Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2020-2021 - Trường THCS Kim Đồng
lượt xem 5
download
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2020-2021 - Trường THCS Kim Đồng được biên soạn và tổng hợp những kiến thức đã được học trong học kì 1, từ đó giúp các em dễ dàng hơn trong việc ôn luyện, ôn thi, chuẩn bị chu đáo cho kì thi sắp diễn ra. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2020-2021 - Trường THCS Kim Đồng
- TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP ANH 9 HỌC KÌ I Năm học : 2020 2021 A/GRAMMAR: ( Unit 1 –Unit 5 ) I.COMPLEX SENTENCES: (CÂU PHỨC) Main clause + connector (từ nối) + subordinate clause Dependent adverbial clauses: (Mệnh đề trạng ngữ phụ thuộc) 1 Adverbial clauses of time. Mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian Begin with: after, before, until/till, when(ever), since, as, as long as (miễn là, với điều kiện là), as soon as (ngay khi), by the time (that), directly, during the time (that), immediately, … 2 Adverbial clauses of place. Mệnh đề trạng ngữ chỉ nơi chốn Begin with: where (nơi), wherever (bất cứ nơi nào), anywhere, everywhere. 3 Adverbial clauses of reason. Mệnh đề trạng ngữ chỉ lý do Begin with: because, as, seeing (that), since 4 Adverbial clauses of concession. (contrast clauses) (Mệnh đề chỉ sự nhượng bộ) Begin with: although, though, even though, even if, much as…, while, whereas, however, much/badly/good, etc., no matter how, no matter how much etc. 5 Adverbial clauses of purpose. Mệnh đề trạng ngữ chỉ mục đích Begin with: so that, in order that, in case (phòng khi), for fear (that) (sợ rằng) * Ta thường hay dùng will, can, would, could, may, might sau so that/ in order that 6 Adverbial clauses of result. Mệnh đề trạng ngữ chỉ kết quả Begin with: clause, so (vì vậy) + clause; so + adj/adv + that…; such (a) + noun + that … (quá…đến nổi) 2. PHRASAL VERBS: CỤM ĐỘNG TỪ * Some common phrasal verbs: Một vài cụm động từ thông dụng apply for (a job): nộp đơn (xin việc) come across sb/sth: tình cờ gặp break down: bị hư close down: ngừng hoạt động, đóng cửa tiệm bring someone up: nuôi nấng (con cái) clean sth up: lau chùi carry out: thực hiện, tiến hành (kế hoạch, dự án) cheer sb up: động viên, làm cho ai vui lên cool down: bình tĩnh lại cut down on sth: cắt giảm cái gì đó deal with: giải quyết face up to: chấp nhận, đối mặt, giải quyết
- find out: tìm ra, phát hiện get off: xuống xe get on: đi lên (xe buýt, tàu, xe máy, …) get on: tiến bộ = to make progress get on with sb: hòa hợp, hòa thuận với ai get out: đi ra ngoài, cút ra ngoài get over sth: vượt qua, khỏi (bệnh), chấp nhận get up: thức dậy (ra khỏi giường rồi) give up (on) sth: từ bỏ go around: đi vòng vòng go down: giảm, đi xuống go off: reo, đổ chuông, go on: tiếp tục = carry on, keep on go over: kiểm tra = examine go up: tăng, đi lên grow up: lớn lên, trưởng thành keep on doing sth: tiếp tục làm gì keep up sth: hãy tiếp tục phát huy look after someone: chăm sóc ai đó look around: nhìn xung quanh look at sth/sb: nhìn vào look down on sb: khinh thường ai đó look for s.o/sth: tìm kiếm ai/ cái gì look into sth: nghiên cứu, xem xét, điều tra cái gì look forward to sth/ look forward to doing sth: mong mỏi, trông mong điều gì, làm gì look sth up: tra cứu, tra