Ổ Ạ Ấ ƯỚ Ố Ệ Bài 14: CÁC QU C GIA C Đ I TRÊN Đ T N C VI T NAM
ầ
tế sử d ngụ công cụ đ ngồ phổ bi nế và
:ế Đ u thiên niên
kỷ I TCN cư dân đã bi
tế sử d ngụ công cụ săt.́
ế
,ế xã h iộ đ tặ ra nh ngữ yêu c uầ m i:ớ trị th y,ủ qu nả
t
cướ ra đ iờ đáp nǵư nh ngữ nhu c uầ đó.
ỳ
mi nề Trung và Nam Trung Bộ ngày nay.
ả
sau đó d iờ đ nế Đ ngồ D ngươ
́ ầ Trà Ki u ệ
Qu ng Nam
ị
ướ
ế
ạ đ ngộ chủ y uế là tr ngồ luá n
c; ngh th
: Ho t
ề ủ công: D t,ệ làm đồ trang
1. Quôć gia Văn Lang Âu Lac̣ Cơ sở hình thành: văn hóa Đông S nơ Kinh t băt́ đ uầ bi + Nông nghi pệ dùng cày khá phát tri n,ể k tế h pợ v iớ săn băn,́ chăn nuôi và đánh cá. + Có sự phân chia lao đ ngộ gi aữ nông nghi pệ và thủ công nghi p.ệ Xã h i:ộ + Sự phân hóa giàu nghèo càng rõ r t.ệ + Công xã thị t cộ tan v ,ỡ thay vào đó là công xã nông thôn và gia đình phụ h .ệ > Sự chuy nể bi n kinh lý xã h i,ộ ch ngố gi cặ ngo iạ xâm. Nhà n 2. Quôć gia cổ Chămpa Đ aị bàn: văn hóa Sa Hu nh, Kinh đô: Luc đ u Qu ngả Nam, cu iố cùng chuy nể đ nế Chà Bàn Bình Đ nh. Tình hình Chămpa tự thế kỷ II đ nế X. + Kinh t s c,́ư vũ khí, đóng g chạ và xây d ng,ự kĩ thu tậ xây tháp đ tạ trình độ cao. + Chính trị: Theo chế độ quân chủ chuyên ch .ế
Xã h iộ g mồ các t ngầ l p:ớ Quí t c,ộ nông dân tự do, nô l
.ệ
tế từ chữ Ph nạ ( nẤ Đ ).ộ
iườ ch t.ế
+ Văn hóa: Thế kỷ IV có chữ vi Theo Balamôn giáo và Ph tậ giáo. Ở nhà sàn, ăn tr u,ầ hoả táng ng 3. Quôć gia cổ Phù Nam
Đ aị bàn: văn hóa Óc Eo, thu cộ châu thổ đ ngồ b ngằ sông C uử Long.
Tình hình Phù Nam:
:ế S nả xu tấ nông nghi pệ k tế h pợ v iớ thủ công, đánh cá, buôn bán. + Kinh t + Văn hóa: Ở nhà sàn, theo Ph tậ giáo và Bàlamôn giáo, nghệ thu tậ ca, muá nh cạ phát tri n.ể + Xã h iộ g m:ồ Quí t c,ộ bình dân, nô l
.ệ
Ờ Ắ Ộ Ấ Ộ Ậ Ộ
Ế Ỉ Ế Ỉ Ừ Ầ BÀI 15 + 16. TH I B C THU C VÀ CU C Đ U TRANH GIÀNH Đ C L P DÂN T CỘ Ế (T TH K I Đ N Đ U TH K X)
ề ạ ế ị ươ ắ ng B c ổ ứ ộ ị 1. Chính sách cai tr các tri u đ i phong ki n ph * T ch c b máy cai tr
ề ề ướ ườ c ta nhà Tri u, Hán, Tùy, Đ ng đ u chia n ạ ậ ố ụ ệ ệ ả ồ ắ ừ ị ế ấ ạ
ồ ề và đ ng hóa v văn hóa ộ ặ ạ ề ắ ề ượ ồ ữ ể ắ ở ớ ố ộ t, c ng n p n ng n , n m đ c ộ t dân chúng đ làm giàu. c tham ô ra s c bóc l ạ ườ
ằ ệ ế ươ ng B c t Các tri u đ i phong ki n ph ệ ử ạ thành các qu n, huy n c quan l i cai tr đ n c p huy n. ậ ấ ướ > M c đích: sát nh p đ t n c Âu L c cũ vào b n đ Trung Qu c. ế ộ ề t v kinh t * Chính sách bóc l ự ế ệ ộ : Th c hi n chính sách bóc l t kinh t Chính sách bóc l ứ ộ ạ ạ ắ ố i đô h b o ng quy n mu i và s t, quan l ề ề Chính sách đ ng hóa v văn hóa: Truy n bá Nho giáo, m l p d y ch nho, b t nhân dân ta ụ ậ i Hán. ph i thay đ i phong t c, t p quán theo ng (cid:0) ự ộ ệ t Nam. ộ ổ ụ ề ả Nh m m c đích th c hi n âm m u đ ng hóa dân t c Vi ẳ ụ ư ồ ậ ắ ấ ộ
ể
ấ ờ ượ ư ế ở c C
Tháng 3 – 40, Hai Bà Tr ng ph t c kh i nghĩa, chi m đ ắ ố ư ị ự ề
ớ ủ ể ệ ườ ụ ữ i ph n .
ươ ng, thành l p n
ộ ch . ở ở ạ c V n Xuân ụ ượ ủ ộ ế c nhân dân ng h đánh chi m
ứ ố ụ Năm 905, Khúc Th a D đ ch (giành ch c Ti t đ s ).
ướ ế ề ằ ở ạ c quân Nam Hán trên sông B ch Đ ng năm 938 đã m ra
ờ ạ ộ ậ ự ủ ộ ộ Chính quy n đô h còn áp d ng lu t pháp hà kh c và th ng tay đàn áp các cu c đ u tranh ủ c a nhân dân ta. ộ ố ộ ở 2. M t s cu c kh i nghĩa tiêu bi u ổ ở Kh i nghĩa Hai Bà Tr ng: ề ư ố Loa bu c thái thú Tô Đ nh tr n v Trung Qu c. Tr ng Tr c lên làm vua xây d ng chính quy n ộ ớ ự ủ Th hi n khí phách anh hùng dân t c v i vai trò to l n c a ng t ậ ướ ố Kh i nghĩa Lí Bí: ch ng nhà L ừ ừ Kh i nghĩa Khúc Th a D : ế ộ ứ ề ự ủ T ng Bình, giành quy n t ắ ủ Chi n th ng c a Ngô Quy n tr ớ th i đ i đ c l p t ờ ạ m t th i đ i m i ch lâu dài cho dân t c.
ƯỚ Ủ BÀI 17: QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRI N C A NHÀ N C PHONG Ế Ỉ Ừ Ế Ể Ế Ỉ KI N (T TH K X Đ N TH K XV)
Ế cướ
t. Mệ ở ra m tộ th iờ kỳ phát tri nể m iớ
nhà Minh Lê L iợ lên ngôi hoàng đế để l pậ nhà Lê (Lê s ).ơ
ả ướ ự ử ộ ệ đ à i , h à n l â m v i n c t h à n h 6 b , n g s c h i a c n ng:
ươ cướ chia thành 13 đ oạ th aừ tuyên m iỗ đ oạ có 3 ti (Đô ti, Cả n
ớ ị ừ ộ ỉ ướ th i ờ Lê s ơ bộ trung ng, d ng t i i đ a ph ỉ ươ c ướ quân chủ chuyên chế đ tạ m ćư độ cao, hoàn ch nh.
1. Tổ ch cứ bộ máy nhà n Năm 1010, Lý Công U nẩ d iờ đô từ Hoa Lư về Thăng Long (thủ đô Hà N iộ nay). Năm 1045, Lý Thánh Tông đ tặ qu cố hi uệ là Đ iạ Vi c aủ dân t c.ộ * Bộ máy nhà n cướ th iờ Lê sơ Năm 1428 sau khi chi nế thănǵ Nh ngữ năm 60 c aủ thế kỷ XV, Lê Thánh Tông ti nế hành m tộ cu cộ c iả cách hành chính l n.ớ Chính quy nề trung ươ ề ớ d u y t r ì v i q u y n h à n h c a o . Chính quy nề đ aị ph ng: th aừ ti, hi nế ti). D iướ đ oạ là: Ph ,ủ Huy n,ệ Châu, Xã. ươ ả Ý nghĩa: c cách đã hoàn ch nh b máy t máy nhà n 2. Luâṭ pháp và quân đ iộ * Lu tậ pháp 1042, Vua Lý Thánh Tông ban hành Hình thư (bộ lu tậ đ uầ tiên). Th iờ Tr n:ầ Hình lu t.ậ
cướ và m tộ số
iợ chân chính c aủ nhân dân. cượ tổ ch ćư quy cũ. ạ (b oả vệ vua, kinh thành) và ngo i binh ( quân chính quy b oả vệ đ tấ c).
tâm đ nế đ iờ s ngố nhân dân, chú ý đoàn k tế đ nế các dân t cộ ít ng i.ườ
́ ngươ Băc: Quan cướ l nớ ph hệ hòa hi u,ế đ ngồ th iờ s nẵ sàng chi nế đ uấ b oả vệ
Th iờ Lê s :ơ Qu cố tri uề hình lu t.ậ Lu tậ pháp nh mằ b oả vệ quy nề hành c aủ giai c pấ th ngố tr ,ị an ninh đ tấ n quy nề l * Quân đ i:ộ đ ấ ồ G m c m quân ướ n 3. Hoaṭ đ ngộ đôí n iộ và đôí ngoaị * Đ iố n i: Quan ộ * Đ iố ngo i:ạ V iớ n tổ qu c.ố V i:ớ Chămpa, Lào, Chân L pạ có luć thân thi n,ệ có luć x yả ra chi nế tranh.
