Ề ƯƠ
Ậ
Đ C
Ữ NG ÔN T P NG VĂN 10 HK II
ả ể ầ ọ I. Ph n đ c hi u: ộ ầ 1. Yêu c u: cho m t văn b n:
ạ ứ ữ ủ
ỉ ả ể ạ ả ,... n i b t trong văn b n.
ổ ậ ả
ủ ả ể ả ươ ng th c bi u đ t chính/ phong cách ngôn ng c a văn b n, ừ ệ t/ hình nh/ bi n pháp tu t ộ ể
ậ
ồ ằ ươ ụ và tác d ng: ớ ự ấ ứ ợ ng đ ng nh m tăng s c g i
ợ ả
ự ậ ệ ượ ứ ợ ươ ằ ồ ng đ ng nh m tăng s c g i hình ng khác có nét t
ằ v t, đ v t..v.v b ng nh ng t ng v n dùng cho con ng
ừ ữ ố ị ượ ọ ả ậ ồ ậ ồ ậ ở ườ ả ữ ể ữ ầ i c nh ng suy nghĩ tình c m i v t, đ v t ... tr nên g n gũi bi u th đ
ệ ầ ấ ủ ự ậ ớ ệ ượ ng
ấ
ệ ứ ộ ng tăng tính bi u c m. ể ạ ế c miêu t ả ể ả ể ả ị nh uy n chuy n tránh gây c m giác
ế ị
ố ậ ể ả
dùng cách di n đ t t ụ ặ ạ ừ ữ ặ ả ng ho c c câu đ làm n i b t ý gây c m xúc m nh. ủ ừ ữ ể ạ ắ ặ ắ ề ề ạ ng đ t o s c thái dí i d ng đ c s c v âm và v nghĩa c a t
ệ ậ Nh n di n th lo i/ ph ế ch ra chi ti Khái quát n i dung, trình bày ý nghĩa văn b n. Nêu quan đi m c a b n thân. ộ 2. N i dung ôn t p: ừ ộ ố ệ a. M t s bi n pháp tu t ế ự ậ ố * So sánh: đ i chi u s v t này v i s v t khác có nét t hình g i c m. ọ Ẩ ụ G i tên s v t hi n t * n d : ợ ả g i c m. * Nhân hóa: cách g i t ế ớ ậ làm cho th gi ườ ủ i. c a con ng ệ ượ ự ậ ọ * Hoán d :ụ g i tên s v t hi n t ng khái ni m khác có quan h g n gũi v i nó. ạ ệ ừ * Nói quá: Bi n pháp tu t phóng đ i m c đ qui mô tính ch t c a s v t hi n t ấ ượ ạ ả ể ượ đ nh n m nh gây n t đ ễ * Nói gi m nói tránh: ả ả ự ph n c m và tránh thô t c thi u l ch s . ữ l p l ệ i t * Đi p ng : ợ ụ ữ Cách l ơ * Ch i ch : ướ ỏ d m hài h c.
