ƯỜ

TR

Ị NG THPT BÙI TH  XUÂN – ĐÀ L T Ổ

Ữ T  NG  VĂN

Ề ƯƠ

Đ  C

NG ÔN T P KI M TRA CU I H C K  I (2021 – 2022)

Ố Ọ MÔN NG  VĂN L P 12

PH N 1: MA TR N, Đ C T

A. MA TR N Ậ

ứ ộ ậ

ứ M c đ  nh n th c

T ngổ

%  T ngổ   đi mể

TT

V nậ   d ngụ

Nhậ Kĩ năng n  tế bi

Thôn g  hi uể

V nậ   d ngụ   cao

Tỉ lệ   (%)

Tỉ lệ   (%)

Tỉ lệ   (%)

Tỉ lệ   (%)

Số  câu  h iỏ

Th iờ   gian  (phú t)

Th iờ   gian  (phú t)

Th iờ   gian  (phú t)

Th iờ   gian  (phút )

Th iờ   gian  (phú t)

5 5 5 15 10 10 20 30 4 1

Đ cọ   hi uể

5 5 5 5 5 5 5 5 20 20 1 2

tế   Vi đo nạ   văn  nghị  lu nậ   xã  h iộ

3 tế 20 10 15 10 10 20 5 10 1 50 50

Vi bài  văn  nghị  lu nậ   văn  h cọ

T nổ 40 25 30 20 20 30 10 15 6 90 100

g

40 30 20 10 100

Tỉ  lệ  %

ệ l 70 30 100

ỉ T   chung

L uư  ý:

ề ể ấ ả ỏ ự ậ ỏ ­ T t c  các câu h i trong đ  ki m tra làcâu h i t lu n.

ể ỗ ỏ ượ ế ướ ẫ   Đáp án ­ H ng d n ị c quy đ nh chi ti t trong

­ Cách cho đi m m i câu h i đ ch mấ .

Ả Ặ

B. B NG Đ C T   Ả

T ngổ

ơ Đ n   v ki nế   th cứ /kĩ  năng

TT

N iộ   dung ki nế   th c/ứ kĩ năng

ố S   câu ỏ h i theo ứ ộ m c đ   nh nậ   th cứ

Nh nậ   tế bi

Thông  hi uể

V nậ   d ng ụ

M c đứ ộ  ki nế   th c,ứ   kĩ năng  c nầ   ki mể   tra,  đánh giá

V nậ   d ngụ   cao

1 0 1 1 4 2

Đ CỌ   HI U Ể Nh nậ   t:ế bi

Nghị  lu nậ   hi nệ   đ iạ

(Ngữ  li uệ   ngoài  sách  giáo  khoa) ạ

Xác  ­ ị đ nhthôn tin  g   cượ   đ nêu  trong  văn  b n/đoả n trích.

ngươ

­   Nh nậ   di nệ   ph th cứ   bi uể   ạ   đ t, thao tác   l pậ   lu n,ậ   phong

T ngổ

ơ Đ n   v ki nế   th cứ /kĩ  năng

TT

N iộ   dung ki nế   th c/ứ kĩ năng

ố S   câu ỏ h i theo ứ ộ m c đ   nh nậ   th cứ

Nh nậ   tế bi

Thông  hi uể

V nậ   d ng ụ

M c đứ ộ  ki nế   th c,ứ   kĩ năng  c nầ   ki mể   tra,  đánh giá

V nậ   d ngụ   cao

cách  ngôn  ng ,ữ   bi nệ   pháp   tu  ,...ừ t

Thông  hi u:ể

­   Hi uể   cượ   đ n iộ   dung  văn  b n/đoả n trích.

­   Hi uể   cượ   đ cách  tri nể   khai l pậ   lu n,ậ   ngôn  ngữ  bi uể   ạ đ t,   giá ị tr   các bi nệ   pháp   tu  ủ   ừ t   c a văn  ả b n/đo ạ n trích.

­   Hi uể   m t   sộ ố  đ cặ   đi mể

T ngổ

ơ Đ n   v ki nế   th cứ /kĩ  năng

TT

N iộ   dung ki nế   th c/ứ kĩ năng

ố S   câu ỏ h i theo ứ ộ m c đ   nh nậ   th cứ

Nh nậ   tế bi

Thông  hi uể

V nậ   d ng ụ

M c đứ ộ  ki nế   th c,ứ   kĩ năng  c nầ   ki mể   tra,  đánh giá

V nậ   d ngụ   cao

ị  ủ c a ngh lu nậ   ạ   ệ hi n đ i cượ   đ ể ệ   th  hi n trong  văn  b n/đoả n trích.

