intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Vật lí 11 năm 2018-2019 - Trường THPT Cẩm Xuyên

Chia sẻ: Starburst Free | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:12

32
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hi vọng Đề cương ôn tập học kì 2 môn Vật lí 11 năm 2018-2019 - Trường THPT Cẩm Xuyên được chia sẻ dưới đây sẽ cung cấp những kiến thức bổ ích cho các bạn trong quá trình học tập nâng cao kiến thức trước khi bước vào kì thi của mình. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 2 môn Vật lí 11 năm 2018-2019 - Trường THPT Cẩm Xuyên

  1. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II ­  VẬT LÝ 11 Từ trường Nhận biết 1. Vật liệu nào sau đây không thể là nam châm: A. Sắt non      B. Đồng ôxit                 C. Sắt ôxit                  D. Mangan ôxit 2. Phát biểu nào dưới đây là đúng? Từ trường không tương tác với A. các điện tích chuyển động                 B. các điện tích đứng yên C. nam châm đứng yên                           D. nam châm chuyển động 3. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng? A. Nam châm đứng yên sinh ra từ trường. B . Nam châm chuyển động không gây ra từ trường. C. Nam châm tác dụng lực từ lên dòng điện nhưng dòng điện không tác dụng lực từ lên nam châm. D. Hai dòng điện song song cùng chiều đẩy nhau. 4. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng? A. Nam châm đứng yên sinh ra từ trường. B. Nam châm chuyển động không gây ra từ trường. C. Hai dòng điện song song cùng chiều đẩy nhau. D. Đường sức của nam châm là đường cong hở đi từ cực Bắc sang cực Nam. 5. Tính chất cơ bản của từ trường là:    A. gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện đặt trong nó    B. gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó    C. gây ra lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và nam châm đặt trong nó    D. gây ra sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh 6. Phát biểu nào sau đây là không đúng?    A. Qua bất kỳ điểm nào trong từ trường ta cũng có thể vẽ được chỉ một đường sức từ    B. Đường sức từ do nam châm thẳng tạo ra xung quanh nó là những đường thẳng    C. Người ta vẽ các đường sức mau ở nơi có cảm ứng từ lớn, đường sức thưa ở nơi có cảm ứng từ nhỏ    D. Các đường sức từ là những đường cong kín hoặc vô hạn ở hai đầu 7. Phát biểu nào sau đây là đúng?    A. Các đường mạt sắt của từ phổ chính là hình ảnh các đường sức từ    B. Các đường sức từ của từ trường đều có thể là những đường cong cách đều nhau    C. Các đường sức từ luôn là những đường cong kín    D. Qua mỗi điểm trong từ trường ta vẽ được vô số đường sức từ. Thông hiểu: 1. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai? A. Nam châm đứng yên sinh ra từ trường. B. Nam châm chuyển động cũng gây ra từ trường. C. Khi một vật gây ra từ trường, có nghĩa là chuyển động của phân tử, nguyên tử, electron.. gây ra từ  trường. D. Nam châm tác dụng lực từ lên dòng điện nhưng dòng điện không tác dụng lực từ lên nam châm. Vận dụng 1. Trường hợp nào sau đây đúng nhất? Một quan sát viên đi qua một electron đứng yên, máy dò của quan sát viên đã phát hiện được ở đó A. chỉ có từ trường                                     B. chỉ có điện trường. C. có cả điện trường và từ trường.             D. hoặc có điện trường hoặc có từ trường. 2. Xét từ trường gây bởi nam châm như hình vẽ. Hướng của từ trường A C B tại các điểm A, B, C, D trong trường hợp nào vẽ đúng? S N A. A                    B. B                              C. C                D. D D C B A N S D
  2. 3. Xét từ trường gây bởi nam châm như hình vẽ. Hướng của từ trường tại các điểm A, B, C, D trong trường hợp nào vẽ đúng? A. A                    B. B                              C. C                D. D Lực từ Nhận biết 1. Phát biểu nào dưới đây là sai? Lực từ là lực tương tác A. giữa hai nam châm             B. giữa hai điện tích          C. giữa hai dòng điện   D. giữa một nam châm và một dòng điện 2. Chọn câu sai A. Tương tác giữa dòng điện với dòng điện là tương tác từ B. Cảm ứng từ đặc trưng cho từ trường về mặt gây ra lực từ. C. Xung quanh một điện tích đứng yên có điện trường và từ trường. D. Ta chỉ có thể vẽ được một đường sức từ đi qua mỗi điểm trong từ trường. 3. Phát biểu nào dưới đây là sai? Lực từ tác dụng lên phần tử mang dòng điện A. vuông góc với phần tử dòng điện.                  B. cùng hướng với từ trường. C. tỉ lệ với cường độ dòng điện.                          D. tỉ lệ với cảm ứng từ 4. Phát biểu nào sau đây là đúng? Cảm ứng từ tại một điểm trong từ trường A. Vuông góc với đường sức từ.                                B. nằm theo hướng của đường sức từ. C. nằm theo hướng của lực từ                                     D. không có hướng xác định. 5. Đáp án nào sau đây đúng khi nói về tương tác giữa hai dòng điện thẳng song song A. cùng chiều thì đẩy nhau   B. cùng chiều thì hút nhau C. ngược chiều thì hút nhau   D. cùng chiều thì đẩy, ngược chiều thì hút Thông hiểu 1. Phát biểu nào sai?  Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn MN có dòng điện chạy qua đặt vuông góc với đường sức từ sẽ thay  đổi khi: A. dòng điện đổi chiều                              B. từ trường đổi chiều.        C. cường độ dòng điện thay đổi.                     D. dòng điện và từ trường đồng thời đổi chiều. 2. Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn MN có dòng điện chạy qua đặt cùng phương với đường sức từ A. luôn cùng hướng với đường sức từ.              