
Đ C NG ÔN T PỀ ƯƠ Ậ
MÔN NGUYÊN LÝ II CH NGHĨA MÁC – LÊ NINỦ
(Kinh t chính tr )ế ị
Ph n I: H c thuy t kinh t c a ch nghĩa Mác – Lên nin v ph ng th cầ ọ ế ế ủ ủ ề ươ ứ
s n xu t ch nghĩaả ấ ủ
Câu 1: Phân tích hai thu c tính c a hàng hóa. T i sao hàng hóa có hai thu cộ ủ ạ ộ
tính là giá tr s d ng và giá tr ?ị ử ụ ị
1.1. Phân tích hai thu c tính c a hàng hóaộ ủ
1.1.1. Khái ni m hàng hóa:ệ
Hàng hóa là s n ph m c a lao đ ng, có th th a mãn nhu c u nào đó c a conả ẩ ủ ộ ể ỏ ầ ủ
ng i thông qua trao đ i hay mua bán trên th tr ng.ườ ổ ị ườ
Khái ni m trên cho ta th y: ệ ấ
a) Hàng hoá ph i là s n ph m c a lao đ ng, cũn nh ng s n ph m kh ng do laoả ả ẩ ủ ộ ữ ả ẩ ụ
đ ng t o ra, dù r t c n thi t cho con ng i đ u không ph i là hàng hoá. ộ ạ ấ ầ ế ườ ề ả
b) S n ph m c a lao đ ng nh t thi t ph i qua trao đ i mua bán. ả ẩ ủ ộ ấ ế ả ổ
c) Hàng hoá ph i có tính h u d ng, đ c con ng i dùng.ả ữ ụ ượ ườ
Ví d : Hàng hóa có th d ng h u hình nh : s t, thép, l ng th c, th c ph m,ụ ể ở ạ ữ ư ắ ươ ự ự ẩ
… ho c d ng vô hình nh nh ng d ch v th ng m i, v n t i hay d ch v c a giáoặ ở ạ ư ữ ị ụ ươ ạ ậ ả ị ụ ủ
viên, bác sĩ, ngh sĩ.ệ
1.1.2. Hàng hóa có 2 thu c tính: giá tr s d ng và giá tr . ộ ị ử ụ ị
1.1.2.1. Giá tr s d ng c a hàng hóa:ị ử ụ ủ
* Khái ni m:ệ
Gía tr s d ng c a hàng hóa là công d ng hay tính có ích c a hàng hóa nh mị ử ụ ủ ụ ủ ằ
th a mãn nhu c u nào đó c a con ng i nh nhu c u cho tiêu dùng sinh ho t, nhu c uỏ ầ ủ ườ ư ầ ạ ầ
cho SX, nhu c u v t ch t, nhu c u tinh th n.... ầ ậ ấ ầ ầ
Ví d : Công d ng c a g o là đ ăn, n u r u, ch ra c n...; Áo qu n là đ m c...ụ ụ ủ ạ ể ấ ượ ế ồ ầ ể ặ
1

* Đ c tính:ặ
- Cùng v i s phát tri n c a KHCN thì ng i ta phát hi n thêm m t s giá tr m iớ ự ể ủ ườ ệ ộ ố ị ớ
c a hàng hóa, giá tr s d ng ngày càng đ c phát hi n ra nhi u h n, ch ng lo i giáủ ị ử ụ ượ ệ ề ơ ủ ạ
tr s d ng ngày càng phong phú, ch t l ng giá tr s d ng ngày càng caoị ử ụ ấ ượ ị ử ụ
- Giá tr s d ng c a hàng hóa do nh ng thu c tính lý, hóa h c c a th c th hàngị ử ụ ủ ữ ộ ọ ủ ự ể
hóa đó t o ra công d ng c a nó. Chính vì v y giá tr s d ng là m t ph m trù vĩnhạ ụ ủ ậ ị ử ụ ộ ạ
vi n.ễ
- Trong n n kinh t hàng hoá, giá tr s d ng là v t mang giá tr trao đ iề ế ị ử ụ ậ ị ổ .
