Ạ
ƯỜ Ọ Ộ Ở S GIÁO D C VÀ ĐÀO T O HÀ N I TR Ụ NG THPT PHÚC TH
Ề ƯƠ Ố Ậ Ể Đ C NG ÔN T P KI M TRA, ĐÁNH GIÁ CU I KÌ II
ử ớ ọ ị Năm h c: 2020 – 2021. Môn: L ch s l p 11
Ộ Ậ
ị
PH N IẦ . N I DUNG ÔN T P. ứ ộ ộ ướ ế ẫ ủ ử ớ ụ ự ủ ế ạ ớ ệ Ôn t p n i dung ki n th c L ch s l p 11 các bài 21, 22, 23, 24 (th c hi n ả ng d n c a B giáo d c đào t o), v i các n i dung ch y u sau: ậ i theo h
Ộ Ế ộ Ứ Ơ Ả N I DUNG KI N TH C C B N ả gi m t BÀI
ướ ế ỉ ủ ố ố Bài 21. Phong trào yêu n c ch ng Pháp c a nhân dân cu i th k XIX
ủ ủ ế ạ ế i kinh thành Hu .
c VN.
ộ ị ơ ả ẩ
ế ấ ủ
ướ c.
ễ ế ế
ạ ồ t
ế ấ ễ ế i đ n Mang Cá và toà ị ẩ t, song do chu n b thi u chu
ộ ế ứ ộ ế ấ ủ ả
ế ư ấ
ả ở ạ ị
ả ấ ạ ủ Cu c ph n công c a phái ch chi n th t b i.
ề ơ ủ ế ả ờ ủ ế ng.
ế ấ ầ ố
ả ướ ứ ứ ọ c đ ng lên, vì vua c u
ố ủ ứ ư ưở t
ụ ấ ố ổ ng trung quân – ái qu c c a các văn thân sĩ phu yêu c. Th i bùng phong trào đ u tranh ch ng Pháp sôi n i, liên t c kéo dài
ế ỉ ố
ng (1885 – 1896).
ộ ạ ả ộ 1. Cu c ph n công quân Pháp c a phái ch chi n t * Hoàn c nh:ả ơ ố ượ ệ ướ Sau Hi p c Pat n t, Pháp đã hoàn thành c b n cu c xâm l ệ ạ ế ế ủ Phái ch chi n đ i di n là Tôn Th t Thuy t chu n b đánh Pháp. ạ ừ ọ Pháp tìm m i cách lo i tr phái ch chi n → Phái ch chi n đã ra tay tr ủ ả ế * Di n bi n, k t qu : ủ Đêm 4 /7/1885, phái ch chi n t n công quân Pháp ệ ấ Khâm s . Cu c chi n đ u di n ra vô cùng ác li đáo cu c chi n đ u c a ta nhanh chóng gi m sút. Sáng ngày 05/07/1885, quân Pháp ph n công. Tôn Th t Thuy t đ a vua Hàm Nghi ch y v S n Phòng Tân S (Qu ng Tr ). → ộ ầ ươ ự 2. S ra đ i c a chi u C n v ế ấ 13/7/1885, Tôn Th t Thuy t l y danh nghĩa vua Hàm Nghi xu ng chi u C n ươ ng. v ộ N i dung: Kêu g i văn thân, sĩ phu, nhân dân c n ướ c. n Ý nghĩa: Đáp ng t ướ ổ n ế đ n cu i th k XIX 3. Phong trào c n v N i dung Giai đo n (1888 – 1896)
ụ ụ ộ ậ ố Ch ng Pháp, giành đ c l p. M c tiêu
Văn thân, sĩ phu yêu n c.ướ Lãnh đ oạ
ầ ươ ạ Giai đo n (1885 – 1888) ộ ậ ố Ch ng Pháp, giành đ c l p, ế ộ khôi ph c ch đ phong ki n.ế Vua Hàm Nghi, Tôn Th t ấ ế Thuy t văn thân, sĩ phu yêu c.ướ n
ả
ộ ả ả Đông đ o nhân dân, có c ể ố dân t c thi u s . ả Đông đ o nhân dân, có c dân ể ố ộ t c thi u s .
ớ ộ ắ ắ ọ
L c ự ngượ l tham gia Quy mô
ẹ ạ ộ ề R ng l n, kh p B c và Trung Kì. ể Thu h p, chuy n tr ng tâm ho t đ ng lên trung du và mi n
núi.
ấ ạ Cu i năm 1888, do
ươ ng ả ấ ng ch m d t (s th t b i K t quế
ươ ở Năm 1896, phong trào C n ầ ứ ự ấ ạ ươ v ủ c a kh i nghĩa H ng Khê). ố Th t b i. ộ ủ ự ả s ph n b i c a Tr ọ Quang Ng c, vua Hàm Nghi ặ ơ r i vào tay gi c.
ấ ế ỉ
ươ ể
ở ố ố 4. Phong trào đ u tranh ch ng Pháp cu i th k XIX ở Tìm hi u ý nghĩa kh i nghĩa H ng Khê. ế Kh i nghĩa Yên Th .