B. luôn ngược hướng với đường sức từ. C. luôn vuông góc với đường sức từ.                 D. luôn bằng 0. 3. Dây dẫn mang dòng điện không tương tác với A. các điện tích chuyển động B. nam châm đứng yên     C. các điện tích đứng yên. D. nam châm chuyển động 4. Phát biểu nào sau đây là không đúng?  Một đoạn dây dẫn thẳng mang dòng điện I đặt trong từ trường đều thì:          A. lực từ tác dụng lên mọi phần của đoạn dây    B. lực từ chỉ tác dụng vào trung điểm của đoạn dây    C. lực từ chỉ tác dụng lên đoạn dây khi nó không song song với đường sức từ    D. lực từ tác dụng lên đoạn dây có điểm đặt là trung điểm của đoạn dây 5.Một đoạn dây dẫn dài 0,80 m đặt nghiêng một góc 600 so với hướng của các đường sức từ trong một từ  trường đều có cảm ứng từ 0,50 T. Khi dòng điện chạy qua đoạn dây dẫn này có cường độ 7,5 A, thì đoạn  dây dẫn bị tác dụng một lực từ bằng bao nhiêu ? A. 4,2 N.         B. 2,6 N.         C. 3,6 N.         D. 1,5N Vận dụng 1,Một đoạn dây dẫn dài 0,05m đặt trong từ trường đều và vuông góc với véc tơ cảm ứng từ. Dòng điện qua  dây có cường độ 0,75A. Lực từ tác dụng lên đoạn dây đó là 3.10­3N. Cảm ứng từ của từ trường có độ lớn là: A. 1,125.10­4 T                B. 1,125.10­2T                   C. 0,08 T                       D. 0,8T 2. Đoạn dây dẫn MN dài 0,06m, đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ bằng 0,5 T, mang dòng điện 5A  chịu tác dụng của lực từ có độ lớn là 0,075N. Góc hợp bởi MN và véc tơ cảm ứng từ  là: A. 300                 B. 450                    C. 600                  D. 00
  3. 3.Một dây dẫn thẳng dài 1,4 m đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ 0,25 T. Khi dòng điện cường độ 12  A chạy qua dây dẫn thì dây dẫn này bị tác dụng một lực bằng 2,1 N. Góc hợp bởi hướng của dòng điện  chạy qua dây dẫn và hướng của cảm ứng từ là: A. 300                          B. 450.                C. 600.                  D. 00. 4. Một đoạn dây dẫn thẳng MN dài 6cm có dòng điện I=5A đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ  B=0,5T. Lực từ  tác dụng lên đoạn dây có độ lớn F=0,15N. Góc hợp bởi dây MN và đường cảm ứng từ là A. 450 B. 300 C. 600 D. 900 5. Một đoạn dây dẫn dài 7,5 cm đặt trong từ trường đều và vuông góc với vectơ cảm ứng từ. Dòng điện chạy qua dây   có cường độ 1,25 A. Lực từ tác dụng lên đoạn dây đó là 30 mN. Cảm ứng từ của từ trường đó có độ lớn là A. 0,40 T B. 0,16 T C. 0,32 T D. 0,48 T 6. Một đoạn dây dẫn thẳng dài 10 cm có dòng điện không đổi cường độ  2 A chạy qua được đặt trong từ  trường đều có cảm ứng từ 0,4 T. Biết đoạn dây dẫn hợp với phương của vectơ cảm ứng từ B một góc 300.  Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn có độ lớn là A. 0,4 N. B. 0,04 N. C. 0,08 N. D. 4 N. 7. Một đoạn dây dẫn dài 5cm đặt trong từ  trường đều vuông góc với véctơ  cảm  ứng từ có B=0,08T. Dòng điện có  cường độ 0,75A qua dây dẫn thì lực từ  tác dụng lên đoạn dây có độ lớn là : A. 3.10­3N   B. 3.10­4N    C. 0,3N D. 0,12N Vận dụng cao 1.Chọn câu đúng Đặt bàn tay trái cho các đường cảm ứng từ xuyên vào lòng bàn tay, ngón cái choãi ra 900 chỉ chiều dòng điện  thì chiều của lực từ tác dụng lên dòng điện A. theo chiều từ cổ tay đến bốn ngón tay            B. ngược với chiều từ cổ tay đến bốn ngón tay. C. cùng chiều với ngón tay cái choãi ra              D. ngược chiều với ngón tay cái choãi ra. 2. Chọn câu đúng Hình vẽ bên mô tả đoạn dây dẫn AB và lực từ tác dụng lên đoạn dây đó đều nằm trong mặt phẳng hình vẽ.  Chiều của lực từ và chiều dòng điện đã được chỉ rõ trong hình vẽ, từ đó ta suy ra: I A. Đường sức từ nằm trong mặt phẳng hình vẽ và có chiều từ trái sang phải. B. Đường sức từ nằm trong mặt phẳng hình vẽ và có chiều từ phải sang trái. F C. Đường sức từ vuông góc với mặt phẳng hình vẽ và hướng từ trước ra sau. D. Đường sức từ vuông góc với mặt phẳng hình vẽ và hướng từ sau ra trước. 3. Chọn câu sai. Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn có dòng điện đặt trong từ trường đều tỉ lệ với A. cường độ dòng điện trong đoạn dây.                      B. chiều dài của đoạn dây. C. góc hợp bởi đoạn dây và đường sức từ.                  D. cảm ứng từ tại điểm đặt đoạn dây. 4. Chọn đáp án đúng. Một đoạn dòng điện nằm song song với đường sức từ và có chiều ngược với chiều của đường sức từ. Gọi  F là lực từ tác dụng lên đoạn dòng điện đó thì A. F khác 0.                                                                       B. F = 0.                    C. F còn tùy thuộc chiều dài của đoạn dòng điện.             D. không thể tính được giá trị của F. 5. Một đoạn dây có dòng điện được đặt trong một từ trường đều có cảm ứng từ   B . Để lực từ tác dụng lên dây có giá  trị cực tiểu thì góc   giữa dây dẫn và  B  phải bằng A.   = 00 B.   = 300 C.   = 600 D.   = 900 Từ trường của dòng điện chạy trong các dây dẫn có hình dạng đặc biệt Nhận biết: 1. Chọn đáp án đúng. Cảm ứng từ tại một điểm trong từ trường của dòng điện không phụ thuộc vào  A. dạng hình học của dây dẫn.                                                   B. vị trí của điểm đang xét.    C. môi trường xung quanh dòng điện.                                        D. điện trở của dây dẫn. 2. Phát biều nào dưới đây là đúng? Cảm ứng từ trong lòng ống dây điện hình trụ A.luôn bằng 0.     B.tỉ lệ với chiều dài ống dây.     C.là đồng đều.   D.tỉ lệ với tiết diện ống dây. 3. Phát biểu nào dưới đây là đúng? Độ lớn cảm ứng từ tại tâm một dòng điện tròn A. Tỉ lệ với cường độ dòng điện.                  B. Tỉ lệ với chiều dài đường tròn.