- Là giá tr s d ng c a XH vì:ị ử ụ ủ Giá tr s d ng nói đây v i t cách là thu c tínhị ử ụ ở ớ ư ộ
c a hàng hoá,ủ không ph i là giá tr s d ng c a ng i SX tr c ti p mà là cho ng iả ị ử ụ ủ ườ ự ế ườ
khác, cho XH, thông qua trao đ i, mua bán. Đi u đó, đòi h i ng i SX hàng hóa ph iổ ề ỏ ườ ả
luôn luôn quan tâm đ n nhu c u c a XH, làm cho s n ph m c a mình đáp ng đ cế ầ ủ ả ẩ ủ ứ ượ
nhu c u c a XH thì hàng hóa c a h m i bán đ c.ầ ủ ủ ọ ớ ượ
- M t hàng hóa có th có m t ho c nhi u giá tr s d ng do cách th c ng i ta sộ ể ộ ặ ề ị ử ụ ứ ườ ử
d ng nó.ụ
1.1.2.2. Giá tr c a hàng hóa:ị ủ
* Khái ni m:ệ
Gía tr c a hàng hóa là lao đ ng xã h i c a ng i s n xu t hàng hóa k t tinhị ủ ộ ộ ủ ườ ả ấ ế
trong hàng hóa.
Ví d : 1m v i = 5 kg thócụ ả
* Đ c tính:ặ
- Gía tr c a hàng hóa ch đ c thông qua giá tr trao đ i: Là m t quan h v sị ủ ỉ ượ ị ổ ộ ệ ề ố
l ng là t l trao đ i l n nhau gi a nh ng giá tr trao đ i khác nhau. Ví d : 1 mét v iượ ỷ ệ ổ ẫ ữ ữ ị ổ ụ ả
= 5kg thóc.
- T khái ni m: ừ ệ giá tr là c s , là n i dung bên trong, còn giá tr trao đ i là hìnhị ơ ở ộ ị ổ
th c bi u hi n bên ngoài.ứ ể ệ
- Giá tr hàng hóa bi u hi n m i quan h gi a nh ng ng i SX hàng hóa v i nhauị ể ệ ố ệ ữ ữ ườ ớ
- Gía tr hàng hóa là m t ph m trù l ch s b i vì ch nh ng th đem ra trao đ i muaị ộ ạ ị ử ở ỉ ữ ứ ổ
bán m i tính đúng giá tr , ch t n t i trong kinh t hàng hóa.ớ ị ỉ ồ ạ ế
2

1.1.3. M i quan h gi a 2 thu c tính c a hàng hóa:ố ệ ữ ộ ủ
B t kỳ hàng hóa nào cũng có hai thu c tính giá tr và giá tr s d ng. M t v tấ ộ ị ị ử ụ ộ ậ
ph m ch tr thành hàng hóa khi nó v a có giá tr v a có giá tr s d ng. Thi u m tẩ ỉ ở ừ ị ừ ị ử ụ ế ộ
trong hai thu c tính đó thì v t ph m s không tr thành hàng hóa.ộ ậ ẩ ẽ ở Hai thu c tính c aộ ủ
hàng hóa có m i quan h ràng bu c v i nhau v a th ng nh t v a mâu thu n.ố ệ ộ ớ ừ ố ấ ừ ẫ
1.1.3.1. Giá tr là n i dung, c s c a gtr trao đ i; còn gtr trao đ i là hình th cị ộ ơ ở ủ ị ổ ị ổ ứ
bhi n c a giá tr ra bên ngoài. Th c ch t c a qh trao đ i là ng i ta trao đ i l ng lđệ ủ ị ự ấ ủ ệ ổ ườ ổ ượ
hao phí c a mình ch a đ ng trong các hàng hóa. Vì v y gtr là bi u hiên qh gi aủ ứ ự ậ ị ể ệ ữ
ng i và ng i sx hhóa. N u gtr s d ng là thu c tính t nhiên thì gtr là thu c tínhườ ườ ế ị ử ụ ộ ự ị ộ
xh c a hhóa.ủ
1.1.3.2. M t th ng nh t: ặ ố ấ
+ M t v t ph m ph i có đ y đ 2 thu c tính m i đ c g i là hàng hóa. N uộ ậ ẩ ả ầ ủ ộ ớ ượ ọ ế
thi u m t trong hai thu c tính đó thì không đ c g i là hàng hóa.ế ộ ộ ượ ọ
Ví d : M t v t có ích (t c có giá tr s d ng), nh ng không do LĐ t o ra (t cụ ộ ậ ứ ị ử ụ ư ạ ứ
không có k t tinh LĐ) nh không khí t nhiên thì s không ph i là hàng hóa.ế ư ự ẽ ả
1.1.3.3. Mâu thu n gi a 2 thu c tính:ẫ ữ ộ
+ V i t cách là giá tr s d ng thì các hàng hóa không đ ng nh t v ch t. Nh ng v iớ ư ị ử ụ ồ ấ ề ấ ư ớ
t cách v giá tr thì các hàng hóa l i đ ng hóa v ch t đ u do nh ng “c c lao đ ng” k tư ề ị ạ ồ ề ấ ề ữ ụ ộ ế
tinh trong đó.ở
+ Hai thu c tính cùng t n t i trong m t hàng hóa nh ng quá trình th c hi n chúngộ ồ ạ ộ ư ự ệ
tách r i nhau c v không gian và th i gian: giá tr có tr c đ c th c hi n trong SXờ ả ề ờ ị ướ ượ ự ệ
và l u thông, giá tr có sau đ c th c hi n trong lĩnh v c tiêu dùng.ư ị ượ ự ệ ự
1.2. T i sao hàng hóa có hai thu c tính là giá tr s d ng và giá tr :ạ ộ ị ử ụ ị
Do MQH c a 2 thu c tính v i tính ch t 2 m t c a lao đ ng s n xu t hàng hóaủ ộ ớ ấ ặ ủ ộ ả ấ
Hàng hóa có 2 thu c tính không ph i là do có 2 th LĐ khác nhau k t tinh trong đó,ộ ả ứ ế
mà là do LĐ c a ng i SX hàng hóa có tính ch t 2 m t: v a mang tính ch t c thủ ườ ấ ặ ừ ấ ụ ể
(LĐ c th ), l i v a mang tính ch t tr u t ng (LĐ tr u t ng)ụ ể ạ ừ ấ ừ ượ ừ ượ
1.2.1. Lao đ ng c th : ộ ụ ể
3

Là LĐ có ích d i m t hình th c c th c a nh ng ngh nghi p, chuyên mônướ ộ ứ ụ ể ủ ữ ề ệ
nh t đ nh. M i LĐ c thấ ị ỗ ụ ể đ u có m t m c đích, ph ng pháp, công c , đ i t ng vàề ộ ụ ươ ụ ố ượ
k t qu riêng. Lao đ ng c th s t o ra giá tr s d ng c a hàng hóa. ế ả ộ ụ ể ẽ ạ ị ử ụ ủ
* Ví d : ụth may áo ->v i ->kéo, kim -> c t, may -> áoợ ả ắ
Th xây -> g ch – Bay, x ng.. -> xây, trát -> nhàợ ạ ẻ
* Đ c tr ng: ặ ư
- LĐ c th là m t ph m trù l ch s .ụ ể ộ ạ ị ử
- LĐ c th t o ra giá tr s d ng c a hàng hóa.ụ ể ạ ị ử ụ ủ
- LĐ c th càng ngày càng phong phú, đa d ng, tính chuyên môn hóa cao.ụ ể ạ
- LĐ c th t o thành h th ng phân công LĐ XH chi ti t.ụ ể ạ ệ ố ế
- LĐ c th là ngu n g c t o ra c a c i v t ch t.ụ ể ồ ố ạ ủ ả ậ ấ
- LĐ c th là xem xét ng i SX hàng hóa: SX cái gì, SX cái đó nh th nào vàụ ể ườ ư ế
k t qu ra sao.ế ả
1.2.2. Lao đ ng tr u t ng: ộ ừ ượ
Là lao đ ng c a ng i s n xu t k t tinh trong hàng hóa. Ho c lộ ủ ườ ả ấ ế ặ à LĐ c a ng iủ ườ
SX hàng hóa khi đã g t b nh ng hình th c c th c a nó, hay nói cách khác, đó là sạ ỏ ữ ứ ụ ể ủ ự
tiêu hao s c LĐ (tiêu hao s c b p th t, th n kinh) c a ng i SX hàng hóa nói chung.ứ ứ ắ ị ầ ủ ườ
Ví d 1m v i = 5 kg thócụ ả
* Đ c tr ng: ặ ư
- Lao đ ng tr u t ng t o ra giá tr m i c a hàng hóa.ộ ừ ượ ạ ị ớ ủ
- Nó là m t ph m trù l ch s , ch t n t i trong n n kinh t hàng hóa.ộ ạ ị ử ỉ ồ ạ ề ế
- LĐ tr u t ng là xem SX hàng hóa đó kéo dài bao nhiêu th i gian, hao phí baoừ ượ ờ
nhiêu s c LĐ.ứ
LĐ c th và LĐ tr u t ng có quan h v i tính ch t t nhân và tính ch t XH c aụ ể ừ ượ ệ ớ ấ ư ấ ủ
ng i SX hàng hóa:ườ
- LĐ c th nó bi u hi n thành tính ch t LĐ t nhân.ụ ể ể ệ ấ ư
- LĐ c a ng i SX hàng hóa mang tính ch t XH. Do đó, LĐ tr u t ng bi u hi nủ ườ ấ ừ ượ ể ệ
thành LĐ XH.
4

Gi a LĐ t nhân và LĐ XH mâu thu n v i nhau, đó là mâu thu n c b n c a SXữ ư ẫ ớ ẫ ơ ả ủ
hàng hóa gi n đ n.ả ơ
Câu 2: Phân tích l ng giá tr c a hàng hóa và các nhân t nh h ng đ nượ ị ủ ố ả ưở ế
nó?
2.1. L ng giá tr hàng hóa đ c đo b ng th i gian lao đ ng xã h i c n thi tượ ị ượ ằ ờ ộ ộ ầ ế
2.2. Khái ni m Th i gian lao đ ng xã h i c n thi tệ ờ ộ ộ ầ ế
Giá tr hàng hoá do lao đ ng t o ra có m t ch t và m t l ng: Ch t c a giá trị ộ ạ ặ ấ ặ ượ ấ ủ ị
hàng hoá là lao đ ng tr u t ng (lao đ ng xã h i). L ng c a giá tr chính là s l ngộ ừ ượ ộ ộ ượ ủ ị ố ượ
c a lao đ ng đó. ủ ộ
S l ng lao đ ng l i đ c đo b ng th i gian lao đ ng, th i gian lao đ ng đ cố ượ ộ ạ ượ ằ ờ ộ ờ ộ ượ
chia thành ngày, gi ,...nh ng đó không ph i là th i gian lao đ ng cá bi t mà là th iờ ư ả ờ ộ ệ ờ
gian lao đ ng xã h i c n thi t.ộ ộ ầ ế
Th i gian lao đ ng xã h i c n thi t là th i gian c n thi t đ s n xu t ra m t đ n vờ ộ ộ ầ ế ờ ầ ế ể ả ấ ộ ơ ị
hàng hoá trong đi u ki n s n xu t trung bình c a xã h i, t c là v i m t trình đ trangề ệ ả ấ ủ ộ ứ ớ ộ ộ
thi t b trung bình, v i m t trình đ thành th o trung bình, năng su t lao đ ng trungế ị ớ ộ ộ ạ ấ ộ
bình và c ng đ lao đ ng trung bình. Hay nói cách khác th c ch t c a lao đ ng xãườ ộ ộ ự ấ ủ ộ
h i c n thi t là m c hao phí s c lao đ ng trung bình t o ra hàng hóa đó.ộ ầ ế ứ ứ ộ ạ
Thông th ng th i gian lao đ ng xã h i c n thi t quy đ nh l ng giá tr hàng hoá, nóườ ờ ộ ộ ầ ế ị ượ ị
nghiêng v v i th i gian lao đ ng cá bi t c a nhóm ng i s n xu t ra m t kh i l ngề ớ ờ ộ ệ ủ ườ ả ấ ộ ố ượ
hàng hoá chi m t tr ng l n cung c p ra th tr ng.ế ỷ ọ ớ ấ ị ườ
Th i gian lao đ ng trung bình không ph i là trung bình s h c mà là bình quân giaờ ộ ả ố ọ
quy n:ề
∑t i qi
T = -------------
∑qi
2.3. Các nhân t nh h ng đ n l ng giá tr c a hàng hoá:ố ả ưở ế ượ ị ủ
Do th i gian lao đ ng xã h i c n thi t luôn thay đ i, nên l ng giá tr c a hàngờ ộ ộ ầ ế ổ ượ ị ủ
hoá cũng là m t đ i l ng không c đ nh. S thay đ i này tuỳ thu c vào năng su t laoộ ạ ượ ố ị ự ổ ộ ấ
5