATP. C. hiệu quả năng lượng cao hơn so với lên men. Câu 70: Hô hấp hiếu khí diễn ra qua 3 giai đoạn gồm A. đường phân, chu trình Crep xảy ra ở tế bào chất và chuỗi vận chuyển điện tử xảy ra ở ti thể. B. đường phân xảy ra ở tế bào chất, chu trình Crep và chuỗi vận chuyển điện tử xảy ra ở ti thể. C. đường phân xảy ra ở ti thể, chu trình Crep và chuỗi vận chuyển điện tử xảy ra ở tế bào chất. D. đường phân, chu trình Crep và chuỗi vận chuyển điện tử xảy ra ở ti thể. Câu 71: Khi nói về mối quan hệ giữa quang hợp và hô hấp ở thực vật, có bao nhiêu phát biểu đúng trong các phát biểu sau? I. Quang hợp tạo ra chất hữu cơ và CO2 là nguyên liệu cho quá trình hô hấp. II. Hô hấp tạo ra O2 là nguyên liệu cho quá trình quang hợp. III. Hô hấp tạo ATP cung cấp cho quá trình quang hợp. IV. Quang hợp tạo ra chất hữu cơ và ôxy là nguyên liệu cho quá trình hô hấp. A. 2. Câu 72: Ở thực vật, quá trình hô hấp hiếu khí diễn ra ở A. ti thể trong điều kiện không có ôxy phân tử, tạo các sản phẩm còn nhiều năng lượng. B. bộ máy gôngi trong điều kiện có ôxy phân tử, tạo các sản phẩm còn nhiều năng lượng. C. tế bào chất trong điều kiện không có ôxy phân tử, tạo các sản phẩm còn nhiều năng lượng. D. tế bào chất và ti thể trong điều kiện có ôxy phân tử, tạo CO2, nước và nhiều ATP . Câu 73: Nhận định nào sai về quá trình lên men ở thực vật? A. Gồm quá trình đường phân và chuyển hóa kị khí. B. Tạo ít ATP và không sinh nhiệt.
5
D. Diễn ra trong điều kiện thiếu ôxy phân tử.
B. Pêrôxixôm. D. Lizôxôm.
B. hấp thụ CO2 và giải phóng O2 ở ngoài sáng. D. phân giải chất hữu cơ xảy ra ở ngoài sáng.
B. diễn ra trong điều kiện không có ánh sáng. D. chỉ diễn ra ở thực vật CAM.
C. Tạo ra rượu êtilic và khí cacbonic hoặc axit lactic. Câu 74: Hô hấp sáng không có sự tham gia của bào quan nào? A. Lục lạp. C. Ti thể Câu 74: Hô hấp sáng là quá trình A. tổng hợp chất hữu cơ xảy ra ở ngoài sáng. C. hấp thụ O2 và giải phóng CO2 ở ngoài sáng. Câu 75: Ở thực vật, hô hấp sáng A. xảy ra khi O2 cạn kiệt, CO2 tích lũy nhiều. C. làm tiêu hao 30 – 50% sản phẩm quang hợp. II. TỰ LUẬN Câu 1: Phân tích ảnh hưởng của nhiệt độ, cường độ ánh sáng, quang phổ ánh sáng, nồng độ CO2 đến quá trình quang hợp của thực vật. Câu 2: Phân biệt năng suất sinh học và năng suất kinh tế? Cho ví dụ minh họa. Câu 3: Trình bày và giải thích thí nghiệm phát hiện hô hấp ở thực vật thải CO2 và hấp thụ O2. Câu 4: Trình các biện pháp làm tăng năng suất cây trồng dựa trên điều khiển quang hợp. Cho ví dụ. Câu 5: Dựa trên đặc điểm hô hấp ở thực vật, hãy đề xuất phương pháp bảo quản các loại nông sản (bảo quản lạnh, bảo quản khô và bảo quản ở nồng độ CO2 cao), giải thích cơ sở khoa học của các phương pháp bảo quản nông sản.