  4. C. Tỉ lệ với điện tích hình tròn.                    D. Tỉ lệ nghịch với diện tích hình tròn. 4.Công thức nào sau đây tính cảm ứng từ tại tâm của vòng dây tròn có bán kính R mang dòng điện I A. B = 2.10­7I/R     B. B = 2π.10­7I/R     C. B = 2π.10­7I.R     D. B = 4π.10­7I/R     Thông hiểu:  1. Chọn đáp án đúng. Cảm ứng từ tại một điểm trong từ trường của dòng điện  A. tỉ lệ với điện trở dây dẫn.                                               B. Tỉ lệ thuận với chiều dài dây dẫn.     C. Tỉ  lệ  với khoảng cách từ  dòng điện đến điểm đang xét    D. Tỉ  lệ  với cường độ  dòng điện I gây ra từ  trường. 2. Độ lớn của cảm ứng từ tại một điểm trong từ trường của dòng điện thẳng dài khi điểm ấy dịch chuyển  ra xa theo phương vuông góc với dây dẫn  A. không thay đổi         B. tăng dần                   C. giảm dần          D. chưa kết luận được 3.  Độ lớn của cảm ứng từ tại một điểm trong từ trường của dòng điện thẳng dài khi điểm ấy dịch chuyển  lại gần theo phương vuông góc với dây dẫn  A. không thay đổi         B. tăng dần                   C. giảm dần          D. chưa kết luận được. 4.  Cảm ứng từ của một dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài tại một điểm M có độ lớn tăng lên khi A. M dịch chuyển theo hướng vuông góc với dây và ra xa dây B. M dịch chuyển theo hướng vuông góc với dây và lại gần dây. C. M dịch chuyển theo đường thẳng song song với dây.    D. M dịch chuyển theo một đường sức từ. 5. Một dây dẫn có dòng điện chạy qua uốn thành vòng trong. Tại tâm vòng tròn, cảm ứng từ sẽ giảm khi A. cường độ dòng điện tăng lên.                    B. cường độ dòng điện giảm đi. C. số vòng dây quấn tăng lên.                        D. đường kính vòng dây giảm đi. 6. Cảm ứng từ bên trong một ống dây điện hình trụ , có độ lớn tăng lên khi A. chiều dài hình trụ tăng lên                         B. đường kính hình trụ giảm đi. C. số vòng dây quấn tăng lên.                        D. cường độ dòng điện giảm đi. Vận dụng cao 1. Độ lớn của cảm ứng từ tại một điểm trong từ trường của dòng điện thẳng dài khi điểm ấy dịch chuyển   theo một đường sức từ xung quanh dây A. không đổi         B. tăng dần                   C. giảm dần          D. chưa kết luận được 2. Độ lớn của cảm ứng từ tại một điểm trong từ trường của dòng điện thẳng dài khi điểm ấy dịch chuyển  song song với dây dẫn  A. không thay đổi         B. tăng lên                   C. giảm đi          D. chưa kết luận được 3. Chọn câu đúng. Đường sức từ của từ trường gây bởi  A. dòng điện thẳng là những đường thẳng song song với dòng điện.   B. dòng điện tròn là những đường  tròn. C. dòng điện tròn là những đường thẳng song song và cách đều nhau. D. dòng điện trong ống dây đi ra từ cực Bắc, đi vào từ cực Nam của ống dây đó. 4. Chọn đáp án đúng. Hai điểm M, N gần dòng điện thẳng dài mà khoảng cách từ M đến dòng điện lớn gấp 2 lần khoảng cách từ  N đến dòng điện. Nếu gọi cảm ứng từ gây ra bởi dòng điện đó tại M là BM, tại N là BN thì: A. BM = 2 BN.     B. BM  = BN/2                    C. BM = 4 BN.             D. BM  = BN/4. Vận dụng 1. Cho dòng điện có cường độ 1A chạy trong dây dẫn thẳng. Cảm  ứng từ tại một điểm cách dây dẫn 10cm  là:  A. 2.10­6 T.     B. 2π.10­5 T.    C. 2.10­5 T .  D. 2π.10­6 T. 2. Tại tâm của một dòng điện tròn cường độ I = 5 A   người ta đo được cảm ứng từ  B = 31,4.10­6 T. Đường kính của dòng điện tròn đó là: A. 20cm.                  B. 10cm.                   C.  0,01 m.                   D. 0,02 m. 3. Người ta muốn tạo ra từ trường có cảm ứng từ B = 250.10­5T bên trong một ống dây. Cường độ dòng  điện trong mỗi vòng dây là I = 2A. Ống dây dài 50cm. Số vòng dây quấn trên ống là: A. 500 vòng                 B. 100 vòng.             C. 1000 vòng.                       D. 200 vòng. 4. Một ống dây dẫn hình trụ dài 31,4 cm (không lõi sắt) gồm 1200 vòng có dòng điện cường độ 2,5 A chạy  qua. Cho biết đường kính của ống dây khá nhỏ so với độ dài của nó. Cảm  ứng từ bên trong ống dây này là:
