1
ĐỀ ÔN TP MÔN VT LÍ KHI 10 – HC KÌ 1 NĂM HC 2018 - 2019
A. Trc nghim:
CHƯƠNG 1
Câu 1: Hãy chn câu đúng.
A. H quy chiếu bao gm vt làm mc, h to độ, mc thi gian.
B. H quy chiếu bao gm h to độ, mc thi gian và đồng h.
C. H quy chiếu bao gm vt làm mc, mc thi gian và đồng h.
D. H quy chiếu bao gm vt làm mc, h to độ, mc thi gian đồng h.
Câu 2: T thc tế hãy xem trường hp nào dưới đây, qu đạo chuyn động ca vt là đường thng?
A. Mt hòn đá được ném theo phương nm ngang.
B. Mt ô tô đang chy theo hướng Hà Ni – Thành ph H Chí Minh.
C. Mt viên bi rơi t do t độ cao 2m xung mt đất.
D. Mt chiếc là rơi t độ cao 3m xung mt đất.
Câu 3: Phương trình chuyn động thng đều ca mt cht đim có dng: x = 4t – 10. (x: km, t: h). Quãng đường
đi được ca cht đim sau 2h là:
A. 4,5 km. B. 2 km. C. 6 km. D. 8 km
Câu 4: Trong các câu dưới đây câu nào sai? Trong chuyn động thng nhanh dn đều thì
A. vectơ gia tc ngược chiu vi vectơ vn tc. B. vn tc tc thi tăng theo hàm s bc nht ca thi gian.
C. gia tc là đại lượng không đổi. D. quãng đường đi được tăng theo hàm s bc hai ca thi gian.
Câu 5: Mt xe la bt đầu ri khi ga chuyn động thng nhanh dn đều vi gia tc 0,1 m/s2. Khong thi
gian để xe đạt được vn tc 36km/h là:
A. t = 360s. B. t = 200s. C. t = 300s. D. t = 100s.
Câu 6: Phương trình chuyn động ca mt cht đim có dng: x = 10t + 4t2 (m,s).Vn tc tc thi ca cht đim
lúc t = 2s là:
A. 28 m/s. B. 18 m/s C. 26 m/s D. 16 m/s
Câu 7: Mt vt chuyn động thng biến đổi đều vi đồ th vn tc như hình v. Công
thc đường đi ca chuyn động này là (trong đó s tính bng mét, t tính bng giây).
A. s = 15t + 0,25t2 B. s = 15t - 0,25t2
C. s = -15t + 0,25t2 D. s = -15t - 0,25t2
Câu 8: Mt vt chuyn động thng nhanh dn đều đi được nhng đon đường s1 =
24 m s2 = 64 m trong hai khong thi gian liên tiếp bng nhau 4 s. Xác định
vn tc ban đầu và gia tc ca vt.
A. v0 = 1 m/s, a = 2,5 m/s2 B. v0 = 2 m/s, a = 2,5 m/s2
C. v0 = 1,5 m/s, a = 2 m/s2 D. v0 = 0,5 m/s, a = 2 m/s2
Câu 9: Chn đáp án sai.
A. Ti mt v trí xác định trên Trái Đất và gn mt đất, các vt đều rơi t do vi cùng mt gia tc g.
B. Trong chuyn động nhanh dn đều gia tc cùng du vi vn tc v0.
C. Gia tc ca chuyn động thng biến đổi đều là đại lượng không đổi.
D. Chuyn động rơi t do là chuyn động thng chm dn đều.
Câu 10: Mt vt được th rơi không vn tc đầu t độ cao 20 m, ly g = 10 m/s2. B qua lc cn không khí. Hi
sau bao lâu vt s chm đất?
A. 2 s. B. 3 s. C. 4 s. D. 5 s.
Câu 11: Trong các câu dưới đây câu nào sai? Véctơ gia tc hướng tâm trong chuyn động tròn đều đặc
đim:
A. Đặt vào vt chuyn động. B. Phương tiếp tuyến qu đạo.
C. Chiu luôn hướng vào tâm ca qu đạo. D. Độ ln a = v2/r.
Câu 12: Chuyn động ca vt nào dưới đây là chuyn động tròn đều?
