TRƯỜNG THPT YÊN HÒA
BỘ MÔN: LỊCH SỬ
ĐCƯƠNG ÔN TẬP HC K I
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: LỊCH SỬ, KHI 11
A. TÓM TẮT THUYẾT, KTCB:
I. NỘI DUNG ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA II.
CH ĐỀ 3. QUÁ TRÌNH GIÀNH ĐỘC LẬP DÂN TỘC CỦA ÁC QUỐC GIA
ĐÔNG NAM Á
Bài 6. nh trình đi đến độc lp n tc ở Đông Nam Á
1.
Tóm tắt nét chính v cuộc đấu tranh chống thực dân xâm lược một số c Đông
Nam Á Hải Đo và Đông Nam Á lục đa?
2. u các giai đoạn phát triển của cuộc đấu tranh gnh đc lập dân tộc ở Đông Nam Á?
3. Nêu ảnh hưởng của chế đ thc dân đi với các nước Đông Nam Á nói chung và Việt
Nam nói rng.
4. Tóm tắt được nét chính về quá trình i thiết và phát triển ở Đông Nam Á
CH ĐỀ 4. CHIẾN TRANH BO V TỔ QUỐC VÀ CHIẾN TRANH GIẢI
PHÓNG DÂN TỘC TRONG LỊCH SVIỆT NAM (Trước cách mạng tng m
năm 1945)
Bài 7. Khái qt về chiến tranh bo vệ t quốc trong lch sử Vit Nam
1. Nêu v trí chiến lược của Việt Nam. Phân ch vai trò và ý nghĩa của chiến tranh bảo
vệ Tổ quc trong lịch sử Việt Nam?
2. Trình bày ni dung chính của các cuộc kháng chiến sau:
- Chống quân Nam Hán (938)
- Chống quân Tống (981)
- Chống quân Tống ( 1075 1077)
- Ba lần chống quân Mông Nguyên (1258 1288)
- Chống quân Xiêm (1785)
- Chống quân Thanh (1789)
3. Nêu nguyên nhân chính dẫn đến thắng lợi của c cuc kháng chiến chng ngoại xâm
trong lịch sử Việt Nam?
4. Trình bày ni dung chính của cuộc kháng chiến chng quân Triệu Đà thế kỉ II TCN.
5. Trình bày ni dung chính của cuộc kháng chiến chống quân Minh ầu thế k XV).
6. Trình bày nội dung chính của cuc kháng chiến chống thc dân Pháp (nửa cui thế
kỉ XIX).
7. Giải thích nguyên nhân kng thànhng của mt số cuộc kháng chiến trong lịch sử
dân tộc.
8. Trên cơ sở kiến thc đã hc, rút ra bài hc lịch sử cơ bản từ lịch sử chống ngoại xâm
của Việt Nam. Những bài hc lịch sử đó ý nghĩa như thế nào đi với sự nghiệp
xây dựng và bảo vệ Tổ quc hiện nay?
II. NỘI DUNG ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II.
Bài 8. Mt số cuộc khởi nghĩa chiến tranh gii phóng trong lch sử Vit Nam (Từ
thế kỉ III TCN đến cuối thế kỉ XIX)
1. Trình bày ni dung chính và nêu ý nghĩa của cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng.
2. Trình bày ni dung chính và nêu ý nghĩa của cuc khởi nghĩa Bà Triệu.
3. Trình bày ni dung chính và nêu ý nghĩa của cuc khởi nghĩa Lý Bí.
4. Trình bày ni dung chính và nêu ý nghĩa của cuc khởi nghĩa Phùng Hưng (cui thế
kVIII).
5. Trình bày bối cảnh lịch sử, diễn biến chính và nêu ý nghĩa của cuộc khởi nghĩa
Lam Sơn (1418 1427).
6. Trình bày bi cảnh lịch sử, diễn biến chính và nêu ý nghĩa của phong trào Tây Sơn
cuối thế kỉ XVIII
7. Rút ra bài học lịch sử của các cuc khởi nghĩa và chiến tranh giải phóng dân tộc trong
lịch sử Việt Nam. Nêu những giá trị bài hc đó đi với sự nghiệp xây dựng và bảo v
Tổ quc hiện nay.
CHĐỀ 5. MỘT S CUỘC CẢI CÁCH LỚN TRONG LỊCH SỬ VIỆT NAM
(trước năm 1858)
Bài 9. Cuộc ci cách của Hồ Q Ly và triu Hồ (cuối thế k XIV, đầu thế kỉ XV)
1. Nêu bi cảnh lịch sử cuộc cải cách của HQuý Ly.
2. Trình bày các ni dung cải ch của HQuý Ly vc nh vực chính trị, kinh tế,
văn a
3. Rút ra kết quả và ý nghĩa cuc cải cách của H Quý Ly. Theo em, những bài hc nào
thể rút ra từ cuc cải cách của H Quý Ly.