  5. A.2.1T.                 B.0,12.10­3T.                    C. 1,2T.                D. 12.10­3T. 5. Dòng điện chạy qua một dây dẫn thẳng dài đặt nằm ngang trong không khí gây ra tại một điểm cách nó  4,5 cm một cảm ứng từ có độ lớn 2,8.10­4 T. Cường độ của dòng điện chạy qua dây dẫn thẳng  là: A. 6300A             B. 63A               C. 1,58A                 D. 32 A 6. Dòng điện chạy qua một dây dẫn thẳng dài đặt nằm ngang trong không khí gây ra tại một điểm cách nó  4,5 cm một cảm ứng từ có độ lớn 2,8.10­4 T. Độ lớn của cảm ứng từ do dòng điện này gây ra tại điểm cách  nó 10 cm là:  A. 1,26.10­4T             B. 7,9.10­5T               C. 6,2.10­4T                 D. 16.10­4T 7.Khi cho dòng điện cường độ 10 A chạy qua một vòng dây dẫn đặt trong   không khí, thì cảm ứng từ tại  tâm của vòng dây dẫn có độ lớn là 2,1.10­4T. Xác định bán kính của vòng dây. A.5,0 cm.            B. 0,30 cm.             C. 3,0cm.       D. 2,5cm.                                                              8  Hình vẽ nào dưới đây xác định đúng hướng của véc tơ cảm ứng từ tại M gây bởi dòng điện trong dây dẫn   thẳng dài vô hạn: I I B B B B     M M M M M M A. M B. M C. D. I I 9.  Hình vẽ nào dưới đây xác định sai hướng của véc tơ cảm ứng từ tại M gây bởi dòng điện trong dây dẫn  thẳng dài vô hạn: M B B M M B I B M A. B. M C. D. M M M I I I 10.  Hình vẽ nào dưới đây xác định sai hướng của véc tơ cảm ứng từ tại M gây bởi dòng điện thẳng dài vô   hạn: I M M I I M A. B. C. D. B B B M B M I M M M 11. Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào biểu diễn đúng hướng của đường cảm ứng từ  của dòng điện trong   dây dẫn thẳng dài vô hạn vuông góc với mặt phẳng hình vẽ: A. I B B. I B C. I B D. B và C 12. Dòng điện I = 1 (A) chạy trong dây dẫn thẳng dài. Cảm ứng từ tại điểm M cách dây dẫn 10 (cm) có độ  lớn là:A. 2.10­8(T) B. 4.10­6(T) C. 2.10­6(T). D. 4.10­7(T) 13. Dòng điện không đổi cường độ 2 A chạy trong một dây dẫn thẳng dài vô hạn được đặt trong không khí.  Cảm ứng từ tại điểm cách dây dẫn đoạn 10 cm có độ lớn là A. 1,3. 10­7 T. B. 4. 10­8 T. C. 1,3. 10­5 T. D. 4. 10­6 T. 14. Dòng điện có cường độ  I=0,5A đặt trong không khí. Cảm  ứng từ  tại N bằng 10 ­6T. Khoảng cách từ  N  đến dòng điện là bao nhiêu? A. 50cm B. 10cm C. 100cm D. 150cm 15. Cảm ứng từ do một dây dẫn thẳng dài gây ra tại một điểm M cách dây 20cm là 1,4.10­5T. Xác định I qua  dây dẫn: A. 3500A B. 35A C. 14A D. 1400A 16. Một dòng điện có cường độ I = 5 (A) chạy trong một dây dẫn thẳng, dài. Cảm ứng từ do dòng điện này  gây ra tại điểm M có độ lớn B = 4.10­5 (T). Điểm M cách dây một khoảng   A. 25 (cm) B. 10 (cm) C. 5 (cm) D. 2,5 (cm).  17. Một dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng, dài. Tại điểm A cách dây 10 (cm) cảm  ứng từ do dòng điện  gây ra có độ lớn 2.10­5 (T). Cường độ dòng điện chạy trên dây là: A. 10 (A). B. 20 (A) C. 30 (A) D. 50 (A) 18. Trong   các hình vẽ sau, hình vẽ nào biểu diễn đúng hướng của véc tơ cảm ứng từ tại tâm vòng dây của   dòng điện trong vòng dây tròn mang dòng điện: A. B. B I B I B I C. D. B và C
  6. 19. Cho dòng điện không đổi cường độ  0,4 A chạy trong một vòng dây tròn có bán kính 6,28 cm được đặt  trong không khí. Độ lớn cảm ứng từ tại tâm của vòng dây này là A. 4. 10­6 T. B. 4. 10­8 T. C. 1,3. 10­6 T. D. 1,3. 10­8 T. 20. Một dây dẫn uốn thành vòng tròn có dòng điện 5 A chạy qua, bán kính vòng dây là 10 cm. Biết vòng dây  được đặt trong không khí, cảm ứng từ tại tâm vòng dây là A. π.10­7 T. B. 10­5 T. C. 10­7 T. D. π.10­5 T. 21. Một ống dây thẳng dài 10 cm, có 500 vòng dây quấn nối tiếp nhau thành một lớp, đặt trong không khí và  không có lõi sắt từ. Dòng điện không đổi chạy qua ống dây có cường độ  0,318 A.  Độ lớn cảm ứng từ bên  trong ống dây (không kể từ trường của Trái Đất) là A. 10­3 T. B. 2. 10­3 T. C. 10­5 T. D. 2. 10­5 T. 22. Một  ống dây có 500 vòng, dài 50cm. Biết từ  trường đều trong lòng  ống dây có độ  lớn B = 2,5.10 ­3  T.  Cường độ dòng điện chạy qua ống dây có giá trị xấp xỉ bằng       A. 0,2A.        B. 10A.                  C. 2A. D. 20A. 23. Một ống dây dài 20cm gồm 5000 vòng đặt trong không khí, cường độ dòng điện trong mỗi vòng dây là  0,5A. Tìm cảm ứng từ trong lòng ống dây? A. 3,14.10­3T B. 15,7.10­4T C. 1,57.10­2T D. 2,5.10­7T Lực Lo­ren­xơ Nhận biết:   (1) Cho một điện tích q0 chuyển động trong từ trường đều B với véc tơ vận tốc v 0. Gọi α là góc tạo bởi véc  tơ v và véc tơ B. Độ lớn của lực Lo­ren­xơ là: A.  f   =   | q0 |.v.B.sinα;   B.  f   =   | q0 |.v.B.cosα;   C.  f   =   BIl.sinα;             D.  f   =   | q0 |.v.m.sinα;   2. Điền vào chỗ trống biểu thức thích hợp. Quy tắc bàn tay trái cho lực Lo­ren­xơ: "Để bàn tay trái mở rộng  sao cho từ  trường hướng vào lòng bàn tay, chiều từ  cổ  tay đến ngón giữa là chiều của vectơ  v khi …. và   ngược chiều vectơ v khi….Lúc đó chiều của lực Lo­ren­xơ là chiều của ngón cái choãi ra".  A. q0 >0; q0