ộ ệ ứ ấ ủ ự ộ ầ Bài 22. Xã h i Vi t Nam trong cu c khai thác l n th nh t c a th c dân Pháp
ộ ế ượ ế ề ơ ả Sau khi c b n bình đ nh đ c VN, 1897 Pháp ti n hành cu c
ế . ị VN
ượ c. (1897 1914). ế t bù đ p chi phí cho chi n tranh xâm l
ụ ộ
ồ ộ ạ ề ướ
ậ ệ ệ ấ p đo t ru ng đ t làm đ n đi n. ở
ế ươ
ầ ố ế ả ệ ở ậ ả m mang đ ộ ng nghi p: đ c chi m th tr i: ế ệ . ng xá, c u c ng, b n c ng...
ệ . Thành t Nam
ị ướ ượ ế ứ ả ươ ng th c s n xu t ạ ệ
ệ
ạ ệ ấ TBCN đ ơ ấ ờ ng hi n đ i ra đ i; c c u kinh t ủ ị ể i ch ỗ; th công nghi p b phá s n ậ c du nh p vào Vi ổ thay đ i. ộ ; Nông nghi p ệ ị t Nam b bóc l t ỏ ệ ả ; công nghi p phát tri n nh
ủ ậ ị
́ ế 1 b ph n đ u hàng làm tay sai cho th c dân ́ ị ầ ỏ ị ̣ ̣
̀ ầ
́ ư ộ ̉ ̣ ̣ ̀ t năng nê,
́ ́ ́ ng đông đao nhât, bi ap b c bóc l ạ ớ ủ ng to l n c a cách m ng.
́ ươ c. ́ ố ượ co s l ế ̀ ́ ấ
̀ ̀ ̀ ̣ ấ xu t thân là nông dân, lam viêc trong các đôn điên, nhà
ứ ự ầ ấ ớ ộ s m có tinh th n đ u tranh, tích c c t,
ạ ố ớ
̀ ́ ́ ư ̉
s n: ̀ ầ ầ ́ ̀ ̃ ớ ư ả xuât thân t ư ̉ ự ỉ ấ ̃ ậ
ữ
ả
ư ầ ưở ữ ỏ
ườ ấ ỏ
ứ ấ ộ ộ ậ ấ ứ ầ
ể ữ 1. Nh ng chuy n bi n v kinh t Hoàn c nh:ả ứ ấ ở ộ ị ầ khai thác thu c đ a l n th nh t ơ ắ ộ V vét bóc l M c đích: ộ N i dung cu c khai thác: + Nông nghi p: ệ Pháp c ỏ ẹ + Công nghi p: t p trung khai thác m ; m mang các ngành công nghi p nh ị ườ + Th ng, nguyên li u và thu thu .... ườ + Giao thông v n t Tác đ ng:ộ + Tích c c: ự Ph th theo h + Tiêu c c:ự Tài nguyên thiên nhiên c a Vi ậ ủ d m chân t tọ gi ể ộ . ế ề ữ 2. Nh ng chuy n bi n v xã h i ị ấ b phân hóa. * Giai c p cũ: ự ộ ấ Giai c p đ a ch phong ki n: ́ ủ ừ Pháp. Tuy nhiên, có bô phân đ a ch v a và nh b đê quôc chèn ép nên it ́ nhiêu co tinh th n yêu n ấ Giai c p nông dân: ́ ̀ ự ượ căm thu đê quôc và phong ki n, là l c l ́ ́ ơ ơ ệ ac giai c p, tâng l p m i: * Xu t hi n c ấ ấ Giai c p công nhân: ề ầ ị máy, …ch u nhi u t ng áp b c bóc l ưở ứ h ng ng phong trào ch ng Pháp do các t ng l p khác lãnh đ o. ̀ ́ ầ cac nha th u khoán, chu hang buôn, ...chinh T ng l p t ̀ ́ ể phát tri n ch m, quyên th c dân kim ham, t ch đ u tranh ban Phap chen ep, ổ ỏ ể ọ ế ụ ự ề đòi chính quy n th c dân có nh ng thay đ i nh đ h ti p t c kinh doanh, ộ ậ ộ . ộ ưở ứ i phóng dân t c ng ng cu c v n đ ng gi ch a dám h ̀ ủ ̣ g m ồ nh ng ch các x ể ư ả ớ ủ ng th công nh , T ng l p ti u t s n thanh thi: ờ ố ề ự do. Đ i s ng b p i làm ngh t buôn bán nh , viên ch c c p th p, ng ộ ứ bênh, có tinh th n dân t c nên hào h ng tham gia các cu c v n đ ng c u c.ướ n
→ ơ ở ủ ế ỉ ủ ữ ầ ộ là c s c a phong trào dân t c, dân ch trong nh ng năm đ u th k XX.