V nậ   d ng:ụ

­   Nh nậ   xét   về  n iộ   dung   và  nghệ  thu tậ   ủ c a   văn b n/đoả ạ n   trích;  bày   tỏ  quan  đi mể   ả   ủ c a b n thân   về  ề  ấ v n   đ ặ     ra đ t trong  văn  b n/đoả n trích.

­   Rút   ra  thông  ệ   đi p/bài ọ h c   cho   b nả

T ngổ

ơ Đ n   v ki nế   th cứ /kĩ  năng

TT

N iộ   dung ki nế   th c/ứ kĩ năng

ố S   câu ỏ h i theo ứ ộ m c đ   nh nậ   th cứ

Nh nậ   tế bi

Thông  hi uể

V nậ   d ng ụ

M c đứ ộ  ki nế   th c,ứ   kĩ năng  c nầ   ki mể   tra,  đánh giá

V nậ   d ngụ   cao

thân.

tNaệ Nh nậ   t:ế bi từ

Thơ  Vi m   sau  Cách  m ngạ   tháng  Tám  năm  1945  ế   ế đ n   h t ỉ  ế th   k XX

­  Xác  đ nhị   cượ   đ ơ   ể th   th , ngươ   ph th cứ   ạ   ể bi u đ t   bi nệ   , pháp   tu   ừ c aủ   t bài  th /đoơ ạ n th .ơ

(Ngữ  li uệ   ngoài  sách  giáo  khoa) tài,

­   Xác  đ nhị   cượ   đ ề đ hình  ngượ   t nhân  ậ v t   tr tình  trong  bài  th /đoơ n th .ơ

­ Ch  raỉ   các   chi  t,ế   ti hình  ả nh,   t ng ,...ữ

T ngổ

ơ Đ n   v ki nế   th cứ /kĩ  năng

TT

N iộ   dung ki nế   th c/ứ kĩ năng

ố S   câu ỏ h i theo ứ ộ m c đ   nh nậ   th cứ

Nh nậ   tế bi

Thông  hi uể

V nậ   d ng ụ

M c đứ ộ  ki nế   th c,ứ   kĩ năng  c nầ   ki mể   tra,  đánh giá

V nậ   d ngụ   cao

trong  bài  th /đoơ n th .ơ

Thông  hi u:ể

ng,

ủ   nh c a

­   Hi uể   cượ   đ ề đ   tài, khuynh  ngướ   h tư  ưở t c mả   h ngứ   th mẩ   mĩ,  gi ngọ   đi u,ệ   tình  c mả   c aủ   nhân  ậ v t   tr tình,  nh ngữ   sáng  ạ t o   v ngôn  ng ,ữ   hình  ả bài  th /đoơ n th .ơ

­   Hi uể

T ngổ

ơ Đ n   v ki nế   th cứ /kĩ  năng

TT

N iộ   dung ki nế   th c/ứ kĩ năng

ố S   câu ỏ h i theo ứ ộ m c đ   nh nậ   th cứ

Nh nậ   tế bi

Thông  hi uể

V nậ   d ng ụ

M c đứ ộ  ki nế   th c,ứ   kĩ năng  c nầ   ki mể   tra,  đánh giá

V nậ   d ngụ   cao

ơ

nh ngữ   ắ   ặ đ c   s c ộ   ề v   n i dung   và  nghệ  thu tậ   ủ c a   th tệ   Vi Nam   từ  sau  Cách  m ngạ   tháng  Tám  năm  1945đ nế   1975  cượ   đ ể ệ   th  hi n trong bài  th /đoơ ạ n th .ơ

V nậ   d ng:ụ

­   Nh nậ   xét   về  n iộ   dung   và  nghệ  thu tậ   ủ c a   văn b n/đoả ạ n   trích;  bày   tỏ  quan  đi mể   c aủ

T ngổ

ơ Đ n   v ki nế   th cứ /kĩ  năng

TT

N iộ   dung ki nế   th c/ứ kĩ năng

ố S   câu ỏ h i theo ứ ộ m c đ   nh nậ   th cứ

Nh nậ   tế bi

Thông  hi uể

V nậ   d ng ụ

M c đứ ộ  ki nế   th c,ứ   kĩ năng  c nầ   ki mể   tra,  đánh giá

V nậ   d ngụ   cao

b nả   thân   về  ề  v n   đấ ặ đ t   ra   trong  bài  th /đoơ n th .ơ

­   Rút   ra  thông  ệ   đi p/bài ọ   h c   cho b nả   thân.