A. Chuyn động ca đầu van bánh xe đạp khi xe đang chuyn động thng chm dn đều.
B. Chuyn động quay ca Trái Đất quanh Mt Tri.
C. Chuyn động ca đim đầu cánh qut trn khi đang quay n định.
D. Chuyn động ca đim đầu cánh qut khi va tt đin.
Câu 13: Phát biu nào sau đây là đúng nht khi nói v chuyn động cơ:
A. Chuyn động cơ là s di chuyn ca vt này so vi vt khác.
B. Chuyn động cơ là s thay đổi v trí ca vt t nơi này sang nơi khác.
C. Chuyn động cơ là s thay đổi v trí ca vt này so vi vt khác theo thi gian.
V(m/s)
t(s)
O
10
15
10
2
D. Chuyn động cơ là s thay đổi v trí ca vt này so vi vt khác trong không gian theo thi gian.
Câu 14: Chn câu sai
A. Trong chuyn động thng đều, đồ th theo thi gian ca to độ và ca vn tc là nhng đường thng.
B. Đồ th vn tc theo thi gian ca chuyn động thng bao gi cũng là mt đường thng xiên góc.
C. Đồ th to độ theo thi gian ca chuyn động thng đều là mt đường thng xiên góc.
D. Đồ th vn tc theo thi gian ca chuyn động thng đều là mt đường thng song song vi trc thi gian.
Câu 15: Hai thành ph A B cách nhau 250km trên đường thng. Lúc 6h sáng, 2 ô chuyn động thng đều
t hai thành ph đó hướng v nhau. Xe đi t A tc độ 60km/h, xe kia tc độ 40 km/h. Hi 2 ô tô s gp
nhau lúc my gi và v trí này cách B bao nhiêu km?
A. 2h30min; 150km. B. 8h30min; 150km. C. 2h30min; 100km. D. 8h30min; 100km.
Câu 16: Mt cht đim chuyn động thng biến đổi đều có phương trình chuyn động tng quát là:
A. x = x0 + v0t + 0,5.at2. B. x = x0 + vt. C. x = v0 + at. D. x = x0 v0t + at2/2.
Câu 17: Chn câu sai? Cht đim chuyn động thng nhanh dn đều khi
A. a > 0 và v0 > 0. B. a > 0 và v0 = 0. C. a < 0 và v0 = 0. D. a < 0 và v0 > 0.
Câu 18: Mt cht đim chuyn động dc theo trc 0x theo phương trình: x = 5t + 6 – 0,2t2 vi x tính bng mét,
t tính bng giây. Xác định gia tc và vn tc ban đầu ca cht đim?
A. 0,4m/s2; 5m/s. B. 0,4m/s2; 6m/s . C. – 0,4m/s2; 5m/s. D. – 0,2m/s2; 5m/s.
Câu 19: Mt đoàn tàu đang đi vi tc đ 10m/s thãm phanh, chuyn động thng chm dn đều. Sau khi đi
thêm được 64m thì tc đ ca ch còn 21,6km/h. Gia tc ca đoàn tàu quãng đường đoàn tàu đi thêm
được k t lúc hãm phanh đến lúc dng li là?
A. a = 0,5m/s2, s = 100m. B. a = – 0,5m/s2, s = 200m.
C. a = 0,7m/s2, s = 200m. D. a = – 0,5m/s2, s = 100m.
Câu 20: Chn câu sai. Hai vt có khi lượng (m2 > m1) được th rơi t do cùng mt nơi, cùng mt lúc và cùng
độ cao thì
A. vt m2 rơi nhanh hơn vt m1. B. vn tc ca hai vt khi chm đất là như nhau.
C. rơi cùng mt gia tc g. D. hai vt chm đất cùng mt lúc.
Câu 21: Mt vt rơi t do t độ cao 45 m, ti nơi có g = 10 m/s2. Tc độ khi vt va chm đất là?