nghĩa từ nào đó look up to sb: tôn trọng ai đó live on: sống nhờ, phụ thuộc vào (khoản thu nhập, hỗ trợ) make sth up: bịa, chế ra điều gì đó = invent make up one’s mind: quyết định pass down: lưu truyền (thế hệ này sang thế hệ khác) put sth down: ghi chú cái gì put sth off: trì hoãn, tạm dừng việc gì put sth on: mặc cái gì put sth away: cất cái gì đó đi pull down: phá hủy, đập, dở bỏ run out: cạn kiệt, hết = to be used up set up sth: thành lập, thiết lập cái gì set off: khởi hành đi đâu show up: xuất hiện, có mặt = turn up slow down: chậm lại show sb around: dẫn ai đi tham quan xung quanh take away: lấy đi, mang đi warm up: khởi động. hâm nóng (thức ăn) take off: cất cánh (máy bay), trở nên thịnh hành, được ưa chuộng (ý tưởng, sản phẩm) take sth off: cởi cái gì đó take over: tiếp quản, kế tục, giành lấy, kế thừa take on: đảm nhận, gánh vác turn down: vặn nhỏ turn sth/s.o down: từ chối, loại cái gì, ai đó turn up: đến, có mặt, xuất hiện = show up turn off: tắt turn on: bật, mở turn up: vặn lớn lên wake up: (tự) thức dậy (còn nằm trên giường) wake someone up: đánh thức ai dậy II.COMPARISONS OF ADJECTIVES AND ADVERBS (CÁC HÌNH THỨC SO SÁNH CỦA TÍNH TỪ VÀ TRẠNG TỪ) 1. Degrees of comparisons: 1.Equal degree S1 + be/ V + as + adj / adv + as + S2 + aux (trợ động từ) (So sánh E.g: He is as old as my father. bằng) S + be/V + the same+( noun) as + noun (pronoun) My house is the same height as yours.
- Unequal S1 + V (phủ định) + as/so + adj/adv + as + S2 + aux degree E.g: He is not as/so old as my father. (So sánh không bằng 2. TÍNH TỪ NGẮN Comparatives S1 + be/ V + adj/ adv + er + than + S2 + aux (So sánh hơn) E.g: You are thinner than he (is). TÍNH TỪ DÀI S1 + be/V + more + adj/ adv (long) + than + S2 + aux E.g: He is more intelligent than I (am). 3. Superlatives TÍNH TỪ NGẮN (So sánh nhất) S + be/V + the + adj/ adv (short) + est + (noun + in/of …..) E.g: Nam is the tallest student in my class. TÍNH TỪ DÀI S + be/ V + the most + adj/ adv(long) + (noun + in/of …..) E.g: He is the most intelligent student in my class. * Note: 1/ Chúng ta cũng có thể sử dụng những từ nhấn mạnh như: much, a lot, far, slightly, a bit, no, any, ... trước các hình thức so sánh hơn E.g: Her husband is much/ far/ a lot/... older than her. (Chồng cô ấy lớn tuổi hơn cô ấy nhiều) We feel a bit/ a little/ slightly tired after the trip. (Chúng tôi cảm thấy hơi mệt sau chuyến đi) 2/ Ta có thể sử dụng the second, the third,… trước hình thức so sánh nhất để thể hiện thứ bậc E.g: Osaka is the second largest city in Japan. (Osaka là thành phố lớn thứ hai ở Nhật Bản) 3/ Ta cũng có thể dùng by far (hơn nhiều, hơn hẳn) để nhấn mạnh so sánh nhất E.g: Army is by far the smartest. (Army thông minh nhất, hơn mọi người nhiều) Special adjectives/ adverbs: N Equal Comparative Superlative Meaning o degree 1. bad/badly/ worse worst Tồi, dở, tệ, kém 2. good/ well better best Tốt, giỏi, khỏe 3. Many/much more most Nhiều 4. little less least Ít 5. far farther/ further farthest/ furthest Xa (distance) / Rộng (range) 6. old older/ elder oldest/ eldest Già, cũ (for all)/ (brother/ sister)