  7. C. lực do từ trường tác dụng lên hạt mang điện đứng yên trong từ trường đó. D. lực do điện trường tác dụng lên hạt mang điện đứng yên trong điện trường đó. 3.  Chọn câu đúng. Phương của lực Lo­ren­xơ. A. trùng với phương của véc tơ cảm ứng từ.             B. trùng với phương của véc tơ vận tốc của hạt. C. vuông góc với đường sức từ nhưng trùng với phương của vận tốc của hạt. D. vuông góc với cả đường sức từ và véc tơ vận tốc của hạt. Vận dụng 1. Một electron bay vào một từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,2 T với vận tốc ban đầu  v0 = 2.105m/s. Độ  lớn của lực Lo­ren­xơ tác dụng lên electron đó là: A. 0,64.10­14N.                      B. 6,4.10­14N.                C. ­0,64.10­14N.               D. 1,6.10­15N. 2. Một prôtôn bay vào trong từ trường đều theo phương hợp với đường sức từ một góc 300. Vận tốc ban  đầu của prôtôn bằng 3.107m/s và từ trường có cảm ứng từ B = 1,5 T.. Độ lớn của lực Lo­ren­xơ là: A. 4,5.107N.                    B. 3,6.10­12N.                   C. 6,23.10­12N          D. 7,2.10­19N. 3. Câu nào dưới đây nói về lực Lo­ren­xơ là đúng ? A. Là lực tác dụng của từ trường lên dòng điện.  B. Là lực tác dụng của từ trường lên hạt điện tích đứng  yên. C.  Là lực tác dụng của từ trường lên vòng dây dẫn có dòng điện chạy qua. D. Là lực tác dụng của từ trường lên hạt điện tích chuyển động. Vận dụng cao (1). Chọn câu đúng. Chiều của lực Lo­ren­xơ tác dụng lên một điện tích q chuyển động tròn trong từ trường A. hướng về tâm của đường tròn quỹ đạo chỉ khi q > 0.   B. hướng về tâm của đường tròn quỹ đạo chỉ khi q 
  8. D. Từ thông có thể dương, âm hoặc bằng không. 6. Một diện tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ  B, góc giữa vectơ  cảm ứng từ  và vectơ  pháp tuyến là  α .  Từ thông qua diện tích S được tính theo công thức: A.   = BS.sin B.   = BS.cos C.   = BS.tan D.   = BS.ctan 7. Đơn vị của từ thông là:      A. Tesla (T)          B. Ampe (A) C. Vêbe (Wb). D. Vôn (V) 8. Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Khi có sự biến đổi từ thông qua mặt giới hạn bởi một mạch điện, thì trong mạch xuất hiện suất điện động cảm  ứng. Hiện tượng đó gọi là hiện tượng cảm ứng điện từ B. Dòng điện xuất hiện khi có sự biến thiên từ thông qua mạch điện kín gọi là dòng điện cảm ứng C. Dòng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trường do nó sinh ra luôn ngược chiều với chiều của từ trường đã sinh ra   nó. D. Dòng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trường do nó sinh ra có tác dụng chống lại nguyên nhân đã sinh ra nó 9. Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong một mạch kín được xác định theo công thức: t A.  e c B.  e c . t C.  e c D.  e c t t Tự cảm 1. Phát biểu nào dưới đây là sai?    Suất điện động tự cảm có giá trị lớn khi A. dòng điện tăng nhanh.                                  B. dòng điện giảm nhanh. C. dòng điện có giá trị lớn.                                D. dòng điện biến thiên nhanh. 2. Phát biểu nào sau đây là không đúng?    A. Hiện tượng cảm ứng điện từ trong một mạch điện do chính sự biến đổi của dòng điện trong mạch đó gây ra gọi   là hiện tượng tự cảm    B. Suất điện động được sinh ra do hiện tượng tự cảm gọi là suất điện động tự cảm    C. Hiện tượng tự cảm là một trường hợp đặc biệt của hiện tượng cảm ứng điện từ   D. Suất điện động cảm ứng cũng là suất điện động tự cảm. 3.  Đơn vị của hệ số tự cảm là:   A. Vôn (V)   B. Tesla (T)        C. Vêbe (Wb)         D. Henri (H). 4. Biểu thức tính suất điện động tự cảm là: I t A.  e L    B. e = L.I C. e = 4π. 10­7.n2.V D.  e L t I Thông hiểu Cảm ứng điện từ 1. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai? A . Từ thông là một đại lượng có hướng.         B. Từ thông có thể dương, âm hoặc bằng không. C. Từ thông qua một mặt kín luôn bằng không. D. Đơn vị của từ thông là T.m2= Wb. 2. Trong các phát biểu sau,  phát biểu nào sai? A . Từ thông là một đại lượng có hướng.        B.  Từ thông là một đại lượng vô hướng.  C. Từ thông có thể dương, âm hoặc bằng không. D. Từ thông qua một mặt kín luôn bằng không. Tự cảm 1. Một cuộn tự cảm có độ tự cảm 0,1H, trong đó dòng điện biến thiên đều 200A/s thì suất điện động tự  cảm xuất hiện sẽ có giá trị là bao nhiêu?A. 10 V.       B. 20 V.                   C. 0,1 kV.                   D. 2,0 kV. 2. Một  ống dây có hệ  số  tự  cảm L = 0,1 (H), cường độ  dòng điện qua  ống dây giảm đều đặn từ  2 (A) về  0 trong   khoảng thời gian là 4 (s). Độ lớn suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống trong khoảng thời gian đó là: A. 0,03 (V) B. 0,04 (V) C. 0,05 (V) D. 0,06 (V). Vận dụng Cảm ứng điện từ 1. Biểu thức nào dưới đây biểu diễn một đại lượng có đơn vị là vêbe (Wb)? A. B/(πR2).                           B. I/(πR2).               C. πR2B.                      D. πR2/B. Trong đó B là cảm ứng từ, I là cường độ dòng điện, R là bán kính hình tròn.
