Ụ Ề ƯƠ TR NG THCS GIA TH Y Đ C
Ị ƯỜ Ổ T HÓA – SINH Đ A
ọ Ậ Ọ NG ÔN T P H C KÌ II MÔN: SINH H C 7Ọ Năm h c: 2019 2020
ủ ấ ạ ờ ố ờ ố ồ ộ ố ạ ệ t m t s đ i di n c a các nhóm
ớ ơ ả ệ ế ượ ỏ ị t hi n t ệ ượ ng c x p vào l p thú. Phân bi i sao thú m v t, d i, cá voi đ
ậ ả ủ ẻ ứ ng đ tr ng. ề
ậ ủ ậ ự ế ệ ọ
ộ ệ ệ ứ ậ ụ ự ế ư ớ ộ i đ ng v t. ậ ả đ a ra các bi n pháp b o v các loài đ ng v t.
ậ ắ ậ ệ ụ ế duy, so sánh, làm bài t p tr c nghi m và kĩ năng v n d ng ki n
ứ
ậ ẩ
ậ ế ứ ự ự ọ giác khi làm bài. ư h c, t ệ ụ duy, so sánh, v n d ng ki n th c vào hi n ự ự Năng l c t
Ậ ộ ố ớ ớ
ự ế ươ ươ
ấ ạ
ủ
ể ủ ộ ố ạ ấ ạ ấ ạ ờ ố ờ ố ặ ồ ặ ặ ế ậ ệ ủ t m t s đ i di n c a nhóm chim
ạ
ờ ố ế
ặ ộ ơ ộ ộ ộ
ộ ố ạ ấ ệ ượ ệ ủ ộ ộ ữ ớ
ớ
ể ả ậ
ằ ằ ế ồ
ể ệ ồ
ệ ượ ả ữ ở ỏ ượ ơ ồ ệ ọ ệ ầ ơ ớ ơ ế t: i thích?
ệ ọ ớ ế ả ấ ớ ơ i thích?
ệ ọ
ả ơ ? Gi ắ ọ ữ ố ượ ị ả ộ ầ ế ự ị quan tr ng nên chúng đã b săn b t, buôn bán m t cách nhiên đang b gi m sút nghiêm tr ng. Chúng ta c n làm
ể ả Ụ I. M C TIÊU ứ ế 1. Ki n th c ể ủ ể ấ ạ ặ ỏ Trình bày đ c đi m đ i s ng, c u t o ngoài, di chuy n c a chim b câu và th . ế ậ ể ệ ặ t đ c đi m đ i s ng, c u t o ngoài và nh n bi Phân bi ộ ủ ớ chim, các b c a l p thú. ượ ạ Gi c t i thích đ ớ ệ ượ thai sinh v i hi n t ể ệ ặ Phân bi t đ c đi m ti n hóa v sinh s n c a các loài sinh v t. ố ị Xác đ nh m i quan h h hàng c a các sinh v t d a vào cây phát sinh gi ế V n d ng ki n th c th c t ư 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng t ự ễ th c vào th c ti n. 3. Thái độ: Nghiêm túc, c n th n, t ể 4. Phát tri n năng l c: ự ế ượ . ng th c t t Ạ II. PH M VI ÔN T P ươ ậ ng s ng (L p Chim, L p Thú) ng 6: Ngành đ ng v t có x Ch ậ ủ ộ ng 7: S ti n hóa c a đ ng v t (Bài 55, 56) Ch Ỏ Ụ Ể Ộ Ố III. M T S CÂU H I C TH ớ ờ ể ờ ố ể Câu 1: a.Trình bày đ c đi m đ i s ng, di chuy n, c u t o ngoài và ý nghĩa thích nghi v i đ i ố s ng bay c a chim b câu? ể ỏ b.Trình bày đ c đi m đ i s ng, c u t o ngoài và di chuy n c a th ? ể Câu 2: a.Trình bày đ c đi m đ i s ng, c u t o và nh n bi ơ ch y, chim b i và chim bay? ậ ấ ạ ể b.Trình bày đ c đi m đ i s ng, c u t o và nh n bi t m t s đ i đi n c a b thú ệ ộ ị ọ ộ ặ huy t, b thú túi, b d i, b cá voi, b ăn sâu b , b g m nh m, b ăn th t và b linh ư ơ ưở ỏ ị ế ạ ng? T i sao x p thú m v t, d i, cá voi vào l p thú? Hi n t ng thai sinh có nh ng u tr ẻ ứ ể đi m gì so v i hi n t ng đ tr ng? ả ụ ự Câu 3: S sinh s n h u tính (th tinh, sinh s n, phát tri n phôi) và t p tính chăm sóc con (b o ấ ệ ứ các loài trai sông, châu ch u, cá chép, ch đ ng, th n l n bóng đuôi dài, v tr ng, nuôi con) ư ế chim b câu, th đ c th hi n nh th nào? ự Câu 4: D a vào s đ cây phát sinh (hình 56.3 SGK trang 183), hãy cho bi ớ a. Nh n có quan h h hàng g n v i cá chép h n hay v i tôm h n? Gi ầ b. Châu ch u có quan h h hàng g n v i nh n h n hay v i ch h n ị Câu 5: Vì thú có nh ng giá tr kinh t ừ b a bãi làm cho s l ng thú trong t ệ gì đ b o v các loài thú?
ụ Gia Th y, ngày 25/05/2020
BGH duy tệ ườ ổ Ng i ra đ ề c ngươ ệ T duy t
ễ ị ị ươ ễ ả ả Nguy n Th Thu Hà Nguy n Th Ph ng Th o Ph mạ Th ị H i Vân