
1
TRƯ
Ờ
NG THPT KIM LIÊN
TỔ: TOÁN-TIN
Đ
Ề
CƯƠNG ÔN T
Ậ
P H
Ọ
C KÌ I
-
NĂM H
Ọ
C
2021
-
20
2
2
Môn: TOÁN 10
A. Trọng tâm kiến thức
Đại số: Mệnh đề, tập hợp, hàm số bậc nhất và bậc hai, phương trình quy về bậc nhất hoặc bậc hai, hệ
phương trình bậc nhất hai ẩn.
Hình học: Véctơ và các phép toán véctơ, hệ trục tọa độ, giá trị lượng giác của góc từ
0
0
đến
0
180
, tích
vô hướng của hai vec tơ.
B. Bài tập
I. PHẦN TỰ LUẬN
Đại số
Bài 1. Cho hàm số
1 3
y m x m
( ) ( có đồ thị là d) .
1) Biện luận theo m sự biến thiên của hàm số.
2) Tìm m để đồ thị hàm số:
a. Song song với đường thẳng
2 2020
y x
.
b. Vuông góc với đường thẳng
2021 0
x y
.
c. Cắt trục Ox và Oy lần lượt tại A và B sao cho diện tích
Δ 4
OAB
(đvdt).
3) Tìm điều kiện của m để
0
y
với
1 3
x
;
.
Bài 2. Cho hàm số bậc hai có đồ thị là
( )
P
. Xác định hàm số bậc hai và vẽ đồ thị biết:
a. 2
( ): 3
P y ax bx
đi qua điểm A(–1; 9) và có trục đối xứng
x
2
.
b. 2
( ):
P y ax bx c
đi qua điểm A(2; –3) và có đỉnh I(1; –4).
Bài 3. Cho hàm số 2
4 3
y x x
, có đồ thị (P)
a. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số.
b. Tìm
m
để phương trình 24 3
x x m
có
2
nghiệm phân biệt.
c. Tìm
k
để phương trình 2
4 3 2 0
x x k có
4
nghiệm phân biệt.
d. Đường thẳng d đi qua điểm A(0;2) có hệ số góc
a
. Tìm
a
để d cắt (P) tại hai điểm E,F phân biệt sao cho
trung điểm I của đoạn EF nằm trên đường thẳng
2 3 0
x y
.
Bài 4. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất (nếu có) của mỗi hàm số sau:
a. 2
2 3 7
y x x
với
0 2
x
;
;
b. 2 2 2
2 2 2 1
y x x x x
( ) với
1 1
x
;
;
c.
2
2 4 3 1 3
y x x x x
Bài 5. Giải các phương trình sau:
a. 2
6 9 2 1
x x x
b.
3 2 1
x x
c. 2
4 3 2 6 0
x x x
d. 2
3 1 9
x x x
( ) e.
2 3 1 4
x x x x
( )( ) ( )