  9. 2. Từ thông  Φ   qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thời gian 0,2 (s) từ thông giảm từ 1,2 (Wb) xuống còn 0,4   (Wb). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng: A. 6 (V) B. 4 (V) C. 2 (V) D. 1 (V) 3. Từ thông  qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thời gian 0,1 (s) từ thông tăng từ 0,6 (Wb) đến 1,6 (Wb). Suất  điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng: A. 6 (V) B. 10 (V) C. 16 (V) D. 22 (V) 4.   Từ thông  qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thời gian 0,5 (s) từ thông tăng từ 10 (Wb) đến 15 (Wb). Suất   điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng: A. 20(V) B. 30 (V) C. 50 (V) D. 10 (V) 5. Từ thông  qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thời gian 0,2 (s) từ thông giảm từ 2 (Wb) xuống còn 1,6 (Wb).   Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng: A. 8 (V) B. 10 (V) C. 2 (V) D. 18(V) Tự cảm 1. Độ tự cảm của một ống dây hình trụ có chiều dài 0,5m gồm 1000 vòng dây, mỗi vòng dây có đường  kính 20cm là:  A. 0,79H                   B. 0,32 H.                    C. 0,079H.                            D. 0,032H. 2. Suất điện động tự cảm 0,75V xuất hiện trong một cuộn cảm có L = 25mH; tại đó cường độ dòng điện  giảm từ  giá trị ia xuống 0 trong 0,01s. Độ lớn ia là: A. 0,2A.                B. 0,1A.                        C. 0,4A.                             D. 0,3A. 3. Đơn vị tự cảm là henry với, 1 H bằng A. 1 J.A2.                     B. 1 J/A2.              C. 1 V.A          D.  1 V/A. 4. Dòng điện trong cuộn tự cảm giảm từ 16A đến 0A trong 0,01s; suất điện động tự cảm trong cuộn đó  có giá trị trung bình 64V; độ tự cảm có giá trị là:A. 0,032H.    B. 0,04H.       C. 0,25H.                D. 4,0H. 5. Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,1 (H), cường độ dòng điện qua ống dây tăng đều đặn từ 0 đến 10 (A) trong khoảng  thời gian là 0,1 (s). Suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống trong khoảng thời gian đó có độ lớn là: A. 10 (V) B. 20 (V) C. 30 (V) D. 40 (V) 6. Dòng điện qua một ống dây giảm đều theo thời gian từ I 1 = 1,2 (A) đến I2 = 0,4 (A) trong thời gian 0,2 (s). Ống dây  có hệ số tự cảm L = 0,4 (H). Suất điện động tự cảm trong ống dây có độ lớn  là: A. 0,8 (V) B. 1,6 (V) C. 2,4 (V) D. 3,2 (V) 7. Dòng điện qua ống dây tăng dần theo thời gian từ I 1 = 0,2 (A) đến I2 = 1,8 (A) trong khoảng thời gian 0,01 (s).  Ống   dây có hệ số tự cảm L = 0,5 (H). Suất điện động tự cảm trong ống dây có độ lớn  là: A. 10 (V) B. 80 (V) C. 90 (V) D. 100 (V) Vận dụng cao 1. Ống dây hình trụ có lõi chân không, chiều dài l = 20cm, có N = 1000 vòng, diện tích mỗi vòng S = 100  cm2.  a) Tính độ tụ cảm L của ống dây. 2. Một ống dây dài 50cm có 2500 vòng dây. Đường kính của ống dây bằng 2cm. Cho một dòng điện biến đổi đều theo  thời gian chạy qua ống dây. Sau thời gian 0,01s dòng điện tăng từ 0 đến 1,5A. Tính suất điện động tự cảm trong ống  dây? 3. Một khung dây hình chữ nhật có kích thước 3cm x 4cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 5.10­4T. Vec tơ  cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung một góc 300. Tính từ thông qua khung dây dẫn đó. 4. Một hình vuông cạnh 5cm, đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 4.10­4T. Từ thông qua hình vuông đó bằng  10­6Wb. Tính góc hợp bởi véc tơ cảm ứng từ và véc tơ pháp tuyến với hình vuông đó. 5. Một khung dây phẳng, diện tích 20cm2, gồm 10 vòng được đặt trong từ trường đều. Vec tơ cảm ứng từ hợp thành  với mặt phẳng khung dây một góc π/6 và có độ lớn 2.10­4T. Người ta làm cho từ trường giảm đều đến không trong  khoảng thời gian 0,01s. Tính suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây trong khoảng thời gian từ trường  biến đổi. Chương VI: Khúc xạ Nhận biết: 1. Với một tia sáng đơn sắc, chiết suất tuyệt đối của nước là n1, của thuỷ tinh là n2. Chiết suất tỉ đối khi tia sáng đó  truyền từ nước sang thuỷ tinh là:   S1 S2 Không  A. n21 = n1/n2 B. n21 = n2/n1 .       C. n21 = n2 – n1          D. n12 = n1 – n 2 khí 2. Một tia sáng truyền đến mặt thoáng của nước. Tia này cho một tia phản xạ ở mặt thoáng và một tia khúc x ạ.Người  vẽ các tia sáng này lại quên ghi lại chiều truyền trong hình vẽ. Tia nào dưới đây là tia tới? I S3 Nước