ứ ươ
ệ ự ự ể
ố ộ ạ ể ng th c bi u đ t ệ ườ ự ệ ạ
ỉ ọ ế ữ ể ể ậ Là k chuy n, nghĩa là dùng ngôn ng đ k ng thu t) ộ ế ẫ ệ
ắ ể ệ i ta không ch chú tr ng đ n k vi c mà còn quan tâm đ n vi c kh c ấ ủ ứ ế ẻ ề ả ữ ắ ớ
ậ ộ ố
ữ
ườ ướ ệ ắ ể ườ ọ i đ c có th hình ế ượ ậ t đ i nghe, ng ặ c m t ho c nh n bi c
ườ
i và cu c s ng. ả Là dùng ngôn ng mô t ả ự ậ s v t làm cho ng ư ượ ụ ể ự ậ ự ệ c c th s v t, s vi c nh đang hi n ra tr ủ i. i n i tâm c a con ng ữ ể ộ ộ ề ế ớ ủ ả ả tình c m, c m xúc c a mình v th gi ể ả Là dùng ngôn ng đ b c l i
ủ ế ượ ươ ứ ể ạ ằ ả c dùng đ bàn b c ph i trái, đúng sai nh m ng th c ch y u đ ị ậ Là ph b. Ph ể 1. T s (k chuy n, t ỗ ự ệ ế ự ệ m t chu i s vi c, s vi c này d n đ n s vi c kia, cu i cùng t o thành m t k t thúc. ườ Ngoài ra, ng ậ ạ ho tính cách nhân v t và nêu lên nh ng nh n th c sâu s c, m i m v b n ch t c a ườ con ng 2. Miêu t dung đ ế ớ ộ th gi 3. Bi u c m xung quanh. 4. Ngh lu n
1
ườ ộ ủ ế ồ ẫ ườ ụ i vi i nói, ng t r i d n d t, ế ắ thuy t ph c ng i
rõ ch ki n, thái đ c a ng ồ
ệ ả ả ớ i…m t cách chính xác và khách i thi u, gi ng gi
ụ ộ
ử ắ ộ
ộ ộ ố ng nào đó có th t trong cu c s ng. Ví d m t danh lam ọ ươ ng th c dùng đ giao ti p gi a Nhà n c v i nhân
ậ ậ ị ể ữ ơ ướ ớ ữ ướ ứ ướ ớ ơ ữ c này và
ườ ộ ộ ủ ế b c l ế ủ ớ khác đ ng tình v i ý ki n c a mình. ế ấ Là cung c p, gi 5. Thuy t minh ệ ượ ề ộ ự ậ quan v m t s v t, hi n t ề ộ ấ ả th ng c nh, m t v n đ khoa h c, m t nhân v t l ch s ... ế 6. Hành chính công v ụ Là ph ữ ớ ơ c, gi a c quan v i c quan, gi a n dân, gi a nhân dân v i c quan Nhà n ơ ở ướ n c khác trên c s pháp lí.
ượ ạ : là phong cách (PC) đ
ộ
ả ớ ư ạ ườ ng v i t ả ằ cách cá nhân nh m đ trao đ i t c dùng trong giao ti p sinh đây ườ i
ạ ể ệ
ồ ậ ạ
ọ ự ữ ượ ọ : PC khoa h c là PC đ
ứ ọ ậ ổ ế c dùng trong lĩnh v c ư
ớ ữ ỉ ồ ạ ữ ặ ạ
ọ ủ ữ ườ ườ ổ ậ ạ ừ ạ ng c a nh ng ng i ch ọ i làm khoa h c (ngo i tr d ng ph c p khoa h c).
ễ ạ môi tr ạ
ữ c dùng trong sáng tác văn ch ậ : là PC đ
ượ ấ ủ ươ i toàn v n và sáng chói nh t c a ngôn ng toàn dân. PC văn ch ng. PC ươ ng
ữ ờ ế ẹ ồ ạ i h n v đ i t ng giao ti p, không gian và th i gian giao ti p.