- III. REPORTED SPEECH. (CÂU TƯỜNG THUẬT) CÁC NGUYÊN TẮC CHUNG 1. Thay đổi động từ trong câu tường thuật Said → said that Said to sb → told sb 2. Thay đổi thì trong câu tường thuật: Khi động từ tường thuật ở các thì quá khứ, chúng ta đổi thì trong câu gián tiếp như sau: Simple present (V(s/es)) Simple past (V2/ed ) Simple past (V2/ed) Past perfect ( had + V3/ed ) Simple future (will/ shall + V0 ) Future in the past ( would/ should + V0 ) Present continuous (am/is/are + Ving) Past continuous (was/ were + Ving ) Past continuous (was/were + Ving) Past perfect continuous / past continuous Future continuous (will + be + Ving) Future continuous in the past (would + be + Ving) Present perfect (have/has + V3/ed) Past perfect (had + V3/ed) Past perfect (had + V3/ed) Past perfect (had + V3/ed) Future perfect (will + have + V3/ed) Future perfect in the past (would + have + V3/ed) can could may might must had to 3. Thay đổi về đại từ nhân xưng, đại từ sở hữu, tính từ sở hữu: Câu trực tiếp Câu gián tiếp Ngôi thứ nhất Đôỉ thành ngôi của người nói (cùng ngôi với chủ từ trong mệnh đề chính Ngôi thứ hai Đổi thành ngôi của người nghe (cùng ngôi với tân ngữ trong mệnh đề chính) Ngôi thứ ba Không thay đổi 4. Thay đổi từ chỉ định, các trạng từ và cụm từ chỉ thời gian và nơi chốn: DIRECT SPEECH INDIRECT SPEECH this that these those now then, at that time, immediately here there today that day ago before yesterday the day before, the previous day tomorrow the next day, the following day, the day after this year / month / week that year / month / week last night / year / month / week the night / year / month / week before; the previous night / year / month / week. next year / month / week the year / month / week after;
- the following year / month / week. a year / month / week ago a year / month / week before; a year / month / week earlier The day before yesterday Two days before The day after tomorrow Two days after Tonight That night CÁC LOẠI CÂU TƯỜNG THUẬT Tóm tắt Câu gián tiếp Statements * S + said + (that) + S + V (Câu phát biểu) * S + told + O + (that) + S + V Commands * S + told/asked + O + to V(inf) (Câu mệnh lệnh) * S + told /asked+ O + not + to V0 Whquestions * S + asked + (O) + wh… + S + V (Câu hỏi nội dung) * S + wondered + wh… + S + V * S + wanted to know + wh… + S + V Yesno questions * S + asked + (O) + if / whether + S + V (Câu hỏi có không) * S + wondered + if /whether + S + V * S + wanted to know + if / whether + S + V * CÁC TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT: I. REPORTED QUESTIONS WITH QUESTION WORDS BEFORE TOINF: (Tường thuật câu hỏi với các từ để hỏi đứng trước toinf) Dạng tường thuật này thường đi kèm với các động từ: ASK, WONDER, (NOT) BE SURE, HAVE NO IDEA (KHÔNG BIẾT), (NOT) KNOW, (NOT) DECIDE, (NOT) TELL. WHQUESTIONS: S + Verb (ask, wonder,..) + (O) + Whquestion + toinf *Ngoại trừ WHY không thể đi kèm với toinf Ex: “What should I do” she said She wondered what to do. We don’t know who we should contact We don’t know who to contact YESNO QUESTIONS: S + verb (ask, wonder,..) + (O) + WHETHER + Toinf * Dạng này không thể dùng với IF Ex: “Should I tell my parents what I really think?” She wondered She wondered whether to tell her parents what she really thought. IV. USED TO: ĐÃ TỪNG * Use: nói về thói quen, hành động thường xuyên lặp đi lặp lại trong quá khứ nhưng giờ không còn nữa. Ex: When I was a child. I used to cry all days and nights.