  10. A. Tia S1I. B. Tia S2I C. Tia S3I D. Tia S1I; S2I; S3I đều có thể là tia tới. 3. Trong một thí nghiệm về sự khúc xạ ánh sáng, một học sinh ghi lại trên tấm bìa ba đường truyền  R2 R3 của ánh sáng như hình vẽ. (Các) tia nào kể sau có thể là tia khúc xạ? A. IR1.                  B. IR2.              C. IR3.         D. IR1 hoặc IR3. I R1 4. Trong một thí nghiệm về sự khúc xạ ánh sáng, một học sinh ghi lại trên tấm bìa ba đường truyền  của ánh sáng như hình vẽ. (Các) tia nào kể sau có thể là tia khúc xạ? R2 R3  A. IR3.                  B. IR2.              C. IR1.         D. IR1 và  IR3. I R1 Thông hiểu 1. Chọn câu trả lời đúng. Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng:    A. góc khúc xạ luôn bé hơn góc tới B. góc khúc xạ luôn lớn hơn góc tới    C. góc khúc xạ tỉ lệ thuận với góc tới D. khi góc tới tăng dần thì góc khúc xạ cũng tăng dần. 2. Chiết suất tỉ đối giữa môi trường khúc xạ với môi trường tới     A. luôn lớn hơn 1 B. luôn nhỏ hơn 1    C. bằng tỉ số giữa chiết suất tuyệt đối của môi trường khúc xạ và chiết suất tuyệt đối của môi trường tới    D. bằng hiệu số giữa chiết suất tuyệt đối của môi trường khúc xạ và chiết suất tuyệt đối của môi trường tới 3. Chọn đáp án đúng. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường truyền ánh sáng (trừ không khí và chân không). A. luôn lớn hơn 1. B. luôn nhỏ hơn 1 C. luôn bằng 1 D. luôn lớn hơn hoặc bằng 0. 4. Hãy chỉ ra câu sai. A. Chiết suất tuyệt đối của mọi môi trường trong suốt đều lớn  hơn 1. B. Chiết suất tuyệt đối của chân không được quy ước là 1. C. Chiết suất tuyệt đối cho biết vận tốc truyền ánh sáng trong môi trường chậm hơn trong chân không bao nhiêu lần. D. Chiết suất tỉ đối giữa hai môi trường cũng luôn luôn lớn hơn 1. 5. Tốc độ ánh sáng trong chân không là c= 3.108 m/s. Kim cương có chiết suất n = 2,42. Tốc độ truyền ánh sáng trong  kim cương (tính tròn) là bao nhiêu? A. 242000km/s.                             B. 124000km/s.                           C. 72600km/s.             D. 3.108m/s. Vận dụng 1. Chiếu một tia sáng với góc tới  i=30 0  đi từ thuỷ tinh ra không khí. Cho biết chiết suất  thuỷ tinh là n .Góc khúc  xạ của tia sáng bằng : A . 20,70                          B .  27,50                C .  450                            D .  giá trị khác . 2. Chiếu một tia sáng với góc tới i= 45 0  đi từ thuỷ tinh ra không khí. Cho biết chiết suất  thuỷ tinh là n . Góc khúc  xạ của tia sáng bằng :   A . 20,70                          B .  27,50                              C .  900                            D .  giá trị khác . Phản xạ toàn phần: Nhận biết 1. Phát biểu nào sau đây là không đúng?    A. Ta luôn có tia khúc xạ khi tia sáng đi từ môi trường có chiết suất nhỏ sang môi trường có chiết suất lớn hơn    B. Ta luôn có tia khúc xạ khi tia sáng đi từ môi trường có chiết suất lớn sang môi trường có chiết suất nhỏ hơn.    C. Khi chùm tia sáng phản xạ toàn phần thì không có chùm tia khúc xạ    D. Khi có sự phản xạ toàn phần, cường độ sáng của chùm phản xạ gần như bằng cường độ sáng của chùm sáng tới Thông hiểu 1. Khi ánh sáng đi từ nước (n1 = 4/3) sang không khí (n2 = 1) , góc giới hạn phản xạ toàn phần có giá trị là:
  11. A. igh = 41048’ B. igh = 48035’ C. igh = 62044’       D. igh = 38026’ 2. Khi một tia sáng đi từ môi trường có chiết suất n1 sang môi trường có chiết suất n2, n2 > n1, thì A. luôn luôn có tia khúc xạ đi vào môi trường thứ hai.                 B. góc khúc xạ r lớn hơn góc tới i.                   C. góc khúc xạ r nhỏ hơn góc tới i.                        D. nếu góc tới i bằng 0, tia sáng không bị khúc xạ. Vận dụng 1 Tia sáng đi từ thuỷ tinh (n1 = 1,5) đến mặt phân cách với nước (n 2 = 4/3). Điều kiện của góc tới i để  không có tia   khúc xạ trong nước là:   A. i ≥ 62044’ B. i  r2 > r1 r1 r2 r3 (1) Phản xạ toàn phần có thể xảy ra khi ánh sáng truyền từ môi trường nào tới môi trường nào? A. Từ (2) tới (1).                    B. Từ (3) tới (1).         C. Từ (3) t ới (2).            D. T ừ (1) t ới (2). 3. Có tia sáng truyền từ không khí vào ba môi trường (1), (2), (3) như hình vẽ. i i i (3) Cho r3 > r2 > r1 (2) r1 (1) r2 r3 . Phản xạ toàn phần không thể xảy ra khi ánh sáng truyền từ môi trường nào tới môi trường nào? A. Từ (1) tới (2).                    B. Từ (2) tới (3).         C. Từ (1) t ới (3).            D. T ừ (3) t ới (1). Chương VII Nhận biết 1. Đối với thấu kính phân kì, nhận xét nào sau đây về tính chất ảnh của vật thật là đúng?    