ượ ộ
ộ ộ ị ể ườ ng bày t
ế ậ : là PC đ ỏ ấ ữ ộ ng c a mình đ i v i nh ng v n đ th i s nóng h i c a xã h i. ế ở ườ i giao ti p ủ ị ư ưở t
ề ố ượ ữ PC này th ố ớ ữ ề ờ ự ợ ế
ộ ớ ơ
ấ ữ ơ ướ ữ ế ớ ơ c, gi a c quan v i c quan, gi a n
c này và n ế ứ
ụ ư ứ ỉ ở ấ ờ gi y t
hành chính thông th ợ ế ơ
ạ ậ ở ự c dùng trong lĩnh v c chính tr xã h i. ế công khai quan đi m chính chính ki n, b c l ổ ủ ự : là PC đu c dùng trong giao ti p thu c lĩnh v c ữ c v i nhân dân, gi a nhân dân v i c quan ướ c khác. ể ệ ứ ạ ấ ườ ng, ví d nh : văn b ng, ch ng ch các lo i, gi y ả ứ rõ trong các văn b n quy ướ ố ớ c đ i v i nhân i, c a nhà n
ủ ậ
ự c dùng trong lĩnh v c thông tin
ậ ấ t c nh ng v n đ th i s . (Thông t n: có nghĩa là thu th p và biên
ượ ấ (thông t n): là PC đ ề ờ ự ấ ơ ấ c. Phong cách ngôn ng :ữ ế ữ * Phong cách ngôn ng sinh ho t ế ở ứ ế ho t hàng ngày, thu c hoàn c nh giao ti p không mang tính nghi th c. Giao ti p ớ ủ ổ ư ưở t ng, tình c m c a mình v i ng th ồ ồ thân, b n bè, hàng xóm, đ ng nghi p, đ ng hành... ư ừ ệ G m các d ng: chuy n trò/ nh t kí/ th t * Phong cách ngôn ng khoa h c ụ ọ nghiên c u, h c t p và ph bi n khoa h c. Ðây là PC ngôn ng đ c tr ng cho các m c ủ đích di n đ t chuyên môn sâu. Khác v i PC ngôn ng sinh ho t, PC này ch t n t ế ở y u ổ ậ ồ G m các d ng: KH chuyên sâu/ KH giáo khoa/ KH ph c p ệ * Phong cách ngôn ng ngh thu t ạ này là d ng t n t ớ ạ không có gi * Phong cách ngôn ng chính lu n Ng tr , t * Phong cách ngôn ng hành chính ướ ớ hành chính. Ð y là giao ti p gi a Nhà n ữ ướ Nhà n PC hành chính có hai ch c năng: thông báo và sai khi n. Ch c năng thông báo th hi n ằ rõ ộ ộ ồ khai sinh, hoá đ n, h p đ ng... Ch c năng sai khi n b c l ấ ướ ủ ả ủ ấ ph m pháp lu t, văn b n c a c p trên g i cho c p d ể ớ dân, c a t p th v i các cá nhân. ữ * Phong cách ngôn ng báo chí ộ ề ấ ả ữ ủ c a xã h i v t ứ ể ậ t p tin t c đ cung c p cho các n i).
2
ầ II. Ph n làm văn
ả ề ấ ề ặ ả ọ ữ. Trình bày suy nghĩ v v n đ đ t ra trong văn b n đ c
ể ở ộ ị ậ 1. Ngh lu n xã h i a. Yêu c u: ầ Kho ng 200 ch hi u ầ ph n I.
ộ ậ b. N i dung ôn t p:
ạ Ngh lu n là bàn b c, đánh giá m t v n đ , trong đó, n gh lu n xã h i là ph
ộ ộ ị ạ ừ
ị ậ ứ ề ượ ằ ươ ng các lĩnh v c xã h i chính tr , đ o đ c làm n i dung bàn ư c nêu ra. T đó đ a ộ ấ ề ự ỏ cái đúng – sai, cái t
ề ộ ấ ủ ấ t – x u c a v n đ đ ư ậ ụ ừ ờ ố ề ấ ể ề ộ ị ậ ị ậ ấ pháp ngh lu n l y đ tài t ố ạ b c nh m làm sáng t ị ậ ấ ra m t cách hi u th u đáo v v n đ ngh lu n cũng nh v n d ng nó vào đ i s ng.
ị ậ ạ ộ ồ Ngh lu n xã h i g m có hai d ng:
ạ ng, đ o lí.
ị ậ ị ậ t ệ ượ ề ộ ư ưở + Ngh lu n v m t t ề ộ + Ngh lu n v m t hi n t ờ ố ng đ i s ng.
ị ậ ề ộ ư ưở ề ộ ấ ự ư ề ộ là bàn v m t v n đ thu c lĩnh v c t * Ngh lu n v m t t t ạ ng, đ o lý
ạ ứ ề ề ứ ư ề ể ấ ậ ồ ưở t ng, đ o đ c, quan đi m nhân sinh (nh các v n đ v nh n th c; v tâm h n nhân
ử ố ố ứ ề ệ ộ ườ cách; v các quan h gia đình xã h i, cách ng x ; l ủ i s ng c a con ng i trong xã
ộ h i…)
ả i thích t ư ư ưở t t ạ ng , đ o lí. B c 1ướ : Gi
B c 2ướ : Bàn lu n ậ
ặ Phân tích m t đúng.