- * Form: (+) S + used to + BAREINF () S + didn’t use to + BAREINF (?) Did + S + use to + BAREINF? Ex: He used to play football when he was young My mother didn’t use to cook meals with a gas cooker Did he use to work in an office? * Lưu ý: USED TO = WOULD (đã thường) Ex: Mary used to walk to school when she was six = Mary would walk to school when she was six. I. BE/GET USED TO: QUEN VỚI, TRỞ NÊN THÍCH NGHI VỚI.. Form: S + be used to/ get used to + VING/NOUN BE USED TO: QUEN VỚI, THÍCH NGHI VỚI (=BE ACCUSTOMED TO) Ex: I am used to having dinner at 7.00 p.m GET USED TO: TRỞ NÊN QUEN, THÍCH NGHI VỚI (=GET ACCUSTOMED TO) Ex: I got used to cooking our own food when we had to live alone. V. WISH SENTENCE: CÂU AO ƯỚC Wishes for the present/future: điều ước ở hiện tại/tương lai * Form: S1 + wish/wishes + S2 + V2/Ved Be was/were Cancould Ex: I wish she came here now I wish I was/ were you I wish you were sitting here by my side now. * S1 và S2 có thể là 1 người hoặc 2 người khác nhau * Use: nói lên một ao ước, một mong muốn trái với thực tế trong hiện tại VI. THE IMPERSONAL PASSIVE: DẠNG BỊ ĐỘNG KHÔNG NGÔI Active form: S1 (People/ They) + reporting verb + that + S2 + V … The impersonal passive form: It + BE + V3/Ved + that + S2 + V…
- Use: Diễn đạt ý kiến của người khác. Thường được sử dụng với các reporting verbs (động từ tường thuật) như say, think, believe (tin rằng), know, hope, expect, report, understand, claim,.. Ex: People think that he is a great teacher It is thought that he is a great teacher. They say that she works in a factory It is said that she works in a factory VII. SUGGEST + VING/ CLAUSE WITH SHOULD: ĐỀ NGHỊ NÊN LÀM GÌ S + suggest + Ving S + suggest + (that) + S + (should) + V Use: đề xuất mọi người, ai đó cùng làm một việc gì Ex: We are going to have a trip I suggest going by car / I suggest that we should go by car * Lưu ý: Sau suggest that mà không dùng should thì động từ theo vẫn chia ở dạng bareinf (nguyên mẫu) Ex: The doctor suggests that she go on a diet. VIII. THE PAST PERFECT: THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH (+) S + had + past participle (V3/ed) () S + had not (hadn’t) + past participle (V3/ed) (?) Had + S + past participle (V3/ed) Form: Use: Diễn tả một hành động hay trạng thái xảy ra trước một mốc thời gian xác định trong quá khứ. Ex: He had gone to bed before 10 o’clock last night. Diễn tả một hành động hay trạng thái xảy ra trước một hành động khác cũng xảy ra trong quá khứ Ex: When I arrived at the station yesterday, the train had left (Dấu hiệu nhận biết) : Before/ By (Trước) + mốc thời gian By the time (Trước khi) + S + V IX.SENTENCE PATTERNS WITH ADJECTIVE: CÁC MẪU CÂU VỚI TÍNH TỪ It + be + adjective + (for/of + noun/pronoun) + toinfinitive Ex: It is necessary (for you) to know about your country’s history Subject + be + adjective + toinfinitive Ex: I was happy to hear from you.