Nh nậ   t:ế bi

Kí   hi nệ   đ iạ   tệ   Vi Nam  (Ngữ  li uệ   ngoài  sách  giáo  khoa)

­  Xác  đ nhị   cượ   đ đ iố   ngượ   t ph nả   ánh;  hình  ngượ   t nhân v tậ   tôi.

­   Nh nậ   di nệ   cượ   đ ngươ   ph th cứ   ạ   ể bi u đ t   bi nệ   , pháp   tu

T ngổ

ơ Đ n   v ki nế   th cứ /kĩ  năng

TT

N iộ   dung ki nế   th c/ứ kĩ năng

ố S   câu ỏ h i theo ứ ộ m c đ   nh nậ   th cứ

Nh nậ   tế bi

Thông  hi uể

V nậ   d ng ụ

M c đứ ộ  ki nế   th c,ứ   kĩ năng  c nầ   ki mể   tra,  đánh giá

V nậ   d ngụ   cao

ừ ,   chi t t,ế   ti hình  nh…ả

Thông  hi u:ể

­   Hi uể   nh ngữ   ắ   ặ đ c   s c ộ   ề v   n i dung   và  nghệ  thu tậ   c a  ủ văn  b n/ả   đo nạ   trích.

­   Hi uể   cượ   đ đ cặ   ơ  đi m cể ủ   ả b n c a kí   hi nệ   đ iạ   cượ   đ ể ệ   th  hi n trong  văn  b n/ả   đo nạ   trích:  hình  ngượ   t nhân  ậ v t   tôi, ngôn

T ngổ

ơ Đ n   v ki nế   th cứ /kĩ  năng

TT

N iộ   dung ki nế   th c/ứ kĩ năng

ố S   câu ỏ h i theo ứ ộ m c đ   nh nậ   th cứ

Nh nậ   tế bi

Thông  hi uể

V nậ   d ng ụ

M c đứ ộ  ki nế   th c,ứ   kĩ năng  c nầ   ki mể   tra,  đánh giá

V nậ   d ngụ   cao

ngữ  bi uể   ạ   đ t,   bút pháp  nghệ  thu t,…ậ

V nậ   d ng:ụ

­   Nh nậ   xét   về  n iộ   dung   và  nghệ  thu tậ   ủ c a   văn b n/đoả ạ n   trích;  bày   tỏ  quan  đi mể   c aủ   b nả   thân   về  ề  v n   đấ ặ đ t   ra   trong  đo nạ   trích/vă n b n.ả

­   Rút   ra  thông  ệ   đi p/bài ọ   h c   cho b nả   thân.

T ngổ

ơ Đ n   v ki nế   th cứ /kĩ  năng

TT

N iộ   dung ki nế   th c/ứ kĩ năng

ố S   câu ỏ h i theo ứ ộ m c đ   nh nậ   th cứ

Nh nậ   tế bi

Thông  hi uể

V nậ   d ng ụ

M c đứ ộ  ki nế   th c,ứ   kĩ năng  c nầ   ki mể   tra,  đánh giá

V nậ   d ngụ   cao

2 1*

ề Nh nậ   t:ế bi

Nghị  lu n   vậ tư  ưở t ng, đ o líạ

(kho ngả   150 ch )ữ

VI TẾ   ĐO NẠ   VĂN  NGHỊ  LU NẬ   Xà H IỘ

­   Xác  đ nhị   ượ ư  đ c t ngưở   t ạ đ o   lí   ầ c n bàn   lu n.ậ

­   Xác  đ nhị   cượ   đ cách  th cứ   trình  bày  đo nạ   văn.

Thông  hi u:ể

ư

­   Di nễ   ề  i   vả gi n iộ   dung,   ý  nghĩa  ủ c a   t ngưở   t ạ đ o lí.