ữ ể ệ ế ấ ỏ ề ệ Bác b ( phê phán ) nh ng bi u hi n sai l ch có liên quan đ n v n đ .
c 3ướ B ở ộ : M r ng.
ở ộ ả ứ ằ M r ng b ng cách gi i thích và ch ng minh.
ở ộ ấ ằ ề M r ng b ng cách đào sâu thêm v n đ .
ở ộ ằ ậ ượ ấ M r ng b ng cách l t ng ề c v n đ .
ặ
ị ậ ế ấ ư ề ư ậ ậ ậ ậ ủ ủ i tham gia ngh lu n đ a ra m t trái c a v n đ . Ph nh n nó là công nh n ấ ượ ằ c b ng cách đ a ra v n ấ i ,n u v n đ bình lu n là sai hãy l
ượ ạ c l ả ệ ủ ị ề ườ (Ng cái đúng, ng t ng ề đ đúng. B o v cái đúng cũng có nghĩa là ph đ nh cái sai.
ướ ừ ườ ủ ả ợ ng h p và kh năng c a mình mà áp
ỳ c m r ng ,tu vào t ng tr ắ ố Trong các b ụ d ng cho t ở ộ ứ t ,không nên c ng nh c).
3
ứ ậ ọ ộ B c 4ướ : Nêu ý nghĩa ,rút ra bài h c nh n th c và hành đ ng.
ệ ượ ử ụ ng đ i s ng
ậ ể
i đ c hi u rõ, hi u đúng, hi u sâu nh ng hi n t ệ ượ
ữ
ố ẹ ự ữ ể
ờ ố ự ị ậ ế ấ ị ậ ổ ờ ố là s d ng t ng h p các thao tác l p ợ ờ ố ệ ượ ể ữ ng đ i s ng ề ậ ớ ề ữ ườ ng là i th ng mà đ bài đ c p t ộ ờ ố ế ộ ượ ự c s chú ý và có tác đ ng đ n đ i s ng xã h i. ệ ượ t đ p, tích c c trong đ i s ng, ki u bài ữ ng mang tính ch t tiêu c c, đang b xã
ị ậ ề ộ * Ngh lu n v m t hi n t ể ể ườ ọ lu n đ làm cho ng ộ ườ ng, nh ng hi n t có ý nghĩa xã h i. Thông th ổ ậ ạ ệ ượ ng n i b t, t o đ nh ng hi n t ế ỉ ề ậ ng t Không ch đ c p đ n nh ng hi n t ệ ượ ề ậ ngh lu n này còn đ c p đ n nh ng hi n t ộ h i lên án, phê phán.
ượ ề ậ ả ệ ượ hi n t ng đ ế c đ c p đ n trong bài. B c 1ướ : Miêu t
ữ ụ ế ệ ẩ ặ
Giải thích ( n u trong đ bài có khái ni m, thu t ng ho c các n d , hoán d , ụ ề
ấ ậ ầ ề ậ ể ư so sánh…)c n làm rõ đ đ a ra v n đ bàn lu n.
ướ ợ ề ạ ủ ấ i – h i c a v n đ .
Chỉ ra thực trạng ( biểu hiện của thực trạng) ặ Phân tích các m t đúng – sai, l B
c 2:
ệ ượ ủ ấ ề ế ng tích c c.
ự ng tiêu c c.
ự ả ề ạ ặ ả ụ Phân tích tác d ng c a v n đ n u là hi n t ệ ượ ề ế ạ ủ ấ Phân tích tác h i c a v n đ n u là hi n t ế ế ự ặ Phân tích c hai m t tích c c và h n ch n u đ có c hai m t.
ướ ỉ Ch ra nguyên nhân. B c 3:
ủ ế ườ ỏ thái đ , ý ki n đánh giá c a ng i vi ế ề ệ ượ t v hi n t ng. Rút ra bài
ả ướ Bày t B c 4: ấ ề ọ h c và đ xu t gi ộ i pháp.
ị ậ ọ 2. Ngh lu n văn h c.
ề ả ọ ươ ữ ậ ớ ng trình Ng văn l p 10, t p 2. a. Yêu c u: ầ v văn b n văn h c trong ch
ộ ậ b. N i dung ôn t p
ị ậ ọ . Cách làm bài ngh lu n văn h c
ả ọ ướ ậ ự ạ ng, tr t t , m ch l c, ạ trong sáng,
ẫ ấ ộ
ị ậ ủ ữ ả ứ * YÊU C U:Ầ ị ậ ầ Yêu c u khi làm ngh lu n văn h c: Ph i đúng h ạ sinh đ ng, h p d n và sáng t o. Nh ng thao tác chính c a văn ngh lu n: gi i thích, ch ng minh, phân tích, bình lu n, ậ
4
ậ
ấ ọ ờ ạ ộ ạ ẩ ề ư
ị ậ ị ậ ả , th i đ i văn h c,… ọ ầ ầ
ắ ủ ắ ố ế ư ả ả , hoàn c nh sáng tác,
m i tác ph m văn h c nh : tác gi ậ ọ ng,…
ẩ ị ư ưở t ể ệ ứ ệ ả ấ ị
ơ ầ ,..).ừ ẩ ẫ
ế ố ị ậ ố ị ệ ệ ạ ế ệ ự ỏ bác b , so sánh,… ọ ị ậ Ngh lu n văn h c là m t d ng ngh lu n mà các v n đ đ a ra bàn lu n là các v nấ đ v văn h c: tác ph m, tác gi ọ ề ề Khi làm bài văn ngh lu n văn h c c n chú ý các yêu c u sau đây: ị ậ + N m ch c các thao tác ngh lu n. ứ ơ ả ở ỗ + C ng c ki n th c c b n ị ộ ệ ị giá tr n i dung, giá tr ngh thu t, giá tr t ế ố ớ + Đ i v i th , c n chú ý đ n hình th c th hi n (hình nh, nh p đi u, c u trúc, bi nệ pháp tu t ố ớ + Đ i v i tác ph m văn xuôi: cú ý đ n c t truy n, nhân v t, tình ti ch ngứ chính xác, giá tr hi n th c, giá tr nhân đ o, tình hu ng truy n,… t, các d n
ề ầ ủ ể ệ ắ ầ ầ ọ ả ờ ượ i cho đ c các câu
ề ả ầ ề * QUY TRÌNH: I. Tìm hi u để ề C n kh c sâu t m quan tr ng c a vi c tìm hi u đ , c n tr l h iỏ sau đây: ấ ề ặ 1. Đ đ t ra v n đ gì c n gi ế i quy t? Vi ế ạ t l ấ ậ i rõ ràng lu n đ ra gi y.
ề ườ ạ ề ướ ặ ng g p:
ộ ả ơ
ẩ ề
ượ ng
ộ ễ ạ
ậ ị ậ
ầ ử ụ ể ả ứ ữ ẫ i quy t v n đ c n s d ng nh ng d n ch ng nào? đâu?
ế ữ ế ấ ậ
ọ ề ữ ị ộ ậ ủ ế ệ i ki n th c đã h c v nh ng giá tr n i dung và ngh thu t c a
ả ờ ự
ị ể ầ ị ậ 2. Đ yêu c u ngh lu n theo ki u bài nào? D i đây là d ng đ th ạ Bình gi ng m t đo n th ộ ơ Phân tích m t bài th . ơ ạ ộ Phân tích m t đo n th . ộ ấ Phân tích m t v n đ trong tác ph m văn xuôi. Phân tích nhân v t.ậ Phân tích m t hình t Phân tích di n bi n tâm tr ng nhân v t,… 3. C n s d ng nh ng thao tác ngh lu n nào, thao tác nào chính? Ở ề ầ ử ụ 4. Đ gi II. Tìm ý và l p dàn ý 1. Tìm ý: ứ ệ ạ ự T tái hi n l ế ẩ tác ph m đang bàn đ n. T suy nghĩ và tr l ị ộ + Xác đ nh giá tr n i dung, t ỏ i các câu h i: ng. ư ưở t
ệ ậ ị ị + Xác đ nh giá tr ngh thu t.
ầ ư ứ ể ễ ề ộ ư ệ phân
ấ ị ộ ệ ậ ờ (C n l u ý, vi c phân chia hai v n đ n i dung, hình th c đ d tìm ý, nh ng khi tích thì không nên tách r i giá tr n i dung và ngh thu t.)
5
ớ ề ả .
ẩ
ề ề ậ i thi u lu n đ cho ấ ứ i quy t. (c n bám sát đ bài đ gi
ế ẫ ạ ờ ả ề ầ ể ớ ầ ệ ầ ủ ề i nguyên văn yêu c u c a đ ).
ậ ể ậ ứ
ứ ự ị ứ ấ
ệ thu t gì?, giá tr t ậ ứ ể ậ ỉ ầ ị ư ưở t ỉ ứ ể ầ đó
ậ ứ ậ ị ậ ứ ị ộ ả ng tình c m gì?,… ị ộ ả ng tình c m gì?,…
ề ộ ị
ạ ẩ ớ ờ ngh ệ ủ ế c a nó
ặ ộ ẩ ở ệ ị ị
ậ 2 m t n i dung và ngh thu t. ể ọ ủ ầ ạ ự ế ự ậ ả t d ng đo n d a theo các lu n đi m v a ừ tìm
ậ 2. L p dàn ý: ở * M bài: ệ ớ i thi u vài nét l n v tác gi Gi ẩ ả ệ ớ i thi u hoàn c nh ra đ i tác ph m, xu t x tác ph m. Gi ề ầ ậ ệ ớ Gi i thi u lu n đ c n gi ậ rõ ràng, chính xác. Lu n đ c n d n l * Thân bài: ậ ứ Nêu lu n đi m 1 – lu n c 1 – lu n c 2,…(Các lu n đi m, lu n c này chính là các ọ ề ẩ ấ C n ch ra giá tr n i dung th nh t ý 1,2,3…ý a, ý b,.. trong bài h c v tác ph m y). ậ là gì, trong đó ch a đ ng giá tr ngh ậ Nêu lu n đi m 2 – lu n c 1 – lu n c 2,…C n ch ra giá tr n i dung th 2, trong ứ ự ị ư ưở ệ thu t gì, giá tr t t ch a đ ng giá tr ngh ậ ỉ ị ư ưở ắ ng – ch ra thành công v n i dung và Nh n đ nh chung: kh c sâu giá tr t t ậ ủ ẩ thu t c a tác ph m (so sánh v i các tác ph m khác cùng th i) và nêu h n ch ế (n u có). ế * K t bài: ẳ Kh ng đ nh giá tr văn h c c a tác ph m Sau khi đã có dàn ý, các em c n ph i bi ra.
ộ ố ẩ M t s tác ph m
ằ ạ 1. Phú sông B ch Đ ng
2. Cáo bình Ngô
ủ ố ề 3. Hi n tài là nguyên khí c a qu c gia
ự ễ ậ 4. T a trích di m thi t p
ạ ạ ươ ư ố ầ ấ 5. H ng đ o đ i v ng Tr n Qu c Tu n
ủ ộ ư ầ 6. Thái s Tr n Th Đ
ự ề ứ ệ ả 7. Chuy n ch c Phán s đ n T n Viên
ồ ố ổ 8. H i tr ng c thành
ả ẻ ườ ụ 9. Tình c nh l ủ loi c a ng i chinh ph
ố ượ ậ 10. Tào Tháo u ng r u lu n anh hùng
6
11. Trao duyên
ỗ ươ 12. N i th ng mình
13. Chí khí anh hùng
ề ề 14. Th nguy n
H t ế