ĐỀ MINH HỌA THEO MA TRẬN SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM<br />
NĂM HỌC 2017-2018<br />
TỔ: HÓA ĐỊA TRƯỜNG THPT NÚI THÀNH<br />
I. KIM LOẠI KIỀM, KIỀM THỔ, NHÔM<br />
Câu 1: Trong phòng thí nghiệm, để bảo quản Na người ta ngâm Na trong<br />
A. dung dịch CuSO4.<br />
B. H2O.<br />
C. C2H5OH.<br />
D. dầu hoả.<br />
Câu 2: Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 sẽ<br />
A. có kết tủa trắng.<br />
B. có bọt khí thoát ra.<br />
C. không có hiện tượng gì.<br />
D. có kết tủa trắng và sủi bọt khí.<br />
Câu 3: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm thổ là<br />
A. ns2.<br />
B. ns1.<br />
C. (n-1)dx nsy.<br />
D. ns2 np1.<br />
Câu 4: Dãy nào dưới đây gồm các chất vừa tác dụng với dung dịch axit vừa tác dụng với dung dịch kiềm?<br />
A. AlCl3 và Al2(SO4)3<br />
B. Al(OH)3 và Al2O3<br />
C. Al2(SO4)3 và Al2O3<br />
D. Al(NO3)3 và Al(OH)3<br />
Câu 5: Cho các phát biểu sau:<br />
(a) Nước cứng là nước có chứa nhiều ion Ca2+, Mg2+.<br />
(b) Để làm mất tính cứng vĩnh cửu của nước có thể dùng dung dịch Ca(OH)2.<br />
(c) Không thể dùng dung dịch Ca(OH)2 để làm mềm nước có tính cứng tạm thời.<br />
(d) Bột nhôm được trộn với bột sắt oxit (gọi là hỗn hợp tecmit) dùng để hàn đường ray.<br />
Số phát biểu đúng là<br />
A. 1.<br />
B. 3.<br />
C. 4.<br />
D. 2.<br />
Câu 6: Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do<br />
A. có màng hiđroxit Al(OH)3 bền vững bảo vệ. B. nhôm là kim loại kém hoạt động.<br />
C. có màng oxit Al2O3 bền vững bảo vệ.<br />
D. nhôm có tính thụ động với không khí và nước.<br />
Câu 7: Trộn 10 ml AlCl3 1M với 38 ml KOH 1M. Sau phản ứng kết thúc, khối lượng kết tủa thu được là<br />
A. 0,156 gam.<br />
B. 0,780 gam.<br />
C. 0,624 gam.<br />
D. 0,390 gam.<br />
Câu 8: Cho m gam Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư thu được 13,44 lít H2 (đktc). Giá trị của m là<br />
A. 16,2.<br />
B. 13,5.<br />
C. 32,4.<br />
D. 10,8.<br />
Câu 9: Phản ứng nào sau đây sai?<br />
A. HCl + NaAlO2 + H2O → NaCl + Al(OH)3 .<br />
B. Al2(SO4)3 + 3MgCl2 → 2AlCl3 + 3MgSO4.<br />
C. 2NaHCO3 + Ca(OH)2 → Na2CO3 + CaCO3 + 2H2O.<br />
D. NaOH + Al(OH)3 → NaAlO2 + 2H2O.<br />
Câu 10: Cho hỗn hợp gồm Na và Al có tỉ lệ mol tương ứng là 1:2 vào nước (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra<br />
hoàn toàn, thu được 8,96 lít khí H2 (đktc) và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là<br />
A. 7,8.<br />
B. 43,2.<br />
C. 10,8.<br />
D. 5,4.<br />
Câu 11: Hấp thụ hoàn toàn 3,36 khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 0,15 mol NaOH và 0,1 mol Ba(OH)2 thu<br />
được m gam kết tủa. Giá trị của m là<br />
A. 1,97 gam<br />