Ộ Ự Ể Ế Ế Ỉ
BÀI 18: CÔNG CU C XÂY D NG VÀ PHÁT TRI N KINH T TRONG CÁC TH K X – XV
ạ ế ộ ậ ố ả ờ ỳ ầ ủ nông nghi pệ ạ ệ ở t tr ấ ử ố
cướ Lý Tr nầ Lê đ uề quan tâm b oả vệ s ćư kéo, phát tri nể c aủ gi ngố cây nông
cướ đã thuć đ yẩ nông nghi pệ phát tri nể đ iờ s ngố nhân dân ấm no ị cượ c ngủ c .ố đ cộ l pậ đ
thủ công nghi pệ ư rèn săt,́ làm đ ng,ồ cượ nâng cao. ngượ s nả ph mẩ ngày càng đ
c:ướ cướ thành l pậ các quan x (C cụ bách tác) . ngưở 1. Mở r ng,ộ phát triên̉ ị B i c nh l ch s : là giai đo n đ u c a th i k phong ki n đ c l p, cũng là lúc Đ i Vi ố thành qu c gia th ng nh t. Các nhà n nghi p.ệ => Chính sách c aủ nhà n h nhạ phuc,́ tr tậ tự xã h iộ nổ đ nh, 2. Phát triên̉ * Thủ công nghi pệ trong nhân dân: Các nghề thủ công cổ truy nề nh đuć g m,ố d tệ ngày càng phát tri nể ch tấ l Các làng nghề thủ công ra đ iờ nh ;ư Thổ Hà, Bát Tràng. * Thủ công nghi pệ nhà n Nhà n S nả xu tấ đ cượ m tộ số s nả ph mẩ kỹ thu tậ cao nh :ư Đ iạ bác, thuy nề chi nế có l u.ầ
ơ ngươ nghi pệ ng: chợ làng, chợ huy n,ệ chợ chùa m cọ lên ở khăṕ n i. Kinh đô Thăng ườ ng). ươ ế ng: Th i ờ Lý Tr nầ ngo iạ th ngươ khá phát tri nể , đ n th i ạ ờ Lê s ngo i ơ 3. Mở r ngộ th * N iộ th ươ Long trở thành đô thị l nớ (36 phố ph * Ngo iạ th th ngươ bị thu h p.ẹ
Ộ Ố Ữ Ấ Ạ Ở Ế Ỉ Ế BÀI 19. NH NG CU C CHI N Đ U CH NG NGO I XÂM CÁC TH K X –
XV
ƯỢ Ố Ố C T NG Ộ ế ờ ề ố ố
ử ề ố ượ ướ c c n Ế I. CÁC CU C KHÁNG CHI N CH NG QUÂN XÂM L 1. Kháng chi n ch ng T ng th i ti n Lê ặ Năm 980, nhân lúc tri u đình nhà Đinh g p khó khăn, vua T ng c quân sang xâm l ta.
ậ ề ươ ướ c tình hình đó Thái h u D ng Vân Nga và tri u đình nhà Đinh đã tôn Lê Hoàn làm vua ế ở ố ế vùng Đông B c khi n vua T ng không dám nghĩ ượ ắ ộ ậ i l n nhanh chóng th ng ngay ố ữ t, c ng c v ng ch c n n đ c l p. ờ
ố ậ ủ ồ ả ệ ư ạ ượ ể t đang phát tri n thì nhà T ng b ẩ ờ ướ c vao giai ộ ị ự t, đ ng th i tích c c chu n b cho cu c ệ ạ c Đ i Vi ủ c.ượ ế ổ ứ ợ ườ ướ ch c kháng chi n. ằ ố c c a quân T ng, nhà Lý đã t ặ ồ ủ ươ ể c đ ng: “Ng i yên đ i gi c không b ng đem quân đánh tr ế ư c âm m u xâm l ệ ng Ki ọ ủ ệ ộ ắ ệ ế ế ế ố ư ạ ờ ố ậ t, quân ta đánh tan quân T ng trong tr n ủ ộ ợ ắ i, ta ch đ ng ả ế
ợ ế i:
ố ấ ề ư ướ ộ ậ ự ủ ấ ủ c, b t khu t c a ch cũng nh truy n th ng yêu n
ạ ườ ủ ị ướ ệ ng Ki ng Lý Th t.
ả ậ ủ
ặ ố ộ c c a gi c, bu c nhà T ng t ừ ỏ b
ệ ạ ờ
ư ộ ườ ế ả ủ ng c a các
ấ ượ ầ ố ự ớ c.
ử ủ ầ ộ ộ ể ạ i
ẻ ợ ủ i c a cu c kháng chi n góp ph n làm v vang thêm trang s c a dân t c, đ l ọ ệ ạ ố Ố Ế
ế ệ Ờ ượ Ế Ỷ ặ ấ ầ c ta. Gi c r t m nh và hung c n
ả ướ ự ầ ấ ạ ố ế c quy t tâm
ộ ầ ươ ươ ử ể ế c. i tiêu bi u: Đông B Đ u, Hàm T , Ch ạ ạ ng D ng, V n Ki p, B ch
ợ i:
ế
ắ ự ẩ ế ệ ầ ộ
ề ọ ư ặ ủ ạ ự ủ ầ ế ượ c,
ế ắ
ậ ầ ạ ế ế ế ầ ắ ộ ố ƯỢ Ố Ấ Ở C MINH VÀ KH I
Tr ạ ể đ lãnh đ o kháng chi n. ợ ớ ắ ắ Th ng l ắ ề ệ ế ệ ủ ạ đ n vi c xâm l c Đ i Vi ố ố ế 2. Kháng chi n ch ng T ng th i Lý (1075 1077) ế ỉ Th p niên 70 c a th k XI, trong lúc Đ i Vi ư ạ đo n kh ng ho ng nh ng âm m u xâm l xâm l ượ ủ ướ Tr t đã ch tr + Lý Th ặ ặ ch n mũi nh n c a gi c” (tiên phát ch nhân). ạ + Năm 1077, 30 v n quân T ng đánh sang Đ i Vi quy t chi n trên b sông Nh Nguy t (B c Ninh). Cu c kháng chi n th ng l gi ng hòa và k t thúc chi n tranh. ắ * Nguyên nhân th ng l ế ầ Do tinh th n đoàn k t, ý chí đ c l p t dân t c.ộ ế ự Có s lãnh đ o cùng chi n thu t tài tình c a v t ờ ố Nhà T ng đang trong th i kì kh ng ho ng. ử ị * Ý nghĩa l ch s : ắ ố ố ế ượ ủ ợ ậ Kháng chi n ch ng T ng th ng l i đ p tan ý chí xâm l ấ ướ ướ c vào th i kì thái bình. t. Đ t n âm m u thôn tính Đ i Vi c b ể ệ ế ợ ắ Cu c kháng chi n th ng l i th hi n tinh th n chi n đ u dũng c m, kiên c ệ ấ ầ t ng l p nhân dân trong s nghi p đ u tranh ch ng xâm l ế ắ Th ng l ề nhi u bài h c kinh nghi m ch ng ngo i xâm cho các th h sau. Ầ II. KHÁNG CHI N CH NG MÔNG NGUYÊN TH I TR N (TH K XIII) ạ ướ Năm 1258 – 1288, quân Mông Nguyên 3 l n xâm l b o.ạ ầ Các vua Tr n cùng nhà quân s Tr n Qu c Tu n đã lãnh đ o nhân dân c n ữ ướ ặ đánh gi c gi n ợ ắ ữ Nh ng th ng l Đ ng.ằ Nguyên nhân th ng l Toàn dân tích c c tham gia kháng chi n. ị Công cu c chu n b kháng chi n chu đáo, toàn di n v m i m t c a nhà Tr n. ầ ự ạ Có s lãnh đ o tài tình c a nhà quân s thiên tài: Tr n H ng Đ o, vua nhà Tr n, chi n l chi n thu t đúng đ n, sáng t o. ủ Tinh th n hi sinh, quy t chi n, quy t th ng c a toàn dân mà nòng c t là quân đ i nhà Tr n. III. PHONG TRÀO Đ U TRANH CH NG QUÂN XÂM L NGHĨA LAM S NƠ
ộ ơ ố ế ủ ướ ồ ấ ạ ố c ta r i vào ách th ng ị ủ ơ ợ ổ ạ ễ ể ươ i tiêu bi u: Chi Lăng – X ng Giang (1427).
ắ
ế ế ầ ặ ủ ộ c nhân dân ng h . ướ c, tinh th n quy t chi n đánh gi c, đã tham gia, giúp đ ỡ
ộ
ộ ỉ
ộ ắ ể ắ ế ợ ợ ở c c a b ch huy cu c kh i nghĩa, tiêu bi u là Lê L i, ế ở t i, bi
ộ ẻ ữ ự ế ạ ạ
ế
ấ ướ ạ ờ ể ư ắ ế ề ượ ủ ể ộ ở
ấ ướ Năm 1407, cu c kháng chi n ch ng quân Minh c a nhà H th t b i, n tr c a nhà Minh. ở Năm 1418: Kh i nghĩa Lam S n bùng n do Lê L i Nguy n Trãi lãnh đ o. ợ ắ Th ng l ợ i: Nguyên nhân th ng l ơ ượ Nghĩa quân Lam S n đ ố ề Nhân dân ta có truy n th ng yêu n ọ ượ ở t qua m i khó khăn. cu c kh i nghĩa v ự ủ ư ượ ạ Có s lãnh đ o tài tình, m u l ế ư ễ Nguy n Trãi... đ a ra nh ng k sách đúng đ n đ đ a cu c kh i nghĩa đ n th ng l ể ế ợ ứ k t h p s c m nh quân s và ngo i giao đ chi n th ng k thù. ạ ủ ộ c s ch bóng quân Ý nghĩa: K t thúc 20 năm đô h tàn b o c a phong ki n nhà Minh. Đ t n ớ ủ ự ộ ậ ạ ượ ch , ch quy n dân t c. M ra th i kì phát tri n m i c đ c l p, t c, giành l xâm l i đ ơ ờ ệ ộ ộ ủ t Nam th i Lê s . c a xã h i, đ t n c, dân t c Vi
Ộ Ự Ể
Ế Ỉ BÀI 20: XÂY D NG VÀ PHÁT TRI N VĂN HÓA DÂN T C TRONG CÁC TH K X – XV ư ưở
ố ầ ủ ị ng chính th ng c a giai c p th ng tr . ắ ề ự ượ ổ ế ộ ố c xây d ng kh p n i, s ơ ư ấ c ph bi n r ng rãi, chùa chi n đ
ị ư ị ộ
ể ụ ượ ủ ụ c tôn vinh, quan tâm phát tri n. ạ ấ ướ ườ i tài cho đ t n c, nâng cao dân trí, ế i làm quan, ng .
ể ẩ ọ ị ướ ng ạ ố ơ ầ ạ ữ ề ể ọ ệ
ừ ế ỉ ự ế ể ề ậ ồ ưở ủ ạ ả ậ ồ ng c a Ph t giáo và Nho
ề ấ ạ ậ ố ố ướ c ắ ẫ ậ ờ ệ ể ng, tôn giáo 1. T t ở ệ ư ưở ầ Nho giáo d n d n tr thành h t t ượ ậ ầ ờ Th i Lý Tr n, Ph t giáo đ sãi đông. ơ ờ Th i Lê s , Nho giáo đ a lên đ a v đ c tôn. 2. Giáo d cụ Giáo d c đ ụ ườ Tác d ng c a giáo d c đào t o ng ể ệ ề song không có đi u ki n cho phát tri n kinh t ọ ể 2. Phát tri n văn h c ữ ấ ừ ờ ể Phát tri n m nh t th i nhà Tr n, nh t là văn h c ch Hán. Tác ph m tiêu bi u: H ch t sĩ, Nam qu c s n hà, Bình ngô đ i cáo. ữ T th k XV, văn h c ch Hán và ch Nôm đ u phát tri n. ậ ể 3. S phát tri n ngh thu t ướ ng Ph t giáo g m chùa, tháp, đ n. + Ki n trúc phát tri n theo h ắ ữ + Điêu kh c: G m nh ng công trình ch m kh c, trang trí nh h ộ ữ giáo song v n mang nh ng nét đ c đáo riêng. + Ngh thu t sân kh u ca, múa, nh c mang đ m tính dân gian truy n th ng. Múa r i n phát tri n th i Lý.
Ế Ổ Ủ Ữ Ế BÀI 21: NH NG BI N Đ I C A NHÀ N C PHONG KI N TRONG CÁC TH K Ế Ỉ
ƯỚ XVI XVIII ậ ạ
ạ ậ
ự ụ ổ ủ ự ụ ổ ủ ầ ế ỉ ủ ế ả ơ I. S s p đ c a nhà Lê, nhà M c thành l p *S s p đ c a nhà Lê. Nhà M c thành l p: Đ u th k XVI nhà Lê s lâm vào kh ng ho ng suy y u.
ạ ấ ạ ấ ế ế ự ế ự ổ ậ ề ự
ơ ủ ổ ở ế ề nhi u n i. ề ậ ủ ấ ạ ấ ạ ủ ổ ấ ả ự ử ề i quy t v n đ ru ng đ t cho nông dân . (cid:0) ị ề ộ c. ứ ặ Nh ng chính sách c a nhà M c b ầ ữ ự ố ủ ố ủ ự ạ ạ ướ ầ ầ ụ ậ ả
ấ ướ ị ế (cid:0) ự ầ ụ ự ượ ng "Phù Lê di l c l ạ ở ớ ố ầ ễ ọ ề Thanh Hóa g i là Nam tri u, đ i đ u v i nhà M c ạ ệ t M c" Thăng Long ề
ế ề ắ ị ậ ổ ấ ướ t đ , đ t n ạ nhà M c b l ố c th ng
ị ọ ị ư ề ự ằ ề Ở Ở ạ ề ễ ọ ế ẫ ồ ạ Thanh Hóa, Nam Tri u v n t n t ứ m n Nam: h Nguy n cát c xây d ng chính quy n riêng. ọ ễ ế ọ ị ả ị ả ả ớ ấ i tuy n, chia đ t ị + Các th l c phong ki n n i d y tranh ch p quy n l c, m nh nh t là th l c M c Đăng Dung. + Phong trào đ u tranh c a nhân dân bùng n ạ Năm 1257 M c Đăng Dung ph tru t vua Lê l p tri u M c. ề ự ạ * Chính sách c a nhà M c: Nhà M c xây d ng chính quy n theo mô hình cũ c a nhà Lê, t ế ấ ộ ch c thi c đ u đ n, xây d ng quân đ i m nh, gi ạ ấ ướ ổ i đ t n c đ u đã n đ nh l ắ ấ Do s ch ng đ i c a c u th n nhà Lê và do chính sách c t đ t, th n ph c nhà Minh. Nhà ố ạ ị M c b nhân dân ph n đ i và cô l p. ắ II. Đ t n c b chia c t ề ắ * Chi n tranh Nam B c tri u: ứ ầ C u th n nhà Lê, đ ng đ u là Nguy n Kim đã quy t ậ ề ở Thành l p chính quy n ắ ọ g i là B c tri u. ổ (cid:0) 1545 – 1592, chi n tranh Nam B c tri u bùng n nh t.ấ ễ : * Chi n tranh Tr nh Nguy n i nh ng quy n l c n m trong tay h Tr nh. + ự + ổ ễ + 1627, h Tr nh đem quân đánh h Nguy n, chi n tranh Tr nh Nguy n bùng n . ấ + K t qu : 1672 hai bên gi ng hòa, l y sông Gianh ( Qu ng Bình) làm gi ướ n
ế ế ễ c thành hai đàng. Đàng trong (chúa Nguy n) và Đàng ngoài (vua Lê chúa Tr nh). BÀI 22 Ế Ở Ế Ỉ TÌNH HÌNH KINH T CÁC TH K XVI XVIII
ạ ổ ị i.
c aủ thủ công nghi pệ
́ ngườ trăng, làm đ ngồ h ,ồ làm 1. Tình hình nông nghi pệ ở các thế kỷ XVI XVIII Từ cu iố thế kỷ XV đ nế n aử đ uầ thế kỷ XVII: nông nghi pệ sa sut.́ Từ n aử sau thế kỷ XVII: n đ nh l Chế độ tư h uữ ru ngộ đ tấ ngày càng t pậ trung trong tay đ aị ch .ủ 2. Sự phát triên̉ Nghề thủ công truy nề th ngố ti pế t cụ phát tri nể đ tạ trình độ cao (d t,ệ g m).ố M tộ số nghề m iớ xu tấ hi nệ nh :ư Khăć in b nả g ,ỗ làm đ
ề ớ ngươ nghi pệ c aủ th ợ ọ ể phát tri n, ch m c lên nhi u, các làng buôn, trung tâm buôn bán l n. ở ử ủ ề tranh s nơ mài. 3. Sự phát triên̉ ng: ế ngươ : Thế kỷ XVI XVIII do chính sách m c a c a chính quy n phong ki n
ngươ phát tri nể m nh.ạ ả cướ (kể c các n cướ châu Âu: Bồ Đào Nha, Hà Lan, Anh) đ nế tệ Nam buôn bán ngày càng t pấ n p.ậ N iộ th ươ Ngo iạ th mà ngo iạ th + Thuy nề buôn các n Vi + Th cướ đã tụ h iộ l pậ phố xá, c aử hàng buôn bán lâu dài.
ị
c.ướ ngươ nhân nhi uề n 4. Sự h ngư kh iở c aủ các đô thị Thế kỉ XVI XVIII nhi uề đô thị m iớ hình thành phát tri nể h ngư th nh. Thăng Long Kẻ chợ v iớ 36 phố ph ngườ trở thành đô thị l nớ c aủ cả n
Nh ngữ đô thị m iớ nh :ư Phố Hi nế (H ngư Yên), H iộ An (Qu ngả Nam), Thanh Hà (Phú
Xuân Hu )ế trở thành nh ngữ n iơ buôn bán s mầ u t.ấ
Ệ Ấ Ự Ố Ơ Ấ ƯỚ Ả C B O
ơ Ệ Ổ ệ Ố Ế Ỉ ấ ấ ướ
ữ ế ỉ ế ộ ế ỉ c cu i th k XVIII ả ủ BÀI 23: PHONG TRÀO TÂY S N VÀ S NGHI P TH NG NH T Đ T N Ố ố ắ (cid:0) ế ở ả c Đàng Ngoài, Đàng Trong kh ng ho ng sâu s c
ở ở ở ộ ừ ộ Tây S n (Bình Đ nh). T m t cu c kh i nghĩa nhanh t đ chúa Nguy n ị ơ Đàng Trong. ị ố ầ ướ ậ ổ ế ấ ấ c đ u th ng nh t đ t ễ ở ắ ậ ổ ậ t đ t p đoàn Lê Tr nh, b
ế ố ộ ế ỉ
ế (cid:0) ệ ễ ướ ổ ệ ễ ứ ạ ậ c ta. ầ 5 v n quân Xiêm kéo vào n ụ ả ễ ề ề ạ ch c tr n đánh ph c kích R ch G m Xoài Mút (trên sông ạ ế ) ạ ệ ướ c ta. ầ ệ ố ố ễ ệ ỉ
ế ộ ở ắ ơ ọ ồ ố Ng c H i Đ ng Đa ế ạ c. ấ ấ ướ ướ ự ệ ầ ơ ố c đ u hoàn thành s nghi p th ng nh t đ t n c và
ươ ễ ế ệ ề ơ V ng tri u Tây S n thành
ế ố ấ ừ ễ ệ ắ ở ị Thu n Hóa tr ra B c. ấ ử ổ ứ ọ ụ ộ i giáo d c, thi c , t ạ ấ ố ẹ ệ ớ ẩ ả t đ p.
ươ ề ấ ng tri u Tây S n l n l ơ ầ ượ ụ ổ t s p đ .
ễ ắ ợ
ự ạ
i: ủ ế ướ ượ ủ ấ ả c, chi n đ u dũng c m c a nghĩa quân, c a nhân dân đ c phát huy cao
ủ ắ
c s đ ng tình ng h c a quân dân và sĩ phu B c Hà. ế ự ượ ự ồ ễ ộ ủ ớ ệ ế ạ
ấ ấ ướ ừ ạ V T QU C CU I TH K XVIII ố ự I. Phong trào Tây S n và s nghi p th ng nh t đ t n Gi a th k XVIII ch đ phong ki n Phong trào nông dân bùng n .ổ 1771, kh i nghĩa nông dân bùng lên chóng thành phong trào l 1886 – 1788, nghĩa quân ti n ra B c l c.ướ n II. Các cu c kháng chi n cu i th k XVIII ố 1. Kháng chi n ch ng quân Xiêm 1785 ầ Nguy n Ánh c u vi n quân Xiêm Năm 1785, Nguy n Hu đã t Ti n Ti n Giang) đánh tan quân Xiêm, Nguy n Ánh ph i ch y sang Xiêm. 2. Kháng chi n ch ng quân Thanh (1789 Vua Lê Chiêu Th ng c u vi n, 29 v n quân Thanh kéo sang n ế ế ấ Năm 1788, Nguy n Hu lên ngôi Hoàng đ , l y niên hi u là Quang Trung ch huy quân ti n ra B c.ắ ế Mùng 5 T t 1789, nghĩa quân Tây S n giành chi n th ng vang d i ượ ti n vào Thăng Long đánh b i hoàn toàn quân xâm l Phong trào nông dân Tây S n đã b ố ệ ổ ả qu c. b o v t ơ ề ươ III. V ng tri u Tây S n ứ (cid:0) ư ạ Năm 1778, Nguy n Nh c x ng Hoàng đ (hi u Thái Đ c) l p.ậ ậ Năm 1788, Nguy n Hu lên ngôi Hoàng đ th ng tr vùng đ t t ề ụ ả ậ ấ Thành l p chính quy n các c p, kêu g i nhân dân khôi ph c s n xu t. ổ ứ ạ ậ ạ ổ ộ ch c quân đ i. L p l ch c l i s h kh u, t ớ ạ ố Đ i ngo i: hòa h o v i nhà Thanh, quan h v i Lào và Chân L p r t t Năm 1792, Quang Trung qua đ i.ờ Năm 1802, Nguy n Ánh t n công, các v * Nguyên nhân th ng l Có s lãnh đ o tài tình c a vua Quang Trung. ủ ầ Tinh th n yêu n đ .ộ Nghĩa quân có đ * Công lao Nguy n Hu : ể ố Trong, Đàng Ngoài đ th ng nh t đ t n ệ Có công to l n trong vi c đánh b i các th l c phong ki n Đàng ượ c ệ c, v a có công trong vi c đánh b i quân xâm l
ộ ậ ệ ề ể ả ộ ượ ả ủ c coi là anh hùng áo v i c a
Xiêm, Thanh đ b o v n n đ c l p dân t c. Quang Trung đ dân t c.ộ
Ở Ế Ỉ BÀI 24: TÌNH HÌNH VĂN HÓA CÁC TH K XVI XVIII
NG TÔN GIÁO ậ ự ị ả ộ ế phong ki n b đ o l n. ề ừ ụ ệ ề ộ c truy n bá ngày càng r ng rãi. ữ ướ c suy thoái, tr t t ở ạ i ượ ờ Latinh ra đ i. ạ ẫ ự ố ờ ổ ầ ệ ng truy n th ng phát huy: th cúng t tiên, th n linh, anh hùng hào ki t. (cid:0) ờ ố Ư ƯỞ 1. T T ế ỉ Th k XVI – XVIII: Nho giáo t ng b ậ Ph t giáo có đi u ki n khôi ph c tr l ế ỉ Th k XVI – XVIII, đ o Thiên chúa đ ữ ố Ch qu c ng theo m u t ề ưỡ Tín ng ưỡ Đ i s ng tín ng ng ngày càng phong phú. Ọ Ụ Ể
ch c thi c đ u đ n. ọ ẫ ề ườ ỗ ạ ặ ế ụ ạ ổ ứ ị i đi thi và đ đ t không nhi u. ầ ễ ổ ứ ờ ư ộ ụ ế ự ư ch c khoa thi đ u tiên. ụ ể .
ướ ạ ả Văn h c ch Hán gi m sút so v i giai đo n tr c ớ ơ ổ ế ữ ạ ữ ư ễ ỉ ắ ọ ừ ạ ọ ớ văn h c dân gian n r ể ạ ộ ố ệ ườ ụ ệ ậ ở ộ v i các th lo i phong i, truy n dân gian... mang đ m tính dân t c và dân
Ậ
ượ ể ế ậ ng ph t…). c xd, t ớ ượ ả ầ ủ ờ ố ể ệ ậ ậ ấ
ặ ấ ả ồ 2. PHÁT TRI N GIÁO D C VÀ VĂN H C a. Giáo d cụ ử ề + Nhà M c t + Lê – Tr nh: gd Nho h c ti p t c duy trì v n nh ng ng + Đàng Trong: 1646 chúa Nguy n t ử ữ + Th i Quang Trung: Đ a ch Nôm vào giáo d c, thi c . ế ọ ạ N i dung giáo d c Nho h c h n ch s phát tri n kinh t b. Văn h cọ Nho giáo suy thoái (cid:0) ọ ể ữ Văn h c ch Nôm phát tri n m nh nh ng nhà th n i ti ng nh : Nguy n B nh Khiêm, Đào Duy T , Phùng Kh c Khoan. ọ Bên c nh dòng văn h c chính th ng, dòng ữ ụ phú: ca dao, t c ng , l c bát, truy n c gian. Ệ 3. NGH THU T ế ụ ắ Ki n trúc điêu kh c ti p t c phát tri n (chùa m i đ Ngh thu t dân gian hình thành và phát tri n ph n ánh đ i s ng v t ch t, tinh th n c a nhân dân. NT sân kh u pt c 2 đàng (chèo, tu ng, ví d m, dân ca…).
Ị ƯỚ Ễ Ề BÀI 25: TÌNH HÌNH CHÍNH TR , KINH T , VĂN HÓA D I TRI U NGUY N Ử Ầ Ế Ế Ỉ (N A Đ U TH K XIX)
c,ướ chính sách ngoaị giao
c.ướ
ngươ tổ ch ćư theo mô hình th iờ Lê. cướ ta làm 3 vùng: Băć Thành, Gia Đ nhị Thành và các tr cự doanh
cướ I. Xây d ngự và c ngủ cố bộ máy Nhà n Năm 1802 Nguyêñ Ánh lên ngôi (Gia Long)> Nhà Nguyêñ thành l p,ậ đóng đô ở Phú Xuân (Hu ).ế * Tổ ch ćư bộ máy nhà n Chính quy nề Trung Th iờ Gia Long chia n (Trung B )ộ do Tri uề đình tr cự ti pế cai qu n.ả Năm 1831 – 1832: Minh M ngạ th cự hi nệ m tộ cu cộ c iả cách hành chính chia cả n
ề ừ ả ươ ớ ị ươ và m tộ Phủ Th aừ Thiên=> qu n lí chính quy n t trung ng t i đ a ph ng.
i:ạ thông qua giáo d c,ụ khoa c .ử làm 30 t nhỉ Tuy nể ch nọ quan l ậ v iớ 400 đi uề hà khăc.́
ngươ Tây: đóng c a,ử không ch pấ nh nậ vi cệ đ tặ quan hệ ngo iạ giao c aủ h .ọ
ệ t ệ Nam vâñ là m tộ n nề nông nghi pệ thu nầ phong ki n.ế
đã đóng tàu th yủ ch yạ b ngằ máy h iơ n c.ướ
ớ ngươ nghi pệ ng: ươ ế ỏ cướ năḿ đ cộ quy n.ề ả ươ b quan t a c ng, ứ ọ ng”.
ấ ạ ớ Thiên chuá giáo.
ươ Bà
cượ biên so n:ạ L chị tri uề hi nế ch ngươ lo iạ
ế ỉ đô Hu ,ế Lăng t m,ẩ Thành Lũy ở các t nh, c tộ cờ ở Hà N i.ộ Lu tậ pháp: Hoàng tri uề lu tậ lệ ( lu t G ia Lon g) * Ngoaị giao. Th nầ ph cụ nhà Thanh (Trung Qu c).ố Băt́ Lào, Campuchia th nầ ph c.ụ V iớ ph II. Tình hình kinh tế và chính sách c aủ nhà Nguy nễ * Nông nghi p: Vi * Thủ công nghi p:ệ ngưở + Thợ quan x + Nghề m i: in tranh dân gian. * Th phát tri nể ch mậ ch pạ do chính sách thuế khóa ph ćư t p.ạ ươ + N iộ th + Ngo iạ th nhà n ng: Chính sách “tr ng nông c th III. Tình hình văn hoá giáo duc̣ Đ cộ tôn Nho giáo, chính sách “c m đ o” v i Văn h cọ chữ Nôm phát tri n.ể Tác ph mẩ xu tấ săć c aủ Nguyêñ Du, Hồ Xuân H ng, Huy nệ Thanh Quan. “Qu cố sử quán” thành l p,ậ nhi uề bộ sử l nớ đ chí… Ki n trúc: kinh
Ộ Ấ Ế Ỉ BÀI 26: TÌNH HÌNH XÃ H I Ộ Ở Ử Ủ Ầ N A Đ U TH K XIX VÀ CU C Đ U TRANH C A NHÂN DÂN
c aủ nhân dân
t:ệ ngườ hào.
I. Tình hình xã h iộ và đ iờ sônǵ Trong xã h iộ sự phân chia giai c pấ ngày càng cách bi + Giai c pấ th ngố trị bao g mồ vua quan, đ aị ch ,ủ c + Giai c pấ bị trị bao g mồ đ iạ đa số là nông dân. iạ th iờ Nguyêñ r tấ phổ bi n.ế
ngườ hào ćư hi pế nhân dân.
ả ị nhi uề gánh n ng.ặ
n ngặ nề
Tệ tham quan ô l Ở nông thôn, đ aị chủ c D iướ th iờ Nguyên ̃ nhân dân ph i ch u + Ph iả ch uị c nhả s uư cao, thuế n ng.ặ + Chế độ lao d chị + Thiên tai, m tấ mùa đói kém th
ngườ xuyên.
=> Mâu thuâñ xã h iộ lên cao bùng nổ nhi uề cu cộ đ uấ tranh. ủ ể ố ộ ấ
iớ 400 cu cộ kh iở nghĩa. cướ có t
II. Phong trào đ u tranh c a nhân dân, binh lính và các dân t c thi u s N aử đ uầ thế kỷ XIX nh ngữ cu cộ kh iở nghĩa c aủ nông dân nổ ra r mầ rộ ở khăṕ n i.ơ Cả n Tiêu bi u:ể + Kh iở nghĩa Phan Bá Vành bùng nổ năm 1821 ở S nơ Nam hạ (Thái Bình) mở r ngộ ra H iả
An Qu ngả đ nế năm 1287 bị đàn áp.
ngượ l n.ớ
ươ D ng, + Kh iở nghĩa Cao Bá Quát bùng nổ năm 1854 ở ngỨ Hòa Hà Tây, mở r ngộ ra Hà N i,ộ H ngư Yên đ nế năm 1854 bị đàn áp. + Năm 1833 m tộ cu cộ n iổ d yậ c aủ binh lính do Lê Văn Khôi chỉ huy nổ ra ở Phiên An, năm 1835 bị d pậ tăt.́ Đ cặ đi m:ể + Phong trào đ uấ tranh c aủ nhân dân nổ ra ngay từ đ uầ thế kỷ khi nhà Nguyêñ v aừ lên c mầ quy n.ề + Nổ ra liên t c,ụ số l + Có cu cộ kh iở nghĩa quy mô l nớ và th iờ gian kéo dài như kh iở nghĩa Phan Bá Vành, Lê Văn Khôi.
Ạ Ạ BÀI 29: CÁCH M NG HÀ LAN VÀ CÁCH M NG ANH
ạ
s n Anh ướ ấ ế ề ư ả c Anh tr ế ỉ ể c Anh phát tri n nh t châu Âu. c cách m ng: ế ướ n ạ : Đ u th k XVII, n n kinh t ộ ế ớ ủ ớ ớ ẫ ế ế ộ ế ộ ộ ị ư ả ủ
ạ ế ủ ơ ế I tri u t p Qu c h i tăng thu . ộ ủ ầ c s ng h c a qu n chúng nhân ố ộ ượ ự ủ ộ ớ ệ ậ ộ ố t gi a Qu c h i (đ ế ị ử ử ướ ộ ơ c c ng hòa, cách , Anh thành n I b x t ạ ỉ ộ t l p (m t b ộ ướ ộ ớ ự ượ ế ậ ố c thi ữ ế ộ ế ủ ậ ng phong ki n cũ, ch đ Quân ch l p ỏ ậ c xác l p.
ở ườ ể ng cho CNTB ậ ổ ế ộ ở ế ộ ứ n i chi n. 2. Cách m nh t ướ a. Tình hình n ầ Kinh t ư ả ộ Xã h i: T s n, quý t c m i giàu lên nhanh chóng. Chính tr : Ch đ quân ch chuyên ch . => T s n, quý t c m i mâu thu n v i ch đ phong ki n đó là nguyên nhân sâu xa c a cách m ng.ạ ễ b. Di n bi n c a cách m ng: ự ế + Nguyên nhân tr c ti p: 4/1640 vua Sácl ữ ộ ệ ế + Năm 1642 1648: n i chi n ác li ộ ự ỗ ợ ủ dân) v i nhà vua (có s h tr c a quý t c phong ki n và Giáo h i Anh). ầ ự ủ + Năm 1649: do áp l c c a qu n chúng, Sácl ạ ế m ng đ t đ n đ nh cao. ụ ượ ề c th t lùi) + 1653: N n đ c tài đ ệ + Năm 1688: th a hi p gi a Qu c h i v i l c l ế ượ hi n đ c. Ý nghĩa: ở ế Anh phát tri n. L t đ ch đ phong ki n, m đ ế ế ộ ư ả ộ ừ ế ộ ờ ch đ phong ki n sang ch đ t M ra th i kì quá đ t ướ ệ ể ổ d. Tính ch tấ : là CMTS mang tính không tri b n. i hình th c t đ , n ra d
C AỦ CÁC THU CỘ Đ AỊ ANH Ở
BÀI 30. CHI NẾ TRANH GIÀNH Đ CỘ LÂP̣ BĂĆ MĨ
c aủ chủ nghĩa tư ban̉ ở B cắ Mĩ. Nguyên nhân bùng nổ chi nế tranh cượ ra đ iờ d cọ bờ bi nể Đ iạ Tây D ngươ i).ườ ngươ nghi pệ TBCN ở đây phát tri n.ể 1. Sự phát triên̉ N aử đ uầ thế kỷ XVIII, 13 thu cộ đ aị Anh đ (1,3 tri uệ ng Gi aữ thế kỷ XVIII, n nề công th Sự phát tri nể kinh tế công, nông nghi pệ thuć đ yẩ th ngươ nghi p,ệ giao thông, thông tin,
ườ ng, ngôn ng .ữ
H pợ ch ngủ quôć Mĩ
ự ế 1773 sự ki nệ Bôxt n,ơ nguy cơ cu cộ chi nế đ nế g n.ầ ậ ạ cượ tri uệ t p, các đ i bi u ể yêu c uầ vua Anh bãi bỏ
ạ ộ ụ đ a l n ị ầ th ́ư hai đ cượ tri uệ t p:ậ xây d ngự quân đ iộ l cụ đ aị
cướ ngo tặ cu cộ chi n.ế Xaratôga, t oạ ra b
ị iợ cu iố cùng. l th ngố nh tấ thị tr Sự kìm hãm c aủ chính phủ Anh làm cho mâu thuâñ ở 13 thu cộ đ aị trở nên gay găt=>́ Nguyên nhân dâñ đ nế vi cệ bùng nổ chi nế tranh. 2. Di nễ bi nế chi nế tranh và sự thành lâp̣ Nguyên nhân tr c ti p: 9/1774, Đ iạ h iộ l cụ đ aị l nầ th ́ư nh tấ đ chính sách h nạ chế công th ngươ nghi p.ệ Tháng 5 – 1775, Đ i h i l c + Quy tế đ nhị + Cử Gioócgiơ Oasinht nơ làm t ngổ chỉ huy quân đ i.ộ + Thông qua b nả Tuyên ngôn đ cộ l pậ (4/ 7/ 1776), tuyên bố thành l pậ H pợ ch ngủ qu cố Mĩ. Ngày 17/ 10/ 1777, chi nế thănǵ Năm 1781, tr nậ Ioóctao giáng đòn quy tế đ nh
giành thănǵ 3. K tế quả và ý nghĩa c aủ Chi nế tranh giành đ cộ lâp̣
cướ Vécxai (9/ 1783), Anh công nh nậ n nề đ cộ l pậ c aủ 13 thu cộ đ aị ở Băć Mĩ.
ổ ơ ơ ượ ầ cướ Mĩ. ầ ủ ướ Oasinht n đ ố c b u làm t ng th ng đ u tiên c a n c Mĩ.
iả phóng Băć Mĩ khoỉ chính quy nề Anh, thành l pậ qu cố gia tư s n,ả mở đ ngườ cho
tệ đ .ể
Theo hòa Năm 1787, thông qua hi nế pháp c ngủ cố vị trí nhà n 1789, Gioócgi Ý nghĩa: + Gi CNTB phát tri nể ở Băć Mĩ. + Góp ph nầ thuć đ yẩ cách m ngạ ch ngố phong ki nế ở châu Âu, phong trào đ uấ tranh giành đ cộ l pậ ở Mĩ Latinh. Tính ch tấ : là cu cộ cách m ngạ tư s nả không tri Hình th cứ : chi n tranh giành đ c l p.
PHÁP CU IỐ THẾ KỶ XVIII
Ạ ƯỚ
C PHÁP TR ế ế ộ ậ BÀI 31. CÁCH M NGẠ TƯ SAN̉ ƯỚ C CÁCH M NG ộ xã h i
ế ỉ ệ ạ ậ ư ẫ ươ ệ ng nghi p đã phát c nông nghi p l c h u nh ng công th ỏ ử ụ ố ể ề ệ ệ
ủ ứ ầ
I. N 1. Tình hình kinh t *Kinh t :ế ướ Cu i th k XVIII, Pháp v n là n tri n, máy móc s d ng ngày càng nhi u (d t, khai m , luy n kim). * Chính tr ị xã h i:ộ Chính tr :ị Chế độ quân ch , đ ng đ u vua LuI XVI. Xã h iộ chia thành 3 đ ngẳ c pấ ữ ữ ứ ụ ề ộ , Qúy t c: ộ năḿ đ cặ quy nề , gi ch c v cao trong chính quy n, quân đ i và giáo
iợ chính tr .ị ứ quy nề l ấ ữ ủ ớ ộ , quý t c là nguyên nhân c a cách + Tăng l h i.ộ + Đ ngẳ c pấ th ́ư ba: G mồ t ư ả nông dân, bình dân. Họ làm ra c aủ c i,ả ph iả đóng s n, m iọ th ́ư thu ,ế không đ cượ h ngưở Mâu thuẫn xã h iộ gay găt gi a đ ng c p th ba v i tăng l ́ ữ ẳ m ng.ạ
ngưở 2. Cu cộ đ uấ tranh trên lĩnh v cự tư t *Th iờ gian: Đ uầ thế kỷ XVIII
Môngtexkio, Vônte, Rútxô ngưở ti nế bộ phê phán nh ngữ quan đi mể l iỗ th i,ờ giáo lý l cạ ngườ cho xã h iộ phát tri n.ể ngườ cho cách m ngạ bùng nổ, đ nhị h ngướ cho m tộ xã h iộ m iớ t ngươ
* Đaị biêu:̉ *N iộ dung: Nh ngữ tư t h u,ậ mở đ * Ý nghĩa: d nọ đ lai.
II. TI NẾ TRÌNH C AỦ CÁCH M NGẠ 1. Cách mạng bùng n .ổ N nề quân chủ lâp̣ hi nế ế ề ề ấ ấ 5/ 5/ 1789, H iộ nghị ba đ ngẳ c p đ xu t vay ti n và ban
Nguyên nhân tr c ti p: Ngày
ự hành thu m i> ế ớ đ ngẳ c pấ th ́ư 3 ph nả đ i.ố phá ng cụ Baxti==>mở đ uầ cho cách m ngạ Pháp.
nhân dân n iổ d yậ khăṕ n iơ (cả thành thị và nông thôn), chính quy nề tế l pậ (Qu cố h iộ l pậ hi n).ế cượ thi
ngươ nghi pệ phát tri n.ể
Ngày 14/ 7/ 1789, qu nầ chunǵ Qu nầ chunǵ c aủ tư s nả tài chính đ + Thông qua Tuyên ngôn nhân quy nề và dân quy n.ề + Ban hành chính sách khuy nế khích công th + Tháng 9/ 1791, thông qua hi nế pháp, xác l pậ n nề chuyên chính tư s nả (quân chủ l pậ hi n).ế
iạ chế độ phong ki nế (xuí khôi ph cụ l c,ướ liên k tế v iớ phong ki nế bên ngoài).
đã nh tấ lo tạ tự vũ
cao c aủ cách mang̣
iợ cho nhân dân nh :ư chia ru ngộ đ tấ cho nông dân, quy đ nhị
Vua Pháp tìm cách ch ngố phá cách m ng,ạ gi cụ ph nả đ ngộ trong n Tháng 4/ 1792, chi nế tranh gi aữ Pháp v iớ liên minh phong ki nế Áo Ph .ổ Ngày 11/ 7/ 1792, Qu cố h iộ tuyên bố Tổ qu cố lâm nguy, qu nầ chunǵ c.ướ trang b oả vệ đ tấ n 3. N nề chuyên chính Giacôbanh – đ nhỉ Các chính sách phái Giacôbanh: + Tr ngừ trị b nọ ph nả cách m ng.ạ iả quy tế các quy nề l + Gi giá hàng hóa cho dân nghèo…. + Ban hành l nhệ t ngổ đ ngộ viên, xây d ngự quân đ iộ m nh.ạ + Thông qua hi nế pháp m i,ớ n iớ r ngộ các quy nề tự do dân ch .ủ + Xóa n nạ đ uầ cơ tích tr .ữ
Phái Giacôbanh đã đánh đổ thù trong gi cặ ngoài, đ aư cách m ngạ đ nế đ nhỉ
Do mâu thu nẫ n iộ bộ nên phái này suy y u,ế sau cu cộ b oạ đ ngộ ngày
cao. 27/ 7/ 1794 thì chính quy nề r iơ vào tay b nọ ph nả đ ng.ộ
Pháp cuôí thế kỷ XVIII tư san̉
ộ
ạ
ủ ư ả
ể s n đi n hình.
ư ủ
ế
ế ượ
ữ ộ
ớ ủ
ấ
ề ợ ủ
ề
ấ
ậ ổ ế ộ i quy t đ
c v n đ dân ch (ru ng đ t cho nông dân, quy n l
i c a công
ở ườ
ị ườ
ấ
ộ
ự ượ
ở
ố ng dân t c th ng nh t m đ
ng cho l c l
ng TBCN
Pháp
III. Ý nghĩa c aủ cách mang̣ Là cu c cách m ng dân ch t + L t đ ch đ phong ki n cùng v i nh ng tàn d c a nó. ả + Gi nhân). + Hình thành th tr phát tri n.ể
ấ ư ả
ế ị
ư
ế
ể
ầ
ạ
ủ s n lãnh đ o, nh ng qu n chúng quy t đ nh ti n trình phát tri n c a
ắ
ợ
ị ủ
ấ ư ả
ủ
ề
ạ
ố
ố i và c ng c quy n th ng tr c a giai c p t
s n trên ph m vi
+ Giai c p t cách m ng.ạ ở ờ ạ M ra th i đ i th ng l ế ớ th gi
i.
Ở BÀI 32. CÁCH M NGẠ CÔNG NGHI PỆ CHÂU ÂU
công nghi pệ ở Anh cướ đ uầ tiên ti nế hành cách m ngạ công nghi p:ệ
c.ướ
c,ướ năng su tấ tăng 40 l n.ầ cướ và đ aư vào sử d ng.ụ
ngươ pháp n uấ than c cố luy nệ gang thép, năm cượ xây d ng.ự
i:ả Năm 1814 Xtiphenx nơ chế t oạ thành công đ uầ máy xe l a.ử thế gi ngưở i.ớ 1. Cách mang̣ Anh là n + Kinh tế tư b nả chủ nghĩa phát tri nể m nh.ạ + Cách m ngạ nổ ra s m,ớ chính quy nề thu cộ vì trong giai c pấ tư s n.ả + Có hệ th ngố thu cộ đ aị l n.ớ Nh ngữ phát minh về máy móc: + Năm 1764, Giêmhagrivơ sáng chế ra máy kéo s iợ Gienni. + Năm 1769, Áccraitơ chế t oạ ra máy kéo s iợ ch yạ b ngằ h iơ n + Năm 1779, Crômt nơ c iả ti nế máy kéo s iợ t oạ ra s nả ph mẩ đ p,ẹ b nề h n.ơ + Năm 1785, Cácrai chế t oạ máy d tệ ch yạ b ngằ s ćư n + Năm 178,4 Giêm Oát phát minh ra máy h iơ n Luy nệ kim: Năm 1735 phát minh ra ph 1784 lò luy nệ gang đ uầ tiên đ Giao thông v nậ t Gi aữ thế k ỷ XIX Anh trở thành công x
2. quả c aủ cách mang̣
công nghi pệ :ế ngượ s nả ph mẩ l nớ cho xã h i.ộ cướ tư b n,ả nhi uề trung tâm công nghi pệ m iớ và thành thị
Về kinh t + Nâng cao năng su tấ lao đ ngộ làm ra kh iố l + Thay đ iổ bộ m tặ các n đông dân ra đ i.ờ Về xã h i:ộ + Hình thành 2 giai c pấ m iớ là: tư s nả công nghi pệ và vô s nả công nghi p.ệ + Tư s nả công nghi pệ năḿ tư li uệ s nả xu tấ và quy nề th ngố tr .ị
+ Vô s nả công nghi pệ làm thuê, đ iờ s ngố cơ c cự dâñ đ nế đ uấ tranh gi aữ vô s nả v iớ tư s nả
Ư Ả Ở Ạ Ữ BÀI 33: HOÀN THÀNH CÁCH M NG T S N CHÂU ÂU VÀ MĨ GI A
Ế Ỉ TH K XIX
nh tấ n cướ Đ cứ cướ Đ c:́ư
cướ công nghi p.ệ iố tư b nả đã xâm nh pậ vào các ngành kinh t .ế
ố
̉ c nả trở sự phát tri nể kinh tế tư c.ướ ấ b ngằ vũ l cự "từ trên xu ng"ố thông qua các cu cộ chi nế tranh 1. Cu cộ đ uấ tranh thônǵ Tình hình n + Gi aữ thế kỷ XIX kinh tế tư b nả chủ nghĩa Đ ćư phát tri nể nhanh chóng, Đ ćư trở thành n ngươ th ćư kinh doanh theo l + Ph + N cướ Đ ćư bị chia xẻ thành nhi uề v ngươ qu c nho, b nả chủ nghĩa đ tặ ra yêu c uầ c nầ th ngố nh tấ đ tấ n Đ ćư ti nế hành th ng nh t ố cướ khác. v iớ các n
́ ộ ơ ơ ạ ấ ư ấ
́ ́ ớ ộ ậ ế ư ư
ế ph cụ các bang mi nề Nam hoàn thành
cướ khi n iộ chi n:ế ườ ng: iạ hai con đ Mi nề Băć phát tri nể n nề công tộ nô l .ệ iợ kinh tế phát tri nể nhanh chóng đ cặ bi
ự ế ả ệ ề ợ ủ ử ổ ủ ộ ở ọ ố i c a ch nô ề mi n
ề ề ỏ ế ễ ổ ư ế ế ộ
ộ ề ế ộ ệ ỏ , nông dân tham gia quân nô l ệ (cid:0)
ộ ề ế ế ắ ộ ợ i thu c v quân Liên bang.
ạ Mĩ. ề ư ả ủ ệ ể ề b n phát tri n. ứ ở s n l n th 2 ạ mi n Nam t o đi u ki n cho ch nghĩa t ể ế ề ộ
Quá trình th ng nh t Đ c:́ ố ả ế + Năm 1864, Bixmác t n công Đan M ch chi m Hônxtain và S lêsvích thu c Băc H i và Ban Tích. ́ + Năm 1866, Bixmác gây chi n tranh v i Áo, Đ c thành l p m t liên bang Băc Đ c. ớ + Năm 1870 – 1871, Bixmác gây chi n v i Pháp thu th ngố nh tấ Đ c.́ư 3. N iộ chi nế ở Mĩ * Tình hình Mĩ tr + Gi aữ thế k ỷ XIX kinh tế Mĩ t nồ t nghi pệ tư b nả chủ nghĩa; mi nề Nam kinh tế đ nồ đi nề d aự vào bóc l + Nhờ đi uề ki nệ thu nậ l tệ là ngành công nghi pệ và cả nông nghi p.ệ Song chế độ nô lệ c nả trở n nề kinh tế tư b nả chủ nghĩa phát tri n.ể + Mâu thuâñ gi aữ tư s n,ả tr iạ chủ ở mi nề Băć v iớ chủ nô ở mi nề Nam ngày càng gay găt.́ Nguyên nhân tr c ti p: ạ + Lincôn đ i di n Đ ng c ng hòa trúng c t ng th ng đe d a quy n l Nam. + 11 bang mi n Nam tách kh i mi n Nam. Di n bi n: ệ + Ngày 12/4/1861, n i chi n bùng n , u th thu c v Hi p bang. ắ ệ + Ngày 01/1/1863, Lincôn ra s c l nh bãi b ch đ nô l đ i.ộ + Ngày 09/4/1865, n i chi n k t thúc, th ng l Ý nghĩa: ư ả ầ ộ + Là cu c Cách m ng t ỏ ế ộ ệ ở + Xóa b ch đ nô l ế + N n kinh t
Mĩ phát tri n nhanh chóng sau n i chi n.
ƯỚ Ư Ả Ố Ủ Ạ Ế Ể BÀI 34: CÁC N C T B N CHUY N SANG GIAI ĐO N Đ QU C CH NGHĨA
iườ Đ c, G.Jun ng ườ Anh, E.Len i i ́ư ngượ m i.ớ (Pháp), Mari Quyri đã đ tặ n nề t ngả ngượ h tạ nhân.
cướ ti nế vĩ đ iạ trong vi cệ tìm hi uể c uấ truć v tậ ch t.ấ (Đ c)́ư về tia X vào năm 1895 có nǵư d ngụ quan tr ngọ trong y h c.ọ
ủ ầ ị
ế ự ế ề ế 1. Nh ngữ thành t uự về khoa h cọ kĩ thuâṭ cuôí thế kỷ XIX đ uầ thế kỷ XX * Trong lĩnh v cự v tậ lý: + Phát minh về đi nệ c aủ các nhà bác h cọ G.Ôm ng ơ ườ Nga mở ra khả năng nǵư d ngụ ngu nồ năng l x ng + Phát hi nệ về phóng xạ c aủ Hăngri Bécc renơ cho vi cệ tìm ki mế ngu nồ năng l ơ ơ (Anh) có b + R d pho + Phát minh c aủ R nghen ơ * Hóa h c:ọ ậ + Đ nh lu t tu n hoàn c a Menđêlêep * Sinh h c:ọ ề ậ ọ + H c thuy t Đácuyn (Anh) đ c p đ n s ti n hóa và di truy n...
ệ ế ạ ố ệ ố ạ ộ ấ ủ ộ ườ ậ i. ữ ấ ử ụ ể ắ ầ
ượ ư ố ườ i Mĩ đã ch t o nh ng chi c máy bay đ u tiên. c đ a vào s d ng. ế ơ ấ ế ư ả ủ ấ b n ch nghĩa, đánh d u b ầ t ướ c ớ ủ ế ọ ủ + Phát minh c a nhà bác h c Lui Paster (Pháp) giúp phát hi n vi trùng và ch t o thành công ạ ắ v c xin ch ng b nh chó d i. ủ ệ ầ ứ + Papl p (Nga) nghiên c u ho t đ ng c a h th n kinh cao c p c a đ ng v t và ng ả ụ ọ ượ c áp d ng vào s n xu t: * Nh ng phát minh khoa h c đ ậ ệ + Kĩ thu t luy n kim: s d ng lò Bétxme và lò Máctanh. ỏ ượ c khai thác đ th p sáng. + D u h a đ ệ + Phát minh ra đi n tín. ế ỷ + Cu i th k XIX ô tô đ ế ạ + 1903 anh em ng ổ ơ ả ề ả * Đã làm thay đ i c b n n n s n xu t và c c u kinh t ư ả ở ủ b n ti n m i c a ch nghĩa t ử ụ ữ ấ ạ giai đo n này.
Ự Ể Ủ
BÀI 36. S HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRI N C A PHONG TRÀO CÔNG NHÂN
ấ ấ ủ ồ ử ầ
Ở ươ làm. ọ ề ế ậ ợ ơ ở t l p n n C ng hòa. ế ầ ổ ế ộ ươ ở ệ Pháp năm 1831 công nhân d t Liông kh i nghĩa đòi tăng l ở Liông kh i nghĩa đ i thi ễ ng đòi ph thông đ u phi u, tăng năm 1836 1848 di n ra phong trào "Hi n ch ờ làm". ở ơ ủ ấ ạ ả ấ ả ạ ư ườ i chính sách rõ ràng. ề ẫ ế ự ắ ủ ờ ủ ề ng l ề ố ng thành c a công nhân, là ti n đ d n đ n s ra đ i c a ch ủ
ủ
ế ự ấ ự ưở ọ ộ ờ ng ư ả ờ ớ ủ ủ ữ ặ ộ b n ra đ i v i nh ng m t trái c a nó, bóc l t tàn nhâñ
ườ ữ ả ộ ộ s n ti n b thông c m v i n i kh c a nh ng ng ố i lao đ ng mong mu n
ơ ổ ủ ộ h u bóc l
ớ ỗ ế ư ữ t đ p h n không có t ệ ạ ế ộ ố ẹ ộ ưở ờ t. ng ra đ i mà đ i di n là Xanhximông, Phuriê và Ôoen.
́ ườ ặ ộ ộ s n là bóc l i lao đ ng. t ng
ươ ng lai.
ạ
ấ ủ ế ộ c b n ch t c a ch đ đó.
i thoát, không gi ́ ượ ả i thích đ ấ ạ
́ ả ượ ố c l ủ c vai trò và s c m nh c a giai c p công nhân. ồ ộ ư ộ ổ ộ ấ ề ng ti n b trong xã h i luc đó. C vũ ngu n lao đ ng đ u tranh, là ti n
ờ ế ỉ 1. Phong trào đ u tranh c a giai c p công nhân h i n a đ u th k XIX ờ ả ng gi m gi Năm 1834 th t Ở ừ Anh t ươ ả l ng, gi m gi Ở ứ Đ c, năm 1844 công nhân S lêdin kh i nghĩa. ấ ế K t qu : T t c các phong trào đ u tranh c a công nhân đ u th t b i. Nguyên nhân: Thi u s lãnh đ o đúng đ n, ch a có đ Ý nghĩa: Đánh d u s tr ộ nghĩa xã h i khoa h c. ưở 2. Ch nghĩa xã h i không t ả Hoàn c nh ra đ i: Ch nghĩa t ườ ộ ng i lao đ ng. ườ ư ả ữ Nh ng ng i t ộ ự xây d ng m t ch đ t ủ Ch nghĩa xã h i không t Tích c c:ự ế ộ ư ả ủ ư ượ ậ c m t trái c a ch đ t + Nh n th c đ ́ ự ộ ư ả b n, d đoán t + Phê phán sâu săc xã h i t H n ch : ế ạ + Không v ch ra đ ấ ượ + Không th y đ Ý nghĩa: Là t ế ư ưở t ủ ề đ ra đ i ch nghĩa Mác.
Ờ Ủ Ọ Ộ Ự Ủ BÀI 37. MÁC VÀ ĂNG – GHEN. S RA Đ I C A CH NGHĨA XÃ H I KHOA H C
ả ả ả ủ ữ ườ ộ ổ ứ ồ
ặ ứ ự i c ng s n và Tuyên ngôn c a Đ ng c ng s n ộ ệ ộ t quan tâm xây d ng m t chính ấ ệ ộ ậ ờ ấ ả ị ủ ườ ộ ị ả i c ng s n ra đ i. ự ố ủ ộ s n, xác đ nh s th ng tr c a giai c p vô s n, th tiêu xã h i
ộ ả ả ạ ả ờ ộ ứ ự ề ẫ ộ ấ ế c ti n, song nó ch a đ ng nhi u mâu thu n và cu c đ u ả ổ ư ả b n và vô s n t ờ b n ra đ i là m t b ả ấ ế ị ộ ướ t y u ph i n ra. ử ứ ệ ủ ạ ạ ấ ả ợ ầ ạ ả i c n ph i có chính đ ng tiên phong c a mình. ủ ứ ả ộ ủ ơ ả ủ ắ ữ ế ọ ư ả ợ ủ ủ ệ ả ộ ả ệ ố ủ t vong c a ch đ t ắ ộ ậ ấ ế t y u di i c a ch nghĩa c ng s n. b n và th ng l
ọ ấ ủ ệ ầ ộ ng lĩnh đ u tiên c a ch nghĩa xã h i khoa h c đ u tranh b ướ c ế ợ ủ ấ ườ ừ ậ ạ 2. T ch c đ ng minh nh ng ng ậ Ngoài vi c nghiên c u lý lu n C.Mác và Ăngghen đ c bi ả ả đ ng đ c l p cho giai c p vô s n. ữ ồ Tháng 6/1847, Đ ng minh nh ng ng ụ ấ ư ả ậ ổ M c đích: L t đ giai c p t ư ả t s n. Tháng 2/1848, Tuyên ngôn Đ ng c ng s n ra đ i, do C.Mác và Aqngghen so n th o. N i dung: ủ + Ch nghĩa t ữ ư ả tranh gi a t ố ị ẳ + Kh ng đ nh s m nh l ch s và vai trò c a giai c p vô s n là lãnh đ o cách m ng. Mu n cách m ng th ng l + Trình bày m t cách h th ng nh ng nguyên lý c b n c a ch nghĩa c ng s n, ch ng minh quy lu t t Ý nghĩa: ủ ấ ươ + Là văn ki n có tính ch t c ộ ớ ầ đ u k t h p ch nghĩa dã h i v i phong trào công nhân. + T đây giai c p công nhân đã có lý lu n cách m ng soi đ ng.
BÀI 38: QU CỐ T THẾ Ứ NH TẤ VÀ CÔNG XÃ PARI 1871
Ấ
ậ ả ấ ư ả s n tăng ộ ậ ư ế ỉ ủ ưở ị ả ạ ự ế ấ đ u tranh, công nhân nh n th y tình tr ng bi ậ ế ặ ướ ệ ậ ủ ộ ổ ứ ấ ủ ề ng c a nhi u khuynh h ạ ấ ầ ố ế ụ ồ ả ng phi vô s n. t l p c a phong trào ch c qu c t ế ở ỗ ướ c k t m i n ế ạ lãnh đ o đoàn k t c. ậ ạ ớ ự ủ ướ th nh t thành l p t i Luân Đôn v i s tham gia c a C.Mác. ủ
ượ ủ ề ạ ộ ạ ộ ế ố ế ứ ố ủ ế ệ ộ ộ ằ ị ế ạ ỳ ạ ộ c thông qua các k đ i h i. Nh m truy n bá ữ ng l ch l c trong n i b , thông qua nh ng ngh quy t quan ố ế ứ ấ th nh t ấ th nh t ch y u đ ạ ư ưở t i t
ố ế ứ ưở ướ ề c tham gia ngày càng nhi u vào các ng c a Qu c t ấ ổ ứ ờ ị th nh t: Công nhân các n ch c công đoàn ra đ i.
ủ ự ượ ế ấ ọ ố ế . ờ ủ i ng n v ch nghĩa Mác. ả ng vô s n qu c t ố ế ướ d
ự ậ ạ
Ứ Ố Ế I. QU C T TH NH T ờ ả 1. Hoàn c nh ra đ i ộ ế ỉ ữ Gi a th k XIX đ i ngũ công nhân thêm đông đ o và t p trung cao. Giai c p t ứ ườ t. ng áp b c bóc l c ẫ ủ ầ Đ u th p niên 60 c a th k XIX phong trào đ u tranh c a công nhân ph c h i nh ng v n trong tình tr ng phân tán, ch u nh h ậ Th c t ặ ả qu còn han ch m t khác đ t ra yêu c u thành l p m t t ố ế phong trào công nhân qu c t các n ố ế ứ ấ Ngày 28/9/1864, Qu c t 2. Ho t đ ng c a Qu c t Ho t đ ng c a qu c t ọ h c thuy t Mác, ch ng l tr ng.ọ ủ Ả nh h ộ ấ cu c đ u tranh chính tr , các t Vai trò: ộ ề + Truy n bá r ng rãi ch nghĩa Mác trong phong trào công nhân qu c t ố + Đoàn k t, th ng nh t các l c l II.CÔNG XÃ PARI 1871 ộ 1. Cu c cách m ng ngày 18 3 1871 và s thành l p Công xã Nguyên nhân:
ắ ạ ẫ ệ ề ủ ộ ư ả ấ b n ngày càng sâu s c, t o đi u ki n cho công nhân đ u
ổ ấ ẫ ế ộ ị ế ớ ậ ổ ế ế ầ ạ ả ạ ủ ướ s n Pháp c p đo t thành qu cách m ng c a qu n chúng,
(cid:0) ố + Mâu thu n v n có c a xã h i t tranh. ự ấ ạ ủ + S th t b i c a pháp trong cu c đ u tranh Pháp Ph làm cho nguyên nhân căm ph n ch ộ ố t đ đ ch II. i l đ th ng tr ti n t ấ ư ả ủ ộ ả ự + S ph n đ ng c a giai c p t ứ ể ầ ầ đ u hàng Đ c đ đàn áp qu n chúng. ạ Cu c cách m ng ngày 18 3 1871. ế ễ ế ủ ở ố ậ ầ ủ ề ủ ơ ả ộ ề i chính ph thu c v giai c p vô s n. ị ậ ổ t đ ấ ấ ư ả s n b l ướ
ộ ồ ượ ấ ậ ơ ể ượ c thành l p, c quan cao nh t là h i đ ng công xã đ ầ c b u ế ắ ữ ệ ộ ả ự ượ i tán, thay vào đó là các s c l ng vũ trang nhân dân, nhà th ờ ỏ ườ ọ ng h c. ề ủ ỏ ố ữ ủ ệ ế
ớ c ki u m i do dân và vì dân. ướ ọ ổ ứ ệ ấ ả ạ i nhi u bài h c kinh nghi m quý báu cho giai c p vô s n: T ch c lãnh đ o ầ ớ ộ Di n bi n: ố + Ngày 18 3 1871 Qu c dân quân chi m các c quan chính ph và công s , làm ch thành ế ớ ầ ph , thành l p công xã. L n đ u tiên trên th gi ề ạ ủ ả + Toán quân chính ph p i tháo ch y v Vécxai, chính quy n giai c p t ớ 2. Công xã Pari Nhà n c ki u m i Ngày 36 3 1871 công xã đ ầ ổ theo nguyên t c ph thông đ u phi u. ủ Nh ng vi c làm c a công xã: ị ả + Quân đ i c nh sát cũ b gi tách kh tr ể ộ + Thi hành nhi u chính sách ti n b : Công nhân làm ch nh ng xí nghi p ch b tr ng, ki m ộ ả ế ộ ề ươ ng, gi m lao đ ng ban đêm... soát ch đ ti n l ộ ể Công xã Pari là m t nhà n ề ể ạ Công xã d l các t ng l p nhân dân... Ế Ỷ Ầ BÀI 40. LÊNIN VÀ PHONG TRÀO CÔNG NHÂN NGA Đ U TH K XX
Ầ Ủ ƯỚ Ạ Ộ C Đ U C A VI.LÊNIN TRONG PHONG TRÀO CÔNG NHÂN
ố ứ ế ố ấ Pêtécbua. ồ ớ ở ấ ả ề ằ "Tia l a"ử nh m truy n bá ủ ạ ộ ệ ậ ở ượ Luân Đôn d c tri u t p ể ề ệ ả ố ng lĩnh đi u l ướ ự ủ ộ i s ch trì Đ ng. Hình thành 2 phái Bônsêvích đa s và phái
ủ ư ả ủ ố ế ủ ơ ộ ộ ộ 2 ng h chính ph t ế s n, ng h chi n
ế ế ế ạ ố ố ả ề ặ ủ ữ ẩ Ở
ướ ạ
ọ NGA c Cách m ng ể ế ệ ộ ờ ng nghi p phát tri n, các công ty đ c quy n ra đ i.
c Nga tr ươ ế ộ ề ề ấ ả ủ (cid:0) do dân ch ờ ố đ i s ng ổ ự I. HO T Đ NG B NGA ể ử Ti u s : Vlađimia Ilích Ukian p t c Lênin sinh ngày 22 4 1870 trong gia đình nhà giáo ộ ti n b . + Mùa thu năm 189,5 Lênin th ng nh t các nhóm Mác xit ủ Năm 1900, Lênin cùng v i các đ ng chí c a mình xu t b n báo ch nghĩa Mác vào phong trào công nhân Nga. ả Năm 1903, đ i h i Đ ng công nhân xã h i Nga đ ề ươ ủ c a Lênin đ bàn v c ể ố Mensêvích thi u s . ế ỷ ầ Đ u th k XX các phái c h i trong Qu c t tranh. ớ ả Đ ng Bônsêvích do Lênin lãnh đ o là kiên quy t ch ng chi n tranh đ qu c, trung thành v i ệ ự s nghi p vô s n. ữ Lênin có nh ng đóng góp quan tr ng v m t lý luân thông qua nh ng tác ph m c a mình. Ạ II. CÁCH M NG 1905 1907 ướ 1. Tình hình n ề : Công th V kinh t ẹ ự ị V chính tr : Ch đ Nga hoàng kìm hãm s n xu t, bóp ngh t t nhân dân, công nhân kh c c.
ộ ộ ẫ ắ ẫ ế ế Xã h i mâu thu n sâu s c d n đ n bùng
ổ ạ ế ệ ầ ả ệ ờ ố ọ ị ự ư
ế ụ ộ ạ ạ ộ ệ ọ ầ (cid:0) ị ủ ạ ộ ổ ơ ở ớ ữ ế và giao thông. Kh i nghĩa vũ trang song b th t b i. ứ ị ấ ạ ộ ấ ở ấ ộ Nga. Đây là m t cu c Cách s n l n th nh t ộ ủ ư ả ạ ạ ớ ể s n ki u m i.
ế ộ ưở ế ấ ả ng đ n phong trào đ u tranh các n ươ ấ ậ (cid:0) ự ấ ạ S th t b i trong cu c chi n tranh Nga Nh t ạ ổ n Cách m ng. ạ 2. Cách m ng bùng n Ngày 09/01/1905, 14 v n công nhân Pê téc bua và gia đình không vũ khí đ n Cung đi n mùa ể ỉ ế đông đ th nh c u Nga hoàng c i thi n đ i s ng nh ng h b đàn áp, công nhân d ng chi n ấ ế lũy chi n đ u. Mùa thu năm 1905 phong trào Cách m ng ti p t c dâng cao v i nh ng cu c bãi công chính ư tr c a qu n chúng làm ng ng tr m i ho t đ ng kinh t T i Matxc va, tháng 12 1905 cu c t ng bãi công ủ ư ả ầ Tính ch t: Là cu c Cách m ng dân ch t m ng dân ch t Ý nghĩa: ạ ộ ẽ + Giáng m t đòn m nh m vào ch đ Nga hoàng, có nh h ố ướ ế ủ ở c đ qu c. đòi dân ch ướ ứ ỉ c ph + Th c t nh nhân dân các n ng Đông đ u tranh.