Bài 10. Cuộc ci cách ca Lê Thánh Tông (Thế kỉ XV)
1. Nêu bi cảnh lịch sử cuc cải ch của Lê Thánhng
2. Trình bày các nội dung cải cách của Lê Thánh ng vc lĩnh vực chính trị, kinh
tế, văn hóa
3. Kết quvà ý nghĩa cuc cải ch của Lê Thánhng. Những kinh nghiệm hoặc bài
hc nào thể vận dng trong công cuộc cải ch hành chính ở Việt Nam hiện nay.
Bài 11. Cuộc ci cách ca Minh Mng ( nửa đầu thế kỉ XIX)
1. Trình bày bi cảnh lịch sử cuộc cải ch của Minh Mạng.
2. Trình bày những cải cách của Minh Mạng đi vi b máy chính quyền Trung ương
và địa phương.
3. Trình bày kết quả, ý nghĩa cuộc cải ch Minh Mạng.
CHĐỀ 6. LỊCH SỬ BẢO VCHQUYN, C QUYỀN VÀ LỢI ÍCH HỢP
PHÁP CỦA VIỆT NAMBIỂN ĐÔNG
Bài 12. Vị trí và tầm quan trọng của Bin Đông
1. Vì sao Biển Đông được coi là tuyến giao thông đường biển huyết mạch.
2. Giải thích tầm quan trọng chiến ợc về kinh tế và chính trị - an ninh của Biển Đông.
3. Giải thích tầm quan trọng chiến lược của các và quần đảo của Việt Nam.
B. LUYỆN TẬP
PhẦN 1. Câu trắc nghim nhiu phương án lựa chọn. hc sinh trlời từ câu 1 đến
câu 24. Mỗi câu hi thí sinh chỉ chọn một phương án.
u 1: Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng nh hình chính trị ở Đại Việt vào
cuối thế kỉ XIV?
A. Tầng lớp quý tộc Trần cũng suy thoái, không còn gi kỉ cương, phép nước.
B. Vua, quan lại sa vào ăn chơi, hưởng lạc, không quan m việc triều chính.
C. Nhà Minh y sức ép, hạch sách đòi cống nạp, đe doạ xâm lược Đại Việt.
D. Đại Việt và Chăm-pa duy trì mối quan hệ ngoại giao hòa hảo, tốt đẹp.
u 2: Cui năm 1397, H Quý Ly ép vua Trần rời đô từ Thăng Long v
A. Phong Châu (Phú Th). B. Tây Đô (Thanh Hóa).
C. Phú Xuân (Huế). D. Thn Trường (Nam Đnh).
u 4: NQuyền đã lựa chn địa điểm nào làm trận đa chng quân Nam Hán xâm
ợc (năm 938)?
A. Cửa ng Tô Lịch. B. Cửa sông Bạch Đằng.
C. Hoan Châu (Nghệ An). D. Đường Lâm (Hà Ni).
u 5: Năm 40, Hai Bà Trưng đã lãnh đạo người Việt nổi dậy chống lại ách cai trcủa
A. nhà Hán. B. nhà Ngô. C. nhà Lương. D. nhà Đường.
u 6: Nời nh đạo ti cao của cuc khởi nghĩa Lam Sơn (1418 - 1427)
A. Lê Lợi. B. Lê Hoàn. C. Nguyễn Huệ. D. Nguyễn Nhạc.
u 7: Dưới thời vua Lê Thánh ng, chế đ ban cấp rung đất m bng lc cho quý
tộc, quan lại cao cấp từ tứ phẩm trở lên được gọi
A. quân điền. B. lộc điền. C. phúc điền. D. thọ điền.
u 8: u đ dân gian dưới đây đề cập đến anh hùng dân tộc nào?
“Được tin cấp báo, hi ai
Đưa quân ra Bắc diệt loài xâm lăng
Ngọc Hi khí thế thêm hăng
Mùa xuân chiến thắng dựng bằng uy danh
Bạt hn tướng tán Thanh
Nghìn năm văn hiến, sử xanh còn truyền?