B. 19,7 gam<br />
C. 9,85 gam<br />
D. 4,96 gam<br />
Câu 12 : Cho 86,3 gam hỗn hợp X gồm Na, K, Ba và Al2 O3 (trong đó oxi chiếm 19,47% về khối lượng) tan hết<br />
vào nước, thu được dung dịch Y và 13,44 lít khí H2 (đktc). Cho 3,2 lít dung dịch HCl 0,75M vào dung dịch Y.<br />
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được gam kết tủa Z. Nung Z đến khối lượng không đổi thu được m<br />
gam chất rắn. Giá trị của m là:<br />
A. 24,28<br />
B. 15,3<br />
C. 12,24<br />
D. 16,32<br />
II. SẮT, HƠP CHẤT, MỘT SỐ KIM LOẠI QUAN TRỌNG<br />
Câu 13: Nguyên tử Fe (Z = 26) có cấu hình electron là<br />
A. [Ar] 4s23d6.<br />
B. [Ar]3d6 4s2.<br />
C. [Ar]3d74s1.<br />
D. [Ar]3d8 .<br />
Câu 14: Công thức của muối sắt (III) sunfat là<br />
A. Fe2(SO4)3.<br />
B. FeSO4.<br />
C. Fe(NO3)2.<br />
D. Fe3(SO4)2.<br />
Câu 15: Tính chất vật lí đặc biệt của sắt khác với các kim loại khác là:<br />
A. Dẫn điện tốt.<br />
B. Dẫn nhệt tốt.<br />
C. Có tính dẻo;<br />
D. Có tính nhiễm từ.<br />
Câu 16: Đồng có cấu hình e là [Ar]3d104s1, vậy cấu hình e của Cu+ và Cu2+ lần lượt là<br />
A. [Ar]3d10 ; [Ar]3d9 .<br />
B. [Ar]3d94s1; [Ar]3d84s1 .<br />
9 1<br />
9<br />
C. [Ar]3d 4s ; [Ar]3d .<br />
D. [Ar]3d84s2; [Ar]3d8 4s1.<br />
Câu 17: Thành phần chính của quặng hematit đỏ là hợp chất<br />
A. Fe2O3.<br />
B. Fe3O4.<br />
C. FeCO3.<br />
D. FeS2.<br />
Câu 18: Cho sắt vào dung dịch hỗn hợp chứa các chất: Cu(NO3)2, Ni(NO3)2, AgNO3 , Fe(NO3 )3 thì sắt sẽ khử<br />
các ion kim loại theo thứ tự là<br />
<br />
A. Ag+, Fe3+, Cu2+, Ni2+<br />
B. Ni2+, Cu2+, Fe3+, Ag+<br />
C. Fe3+, Ag+, Cu2+, Ni2+<br />
D. Ag+, Cu2+, Ni2+, Fe3+<br />
Câu 19. Khử hoàn toàn 17,6g hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 cần 4,48 lít CO (đktc). Khối lượng sắt thu được là<br />
A. 11,2 g.<br />
B.15,5g.<br />
C.14,4 g.<br />
D. 16,5g.<br />
Câu 20: Thực hiện các thí nghiệm sau:<br />
(1) Đốt dây sắt trong khí clo;<br />
(2) Đốt nóng hỗn hợp bột Fe và S (trong điều kiện không có oxi);<br />
(3)<br />
Cho FeO vào dung dịch HNO3(loãng, dư);(4) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3;5) Cho Fe vào dung dịch H2SO4<br />
(loãng, dư). Có bao nhiêu thí nghiệm tạo ra muối sắt (II) ?<br />
A. 4.<br />
B. 2.<br />
C. 3.<br />
D. 1.<br />
Câu21: Nhúng thanh sắt vào dung dịch CuSO4, sau một thời gian lấy thanh sắt ra rửa sạch, sấy khô thấy khối<br />
lượng tăng 2,4 gam. Khối lượng Cu đã bám vào thanh sắt:<br />
A. 19,2 gam.<br />
B.6,4 gam.<br />
C. 9,6 gam.<br />
D. 3,2 gam.<br />
Câu 22: Thể tích dung dịch HNO3 1M (loãng) ít nhất cần dùng để hoà tan hoàn toàn một hỗn hợp gồm 0,15 mol<br />
Fe và 0,15 mol Cu là: (biết phản ứng tạo chất khử duy nhất là NO)<br />