A. 30 m/s. B. 15 m/s. C. 90 m/s. D. 45 m/s.
Câu 22: Các công thc liên h gia tc độ góc, tc độ dài, gia tc hướng tâm bán kính qu đạo ca cht
đim chuyn động tròn đều đúng là:
A. v = ωr; aht = v2/r. B. v = ω/r; aht = v2/r. C. v = ωr; aht = v/r. D. v = ωr; aht = v2.r.
Câu 23: Chn câu sai. Trong chuyn động tròn đều
A. véc tơ gia tc ca cht đim luôn hướng vào tâm.
B. véc tơ vn tc ca cht đim không đổi.
C. độ ln ca véc tơ gia tc ca cht đim không đổi.
D. véc tơ gia tc ca cht đim luôn vuông góc vi véc tơ vn tc.
Câu 24: Hãy chn câu đúng.
A. H quy chiếu bao gm vt làm mc, h to độ, mc thi gian.
B. H quy chiếu bao gm h to độ, mc thi gian và đồng h.
C. H quy chiếu bao gm vt làm mc, mc thi gian và đồng h.
D. H quy chiếu bao gm vt làm mc, h to độ, mc thi gian đồng h.
Câu 25: Mt vt chuyn động thng đều vi vn tc v. Chn trc to độ Ox chiu dương chiu chuyn
động, gc to độ O cách v trí vt xut phát mt khong OA = x0 . Phương trình chuyn động ca vt là:
A. x = x0 + at. B. x = x0 +vt. C. x = v0t + at2/2. D. x = x0 + v0t + at2/2.
Câu 26: Mt chiếc xe máy chy trong 3 gi đầu vi vn tc 30 km/h, 2 gi kế tiếp vi vn tc 40 km/h. Vn tc
trung bình ca xe là:
A.v = 34 km/h. B. v = 35 km/h. C. v = 30 km/h. D. v = 40 km/h
Câu 27: Chuyn động nào dưới đây không phi là chuyn động thng biến đổi đều?
A. Mt viên bi lăn thng trên máng nghiêng.
B. Mt vt rơi t độ cao h xung mt đất.
C. Mt ôtô chuyn động t Hà ni ti thành ph H chí minh.
D. Mt hòn đá được ném lên cao theo phương thng đứng
Câu 28: Phương trình chuyn động ca mt cht đim có dng: x = 10t + 4t2 (x:m; t:s). Vn tc tc thi ca cht
đim lúc t = 2s là:
A. 28 m/s. B. 18 m/s C. 26 m/s D. 16 m/s
3
Câu 29: Mt ô đang chuyn động vi vn tc ban đầu 10 m/s trên đon đường thng, thì người lái xe hãm
phanh,xe chuyn động chm dn đều vi gia tc 2m/s2. Quãng đường mà ô đi được sau thi gian 3 giây là:
A.s = 19 m. B. s = 20m. C.s = 18 m. D. s = 21m.
Câu 30: Mt xe la bt đầu ri ga, chuyn động thng nhanh dn đều vi gia tc 0,1 m/s2. Khong thi gian để
xe đạt được vn tc 36km/h là:
A. t = 360s. B. t = 200s. C. t = 300s. D. t = 100s.
Câu 31: Chn đáp án sai.