A. Vật thật luôn cho ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật         B. Vật thật luôn cho ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật    C. Vật thật luôn cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật    D. Vật thật có thể cho ảnh thật hoặc ảnh ảo tuỳ thuộc vào vị trí của vật 2. Phát biểu nào sau đây là đúng?    A. Vật thật qua thấu kính phân kỳ luôn cho ảnh ảo cùng chiều và nhỏ hơn vật    B. Vật thật qua thấu kính phân kỳ luôn cho ảnh ảo cùng chiều và lớn hơn vật    C. Vật thật qua thấu kính phân kỳ luôn cho ảnh thật ngược chiều và nhỏ hơn vật    D. Vật thật qua thấu kính phân kỳ luôn cho ảnh thật ngược chiều và lớn hơn vật 3.  Ảnh thật của một vật thậtqua thấu kính hội tụ        A. luôn nhỏ hơn vật B. luôn lớn hơn vật        C. luôn cùng chiều với vật D. có thể lớn hơn, nhỏ hơn hoặc bằng vật 4. Ảnh của một vật thật qua thấu kính phân kỳ    A. luôn nhỏ hơn vật B. luôn lớn hơn vật    C. luôn ngược chiều với vật D. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật
  12. 5. Nhận xét nào sau đây là đúng?  A. Với thấu kính hội tụ, vật thật luôn cho ảnh lớn hơn vật          B. Với thấu kính phân kì, vật thật luôn cho ảnh lớn hơn vật C. Với thấu kính hội tụ, vật thật luôn cho ảnh thật                       D. Với thấu kính phân kì, vật thật luôn cho ảnh ảo Thông hiểu 1.Có ba trường hợp truyền tia sáng qua lăng kính như hình vẽ bên. Ở trường hợp nào sau đây, lăng kính không làm  lệch tia ló về phía đáy? A. Trường hợp 1. B. Trường hợp 2 và 3. C. Trường hợp 1, 2 và 3. D. Không trường hợp nào. 2. Cho thấu kính hội tụ với các điểm trên trục chính như hình vẽ Muốn có ảnh ảo thì vật thật phải có vị trí trong khoảng nào? I F O F’ I’ A. Ngoài đoạn IO.                  B. Trong đoạn IF. C. Trong đoạn FO.                  D. Không có khoảng nào thích hợp. OI = OI’ = 2f 3. Cho thấu kính hội tụ với các điểm trên trục chính như hình vẽ Muốn có ảnh thật lớn hơn vật thì vật thật phải có vị trí trong khoảng nào?  I F O F’ I’ A. Ngoài đoạn IO.                  B. Trong đoạn IF. C. Trong đoạn FO.                  D. Không có vị trí nào thích hợp. OI = OI’ = 2f Vận dụng 1. Đặt vật AB = 2 (cm) trước thấu kính phân kỳ có tiêu cự f = ­ 12 (cm), cách thấu kính một khoảng d = 12 (cm) thì ta   thu được    A. ảnh thật A’B’, ngược chiều với vật, vô cùng lớn    B. ảnh ảo A’B’, cùng chiều với vật, vô cùng lớn    C. ảnh ảo A’B’, cùng chiều với vật, cao 1 (cm)    D. ảnh thật A’B’, ngược chiều với vật, cao 4 (cm) 2. Thấu kính có độ tụ D = 5 (đp), đó là:    A. thấu kính phân kì có tiêu cự f = ­ 5 (cm)    B. thấu kính phân kì có tiêu cự f = ­ 20 (cm)    C. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = + 5 (cm)    D. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = + 20 (cm) 3. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có độ tụ  D = + 5 (đp) và cách thấu kính một   khoảng 30 (cm). Ảnh A’B’ của AB qua thấu kính là:    A. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 60 (cm)    B. ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cách thấu kính một đoạn 60 (cm)    C. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 20 (cm)    D. ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cách thấu kính một đoạn 20 (cm) 4. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có độ tụ  D = + 5 (đp) và cách thấu kính một   khoảng 10 (cm). Ảnh A’B’ của AB qua thấu kính là:    A. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 60 (cm)    B. ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cách thấu kính một đoạn 60 (cm)    C. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 20 (cm)    D. ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cách thấu kính một đoạn 20 (cm) 5.  Vật sáng AB đặ vuông góc với trục chính của thấu kính phân kì (tiêu cụ  f = ­ 25 cm), cách thấu kính 25cm. ảnh   A’B’ của AB qua thấu kính là:    A. ảnh thật, nằm trước thấu kính, cao gấp hai lần vật    B.  ảnh  ảo, nằm trước thấu kính, cao bằng  nửa lần vật    C. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cao gấp hai lần vật          D. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cao bằng nửa   lần vật II. Phần tự luận: Câu 1: Xác định cảm ứng từ của dây dẫn thẳng dài vô hạn mang dòng điện tại một điểm cách dòng điện  khoảng r cho trước. Câu 2: Xác định vị trí, tính chất, độ phóng đại và vẽ ảnh của một vật thật qua thấu kính hội tụ.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2