A. 0,6 lít.<br />
B. 1,0 lít.<br />
C. 1,2 lít.<br />
D. 0,8 lít.<br />
Câu 23: Hỗn hợp X gồm FeO, Fe3O4 và Cu (trong đó số mol FeO bằng 1/4 số mol hỗn hợp X). Hòa tan hoàn<br />
toàn 27,36 gam X trong dung dịch chứa NaNO3 và HCl, thu được 0,896 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất của<br />
NO3- ở đktc) và dung dịch Y chỉ chứa muối clorua có khối lượng 58,16 gam. Cho Y tác dụng với AgNO3 dư thu<br />
được m gam kết tủa. Giá trị của m là :<br />
A. 100,45.<br />
B. 110,17.<br />
C. 106,93.<br />
D. 155,72.<br />
III. CROM- HỢP CHẤT<br />
Câu 24: Các số oxi hoá đặc trưng của crom là:<br />
A. +2, +4, +6.<br />
B. +2, +3, +6.<br />
C. +1, +2, +4, +6.<br />
D. +3, +4, +6.<br />
Câu 25: Chất nào dưới đây có màu lục thẫm?<br />
A. Cr2O3.<br />
B. CrO3.<br />
C. Na2CrO4.<br />
D. K2Cr2O7<br />
Câu 26: Cho các phát biểu sau:<br />
(a)Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, crom thuộc chu kì 4, nhóm VIB.<br />
(b) Cr(OH)3 là hidroxit lưỡng tính .<br />
(c)Trong các hợp chất, số oxi hóa cao nhất của crom là +6<br />
(d)Trong các phản ứng hóa học, hợp chất crom(III) chỉ đóng vai trò chất oxi hóa.<br />
(e)Khi phản ứng với khí Cl2 dư, crom tạo ra hợp chất crom(II).<br />
Trong các phát biểu trên, những phát biểu đúng là<br />
A. (a), (b) và (c)<br />
B. (a), (c) và (e)<br />
C. (b), (d) và (e)<br />
D. (b), (c) và (e)<br />
IV.PHÂN BIỆT MỘT SỐ CHẤT VƠ CƠ<br />
Câu 27: Sục khí X vào nước brom thấy nước brom bị nhạt màu. Khí X có thể là<br />
A. N2.<br />
B. SO2.<br />
C. HCl.<br />
D. CO2.<br />
Câu 28: Thuốc thử nào sau đây được dùng để nhận biết các dung dịch muối: NH4Cl , FeCl2, FeCl3, MgCl2,<br />
AlCl3, NaCl?<br />
A. dung dịch NaOH.<br />
B. dung dịch HCl.<br />
C. dung dịch NaCl.<br />
D. dung dịch H2SO4.<br />
V. TỔNG HỢP VÔ CƠ<br />
Câu 29: Cho dãy các chất sau: Al, Al(OH)3, (NH4)2CO3, Cr(OH)3, Al2O3, Zn(OH)2 , K2CO3, K2SO4. Có bao<br />
nhiêu chất trong dãy vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH?<br />
A. 3.<br />
B. 4.<br />
C. 5.<br />
D. 6.<br />
Câu 30: Tiến hành thí nghiệm sau :<br />
a) Cho bột Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư<br />
b) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3 tỷ lệ mol 1: 1<br />
c) Cho Ba(HCO3)2 tác dụng với dung dịch NaOH theo tỷ lệ mol 1:1<br />
d) Cho AlCl3 tác dụng với dung dịch NaOH dư<br />
e) Sục khí CO2 đến dư vào dụng dịch Ba(OH)2<br />
g) Cho bột Al dư vào dung dịch HNO3 loãng (phản ứng không thu được chất khí)<br />
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm sản phẩm thu được chứa hai muối tan là<br />
A. 2<br />
B. 3<br />
C. 4<br />
D. 5<br />
<br />