A. Nguyễn Huệ. B. Trần Bình Trọng.
C. Bùi Thị Xuân. D. Trần Quc Toản.
u 9: Bi cảnh chính trị - kinh tế - hi của Đại Việt vào giữa thế kXV đã đặt ra
yêu cầu tiến hành cải cách nhằm
A. nhanh chóng đưa đất nước thoát khi tình trạng khng hoảng.
B. ng cường tiềm lực đất nước để đánh bại giặc Minh xâm ợc.
C. tăng ờng quyền lực của hoàng đế và nâng cao vị thế đất nước.
D. ng cường sức mạnh để chống lại cuộc tấn công của Chăm-pa.
u 10: Mt trong những điểm mới của b Quc triều hình luật
A. gia ng hình phạt đi với người phạm tội là trẻ nh hoặc người tàn tật.
B. đề cao tuyệt đi địa vị của nam giới, ph nữ không có quyền lợi gì.
C. bảo vệ những người yếu thế trong xã hi (ph n, trẻ em, người tàn tật,…)
D. xóa b hình phạt đối với người phạm tội nếu tàn tật hoặc tuổi còn nh.
u 11: Năm 1484, vua Lê Thánh Tông cho dựng bia tiến ở Văn Miếu để
A. ghi chép lại chính sử của đất nước. B. quy định chế đ thi cử của nhà nước.
C. tôn vinh những nời đỗ tiến sĩ trở lên. D. ca ngợi công lao của các vị vua.
u 12: T nhng năm 60 70 của thế kXX, nhóm 5 nước sáng lập ASEAN chuyển
sang thực hiện chiến ợc ng nghiệp hóa hướng tới xuất khẩu vì lí do nào sau đây?
A. Mun khắc phc hạn chế của chiến ợc công nghiệp hóa thay thế nhập khu.
B. Mun hạn chế s ph thuc vào vn đầu và thị trường bên ngoài.
C. Mun hạn chế ảnh hưởng của c cường quc bên ngoài tới khu vc.
D. Mun cải thiện mối quan hgiữa tổ chức ASEAN với các nước Đông Dương.
u 13: Đngăn chặn nh trạng quan lại cấu kết bè phái địa phương, vua Minh Mạng
đã ban hành nhiều lệnh, d quy định v
A. chế đ quân điền. B. chế đ lộc điền.
C. chế đHi tỵ. D. chế đ bng lộc.
u 14: Vua Minh Mng cũng thực hiện chế đ giám sát, thanh tra chéo giữa các
quan trung ương thông qua hoạt đng của
A. Ni các và Lc bộ. B. Cơ mật viện và Lc tự.
C. Đô sát viện và Lc khoa. D. Cơ mật viện và Đô sát viện.
u 15. Điểm khác nhau về biện pháp cải ch hành chính của vua Minh Mạng với cải
cách hành chính của vua Lê Thánh ng gì?
A. Không tập trung quá nhiều quyền hành vào một cơ quan.
B. c quan giám sát, kiểm soát lẫn nhau để loại trừ sự lạm quyền.
C. Lập mật viện làm quan vấn tối cao cho nhà vua về những vấn đề trọng đại.
D. B bớt một số chức quan, quan và cấp chính quyền trung gian.
u 16. Ông được coi là vị vua ng lập chế đ, văn vật kh quan, mở mang đt đai,
cõi bờ khá rộng, thc là bc vua anh ng tài lược” (NSỹ Liên, Đại Việt sử ký toàn
thư, Tập II, Sđd, tr.387). Ông là ai?
A. Minh Mạng. B. Lê Thánh Tông.
C. H Quý Ly. D. Tự Đc.
u 17: In-đô--xi-a, tcuối thế kXIX, phong trào đấu tranh chng thực dân Hà
Lan ng n mạnh mẽ, tiêu biểu là cuộc khởi nghĩa của
A. Hoàng tử Đi----. B. Hoàng thân Si--tha.
C. Đa-ga-hô. D. A-cha-xoa.
u 18: Trong nhiều thế kỉ, lãnh thổ Việt Nam thường xun là đi ợng nhòm ngó,
can thiệp hoặc xâm ợc của các thế lực bên ngoài do Việt Nam
A. vị trí đa lí chiến ợc. B. trình đ dân trí thấp.
C. nền văn hóa lạc hậu. D. nền kinh tế lạc hậu.
u 19: Lý Thường Kiệt chọn khúc ng Như Nguyệt làm phòng tuyến chặn quân Tống
xâm ợc vì dòng ng này
A. nằm ở ven biển có thể chặn giặc từ biển vào.
B. biên giới tự nhiên ngăn cách Đại Việt và Tống.
C. chặn ngang con đường bộ để tiến vào Thăng Long.
D. con đường thy duy nhất để tiến vào Đại Việt.
u 20: Nguyên nhân ch quan nào dẫn đến thắng lợi của các cuộc chiến tranh bảo vệ
Tổ quc trong lịch sử Việt Nam?