A. Ti mt v trí xác định trên Trái Đất và gn mt đất, các vt đều rơi t do vi cùng mt gia tc g.
B. Trong chuyn động nhanh dn đều gia tc cùng du vi vn tc v0.
C. Gia tc ca chuyn động thng biến đổi đều là đại lượng không đổi.
D. Chuyn động rơi t do là chuyn động thng chm dn đều.
Câu 32: Mt vt được th rơi t do t độ cao 4,9 m xung mt đất. B qua lc cn ca không khí. Ly gia tc
rơi t do g = 9,8 m/s2. Vn tc ca vt khi chm đất là:
A. v = 9,8 m/s. B. v 9,9 m/s. C. v = 1,0 m/s. D. v 9,6 m/s.
Câu 33: Các công thc liên h gia tc độ góc w vi chu k T gia tc độ góc w vi tn s f trong chuyn
động tròn đều là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 34: Lúc 10 gi 30 phút hôm qua, xe chúng tôi đang chy trên quc l 1, cách Đà Nng 15 km. Vic xác
định v trí ô tô như trên còn thiếu
A. vt làm mc. B. mc thi gian. C. chiu dương trên đường đi. D. thước đo và đồng h.
Câu 35: Mt vt chuyn động thng đều theo trc Ox có phương trình ta độ là :x = x0 + vt (vi x0 0 và v
0). Điu khng định nào sau đây đúng ?
A. Ta độ ca vt có giá tr không đổi theo thi gian. B. V trí ban đầu ca vt không trùng vi gc ta độ.
C. Vt chuyn động theo chiu dương ca trc ta độ. D. Vt chuyn động ngược chiu dương ca trc ta độ.
Câu 36: Hai thành ph A B cách nhau 180km trên đường thng. Lúc 7h sáng, 2 ô chuyn động thng đều
qua hai thành ph đó hướng v nhau. Xe đi t A vn tc vA = 50km/h, xe đi t B vn tc vB = 40 km/h.
Hi 2 ô tô s gp nhau lúc my gi và v trí này cách B bao nhiêu?
A. 2h ; 80km. B. 9h ; 100km. C. 2h ; 100km. D. 9h ; 80km
u 37: Khi vt chuyn động thng biến đổi đều t
A. vn tc biến thiên theo thi gian theo quy lut hàm s bc hai.
B. gia tc thay đổi theo thi gian.
C. vn tc biến thiên được nhng lượng bng nhau trong nhng khong thi gian bng nhau bt kì.
D. gia tc là hàm s bc nht theo thi gian.
Câu 38: Khi ô đang chy vi vn tc 54 km/h trên đon đường thng tngười lái xe tăng ga, chuyn động
nhanh dn đều. Sau 20s, ô tô đạt vn tc 25 m/s. Gia tc và vn tc ca ô tô sau 40s k t lúc bt đầu tăng ga
A. a = 0,5 m/s2; v = 20 m/s. B. a = 0,5 m/s2; v = 35m/s. C. a = 0,2 m/s2 , v = 8m/s. D. a =1,4 m/s2, v = 66m/s.
Câu 39: Mt xe đạp chuyn động thng chm dn đều lên dc dài 50m. Vn tc lúc bt đầu lên dc 18 km/h
và vn tc cui dc là 3m/s. Gia tc và thi gian lên dc ca xe là
A. a = 0,16 m/s2; t = 12,5s B. a = – 0,16 m/s2; t = 12,5s C. a = – 0,61 m/s2; t = 12,5s D. a = –1,6 m/s2; t = 12,5s
Câu 40: Cùng mt lúc, vt th nht đi t A đến B vi vn tc ban đầu 10 m/s, chuyn động thng chm dn đều
vi gia tc 0,2 m/s2; vt th hai chuyn động thng nhanh dn đều, không vn tc đầu t B v A vi gia tc 0,6
m/s2. Biết AB = 560m. Chn A làm gc ta độ, chiu dương hướng t A đến B, gc thi gian lúc hai vt bt
đầu chuyn động. Xác định thi đim 2 vt có cùng độ ln vn tc và tính vn tc lúc này?
A. 25s; 7,5 m/s B. 12,5s; 7,5 m/s C. 25s; 15 m/s D. 12,5s; 15 m/s
Câu 41: Chuyn động ca vt nào sau đây có th là rơi t do?