- Subject + be + adjective + That clause (S + V) Ex: I was glad that you gained the scholarship B/EXERCISE: A LANGUAGE FOCUS. Question I. Choose the best answers to complete the following sentences. 1. I’ve been to a _____ village in Hue! A. conical hat making B. making conical hat C. making conical hats D.hat making conical 2. Conical hat making in the village has been passed _____ from generation to generation A. on B. down C. up D.in 3. This is called a Chuong conical hat _____ it was made in Chuong village. A. but B. so C. since D. because of 4. I look forward to _____ you soon. A. see B. seeing C. seen D. saw 5. You like history, so Viet Nam National Museum of History is a _____ place. A. mustsee B. mustbe seen C. mustbe seeing D. to see 6. The artisan ______ this statue in bronze. (A. moulded B. cast C. carved D. knitted) 7. The artisans in my village can live _____ basket weaving.(A. for B. on C. up D.in) 8. I invited her to join our trip to Trang An, but she ______ down my invitation. A. passed B. sat C. turned D.closed 9. I wish I _________ his name.(A. knew B. know C.will know D. would know) 10. If you like , I can _______ flowers on the cushion covers for you. A. embroider B. make C.grow D. knit 11. Please turn _____the light when you leave the room. A. on B. off C.up D. down 12. They keep changing the decoration of the shop ______they can attract more young people. A. so that B. because C. although D. when 13. The city has recently set _____ a library in the West Suburb.(A. up B. off C. outD. down 14. I don’t think Fred gets _____ with Daniel. They always argue. A. over B. through C. on D. in
- 15. You should take your hat _____ in the cinema. A. in B. over C. off D. down 16. Their children have all grown _____ and left home for the city to work. A. up B. out C. out of D. in 17. We were shown _____ the town by a volunteer student. A. up B. off C. around D. on 18. The town council decided to pull _____ the building, as it was unsafe. A. up B. over C. down D. in 19. At weekends the city centre is always packed with people. A. busy B. crowded C. full D. quite 20. China is _____ far the most populated country in the world. A. as B. by C. so D. to 21. Karachi in Pakistan is the _____ largest city in the world in population. A. most B. two C. second D. three 22. Hai Duong is famous _____ its green bean cakes. A. for B. of C. with D. in 23. We’ve spent a lot of time _____ around the town. A. wander B. wandering C. to wander D. wandered 24.You have to read the instruction before making models A. look up B. look through C. look for D. look up 25. When I turned up, the town hall was already _______of teenagers. A. full B. packed C. crowded D. jammed 26. This laptop is much more userfriendly, but it costs_______ the other one. A. so much as B. as many as C. twice as much as D. twice as many 27. Adolescence is the period ________ child and young adulthood A. for B. between C. and D. from 28. Your brain will grow and you’ll have improved selfcontrol and_______ skills A. housekeeping B. reasoning C. social D. emotion control
- 29. I wish my parents could put themselves in my ______ A. situation B. shoes C. feelings D. heart 30. My mother is a strong person. She stays_____ even in the worst situations A. calm B. healthy C. tense D. confident 31.His father wants him to get the_____ score in this exam A. high B. higher C .highest D.as high as 32.She has ______because she has a big assignment to complete A. frustration B. frustrated C. frustrating D. frustratedly 33. We need to prepare food, do laundry and chores at home. It’s _________ A. Social skill B. Selfcare skills C. Housekeeping skill D. Cognitive skills 34.I’ve won an essay contest. _______________! A. Congratulations! B. It’s interesting C. Oh poor! D. Good! 35.The two countries agreed to _____ full diplomatic relations. A. give up B. set up C. deal with D. over come 36. It’s difficult to _____ changes in technology. A. go with B. look through C .keep up with D. turn up 37. He asked________ it was too early to apply for the course. A. if B. for C. when D. that 38. I couldn't sleep last night________ the bar nearby played music so loudly. A. although B. so that C. while D. because 39 .______they moved to the city five years ago, they still remember living in a small town. A. Although B. Whereas C. While D. In order that 40. The students didn't know________ to do to deal with the problem. A. where B. when C. why D. what 41. Should we try to ______ every custom or tradition which is in danger of dying out? A. preserve B. act out C. entertain D. open 42. The children in my home village used to go ______, even in winter. Now they all have shoes. A. on foot B. barefooted C. playing around D. played around