V nậ   d ng:ụ

­   V nậ   d ngụ   các   kĩ  năng  dùng t ,ừ

T ngổ

ơ Đ n   v ki nế   th cứ /kĩ  năng

TT

N iộ   dung ki nế   th c/ứ kĩ năng

ố S   câu ỏ h i theo ứ ộ m c đ   nh nậ   th cứ

Nh nậ   tế bi

Thông  hi uể

V nậ   d ng ụ

M c đứ ộ  ki nế   th c,ứ   kĩ năng  c nầ   ki mể   tra,  đánh giá

V nậ   d ngụ   cao

ngươ

tế   vi câu,   các  phép  liên k t,ế   các  ph th cứ   bi uể   ạ   đ t,   các thao   tác  l pậ   lu nậ   phù h pợ   để  tri nể   khai l pậ   lu n,ậ   bày   tỏ  quan  đi mể   ả   ủ c a b n thân   về  tư  ngưở   t ạ đ o lí.

V nậ   d ngụ   cao:

­   Huy  đ ngộ   cượ   đ ki nế   ứ th c   và tr iả   nghi mệ   ả   ủ c a b n

T ngổ

ơ Đ n   v ki nế   th cứ /kĩ  năng

TT

N iộ   dung ki nế   th c/ứ kĩ năng

ố S   câu ỏ h i theo ứ ộ m c đ   nh nậ   th cứ

Nh nậ   tế bi

Thông  hi uể

V nậ   d ng ụ

M c đứ ộ  ki nế   th c,ứ   kĩ năng  c nầ   ki mể   tra,  đánh giá

V nậ   d ngụ   cao

thân   để  bàn  lu n   vậ tư  ngưở   t ạ đ o lí.

­ sáng  t oạ   trong  di nễ   ậ   ạ đ t,  l p lu nậ   làm   cho  ờ   i   văn l có  gi ngọ   đi u,ệ   hình  nh;ả   đo nạ   văn giàu  s cứ   thuy tế   ph c.ụ

ề Nh nậ   t:ế bi

Nghị  lu n   vậ m tộ   hi nệ   ngượ   t đ iờ   s ngố

­   Nh nậ   di nệ   hi nệ   ngượ   t đ iờ   s ngố   c nầ   nghị

T ngổ

ơ Đ n   v ki nế   th cứ /kĩ  năng

TT

N iộ   dung ki nế   th c/ứ kĩ năng

ố S   câu ỏ h i theo ứ ộ m c đ   nh nậ   th cứ

Nh nậ   tế bi

Thông  hi uể

V nậ   d ng ụ

M c đứ ộ  ki nế   th c,ứ   kĩ năng  c nầ   ki mể   tra,  đánh giá

V nậ   d ngụ   cao

lu n.ậ

­   Xác  đ nhị   cượ   đ cách  th cứ   trình  bày  đo nạ   văn.

Thông  hi u:ể

­   Hi uể   cượ   đ th cự   ạ tr ng/ng uyên  nhân/  các   m tặ   ạ   ợ l i ­ h i, đúng   ­  sai   c aủ   hi nệ   ngượ   t đ iờ   s ng.ố

V nậ   d ng:ụ

,ừ

­   V nậ   d ngụ   các   kĩ  năng  dùng t tế   vi câu,   các

T ngổ

ơ Đ n   v ki nế   th cứ /kĩ  năng

TT

N iộ   dung ki nế   th c/ứ kĩ năng

ố S   câu ỏ h i theo ứ ộ m c đ   nh nậ   th cứ

Nh nậ   tế bi

Thông  hi uể

V nậ   d ng ụ

M c đứ ộ  ki nế   th c,ứ   kĩ năng  c nầ   ki mể   tra,  đánh giá

V nậ   d ngụ   cao

ngươ

phép  liên k t,ế   các  ph th cứ   bi uể   ạ đ t,   các   thao   tác  l pậ   lu nậ   phù h pợ   để  tri nể   khai l pậ   lu n,ậ   bày   tỏ  quan  đi mể   ả   ủ c a b n thân   về  hi nệ   ngượ   t đ iờ   s ng.ố

V nậ   d ngụ   cao:

­   Huy  đ ngộ   cượ   đ ki nế   ứ th c   và tr iả   nghi mệ   ả   ủ c a b n thân   để

T ngổ

ơ Đ n   v ki nế   th cứ /kĩ  năng

TT

N iộ   dung ki nế   th c/ứ kĩ năng

ố S   câu ỏ h i theo ứ ộ m c đ   nh nậ   th cứ

Nh nậ   tế bi

Thông  hi uể

V nậ   d ng ụ

M c đứ ộ  ki nế   th c,ứ   kĩ năng  c nầ   ki mể   tra,  đánh giá

V nậ   d ngụ   cao

bàn  lu n   vậ hi nệ   ngượ   t đ iờ   s ng.ố

­   Có  sáng t oạ   trong  di nễ   ậ   ạ đ t,   l p lu nậ   làm   cho  ờ l   i   văn có gi ngọ   đi u,ệ   hình  nh;ả   đo nạ   văn giàu  s cứ   thuy tế   ph c.ụ

3 1*

Nh nậ   t:ế bi

VI TẾ   BÀI  VĂN  NGHỊ  LU NẬ   VĂN  H CỌ

ề Nghị  ề  lu n   vậ ộ m t   tác   ph m,ẩ   đo nạ   trích  văn  chính  lu n: ậ

­   Nh nậ   tế   bi ể ki u bài   nghị  lu n;ậ   ấ v n   đ c nầ   nghị  lu n.ậ

­   Gi iớ Tuyên  ngôn  đ cộ   l pậ c aủ

T ngổ

ơ Đ n   v ki nế   th cứ /kĩ  năng

TT

N iộ   dung ki nế   th c/ứ kĩ năng

ố S   câu ỏ h i theo ứ ộ m c đ   nh nậ   th cứ

Nh nậ   tế bi

Thông  hi uể

V nậ   d ng ụ

M c đứ ộ  ki nế   th c,ứ   kĩ năng  c nầ   ki mể   tra,  đánh giá

V nậ   d ngụ   cao

ồ H   Chí   Minh

ệ thi u tác ả gi ,   tác ph m,ẩ   đo nạ   trích.

­   Nêu  n iộ   dung  khái  quát c aủ   văn  b n/đoả n trích.

Thông  hi u:ể

ng,

­   Di nễ   iả   gi nh ngữ   ắ   ặ đ c   s c ộ   ề v   n i dung   và  nghệ  thu tậ   ủ c a   văn ả b n/đo nạ   trích:  lu nậ   ể đi m   ­ tư  ưở t cách  l pậ   lu nậ   ch tặ   ch ,ẽ

T ngổ

ơ Đ n   v ki nế   th cứ /kĩ  năng

TT

N iộ   dung ki nế   th c/ứ kĩ năng

ố S   câu ỏ h i theo ứ ộ m c đ   nh nậ   th cứ

Nh nậ   tế bi

Thông  hi uể

V nậ   d ng ụ

M c đứ ộ  ki nế   th c,ứ   kĩ năng  c nầ   ki mể   tra,  đánh giá

V nậ   d ngụ   cao

ắ s c bén, cách  ư ẫ   đ a d n ch ngứ   sinh  đ ng,ộ   thuy tế   ph c,ụ   ử ụ   s  d ng ngôn  ngữ  chính  xác,  g iợ   c m.ả

iả

­ Lí gi cượ   đ m t   sộ đ cặ   đi mể   ả   ơ c   b n ủ c a   văn   chính  lu nậ   cượ   đ thể  hi nệ   trong  văn  ả b n/đo ạ n trích.

V nậ   d ng:ụ

­   V nậ   d ngụ   các   kĩ  năng

T ngổ

ơ Đ n   v ki nế   th cứ /kĩ  năng

TT

N iộ   dung ki nế   th c/ứ kĩ năng

ố S   câu ỏ h i theo ứ ộ m c đ   nh nậ   th cứ

Nh nậ   tế bi

Thông  hi uể

V nậ   d ng ụ

M c đứ ộ  ki nế   th c,ứ   kĩ năng  c nầ   ki mể   tra,  đánh giá

V nậ   d ngụ   cao

,ừ

ngươ

dùng t tế   vi câu,   các  phép  liên k t,ế   các  ph th cứ   bi uể   ạ đ t,   các   thao   tác  l pậ   lu n   đậ phân  tích   n iộ   dung,  nghệ  thu tậ   ủ c a   văn ả b n/đo ạ n trích.