A. Mt máy bay đang h cánh B. Mt vn động viên nhy cu đang ln vòng xung nước
C. Mt hòn bi được th t trên xung D. Mt chiếc thang máy đang chuyn động đi xung
Câu 42: Nếu ly gia tc rơi t do là g = 10 m/s2 thì tc độ trung bình ca mt vt trong chuyn động rơi t do t
độ cao 45m xung ti đất s:
A.vtb = 15m/s. B. vtb = 20m/s. C. vtb =10m/s. D. vtb = 30m/s.
Câu 43: Chn câu đúng? Trong các chuyn động tròn đều
A. có cùng bán kính, chuyn động nào có chu kì quay ln hơn thì có tc độ dài ln hơn.
B. chuyn động nào có chu kì quay nh hơn thì có tc độ góc nh hơn.
f
T.2;
2
pw
p
w
==
fT .2;.2
pwpw
==
f
T
p
wpw
2
;.2 ==
fT
p
w
p
w
2
;
2==
¹
¹
4
C. chuyn động nào có tn s ln hơn thì có chu kì nh hơn.
D. có cùng chu kì, chuyn động nào có bán kính nh hơn thì có tc độ góc nh hơn.
Câu 44: V tinh nhân to ca Trái Đất chuyn động tròn đều độ cao 300 km vi tc độ 7,9 km/s. Tính tc
độ góc, chu kì ca v tinh. Coi bán kính trái đất bng 6400 km
A. ω 11,8.10-3 (rad/s); T 5,32.103 s B. ω 1,2.10-3 (rad/s); T 53,2.103 s
C. ω 1,18.10-3 (rad/s); T 5,23.104 s D. ω 1,18.10-3 (rad/s); T 5,32.103 s
Câu 45: Chn câu tr li đúng nht: Mt ngưi đang ngi trên ônói vi bn qua đin thoi: “mình đang
chuyn động”. Vt mà người này chn làm mc có th là
A. bác tài ca ôtô người này đang ngi. B. mt cây xanh bên đường.
C. mt xe máy đang chy qua mt người đó. D. mt ôtô khác.
Câu 46: Trong ph. trình x = x0 + v(t – t0) thì x0 t là
A. ta độ và thi đim ng vi v trí đầu ca vt. B. ta độ đầu và khong thi gian vt đi được.
C. ta độ đầu và thi đim ng vi ta độ sau ca vt. D. ta độ lúc sau và thi gian vt đi được.
Câu 47: Cách phân bit chuyn động thng biến đi đều nào sau đây là đúng?: Trong chuyn động thng
A. nhanh dn đều vectơ gia tc cùng chiu (+). B. chm dn đều vectơ gia tc ngược chiu (+).
C. nhanh dn đều giá tr ca gia tc luôn dương. D. chm dn đều vectơ gia tc ngược chiu chuyn động.
Câu 48: Mt cht đim chuyn động dc theo trc Ox có phương trình x = 2t + 0,5t2 (m,s) Gia tc, ta độvn
tc ca cht đim thi đim t = 3s là:
A. 1m/s2, 10,5m, 5m/s. B. 1m/s2, 10,5m, – 5m/s.
C. 1m/s2, 5m, 10,5m/s. D. 0,5m/s2, 10,5m, 10m/s.
Câu 49: Chuyn động ca xe máy được t đồ th bên. Tc độ trung bình
ca xe t lúc bt đầu đến lúc dng là:
A. 15,71m/s B. 13,33m/s C. 20m/s D. 18,57m/s.
Câu 50: Trong công thc vn tc ca chuyn động thng biến đổi đều v = vO +
at. Đại lượng không th giá tr âm là
A. v. B. a. C. t. D. v0.
Câu 51: Tìm ý đúng khi xét mt viên gch và na viên gch rơi t do cùng mt v trí và cùng độ cao:
A. C viên gch rơi nhanh hơn vì có trng lc ln hơn. B. Na viên gch rơi nhanh hơn vì quán tính nh
hơn.