- 43. At night they used to entertain ______ by telling and acting out stories. A. them B. their C. themselves D. themself 44. There is usually a ______ gap between the old and the young, especially when the world is changing so fast. A. generation B. value C. age D. old 45. Every nation has respect for their longpreserved ______. A. behaviors B. practices C. traditions D. traditional 46. In Viet Nam, ______ often refers to age and social position, not to wealth. A. seniority B. tradition C. generation D. culture 47. I also passed______ on the news I had heard from the town and the other villages. A. in B. on C. down D. at 48. Giving lucky money to the young and the old at Tet is a common ______ in many Asian countries. A. behavior B. practice C. tradition D. cultural 49. She used to live in an igloo: a domed house ______ from blocks of ice. A. to build B. built C. building D. to built 50. The farmers in my home village ____ rice home on trucks. They used buffalodriven carts. A. used to transport B. used to be transported C. didn’t use to transport D. use to transport 51. A _____________ is used to make the sound much louder so that many people can hear it from a distance. A. loudspeaker B. radio C. television D. computer 52. He could be fred for his rude ____________ towards the VIP guest. A. behavior B. practice C. tradition D. practices Question IV. Give the correct form of the following verbs: 1. If you (study )_________harder, you will pass the exam. 2. I wish he (not leave) _________________ here 3. He (live) __________________in Australia for 10 years.
- 4. Ba enjoys (play)_________________ football in the morning. 5. My house ( build)__________________ in 2004. 6. My brother usually (go) _______ to school by bike every day. 7. Last night, my father ( watch) ______________ TV 8. I wish I ( know) ______________her address 9.I wish I ( be ) ________________ taller. 10.My house ________ (build) yesterday. 11. We (not see) ________each other since Monday. 12. She asked me if I ( like ) ________ pop music. 13. If Mai doesn’t work hard, she (not fail) __________________ the exam. 14. We (not meet) ________________ her since we lived here. 15.Men used ( be ) ____________________ the bread winner of the family. Question V. Choose the underlined word or phrase (A, B, C or D) that needs correcting.
- 1. He said he would go to England next week. 2. My brother enjoys to go to the park on Summer evenings. 3. Nam wishes he can speak English fluently 4. She worked hard, but she passed her exam. 5. When he came, I watched a football match on TV. 6. Mai has stayed on her uncle's farm for last week. 7. I'm looking forward to hear from you . 8. They asked me don’t talk during the discussion. 9. Would you mind if I ask you a private question? 10. This is the first time I visited a famous place in Hanoi. Question VI. Give the correct form of the word in brackets. 1. One of the ________________________ in my hometown is the traditional market, which is open every Sunday. (ATTRACT) 2. What are the differences between Dong Ho _______________ and Sinh ones? (PAINT) 3. This is a very beautiful piece of___________________ (EMBROIDER) 4___________________________ is one of the biggest problems in this city. (EMPLOY) 5. Photography is strictly ____________in this museum. (FORBID) 6.These baskets are _________________________ from strips of bamboo. (WEAVE) 7.These __live mainly on farming and making incenses when crops are over.( VILLAGE) 8. Sydney, located in the state of New South Wales, Australia , is a city of national and _____________ diversity. ( CULTURE ) 9. A worker who has special skill and training, especially one who makes things is a (n) _____________. (ARTS ) 10. Bat Trang, one of the most famous _____________ village in Ha Noi, Viet Nam, is credited for making pottery.( CRAFTMAN). 11.In the old days, almost all grown up girls in this village learnt how to make these
- _____________ hats. ( TRADITION). C. READING friendship knowledge of useful – many what Question I . Use the words in the box to complete the paragraph English is a very (1)...........................language. If we know English, we can go to any countries we like. We will not find it hard to make people understand (2)....................we want to say. English also helps us learn all kinds (3)....................subjects. Hundreds of books are written in English every day in (4).....................countries. English has also helped to spread ideas and (5).....................to all corners of the world. Therefore, the English language has helped to spread better understanding and (6)..........................among countries of the world. Question II. Choose the correct option A, B, c, or D for each gap in the