ướ ạ ở ệ ừ ầ c và cách m ng Vi t Nam t ế ế ỉ đ u th k XX đ n
ế ớ ứ ấ ế Bài 23. Phong trào yêu n Chi n tranh th gi
i th nh t (1914). ộ Phan B i Châu Phan Châu Trinh
N iộ dung
ộ ệ ồ ệ Thân thế ở
ệ
ộ ố ổ ế
Ch ủ tr ngươ
ế ộ ậ ộ
ớ ậ ng m i, l p ễ ạ ọ ư ưở t ả ng h c, gi ng d y, di n
ệ t Nam sang
ệ ữ t Nam ộ ộ ậ ng cu c v n đ ng Trung kì nh ng
ậ ụ ộ Phan B i Châu (1867 – 1940), hi u là Sào Nam, sinh ở ra trong 1 gia đình nhà nho Nam Đàn (Ngh An). ố Ch ng đ qu c giành đ c ậ l p dân t c ổ 1904, l p Duy tân h i. T ứ ch c phong trào Đông Du, ư đ a sinh viên Vi Nh t.ậ 1912, thành l p Vi Quang ph c h i … Phan Châu Trinh (1872 – 1926), hi u Tây H , sinh ra trong 1 gia đình nhà nho ả Tam Kì (Qu ng Nam). ộ Đánh đ phong ki n giành đ c l pậ ề Truy n bá t ườ tr thuy t.ế ở ướ Kh i x ở Duy Tân năm 1906 1908.
Nh ng ữ ho t ạ ộ đ ng tiêu bi uể
ầ
ề ủ
ề ướ ủ Tác d ngụ ư ưở ộ t Truy n bá r ng rãi t ng ứ ỉ dân ch , dân quy n, th c t nh lòng yêu n c c a nhân dân.
ế ế ế ỉ ổ ế
ở ườ
ự ự ư c ta;
ế ạ ị ặ ng cho t ướ ọ ệ c nguy n v ng ệ t là
ệ ạ ậ Nh n xét đánh giá
ị ư ế ị
ư ủ ế ủ ơ ậ Kh i d y tinh th n yêu ẩ ướ n c; thúc đ y phong trào ố ấ đ u tranh ch ng Pháp sôi n i ầ đ u th k XX đ n h t chi n tranh TGT1. ạ ế Tích c c: Ti n hành b o ế ệ ộ đ ng; th c hi n đoàn k t trong nhân dân. ầ ư H n ch : ch a xác đ nh đ y ụ ủ ủ đ nhi m v c a cách m ng ồ VN; xác đ nh đ ng minh ợ ch a phù h p.
ự Tích c c: M đ ưở ng DCTS tràn vào n t ượ ứ đáp ng đ ầ ủ c a qu n chúng đ c bi ớ ớ ầ t ng l p m i. ạ H n ch : ch a xác đ nh ượ ẻ đ c k thù ch y u c a dân t c.ộ
ệ ế ớ ứ ấ ữ ế Bài 24. Vi t Nam trong nh ng năm chi n tranh th gi i th nh t (1914 – 1918)
ề
ụ ế . ự ậ ự ủ
ổ ữ ế ớ ố ế ụ ủ ỡ i đa nhân l c, v t l c c a thu c đ a đ gánh đ cho ứ ấ ế i th nh t.
ủ
ỏ
ỏ ệ ượ ự ệ ố ấ khai m , nh t là m than. ở ộ do kinh doanh, m r ng 1 s xí nghi p. c t
i Vi ấ t đ ắ ầ ồ ồ
ế
ơ ng
ạ ấ ơ ạ ự
ệ ơ ế ộ ữ 1. Nh ng bi n đ ng v kinh t ộ ị ể ơ v vét t * M c đích: ấ nh ng t n th t và thi u h t c a Pháp trong chi n tranh th gi * Chính sách c a Pháp: ế Tăng thu , bán công trái, quyên góp. ườ ầ ư Tăng c ng đ u t ườ ư ả b n ng Cho t ạ ướ ể ộ C p đo t ru ng đ t, b t dân chuy n 1 ph n tr ng lúa sang tr ng cây công ụ ụ ệ nghi p ph c v chi n tranh. → K t quế ấ ươ ệ ả: Chúng thu hàng trăm tri u ph răng, v vét hàng trăm t n l ế ả th c và nông lâm s n, hàng v n t n kim lo i, hàng hóa ph c v cho chi n ậ ả tranh. Công nghi p và giao thông v n t ể i phát tri n h n tr ụ ụ ướ c.
ị ầ ấ ị ả ng s n xu t b gi m sút, ngày càng b b n cùng
ế ơ ự : L c l ờ ố
ề ố ượ ấ ị ấ ớ ư ả ng tăng. s n ố ượ ể ư ả : Tăng thêm v s l
ế ệ ể ả ế ự ng và th l c kinh ị , chính tr .... ầ . L p các c quan ngôn lu n đ b o v quy n l
ạ ộ ề ợ ễ ứ ướ ủ i kinh t ấ c c a Nguy n T t Thành (19111918).
ứ ướ c;
ệ c (1911 – 1918):
ứ ướ ễ ấ
ươ ố
ấ ằ ậ ọ ộ ồ ế ng Tây, đ n Pháp. ụ c, nhi u châu l c khác nhau. ở ạ
ấ
ộ ấ ủ i đã làm r t nhi u ngh , h c t p, rèn luy n trong cu c đ u tranh c a
ừ ề ọ ậ ấ ộ ữ
ệ t Nam yêu n ệ ề ườ ợ ướ c. ớ t Nam s m đ ượ ồ c h i
ng.
ơ ở ể ứ ướ ườ ườ ắ c đúng đ n cho dân i tìm ra con đ ng c u n
ệ 2. Tình hình phân hóa xã h i. ộ ả ự ượ Giai c p nông dân hóa, ch u thu cao, đ i s ng c c c. S l Giai c p công nhân: T ng l p t s n và ti u t ậ ơ ậ ế t ổ ầ 3. Bu i đ u ho t đ ng c u n ể ử Nguy n ễ Ái Qu c ố (1980 – 1969) trong 1 gia đình trí th c yêu n * Ti u s : ở quê Kim Liên, Nam Đàn, Ngh An. ạ ộ * Ho t đ ng c u n ờ ế ả Ngày 5/6/1911, Nguy n T t Thành đã r i b n c ng Nhà R ng, ra đi tìm ễ ế ị ứ ướ ườ ng c u n c. Nguy n Ái Qu c quy t đ nh sang ph đ ề ướ ườ ề ề i đã đi qua nhi u n Nhi u năm sau đó, Ng ố ự ế ở ườ đâu b n đ qu c, th c dân cũng tàn b o, đ c ác; i nh n th y r ng Ng ộ ứ ộ ườ ữ ị t dã man. đâu nh ng ng i lao đ ng cũng b áp b c và bóc l ễ ố ở ạ Anh tr l Cu i năm 1917, Nguy n T t Thành t i Pháp. ấ ệ ề ườ + Ng ộ ầ qu n chúng lao đ ng và giai c p công nhân Pháp. ạ ộ + Tham gia ho t đ ng trong H i nh ng ng i Vi ấ + Tham gia đ u tranh đòi cho binh lính và th thuy n Vi ươ h ⇒ Ý nghĩa: là c s đ Ng ộ t c Vi t Nam.
Ế Ấ Ủ Ể
ể . K T C U C A BÀI KI M TRA. ầ
ể
PH N IIẦ ồ Bài ki m tra g m có 2 ph n: ầ ắ ệ Ph n tr c nghi m khách quan (6.0 đi m). ể ầ ự ậ lu n (4.0 đi m). Ph n t
Ậ Ệ . G I Ý M T S BÀI T P LUY N T P.
Ợ ắ Ậ .
ấ
ầ ươ
Ộ Ố Ầ PH N III ậ ệ 1. Bài t p tr c nghi m khách quan ọ Hãy ch n đáp án đúng nh t trong các câu sau: ng có nghĩa là Câu 1. C n v ứ ướ ữ ậ ươ A. giúp vua c u n c. ề B. nh ng đi u b c quân v ng nên
làm.
ứ ố
C. đ ng lên c u n ủ
ộ ứ ướ ế ứ ế c. ả ch c cu c ph n công quân ơ ở ế ổ ứ ầ ươ ự ượ D. ch ng Pháp xâm l ộ ấ ng d a trên c s
ự ồ ự ủ ự ủ ự ủ ủ ạ ế i ch chi n.
ổ ủ ầ ươ i s bùng n c a phong trào C n v ng (1885 – 1896)?
ứ ặ c. ầ Câu 2. Phái ch chi n đ ng đ u là Tôn Th t Thuy t t ở kinh thành Hu và phát đ ng phong trào C n v Pháp ấ ộ A. có s đ ng tâm nh t trí trong hoàng t c. ộ ủ ề B. có s ng h c a tri u đình Mãn Thanh. ộ ủ C. có s ng h c a binh lính. ộ ủ D. có s ng h c a nhân dân và quan l ẫ ớ ự Câu 3. Nguyên nhân d n t ố ứ ướ c. A. Mu n giúp vua c u n ề ế ị B. Vì b vua quan phong ki n áp b c n ng n .
ố ậ ổ ươ t đ v
ng tri u nhà Nguy n. ố ễ ệ ộ ố ự
ể ả ằ ề C. Mu n l do. D. Căm thù Pháp, ch ng Pháp đ b o v cu c s ng t ầ ươ Câu 4. Phong trào nào sau đây không n m trong phong trào C n v
ng? ậ
ở ở ươ B. Kh i nghĩa Bãi S y. ế D. Kh i nghĩa Yên Th .
A. Kh i nghĩa Ba Đình. C. Kh i nghĩa H ng Khê. ượ ộ ở ể ầ ở ở ấ c xem là tiêu bi u nh t trong phong trào C n
Câu 5. Cu c kh i nghĩa nào đ ươ v ng?
ậ
ở ở B. Kh i nghĩa Bãi S y. ế D. Kh i nghĩa Yên Th .
ứ ấ ướ ộ ở ở ộ ị ầ ng trình khai thác thu c đ a l n th nh t, xã h i
ệ A. Kh i nghĩa Ba Đình. C. Kh i nghĩa H ng Khê. ươ ộ Câu 6. D i tác đ ng c a ch ữ Vi ươ ủ t Nam phân hóa thành nh ng t ng l p nào?
ớ ệ ư ả ầ , t s n, công nhân.
ị ị ị ị ủ ủ ủ ủ
ậ Câu 7. Chính sách khai thác thu c đ a l n th nh t c a th c dân Pháp t p trung vào
ươ ệ ể A. Đ a ch , nông dân, nô l ư ả B. Đ a ch , nông dân, t s n, công nhân. ư ả ể ư ả s n, t s n, công nhân. C. Đ a ch , nông dân, ti u t ệ ể ư ả s n, công nhân. , ti u t D. Đ a ch , nông dân, nô l ự ứ ấ ủ ộ ị ầ ng nghi p. ệ nông nghi p công th
ệ
ề ồ
ệ ấ ậ ươ ự
ộ ố ế ộ không ph i là lí do khi n m t s nhà yêu n
ng quân s giao thông – tài chính. ả ố ế ỉ ườ ữ ầ ướ ứ ướ ủ ng c u n ệ t c Vi ậ c c a Nh t
ế A. phát tri n kinh t ự B. nông nghi p công nghi p quân s . ế ỏ ướ p đ t l p đ n đi n, khai thác m , giao thông, thu thu . C. c ạ D. ngo i th Câu 8. N i dung nào sau đây Nam vào nh ng năm đ u th k XX mu n đi theo con đ B n?ả
ủ ướ ấ ở c duy nh t châu Á
c thu c đ a.
ỏ ố ả ậ ả ở ồ ồ ướ ậ ả c “đ ng văn, đ ng ch ng”, là n A. Nh t B n là n ộ ị ộ ướ ậ thoát kh i s ph n m t n ị B. Sau c i cách Minh Tr (1868) Nh t B n tr thành n ướ ư ả c t b n hùng
m nh.ạ
ế ắ ố ấ ở châu
ố ng Tây.
ờ ắ ệ ướ ợ ộ ậ ả ố C. Nh t B n đã đánh th ng đ qu c Nga (1905), là qu c gia duy nh t ươ ế ấ Á lúc b y gi th ng đ qu c ph ậ ả D. Nh t B n vi n tr toàn b tài chính cho n c ta đánh Pháp.
ủ ươ ố ứ ướ ủ ế ỉ ườ ầ ng, đ c c a Phan Châu Trinh (đ u th k XX) là ng l
Câu 9. Ch tr ố
ề ự ả ổ i c u n ế A. ch ng Pháp và phong ki n. B. c i cách nâng cao dân sinh dân trí, dân quy n d a vào Pháp đánh đ phong
ki n.ế
ự ự ệ ộ t Nam c ng hoà. c Vi
ạ ự
ườ ế ỉ ầ ộ ng l c c a Phan B i Châu (đ u th k XX) là Câu 10. Ch tr
ướ C. d a vào Pháp xây d ng n ộ ậ D. dùng b o l c giành đ c l p. ố ứ ướ ủ i c u n ế ủ ươ ố
ề ự ế ổ
ả ự ự ệ ộ t nam c ng hoà. c Vi
ạ ự ộ ậ
ng, đ A. ch ng Pháp và phong ki n. B. c i cách nâng cao dân sinh dân trí, dân quy n d a vào Pháp đánh đ phong ki n. ướ C. d a vào Pháp xây d ng n D. dùng b o l c giành đ c l p. ậ ườ ộ i sáng l p H i Duy Tân vào tháng 5/1904 là Câu 11. Ng
ộ
ươ ễ ề ầ ỳ A. Phan B i Châu. C. L ng Văn Can,Nguy n Quy n. B. Phan Châu Trinh D. Hu nh thúc Kháng, Tr n Quý Cáp.
ủ ộ ng c a H i Duy Tân là Câu 12. Ch tr
ủ ươ ả ề ự ằ ổ A. c i cách nh m nâng cao dân trí, dân quy n d a vào Pháp đánh đ phong
ki n.ế
ặ ộ ậ ế ậ ủ ậ ể ế t l p chính th quân ch l p hi n
ệ Vi
ụ ướ ệ ậ ướ c Vi t Nam, thành l p n ộ c C ng
ổ t Nam. ổ ố
ế ộ
ổ ứ ệ B. đánh đu i gi c Pháp, giành đ c l p, thi ở ặ C. đánh đu i gi c Pháp, khôi ph c n ệ t Nam. hòa dân qu c Vi ộ ả D. ti n hành cu c c i cách toàn di n kinh t ậ i sáng l p ra t ch c Vi ệ văn hoá xã h i. ụ ộ t Nam Quang Ph c h i vào tháng 6/1912 là ế ườ Câu 13. Ng
ộ B. Phau Châu Trinh.
ầ ề D. Hu nh thúc Kháng, Tr n Quý Cáp.
ướ ỳ ế ỉ ng Văn Can, Nguy n Quy n. ầ ứ ướ ở ướ ườ c ng c u n ễ n c ta đ u th k XX là theo khuynh h ng A. Phan B i Châu. ươ C. L Câu 14. Con đ
ủ ư ả s n.
A. phong ki n.ế C. dân ch t ể s n ki u m i. B. dân ch t D. vô s n.ả
ủ ư ả ớ ầ ướ ầ ế ỉ c đ u th k XX
ớ Câu 15. T ng l p có vai trò đi tiên phong trong phong trào yêu n là
ướ A. văn thân, sĩ phu phong ki n.ế B. văn thân, sĩ phu yêu n ế c ti n
b .ộ
C. công nhân.
D. t ườ ấ
ễ Câu 16. Năm 1911, Nguy n T t Thành ra đi tìm đ ồ ế ả
ư ả s n. ứ ướ ừ ng c u n c t ả ả B. c ng H i Phòng. ả ồ D. c ng Vân Đ n. ớ ể ễ ề ấ ậ c c a Nguy n T t Thành có đi m gì khác v i các b c ti n A. b n c ng Nhà R ng. C. kinh thành Hu .ế ứ ướ ủ ườ ng c u n
Câu 17. Con đ b i?ố
ố ạ ể ể ề ể ướ ồ c Pháp, đ v giúp đ ng bào mình ch ng l i
ự ậ ả
ề ướ c.
ấ ợ ữ ễ ấ
ư ế đ ng rút lui. ủ ộ c đ u tiên c a Nguy n T t Thành có ý nghĩa i phóng dân t c?
ị B. Là đ nh h ơ ả ng c b n.
ạ ề trong nhi u nhân t ướ ố D. Đây là giai đo n quy t đ nh.
A. Sang Pháp đ tìm hi u n Pháp. ể ố ợ ủ B. Tìm s tài tr c a Nh t B n đ ch ng Pháp. ổ ấ ư ể C. Tìm cách ch n h ng dân khí đ đu i Pháp v n ự ộ ể ớ D. B t h p tác v i Pháp đ Pháp t ướ ầ ạ ộ Câu 18. Nh ng ho t đ ng yêu n ả ệ ố ớ ự nh th nào đ i v i s nghi p gi ọ ơ ở A. Là c s quan tr ng. ộ ố C. Ch là m t nhân t ạ ữ ế ủ ứ ướ ủ . ng c u n ế ị c c a các chí sĩ yêu
ỉ ướ ướ ễ Câu 19. Tr ướ c đi tr n
ứ ướ ớ ộ c m i cho dân t c.
ậ ả ự
c ngoài tìm con đ ạ ộ ế ả ự ế ướ c nh ng h n ch c a khuynh h ế ị ấ c, Nguy n T t Thành đã có quy t đ nh gì? ườ ướ ế ị ng c u n A. Quy t đ nh ra n ướ ự c. B. Tích c c tham gia các ho t đ ng yêu n ỡ ể C. Sang Nh t B n đ tìm ki m s giúp đ . D. D a vào Pháp ti n hành c i cách.
ậ ứ ầ ủ ễ
ấ ớ c, nh n th c đ u tiên c a Nguy n c là
ườ Câu 20. Trong hành trình tìm đ T t Thành, khác v i các nhà yêu n ả ế ộ ể ự ổ ng dân t c đ đánh đu i th c dân Pháp xâm
ứ ướ ng c u n ướ ướ c đi tr ự ượ ầ A. c n ph i đoàn k t các l c l c.ượ l
ở ế ườ ạ ộ ở ộ đâu b n đ qu c, th c dân cũng tàn b o, đ c ác; i lao đ ng đâu ng
ị ứ ự t dã man.
ứ ể ấ ộ ậ
ầ ầ
ộ ấ ươ ườ ễ ng Tây tìm đ
ẻ ố ọ B. ộ cũng b áp b c bóc l ế ớ ả ộ ị C. c n ph i đoàn k t v i các dân t c b áp b c đ đ u tranh giành đ c l p. ộ ậ ế ớ ả D. c n ph i đoàn k t v i nhân dân Pháp trong cu c đ u tranh giành đ c l p. ứ ấ Câu 21. Vì sao Nguy n T t Thành quy t đ nh sang ph ng c u c?ướ n
ế ị ự ế ủ ả A. Vì Pháp là k thù tr c ti p c a nhân dân ta. ổ ứ ủ ố ế ộ ơ ặ ụ ở ủ ấ ộ C ng s n – t ch c ng h phong trào đ u
ả
ể ể ướ ộ i phóng dân t c. ướ ế c Pháp và các n ồ ở ề c khác làm th nào, r i tr v
ồ
ơ ạ
s n n i ti ng. ế ớ ộ ủ ườ ậ i trong nhìn nh n, đánh
ủ B. N i đ t tr s c a Qu c t tranh gi C. Đ tìm hi u xem n giúp đ ng bào mình. ễ ổ ế ư ả D. N i di n ra các cu c cách m ng t ộ ả Câu 22. Tình c nh chung c a ng i lao đ ng trên th gi giá c a Nguy n T t Thành là gì?
Ở ộ ộ t dã man.
ướ ướ c chính qu c có cu c s ng sung s ng.
ứ ọ c coi tr ng. ố ả ẻ ạ ượ ộ ố c tr công r m t.
ấ ễ ườ ị đâu ng A. i lao đ ng cũng b áp b c và bóc l ơ ề ượ ườ B. Nhi u n i ng ộ ườ C. Ng i lao đ ng ộ ườ i lao đ ng D. Ng ạ ộ ữ ộ i lao đ ng đ ở các n ở đâu cũng đ ướ ủ ấ ừ ễ c c a Nguy n T t Thành t ơ ở 19111918 là c s
Câu 23. Nh ng ho t đ ng yêu n để
ả C ng s n.
ị
t Nam.
ộ ứ ướ ng c u n ứ ướ A. Ng B. Ng C. Ng D. Ng ệ ộ c đúng đ n cho dân t c Vi ộ ớ t Nam.
ố ế ộ ườ i tham gia Qu c t ườ ử ả ế i g i b n yêu sách đ n H i ngh Vécxai. ắ ị ườ ườ i xác đ nh con đ ườ ườ c m i cho dân t c Vi i tìm ra con đ ng c u n ọ ễ ệ Câu 24. Ngày 5 – 6 1911 đã di n ra s ki n l ch s gì quan tr ng?
ấ ễ ự ệ ị ườ c.
ệ t Nam Quang ph c h i đ
ụ ộ ượ ế ở
ườ ậ A. Nguy n T t Thành ra đi tìm đ B. Vi C. Phong trào kháng thu D. Tr ng Đông Kinh Nghĩa th c đ ử ứ ướ ng c u n ậ c thành l p. ổ Trung kì bùng n . c thành l p.
ế ườ ứ ướ ủ ễ ể ố ụ ượ ng c u n c c a Nguy n Ái Qu c có đi m
ớ ậ ế ề
ộ ộ ự ế ể ế ậ đ ti p c n chân lí.
ả ả ả ọ ỏ ộ ế ệ ể ế ộ ộ các n c tiên ti n.
ứ Câu 25. Cách th c tìm ki m con đ ố ộ ti n b gì so v i các b c ti n b i? ộ A. Tr i qua quá trình lao đ ng đ ti p thu chân lí. ạ B. Kh o sát trên m t ph m vi r ng. ạ C. Kh o sát trên m t ph m vi r ng và lao đ ng th c t ừ D. H c h i kinh nghi m t ầ ướ ứ ấ ủ ệ ọ
Câu 26. Chính sách khai thác l n th nh t c a Pháp trong công nghi p chú tr ng vào ngành
ế ấ B. khai thác m .ỏ ệ D. công nghi p n ng. ế ỉ ể ặ ố ệ ặ t Nam cu i th k XIX mang đ c đi m
ế ế ệ A. công nghi p ch bi n. ẹ ệ C. công nghi p nh . ủ ị Câu 27. Giai c p đ a ch phong ki n Vi gì?
ố ượ ố ượ ề ề ộ ộ ấ ng ít, s h u nhi u ru ng đ t ấ ng nhi u, có nhi u ru ng đ t.
ố
ế
ộ ầ ấ ớ ể ư ả s n là ở ữ A. S l ề B. S l ủ ế C. Là tay sai c a đ qu c Pháp. ố D. Chi m đa s , ít ru ng đ t. Câu 28. Thành ph n trong t ng l p ti u t
ủ ể ườ ệ ộ ể A. ti u th ầ ươ ng, ti u ch , thân hào, binh lính ng i Vi t trong quân đ i Pháp.
ươ ứ ứ ủ ể ọ ể B. ti u th ng, ti u ch , viên ch c, công ch c, nhà giáo, h c sinh, sinh
viên ...
ọ ớ
ứ C. nhà giáo, h c sinh, sinh viên, nhà buôn l n. ứ D. viên ch c, công ch c, phú nông, trung nông.
ế ự ứ ấ ấ ầ l n th nh t trên đ t
ừ ệ ộ ị thu c đ a .
ơ ả ị Câu 29. Th c dân Pháp ti n hành cu c khai thác ướ t Nam n ằ t Nam b ng quân s ự.
ề c đ u hàng .
ộ ượ c Vi ệ c Vi ệ ướ ầ ỉ c 6 t nh Nam Kì. ệ ộ ứ ấ t Nam trong cu c khai thác ộ ị thu c đ a ầ l n th nh t
ể ặ c ta khi A. Pháp v a vào xâm l ượ B. đã c b n bình đ nh đ ế C. tri u đình Hu kí hi p ượ ế D. Pháp chi m đ ấ Câu 30. Giai c p nông dân Vi có đ c đi m gì?
ị
ộ ứ ề ố ượ ố ượ
ị ạ
ị ề ộ ặ t n ng n . ng đông, b áp b c, bóc l ấ ng đông, có nhi u ru ng đ t. ấ ng riêng.
ế ứ ấ ầ l n th nh t Pháp
ế A. chi m s l ế B. chi m s l ầ ề ẽ ộ ặ ứ t n ng n , có tinh th n đ u tranh m nh m . C. b áp b c, bóc l ề ệ ư ưở ộ ặ ứ t t n ng n , có h t D. b áp b c, bóc l ng trình khai thác Câu 31. Vì sao khi ti n hành ch chú tr ng đ n vi c xây d ng h th ng giao thông v n t ộ ị thu c đ a ậ ả i?
ế ệ ụ ụ ự ụ
ụ ụ c ta.
ậ ợ ụ . t Nam ế ướ n i.
ộ ị ầ ự ộ ế ề ứ ấ đ n n n kinh
ươ ọ ệ ố ự A. Ph c v cho m c đích khai thác và m c đích quân s . ệ ể ơ ở ạ ầ B. Phát tri n c s h t ng cho Vi ể ệ C. Ph c v cho vi c phát tri n kinh t ạ D. Giúp cho nhân dân ta đi l i thu n l ộ Câu 33. Tác đ ng tiêu c c mà cu c khai thác thu c đ a l n th nh t ế t Vi
ệ
ề ề ạ ậ Vi
ế t Nam là n n kinh t
ự ế ượ ơ ả ệ Vi ộ ị ầ ệ t Nam là gì? ể ở ấ ệ ả Vi A. Quan h s n xu t TBCN phát tri n t Nam. ệ ậ ấ ệ ả B. Quan h s n xu t TBCN đ t Nam. c du nh p vào Vi ế ế ẫ ệ t Nam c b n v n là n n kinh t C. N n kinh t nghèo nàn, l c h u. ế ế ấ ề ộ ị ử thu c đ a n a phong ki n. D. Tính ch t n n kinh t ề ộ ứ ấ cũng đã tác đ ng tích c c đ n n n
ệ ề Câu 34. Cu c khai thác thu c đ a l n th nh t kinh t
t Nam.
ở ề
ế
ế ấ TBCN ỏ ấ ề t Nam.
ộ
ộ ế t Nam, đó là Vi ệ du nh p ậ vào Vi ệ ả A. quan h s n xu t TBCN ệ ể . ế t Nam phát tri n B. n n kinh t Vi ầ ấ ệ ả C. góp ph n xóa b quan h s n xu t phong ki n. ổ ệ Vi D. thay đ i tính ch t n n kinh t ậ ự ậ . lu n ự 1 . Th c dân Pháp đã ti n hành cu c khai thác thu c đ a l n th nh t (1897 – ư ế ế ủ ế ệ ộ ớ ộ ị ầ i tình hình kinh t ứ ấ ộ xã h i Vi t
ứ ướ ủ ủ ươ ộ ng và nh ng ho t đ ng c u n c c a Phan B i Châu 2 . Trình bày ch tr
ạ ộ ề ữ ậ ế ỉ đ u th k XX?
ủ
ườ ươ 1911 ứ ng c u
ễ Quá trình tìm đ ờ ườ c c a Ng ng th i.
ế ỉ ữ
ứ ướ ủ ườ ạ ng Tây? ướ ươ c đ ầ c Phan Châu Trinh đ u th k XX? c c a Phan Châu Trinh và Phan ữ ạ ộ ế ị i quy t đ nh sang ph ữ ớ i có gì khác v i nh ng nhà yêu n ứ ướ ạ ộ ng c u n
ể ộ
ộ ị ầ ứ ấ ủ ộ ộ
ộ ư ế ữ ộ 2. Bài t p t Bài t p ậ ộ 1914) nh th nào? Tác đ ng c a cu c khai thác t Nam? Bài t p ậ ừ ầ Em có đánh giá, nh n xét gì v ông? t Bài t p 3ậ . Trình bày nh ng ho t đ ng cách m ng c a Nguy n Ái Qu c t ố ừ ườ ế đ n 1918? Vì sao Ng ướ ủ n Bài t p 4ậ . Trình bày nh ng ho t đ ng c u n ố Đi m gi ng và khác nhau trong con đ B i Châu? Bài t p 5ậ . D i tác đ ng c a cu c khai thác thu c thu c đ a l n th nh t (1897 – ướ ổ ệ 1914) xã h i Vi ế t Nam có nh ng bi n đ i nh th nào?
ắ ầ
ọ ọ
ị ọ ọ ủ ọ ỏ ộ i đúng vào tr ng tâm c a câu h i, ch n m t
ệ
ố ờ
ợ ẽ ạ ả ọ t đúng chính t ẩ , tránh t y xóa.
Các em nhớ: ầ ữ ộ + Đ c và n m v ng các yêu c u n i dung ph n I. ạ ề ỏ + Đ c kĩ câu h i (tránh l c đ ). ả ờ ỏ l + Xác đ nh tr ng tâm câu h i, tr ắ ố ớ ấ đáp án đúng duy nh t (đ i v i câu tr c nghi m khách quan). + Phân b th i gian làm bài cho h p lí. ế + Trình bày bài khoa h c, s ch s , vi Ậ Ậ Ố CHÚC CÁC EM ÔN T P VÀ LÀM BÀI THI TH T T T!