C. C viên gch rơi chm hơn vì din tích ln hơn. D. C hai viên gch rơi như nhau.
Câu 52: Mt vt rơi t do. Khi rơi được đon đường S thì vn tc V. Đon đường rơi thêm được k t lúc
này cho đến khi có vn tc2V là:
A. S. B. 2 S. C. 3 S. D. 4 S.
Câu 53: Mt vt chuyn động tròn đều trên qu đạo bán kính R = 10m. Sau 2 chu kì, quãng đường vt đi
được bng A. 31,4m B. 62,8m C. 125,6m D. 197,1m
Câu 54: Trái Đất quay đều quanh trc ca nó vi chu kì 24h. Kết lun nào sau đây đúng?
A. Không k hai cc thì mi v trí trên Trái Đất đều có cùng tc độ góc.
B. Không k hai cc thì mi v trí trên Trái Đất đều có cùng tc độ dài.
C. Không k hai cc thì mi v trí trên Trái Đất đều có gia tc hướng v tâm Trái Đất.
D. Ch có các v trí trên đường xích đạo mi có ng chu kì.
Câu 55: Hãy ch ra câu sai? Chuyn động tròn đều là chuyn động có các đặc đim:
A. Qu đạođường tròn. B. Tc độ dài không đổi. C. Tc độ góc không đổi. D. Vectơ gia tc không đổi.
Câu 56: Trong 4 đồ th dưới đây đồ th nào biu din vt chuyn động thng đều theo chiu (+)?
A. hình 1&2. B. hình 1&4. C. hình 1,2 &4. D. hình 1,2 &3.
CHƯƠNG 2
Câu 57: Cho 2 lc đồng qui cùng độ ln F. Để hp lc cũng độ ln bng F thì góc gia hai lc phi độ
ln bng A. 00. B. 600. C. 900. D. 1200.
Câu 58: Trường hp nào sau đây có liên quan đến quán tính?
A. Chiếc bè trôi trên sông. B. Vt rơi trong không khí. C. Giũ qun áo cho sch bi. D. Vt rơi t do.
V (m/s)
t(s)
20
O
20
60
70
x
t
O
h.1
x
t
O
h.2
V
t
O
h.3
V
t
O
h.4
5
Câu 59: Mt qu bóng, khi lượng 400g đang nm yên trên mt đất. Mt cu th đá bóng vi mt lc 200 N.
Thi gian chân tác dng vào bóng là 0,01 s. Qu bóng bay đi vi tc độ:
A. 0,5 m/s B. 5 m/s C. 50 m/s D. 0,05m/s
Câu 60: Mt lc tác dng vào mt vt trong khong thi gian 0,6 s làm vn tc ca nó thay đổi t 8 cm/s đến 5
cm/s (lc cùng phương vi chuyn động). Tiếp theo đó, tăng độ ln ca lc lên gp đôi trong khong thi gian
2,2 s nhưng vn gi nguyên hướng ca lc. Hãy xác định vn tc ca vt ti thi đim cui.
A. 10 cm/s B. 12 cm/s C. 15 cm/s D.17cm/s
Câu 61: Lc hp dn gia hai vt ph thuc vào
A. Th tích ca hai vt. B. Khi lượng và khong cách gia hai vt.
C. Môi trường gia hai vt. D. Khi lượng ca Trái Đất.
Câu 62: Hai tàu thu có khi lượng 50.000 tn cách nhau 1km.Lc hp dn gia chúng là:
A. 0,167 .10-9N B. 0,167 .10-3N C. 0,167N D. 1,6N
Câu 63: Mt lò xo nh, biến dng đều, độ dài t nhiên 0 = 18 cm, đầu trên c định, đầu dưới treo vt khi
lượng 200g thì lò xo dài 20cm. Cho g = 10m/s2. Độ cng ca lò xo đó bng
A. 1 N/m. B. 10 N/m. C. 100 N/m. D. 1000 N/m.
Câu 64: Kết lun nào sau đây không đúng đối vi lc đàn hi.
A. Xut hin khi vt b biến dng. B. Luôn là lc kéo.
C. T l vi độ biến dng. D. Luôn ngược hướng vi lc làm nó b biến dng.
Câu 65: nhng đon đường vòng, mt đường được nâng lên mt bên. Vic làm này nhm mc đích
A. tăng lc ma sát. B. gii hn vn tc ca xe.
C. to lc hướng tâm nh phn lc ca đường. D. gim lc ma sát.
Câu 66: Mt vn động viên môn “hc cây” (môn khúc côn cu) dùng gy gt qu bóng để truyn cho nó mt tc
độ đầu 10 m/s. H s ma sát trượt gia qu bóng vi mt băng 0,1. Ly g = 9,8 m/s2. Quãng đường qu bóng
đi được là: A. 51m. B. 39m. C. 57m. D. 45m.
Câu 67: Mt cái thùng có khi lượng 50 kg chuyn động theo phương ngang dưới tác dng ca mt lc đẩy nm
ngang độ ln 150 N. Gia tc ca thùng bao nhiêu? Biết h s ma sát trượt gia thùng mt sàn 0,2.
Ly g = 10 m/s2. A. 1 m/s2. B. 1,01 m/s2. C. 1,02m/s2. D. 1,04 m/s2.
Câu 68:. Mt mt phng AB nghiêng mt góc 300 so vi phương ngang ri ni tiếp mt mt phng ngang BC.
Biết AB = 1 m, BC = 10,35 m, h s ma t trên mt phng nghiêng µ1 = 0,1. Ly g = 10 m/s2. Mt vt khi
lượng m trượt không vn tc ban đầu t đỉnh A ti C thì dng li. Vn tc ca vt ti B h s ma sát µ2 trên
mt phng ngang ln lưt.
A. m/s, 0,01. B. 3 m/s, 0,01. C. 1,57m/s, 0,03. D. 2,87 m/s, 0,04.
Câu 69: Hai lc cân bng không th
A. cùng hướng B. cùng phương C. cùng giá D. cùng độ ln
Câu 70: hai lc đồng qui độ ln bng 15N 11N. Trong s các giá tr sau đây, giá tr nào th độ
ln ca hp lc?
A. 27 N B. 11N C. 2N D. 3N
Câu 71: Lc và phn lc là hai lc
A. cùng giá, cùng độ ln và cùng chiu. B. cùng giá, cùng độ ln và ngược chiu.
C. cân bng nhau. D. cùng giá, ngược chiu, có độ ln khác nhau.
Câu 72: Phát biu nào sau đây đúng?
A. Khi không còn lc nào tác dng lên vt na thì vt đang chuyn động s lp tc dng li.
B. Vt chuyn động được là nh có lc tác dng lên vt.
C. Nếu không chu lc nào tác dng thì vt đứng n.
D. Khi vn tc ca vt thay đổi thì chc chn hp lc tác dng lên vt khác không.
Câu 73: Khi mt con nga kéo xe, lc tác dng vào con nga làm nó chuyn động v phía trước là:
A. Lc mà nga tác dng vào mt đất. B. Lc mà mt đất tác dng vào nga.
C. Lc mà xe tác dng vào nga. D. Lc mà nga tác dng vào xe.
Câu 74: Tác dng lc F lên vt có khi lương m1, gia tc ca vt là 6m/s2. Tác dng lc F lên vt có khi lượng
m2, gia tc ca vt là 3m/s2. Nếu tác dng lc F lên vt có khi lượng m = (m2 m1) thì gia tc ca vt m bng
A. 9 m/s2 B. 2 m/s2 C. 3m/s2 D. 6 m/s2
Câu 75: Hai qu cu ging nhau có n kính 40cm, khi lưng 50kg. nh lc hp dn gia chúng khi đặt để b
mt chúng cách nhau 1m?
A. 0,5147 .10-7 N B. 0,5147 .10-9 N C. 0,5147 .10-5 N D. 0,5147 .10-9 N
2
2