passage. Homelessness is a problem in many big cities in the world. It occurs when a part of the population does not have any (1)__________ place to call home. Hundreds of millions of people in the world spend at least some time of the year homeless. This is an issue that the authorities are trying to (2)__________. However, there are (3)__________ things that each person can do to help those people. One of the things that you can do to help the homeless is to volunteer your time. If you have a lot of free time, you might go on an extended trip to help (4)__________ homes or improve an impoverished area. Even with just a few hours a week, it is possible to make an impact in your own city. You can also sign up to help at a (5)__________ soup kitchen: most cities have a mission of some kind (6) __________ food to the homeless and offering temporary shelter. 1. A. common B. regular C. unusual D. fixed
- 2. A deal with B, get over C look through D. find out 3. A. little B. less C. more D. fewer 4. A. care for B, show around C. set up D. pull down 5. A. urban B. central C. capital D. local 6. A. cooking B. supporting C. helping D. serving D.WRITING: Question I. Complete the second sentence so that it has a similar meaning to the first. 1. Ba can’t speak English well. Ò Ba wishes …………………………………………………………………… 2.“I will go to my village next week” Mr.Nick said. ÒMr. Nick said ………………………………………………………………
- 3. My father likes playing soccer every morning. ÒMy father is interested…………………………………………………………… 4. They will build a new supermarket here. Ò A new supermarket ............................................................................................ 5. I don’t have a car. Ò I wish ………………………………………..………………………………………….….. 6. Keeping the environment clean is very important. ÒIt’s ………………………………………..………………………………………….….. 7. They have just built a new bridge in the area. Ò A new bridge …………………………………………………...…….......………….……. 8. How about going to the beach this weekend ? ÒShall we………………………….....…………………………………………….……… 9. He had a headache, but he still went to work. ÒAlthough………………………………….…………………...…......………………………… 10. She started working as a secretary five years ago. ÒShe has…………………………………………………………………………………………. 11. Because of his broken leg, he didn’t take part in the contest yesterday ÒBecause his……………………………………………………………………….…………… 12. Despite the bad weather, we went out for a picnic. ÒAlthough……………………………………………………………………………………….. 13. I spend three hours doing my homework everyday. Ò It takes ................................................................................................................ 14. My father likes watching television every night. Ò My father enjoys ………………………………………………………...........
- 15. He had a lot of money, but now he doesn't. ÒHe used…………………………………………………………………………………..…… 16. Scientists have discovered that there is water on Mars. Ò It has been …………………………………………………………………….…………….. 17. We expect the professor will arrive this morning. ÒIt is ………………………………………………………………………..…….… 18.I usually stayed up late to watch football matches last year. ÒI used to …………………………………………………………………………………..…. VOCABULARY: U1U5 LISTENING: U1U5 SPEAKING: U1U5 THAM KHẢO THÊM CÁC BÀI TẬP TRONG SÁCH BÀI TẬP
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
12 p | 120 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
2 p | 97 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Lịch sử 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
1 p | 84 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì I, môn Sinh học 11 – Năm học 2018-2019
1 p | 82 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
6 p | 49 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 12 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
10 p | 40 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Ngữ văn 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
6 p | 80 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
1 p | 69 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
3 p | 82 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 11 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
9 p | 49 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
4 p | 101 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
17 p | 43 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
10 p | 51 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
47 p | 47 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
1 p | 44 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2016-2017 - Trường THPT Yên Hòa
10 p | 48 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
7 p | 59 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Trần Văn Ơn
9 p | 65 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn