Ề ƯƠ
Ữ
Đ C
Ố
Ọ
Ọ
Ậ NG ÔN T P MÔN NG VĂN KH I 10 H C KÌ II NĂM H C 2018 – 2019
Ọ Ể
ụ ụ ệ ừ ẩ : so sánh, nhân hóa, n d , hoán d , đi p t
ơ ả ữ ệ ươ ấ ệ ữ / đi p ng / đi p c u ệ ườ ng đi u, ng/c
ế ể ể ứ ươ ị ừ ệ ỏ ữ , li ả ạ ự ự s , miêu t ạ t kê, chêm xen, ả , bi u c m, hành chính, thuy t minh, ngh
ỏ ứ ị ậ
ậ ậ ệ ữ ậ ọ ả i thích, so sánh, bác b , bình lu n, ch ng minh ạ
ấ ệ ườ ấ ụ ậ ứ ể ơ ụ tuy t, ngũ ngôn,
ơ ự do
ị ả ủ
ậ ả ế ề ế ề ộ ấ
t đo n văn( kho ng 5 đ n 7 dòng) trình bày suy nghĩ (c m nh n) v m t v n đ Ị
ạ
ứ ị ậ ề ộ ư ưở ữ ầ ạ ứ ẩ ng đ o lý, đ o đ c, ph m ch t. ề ế ấ ủ ấ ộ ị ậ ầ ở c nh ng yêu c u v k t c u c a m t bài ngh lu n là m bài, thân
ượ ữ ầ ầ ộ c nh ng n i dung sau:
ả
ấ ậ
ọ
Ọ :
Ễ
, tác ph m : ả ẩ ễ ế ỉ ủ ộ
ủ ộ ờ ị
ị : Nguy n Trãi là v anh hùng c a dân t c Vi ơ ớ ộ ẫ ọ ồ ộ ộ ự ề ặ ể ạ ệ ề ờ ị I/ Đ C – HI U : ừ ệ 1/ Các bi n pháp tu t ố trúc, ch i ch , phép đ i, nói gi m/ nói tránh , nói quá/phóng đ i/khoa tr ả ố ậ ả ươ ng ph n / đ i l p, đ o ng , câu h i tu t t 2/ Các ph ng th c bi u đ t: t lu n.ậ 3/ Các thao tác ngh lu n: phân tích, gi 4/ Các phong cách ngôn ng : sinh ho t, ngh thu t, báo chí, khoa h c, chính lu n, hành chính 5/ Các th th : l c bát, song th t l c bát, th t ngôn bát cú Đ ng lu t, t th t ủ ề ộ 6/ Xác đ nh câu ch đ , n i dung chính c a văn b n ả ạ 7/ Vi Ộ : Ậ II/ NGH LU N XÃ H I 1/ Ngh lu n v m t t t ượ C n đáp ng đ ế bài, k t bài. Trong ph n thân bài c n nêu đ ề ấ i thích v n đ + Gi ề ở ộ + Bình lu n, m r ng v n đ ả + Rút ra bài h c cho b n thân ộ ệ ượ ị ậ ề ộ 2/ Ngh lu n v m t hi n t ng xã h i ạ ự ệ ượ ng / th c tr ng/ tình hình Nêu hi n t ủ Nêu nguyên nhân : khách quan và ch quan ậ ả Nêu h u qu ả i pháp Nêu gi ệ ả Liên h b n thân Ậ Ị III/ NGH LU N VĂN H C Ạ 1/ Đ I CÁO BÌNH NGÔ – NGUY N TRÃI ả a/ Tác gi ệ t Nam th k XV. Ông là nhà quân Tác gi ấ ộ ự ạ s đ i tài, m t nhà văn nhà th l n c a dân t c. Dù cu c đ i gánh ch u nhi u oan khu t ư nh ng ông v n đ l i cho đ i m t s nghi p văn h c đ s , có giá tr nhi u m t.
ờ ợ ả ượ
ễ ế ặ c, Lê L i giao cho ố ộ t Đ i Cáo bình Ngô đ t ng k t cu c kháng chi n ch ng quân Minh và
ạ ế ố ế ậ ạ ể ổ i hòa bình.
ạ ế ạ
ị ậ ổ ố ượ ượ ể
ự c xem là áng thiên c hùng văn đ Trung Qu c, th ng đ ạ
ể c vi t theo th văn đ i cáo – ườ c vua chúa dùng đ trình bày ầ ệ ể ng, s nghi p mang ý nghĩa tr ng đ i. Cáo là th văn hùng bi n nên yêu c u ạ ẽ ặ ạ
ề ậ ạ ộ
ủ ắ ộ
ẳ
ượ ừ ờ ổ ở th i c ệ ậ ắ ầ ố ụ ấ ạ i quá trình chinh ph t gian kh và t ị ậ ơ ở ề ầ ậ ễ ẩ
ế
ộ
ượ ề ề ẳ ng v nhân nghĩa ( 3 câu ị c kh ng đ nh qua t ư ưở t
Hoàn c nh ra đ i: sau khi quân ta đánh tan gi c Minh xâm l ế ế Nguy n Trãi vi tuyên b k t thúc chi n tranh l p l Đ i Cáo bình Ngô đ ể th văn ngh lu n có t ọ ủ ươ ộ m t ch tr ế ấ ả ờ ẽ ph i đanh thép, lí lu n s c bén, k t c u ch t ch , m ch l c. l i l ẻ ạ i ác k Đ i Cáo bình Ngô có b c c chia làm 4 ph n: nêu lu n đ chính nghĩa, v ch rõ t ố ế ở ổ ể ạ t th ng c a cu c kh i nghĩa, tuyên b k t thù, k l ộ ở ủ ệ ự ế thúc chi n tranh và kh ng đ nh s nghi p chính nghĩa. Trong đó, ph n m t c a tác ể ể ề ề ề ph m, Nguy n Trãi đã nêu lu n đ chính nghĩa làm c s , ti n đ v lí lu n đ tri n khai ầ các ph n ti p theo. b/ N i dung : ậ ạ Đo n 1 : Lu n đ chính nghĩa đ đ u) ầ T ng nghe
ệ ố ở
yên dân ừ ạ c lo tr b o ươ ề ả ắ ừ Vi c nhân nghĩa c t ạ ướ ế Quân đi u ph t tr ướ c th ng nhân nghĩa, yêu n ớ ng dân, nhân nghĩa ph i g n li n v i
ố
ộ ẳ ề ộ ậ ề ự ủ ề ố ờ ch và truy n th ng lâu đ i ( 8 câu th ơ
ươ ờ
ắ
ố
ạ ố
ộ ậ ộ ầ ệ ề ờ
t đ i nào cũng có
ẽ ế ậ ầ ả ắ ố ư ưở Nêu cao t t ượ c ch ng xâm l ị Kh ng đ nh n n đ c l p dân t c, quy n t ti p) ế ổ ự + C ng v c lãnh th : núi sông, b cõi đã chia ụ ậ + Phong t c t p quán: B c – Nam cũng khác. ế ề ờ ề + N n văn hi n lâu đ i : truy n th ng văn hóa và nhân tài ự ự ứ ề ứ S t ý th c v s c m nh dân t c ( 7 câu cu i ) ạ ề + Các tri u đ i : Tri u, Đinh, Lí, Tr n bao đ i gây n n đ c l p ệ ờ + Hào ki ậ Ph n sau ( 7 câu cu i ) k t lu n theo lu t nhân qu : chính nghĩa s chi n th ng, nhân
ấ ị ế nghĩa nh t đ nh tiêu vong.
ự ấ ạ ủ ộ ẫ ứ ừ ị
ấ ạ ướ ủ ướ ủ ế ố ờ l ch s v vang c a dân t c và s th t b i c a quân gi c bao đ i nay: i tay c a Lí ặ ng nhà T ng) tiêu vong ( th t b i d t ( t
ệ ng Ki
ị ắ ố ướ
ừ ề ề ẫ ị ế ươ t t i. ạ i quy n p: đi t ế ậ ti n đ lí lu n d n đ n
ng nhà Nguyên) b b t s ng , b gi ậ ứ ố ng th c l p lu n: nhân qu : s d ng l ể ả ử ụ ự ử ẻ + D n ch ng t ệ ấ ạ ư L u Cung th t b i, Tri u Ti ườ Th t) + Toa Đô, Ô Mã ( t ứ ậ Ph ồ b ng ch ng hùng h n, xác th c, đi n hình. ươ ế ụ ừ ằ k t c c t
ậ
ứ ứ ề ệ ẫ
ự ị ể ấ
ử ế ợ ờ ủ ề ớ ộ ậ ử ụ ộ ả ờ ờ ố ệ c/ Ngh thu t ẫ Bi n pháp so sánh, câu văn bi n ng u sóng đôi cân x ng, cách nêu d n ch ng t th c l ch s k t h p v i cách s d ng t có lâu đ i c a n n đ c l p dân t c ( t ừ ự s ố ừ ữ ể ệ ng th hi n tính ch t khách quan hi n nhiên v n ừ ướ đã c, v n, đã chia, bao đ i, đ i nào ) tác gi tr
ờ ồ ộ ề ề ề ề ủ ự ể ệ ủ hào v ch
ậ ầ ầ ế
ư ề ứ ư ưở t ủ ng c a c t m vóc t
ầ ễ ề ề ầ ậ ủ
Ễ Ề
ộ ế ớ ẩ ễ ị , tác ph m, v trí đo n trích ả ơ ớ i, là nhà th l n : Nguy n Du là đ i thi hào dân t c, danh nhân văn hóa th gi
ạ
ẩ ệ ề ự
ạ ắ ằ ề ượ ị ơ ụ ệ
ế ừ ị ệ ạ ệ ủ Truy n Ki u ề ề : Thúy Ki u trao duyên câu 723 đ n câu 756 c a
ả ầ ề ộ ạ ọ
ư ừ ậ ờ ư ư ể ợ ờ ạ c y, ch u, l y và th a : l i x ng hô nh nài ép, phù h p đ nói
ị ị nh “ tình ch duyên em” ở ố ư ủ ế ắ ớ t nh ng mong manh, nhanh
ế ế ờ
i tha thi ề ể ấ ủ ử ử ằ ạ ắ ạ ờ i dùng d ng, n a trao, n a níu – đ th y tâm tr ng c a Ki u trong th i kh c đo n tr ỉ ậ t tâm huy t trao k v t ườ ng
ườ ắ ả ẽ ề ậ ấ ấ i s c s o, tinh t ế ,
ườ ế
→ ặ ọ i hi u th o, tr ng nghĩa tình. ế ứ ạ ủ ề ờ
ữ i trao duyên. ế , chính
ậ ộ ơ ầ ậ ử ụ ế ứ ể ụ ậ ể ặ ậ
ế ử ụ ữ ậ ị , s d ng các thành ng dân gian “ th t nát
ế ườ ố
ụ ế ế ộ ậ ứ , chính xác giàu s c thuy t ph c, l p
ề ậ
ặ ử ụ
ố ợ ự ứ ậ ằ ạ
ủ ữ ễ ạ ấ
ệ ạ ặ ắ ạ ề i ph n h ng nhân b c m nh.
ụ ữ ồ Ễ ậ ủ Ệ ườ Ề
ả ẩ ủ ổ ậ làm n i b t chân lí v ch quy n c a dân t c đ ng th i th hi n ni m t ề quy n đó. d/ Ý nghĩa văn b n ả ể ể ầ ư Ph n đ u có ý nghĩa nh ti n đ v lí lu n đ tri n khai ph n ti p. Có ý nghĩa nh ể ệ ượ ầ ộ ậ ầ ả b n tuyên ngôn đ c l p l n th hai đã ph n nào th hi n đ ộ ậ ế Nguy n Trãi và tài năng vi t văn chính lu n c a m t b c th y. Ệ 2/ TRAO DUYÊN ( TRUY N KI U – NGUY N DU ) ạ ả a/ Tác gi ạ Tác gi ệ ọ ủ ề c a n n văn h c trung đ i Vi t Nam. ẩ ổ ế Tác ph m: Truy n Ki u là tác ph m n i ti ng b ng th l c bát đ c sáng tác d a trên ệ ủ ố c t truy n c a Thanh Tâm Tài Nhân là Kim Vân Ki u truy n có giá tr nhân đ o sâu s c và ả ự giá tr hi n th c cao c . Đo n trích Trao Duyên : t cho em gái mình là Thúy Vân b/ N i dung Đo n 1 ( 18 câu đ u ) Thúy ki u nh Thúy Vân thay mình tr nghĩa cho Kim Tr ng ờ ậ ề Ki u nh c y Vân: t ị ề ế ấ v n đ t ắ ề Ki u nh c nh m i tình c a mình v i chàng Kim : th m thi tan v . ỡ ề Ki u trao duyên cho em. Chú ý cách trao duyên – trao l ạ l này → ế ứ Cách l p lu n h t s c ch t ch , th u tình cho th y Thúy Ki u là ng ứ ả có đ c hi sinh, m t con ng ạ ễ 18 câu th đ u là di n bi n tâm tr ng ph c t p c a Ki u trong lúc nói l ố ữ ệ Ngh thu t s d ng các đi n tích, đi n c các thành ng dân gian, ngôn ng tinh t ẽ xác giàu s c thuy t ph c, l p lu n ch t ch . ệ ậ c. Ngh thu t: ả ễ Miêu t di n bi n tâm lí nhân v t tinh t ươ ậ x i chín su i” ng mòn, ng m c ữ ộ ạ ộ Ngôn ng đ c tho i n i tâm sinh đ ng, tinh t ẽ ủ lu n ch t ch c a Ki u. ể ố ể S d ng các đi n tích, đi n c . d. Ý nghĩa văn b n ả ả ộ ệ B ng ngh thu t miêu t n i tâm đ c s c, s ph i h p linh ho t các hình th c ngôn ả ạ ng đã di n đ t tâm tr ng , c m xúc c a Ki u khi trao duyên cho em. Đo n trích cho th y bi ị ị k ch tình yêu và bi k ch thân ph n c a ng 3. CHÍ KHÍ ANH HÙNG ( TRUY N KI U – NGUY N DU ) ạ a. Tác gi ị , tác ph m, v trí đo n trích
ộ ả ễ ế ớ ơ ớ i, là nhà th l n : Nguy n Du là đ i thi hào dân t c, danh nhân văn hóa th gi
ẩ ệ ự ạ ề
ắ ạ ằ ề ượ ị ơ ụ ệ
ế ề ệ ừ ệ ớ ậ ự ừ ả ừ bi câu 2213 đ n câu 2230: T H i t t Thúy Ki u ra đi l p s nghi p l n
ọ ừ ả ng c a T H i
ớ ọ ủ ươ ủ ớ ợ ầ ườ ờ ể ộ ừ ng, tr i b : r ng l n phù h p t m vóc khát v ng l n lao c a T
ố ộ ộ ẳ ươ ạ ng, th ng rong: nhanh chóng, hiên ngang ,m nh
ẵ ươ ng
ố ạ ự ượ ẫ nhiên không gì có ườ ứ ng là 1 s c m nh t ự c v y vùng, tung hoành b n ph
→ ể
ưở
→ ề ữ ớ ậ không
ị ả ế ế ưở ủ ừ ả ng anh hùng c a T H i ể ượ t lên thói n nhi đ sánh v i b c anh hùng ng cao c
ườ ạ ờ ợ ườ ế ặ ng, làm rõ m t
ẽ ắ
ị
→ ệ ủ ứ ụ ỉ ả ẩ ườ i
ườ ầ
ươ ứ ng, phi th ườ ư ầ ệ ớ ườ ườ → ọ ứ ọ ng n g n d t khoát ẳ ự ế ng lai s nghi p c a mình, kh ng đ nh quy t tâm t tin thành công ằ ẹ . Hình nh chim b ng : n d ch ng d t khoát, mau l ụ ng mang t m vóc vũ tr ng m u c u nghi p l n là ng i anh hùng có chí khí phi th i anh hùng
ưở ườ ả ằ i anh hùng b ng bút pháp ụ ứ và c m h ng vũ tr ng hóa ng ướ ệ c l
ưở ễ ơ ủ ng anh hùng c a T H i và
ừ ả Ủ ủ c m công lí c a Nguy n Du Ầ Ụ Ặ I CHINH PH Đ NG TR N CÔN
ế ỉ ặ ả ọ
ờ
ạ ộ ả ườ ừ
ế ấ ề ấ ướ c có gi c ngo i xâm, tri u đình c t quân đi đánh ờ ậ i v tr đ i ch mòn m i, tác ổ ế ố ạ ườ ợ ẻ ợ i ng ẩ giã ng ả ướ
ả ố ụ ồ ườ ạ ơ i chinh ph ph i s ng cô đ n , bu n kh trong
ở ề ụ ứ ườ ậ ồ ờ i ch ng đi đánh tr n, không có tin t c, không rõ ngày tr v
ơ ẻ ườ ủ bóng c a ng ụ i chinh ph
ỗ ể ệ ơ ầ ơ ắ ỗ ộ ố
ướ ẳ ạ Tác gi ệ ọ ủ ề c a n n văn h c trung đ i Vi t Nam ẩ ổ ế c sáng tác d a trên Tác ph m: Truy n Ki u là tác ph m n i ti ng b ng th l c bát đ ệ ủ ố c t truy n c a Thanh Tâm Tài Nhân là Kim Vân Ki u truy n có giá tr nhân đ o sâu s c và ị ệ ả ự giá tr hi n th c cao c . ạ Đo n trích: t ộ b. N i dung ơ ầ ố B n câu th đ u : khát v ng lên đ ố + Không gian: b n ph H iả ắ + Hành đ ng: tho t, đ ng lòng b n ph mẽ + Hành trang: thanh g m, yên ng a : s n sàng lên đ ươ Khát khao đ ổ ả th ngăn c n n i ạ ầ Ph n còn l i : Lí t ờ + L i nói: trách và khuyên Ki u v ị quy n luy n, b n r n, không vì tình yêu mà quên đi lí t ế ở ề + Quy t tâm: tr v có m i v n tinh binh, ti ng chiêng, bóng c r p đ ngườ phi th ộ Ướ ẹ c h n: m t năm s thành công và sum h p + → ề ự Ni m tin vào t ộ + Hành đ ng: d t áo ra đi ưở anh hùng lí t → ừ ả T H i là ng ưở ng. lí t ậ ệ c. Ngh thu t ướ Khuynh h ng lí t d. Ý nghĩa văn b n ả ướ Lí t Ả ƯỜ Ẻ 4. TÌNH C NH L LOI C A NG ị ẩ ả , tác ph m, v trí đo n trích a.Tác gi ầ ả : Đ ng Tr n Côn là m t danh sĩ hi u h c tài ba s ng kho ng th k XVI Tác gi ẩ ặ Tác ph m: ra đ i trong hoàn c nh đ t n ề ẹ ỏ ể ạ d p, nhi u trai tráng t i thân ra tr n, đ l ộ ả ả c tình c nh đó mà sáng tác nên tác ph m n i ti ng Chinh ph ngâm c m đ ng tr gi ổ ả ạ Đo n trích: tình c nh và tâm tr ng ng th i gian dài ng ộ b. N i dung Tám câu th đ u : n i cô đ n l ề ạ ộ + N i cô đ n th hi n qua hành đ ng m t mình d o hiên v ng , buông cu n rèm nhi u ầ l n mong tin vui mà “ ngoài rèm th c ch ng mách tin”
ỉ ọ ơ ỗ ẫ ự ụ ữ ườ i chinh ph và ng n đèn khuya v n ch là
ộ ể ệ ế
ề ụ i chinh ph
ả ụ ườ ơ ữ ộ ư ủ ậ c th hi n qua c m nh n v th i gian tâm lí, ng
ờ ậ ả ườ ề ờ ộ
ắ ư ờ ỗ ầ i chinh ph nh ư ố ươ
ỉ ữ ữ ẳ “ đ ng đăng nh niên” ng, đ t h ả ỏ ằ ươ c gi ả ng, g y ặ i t a mà còn n ng ng. S u ch ng nh ng không đ
ủ ớ ươ
ế ườ ng đau đáu c a ng ả
ợ ừ ữ ứ ộ ủ ỗ ỗ ể ệ ể ấ ụ i chinh ph ử ỏ c th hi n qua m t khát khao ch y b ng là g i lòng mình đ n non Yên – ớ ượ láy: c g i lên qua nh ng t
ượ ẳ
ớ ề ự ượ ườ ng ề c đ n đáp vì s xa cách v không gian quá l n ( đ
ờ ằ
ả ụ ậ n i tâm nhân v t
ệ tinh t ừ c nh ng tình, miêu t ề ch n l c, nhi u bi n pháp tu t ế ộ ...
ề ạ ả i chinh ph trong tình c nh chia lìa, đ cao h nh
ồ i n i cô đ n bu n kh c a ng ố ế
ụ ườ cáo chi n tranh phong ki n. Ả Ữ Ễ
Ứ ẩ Ệ ả , tác ph m
ế ỉ ấ ẳ ộ ở ả H i
ậ
ự ự ờ ả ả ự ữ ệ ạ s th i trung đ i, ph n nh hi n th c qua nh ng y u t ế ố
ườ
ố ớ ủ ấ
ệ
ể ệ ể ạ
ị ệ ổ ố ụ ả ầ
ạ ụ ậ ứ ế ề ả ộ
ệ ừ ầ đ u đ n “ không c n gì c ” – gi ầ ủ ế ậ ấ
ộ ệ ượ ử ấ
ế ờ ầ ố ủ ứ ầ ả ế ạ i – L i bình c a tác gi .
ử ậ + N i cô đ n th hi n qua s đôi bóng gi a ng ộ t, m t mình mình hay” “ m t mình mình bi ộ ỗ ầ Tám câu th gi a : n i s u mu n tri n miên c a ng ể ệ ỗ ầ ượ + N i s u mu n đ ề ừ ặ ướ ế c th i gian n ng n trôi mà c m nh n m t kh c gi đ m t ng b ế ố ể ả ỏ i t a n i s u, nàng c tìm đ n nh ng thú vui nh : soi g + Đ gi ượ ầ ượ ệ ư đàn... nh ng vi c gì cũng ch là g ề ơ n h n ơ ố Tám câu th cu i: N i nh th ớ ượ ộ ỗ + N i nh đ ồ mong đ c ch ng th u hi u, se chia. M c đ c a n i nh đ thăm th m, đau đáu... ủ + Khao khát c a nàng không đ lên b ng tr i ) ậ ệ c. Ngh thu t ả ả Bút pháp t ừ ọ ọ Ngôn t d. Ý nghĩa văn b n ả ơ ạ ỗ ổ ủ Ghi l ế ứ phúc l a đôi và tiêng nói t Ự Ề 5. CHUY N CH C PHÁN S Đ N T N VIÊN – NGUY N D a. Tác gi ữ ố ả ễ Nguy n D s ng vào kho ng th k XVI, xu t thân trong m t gia đình khoa b ng ế ươ D ng, đ u ti n sĩ năm 1469. ể ạ ề Truy n kì là th lo i văn xuôi t ả ng kì o hoang đ ể ệ ộ ờ ố ạ ụ ề Truy n kì m n l c th hi n quan đi m s ng và t m lòng c a ông đ i v i cu c đ i ế ỉ ự ờ ồ ữ ậ T p truy n ch Hán g m 20 truy n, ra đ i vào th k XVI có giá tr hi n th c và nhân ề ượ ọ ệ ạ ứ đ o x ng đáng là tuy t tác trong th lo i truy n kì đ c g i là “ thiên c kì bút”. ầ ề ừ ự ề Truy n kì m n l c có b c c ba ph n: Ph n Chuy n Ch c phán s đ n T n Viên tích t ớ ố ử ệ ầ ầ i thi u v nhân v t Ngô T Văn và hành đ ng đ t đ u: t ố ử ư ề ế đ n. Ph n hai: ti p đ n “ tan tành ra nh cám v y” – cu c đ u tranh c a Ngô T Văn đ i ế ộ ọ ớ c ti n v i Viên bách h h Thôi. Ph n ba: ti p đ n “ không b nh mà m t “ – T Văn đ ự ử c vào ch c Phán S . Ph n b n: còn l ộ b. N i dung * Nhân v t Ngô T Văn:
ậ ả ươ ự ư ả ấ Tính cách nhân v t : ng i kh ng khái, c ng tr c nh ng cũng r t nóng n y, th y s ấ ự
ể ị ượ ườ c.
ố ề ướ ử ứ ậ ầ tà gian thì không th ch u đ T Văn đ t đ n vì: ệ + T c gi n tr ủ c vi c tác quái c a tên hung th n
ừ ạ ườ ệ ạ
+ Đ t đ n tr h i cho dân: vi c làm gây nhi u e ng i cho m i ng ấ ấ ừ ề ọ ộ ể ạ ố ề ấ ộ ề i. Hành đ ng xu t ờ ni m tin vào chính nghĩa , l y t m lòng trong s ch, thái đ chân thành đ mong tr i
ể ệ ự ả ấ ẳ ừ ệ ừ ạ vi c tr h i cho dân..
c h n ma tên Bách h h Thôi:
ặ ệ ưở ẫ
Hành đ ng th hi n s can đ m, ngay th ng xu t phát t ộ ọ ồ ự ợ ướ ng ọ ủ ầ ấ nhiên ng t ng ờ ữ c nh ng l i đe d a c a tên hung th n.
ỏ ủ ử ứ
phát t chia s .ẻ → ộ ướ ồ Tr ử + T Văn v n m c k , ng i t ề + Đi m nhiên không lo s tr → B n lĩnh và cá tính c ng c i c a T Văn ả ướ Tr ổ c Th công:
ỏ ổ ế ạ ầ ra ng c nhiên “ sao nhi u th n quá v y’
ề ồ ầ ậ ộ i tên hung th n
ẽ ạ ả ph i.
ổ ố ầ ườ ớ ế ướ + Khi Th công đ n thì t + Khi nghe Th công k h t s tình thì T Văn đ ng ý v ch t → Trên đ ể ế ự ầ Dám đ i đ u v i hung th n đ b o v s th t và l ng đ n âm ti và tr ừ ệ ự ậ ể ả ươ c Diêm V ng:
ị ắ ế
ươ ả Can đ m, quy t li ph i, chính nghĩa.
ợ ủ ướ
ạ
ỉ ụ ế ệ ả ệ ẽ t b o v l ử : i c a Ngô T Văn ầ c tên hung th n: ộ ố ượ ỏ ỗ ổ ầ ướ ấ i cu c s ng an lành cho dân làng c tàn ác, làm sáng t n i oan khu t cho Th th n n c
ự ở ề ế ử ượ ứ ả ả ươ ụ ữ ỷ ạ ợ + Qu d soa nanh ác, không khí rùng r n ọ + B đe d a, vu cáo, s nh c, Diêm V ng m ng uy hi p → ả ự ắ * S th ng l ế ắ Chi n th ng tr ọ ả ừ i tr tai h a, đem l + Gi ố ọ ệ ừ ậ + Di t tr t n g c b n xâm l t.ệ Vi Đ c ti n c vào ch c phán s đ n T n Viên, đ m đ ệ ng nhi m v gi gìn công
lí
ộ ắ ầ ạ ế ủ ướ ể ệ ề c tà, th hi n tinh th n dân t c, đ Kh ng đ nh s c m nh chi n th ng c a chính tr
ệ ị ướ t. → ẳ ẻ cao k sĩ n
ả ả ệ ượ c x o quy t, gian x o. H là nh ng tên xâm l ượ ố c s ng
ọ ị ừ ư ị b dã tâm, tham lam, hung ác b tr ng tr .
ầ ậ
ẻ ươ ặ ị
ắ ớ ầ ẫ ộ ặ ế ỉ ữ ế ệ ộ t Nam th k XVI v i đ y r y nh ng t ệ
ạ ữ ạ
ả ầ
ậ ế ố ệ ệ ự ẽ ể ả ộ
ấ ể ố
ộ c kh c h a n i b t.
ứ c Vi * Ý nghĩa phê phán ữ ồ H n ma nh ng tên xâm l ừ ỏ ư ế ề cũng nh ch t đ u không t ạ ở ầ Thánh th n quan l cõi âm: thánh th n cõi âm cũng tham lam, nh n đút lót, bao che i ộ cho k ác l ng hành, tác quái, Diêm V ng và phán quan cũng b che m t, qua m t. → V ch tr n b m t xã h i phong ki n Vi ầ ấ tr ng, nh ng b t công ệ c. Ngh thu t: ế ợ ễ ộ hi n th c và kì o m t cách nhu n nhuy n. K t h p y u t ẫ ẫ Cách d n truy n khéo l o, cách k và t sinh đ ng, h p d n ế ở ầ ị ệ C t truy n giàu k ch tính: m đ u, xung đ t, phát tri n, k t thúc ắ ọ ổ ậ ậ ượ Tính cách nhân v t đ d. Ý nghĩa văn b nả
ườ ự ữ ệ ẳ ầ ồ ộ ờ i trung th c ngay th ng giàu tinh th n dân t c đ ng th i
ủ ẳ ị ề Chuy n đ cao nh ng ng ề kh ng đ nh ni m tin vào công lí, chính nghĩa c a nhân dân ta.