­   Nh nậ   xét   về  n iộ   dung   và  nghệ  thu tậ   ủ c a   văn ả b n/đo nạ   trích;   vị  trí   và  đóng  góp c aủ   tác gi .ả

V nậ   d ngụ

T ngổ

ơ Đ n   v ki nế   th cứ /kĩ  năng

TT

N iộ   dung ki nế   th c/ứ kĩ năng

ố S   câu ỏ h i theo ứ ộ m c đ   nh nậ   th cứ

Nh nậ   tế bi

Thông  hi uể

V nậ   d ng ụ

M c đứ ộ  ki nế   th c,ứ   kĩ năng  c nầ   ki mể   tra,  đánh giá

V nậ   d ngụ   cao

cao:

So

­ sánh  ớ v i   các tác  ph mẩ   chính  lu nậ   khác,  liên   hệ  v iớ   th cự   ti n;ễ   v nậ   d ngụ   ki nế   ứ th c   lí   lu nậ   văn   h cọ   ể đ  đánh   giá,   làm  ậ   ổ n i   b t ề  ấ v n   đ nghị  lu n.ậ

­ sáng  t oạ   trong  di nễ   ậ   ạ đ t,  l p lu nậ   làm   cho  ờ   i   văn l có  gi ngọ   đi u,ệ

T ngổ

ơ Đ n   v ki nế   th cứ /kĩ  năng

TT

N iộ   dung ki nế   th c/ứ kĩ năng

ố S   câu ỏ h i theo ứ ộ m c đ   nh nậ   th cứ

Nh nậ   tế bi

Thông  hi uể

V nậ   d ng ụ

M c đứ ộ  ki nế   th c,ứ   kĩ năng  c nầ   ki mể   tra,  đánh giá

V nậ   d ngụ   cao

hình  ả nh; bài   văn giàu  s cứ   thuy tế   ph c.ụ

Nh nậ   t:ế bi

Nghị  ề  lu n   vậ ộ m t   bài   th ,ơ   đo nạ   th :ơ

­   Tây  Ti nế   c aủ   Quang  Dũng

­   Xác  đ nhị   cượ   đ ể ki u bài   nghị  lu n;ậ   ấ v n   đ c nầ   nghị  lu n.ậ

iớ

tệ   ­   Vi B cắ (tríc h)   c aủ   ố ữ T  H u

Đ tấ

­   Gi thi uệ   ,ả   tác   gi bài   th ,ơ   đo nạ   th .ơ

­ N cướ   (trích  ngườ   tr ca  M tặ   ngườ   đ khát  v ngọ )  c aủ   Nguy nễ   Khoa  Đi mề

­   Nêu  cượ   đ n iộ   dung  c mả   h ng,ứ   hình  ngượ   t nhân  ậ v t   tr tình, ­ Sóng  c a ủ

T ngổ

ơ Đ n   v ki nế   th cứ /kĩ  năng

TT

N iộ   dung ki nế   th c/ứ kĩ năng

ố S   câu ỏ h i theo ứ ộ m c đ   nh nậ   th cứ

Nh nậ   tế bi

Thông  hi uể

V nậ   d ng ụ

M c đứ ộ  ki nế   th c,ứ   kĩ năng  c nầ   ki mể   tra,  đánh giá

V nậ   d ngụ   cao

Xuân  Qu nhỳ

đ cặ   đi mể   nghệ  thu t,...ậ   ủ c a   bài   ạ th /đoơ n th .ơ

Thông  hi u:ể

nh   hai

­   Di nễ   iả   gi nh ngữ   ắ   ặ đ c   s c ộ   ề v   n i dung   và  nghệ  thu tậ   ủ c a   các bài  ạ th /đoơ thơ  n   theo yêu  ủ   ầ c u c a ề   đ   bài: hình  ả cu cộ   kháng  chi nế   và  nh ngữ   tình  c mả   yêu  cướ   n tế   thi tha,

T ngổ

ơ Đ n   v ki nế   th cứ /kĩ  năng

TT

N iộ   dung ki nế   th c/ứ kĩ năng

ố S   câu ỏ h i theo ứ ộ m c đ   nh nậ   th cứ

Nh nậ   tế bi

Thông  hi uể

V nậ   d ng ụ

M c đứ ộ  ki nế   th c,ứ   kĩ năng  c nầ   ki mể   tra,  đánh giá

V nậ   d ngụ   cao

nh ngữ   suy nghĩ  và   c mả   xúc  riêng   tư  trong  sáng;  tính   dân  ộ   t c   và nh ngữ   tìm   tòi  ể  ề v   th lo i,   tạ ừ  ng ,ữ   hình  ả nh,...

iả   ố

­ Lí gi m t   sộ đ cặ   đi mể   ả   ơ c   b n ơ  ủ c a   th tệ   Vi Nam  1945   ­  1975  cượ   đ thể  hi nệ   trong  bài  th /đoơ n th .ơ

V nậ   d ng:ụ

­   V nậ

T ngổ

ơ Đ n   v ki nế   th cứ /kĩ  năng

TT

N iộ   dung ki nế   th c/ứ kĩ năng

ố S   câu ỏ h i theo ứ ộ m c đ   nh nậ   th cứ

Nh nậ   tế bi

Thông  hi uể

V nậ   d ng ụ

M c đứ ộ  ki nế   th c,ứ   kĩ năng  c nầ   ki mể   tra,  đánh giá

V nậ   d ngụ   cao

,ừ

ngươ

d ngụ   các   kĩ  năng  dùng t tế   vi câu,   các  phép  liên k t,ế   các  ph th cứ   bi uể   ạ đ t,   các   thao   tác  l pậ   lu n   đậ phân  tích,  c mả   nh nậ   ộ   ề v   n i dung,  nghệ  thu tậ   ủ   c a   bài th /đoơ ạ n th .ơ

­   Nh nậ   xét   về  n iộ   dung   và  nghệ  thu tậ   ủ   c a   bài th /đoơ ạ n th ; vơ ị    và  trí

T ngổ

ơ Đ n   v ki nế   th cứ /kĩ  năng

TT

N iộ   dung ki nế   th c/ứ kĩ năng

ố S   câu ỏ h i theo ứ ộ m c đ   nh nậ   th cứ

Nh nậ   tế bi

Thông  hi uể

V nậ   d ng ụ

M c đứ ộ  ki nế   th c,ứ   kĩ năng  c nầ   ki mể   tra,  đánh giá

V nậ   d ngụ   cao

đóng  góp c aủ   tác gi .ả

V nậ   d ngụ   cao:

So

­ sánh  ớ v i   các   bài   thơ  khác,  liên   hệ  v iớ   th cự   ti n;ễ   v nậ   d ngụ   ki nế   ứ th c   lí   lu nậ   văn   h cọ   ể đ  đánh   giá,   làm  ậ   ổ n i   b t ề  ấ v n   đ nghị  lu n.ậ

­ sáng  t oạ   trong  di nễ   ậ   ạ đ t,  l p lu nậ   làm   cho  ờ   i   văn l

T ngổ

ơ Đ n   v ki nế   th cứ /kĩ  năng

TT

N iộ   dung ki nế   th c/ứ kĩ năng

ố S   câu ỏ h i theo ứ ộ m c đ   nh nậ   th cứ

Nh nậ   tế bi

Thông  hi uể

V nậ   d ng ụ

M c đứ ộ  ki nế   th c,ứ   kĩ năng  c nầ   ki mể   tra,  đánh giá

V nậ   d ngụ   cao

có  gi ngọ   đi u,ệ   hình  ả nh; bài   văn giàu  s cứ   thuy tế   ph c.ụ

Nh nậ   t:ế bi

Nghị  ề  lu n   vậ ộ   m t   tác ph m/ẩ   đo nạ   trích kí:

­   Xác  đ nhị   cượ   đ ể ki u bài   nghị  lu n;ậ   ấ v n   đ c nầ   nghị  lu n.ậ iườ   ­ Ng lái   đò  sông Đà  (trích)  c aủ   Nguy nễ   Tuân iớ

,ả

­   Gi thi uệ   tác   gi văn  b n,ả   đo nạ   trích.

­  Ai   đã  ặ   đ t   tên cho  dòng  sông?  (trích)  c aủ   Hoàng  Phủ  Ng cọ   ngườ T

Xác  ­ đ nhị   cượ   đ đ iố   ngượ   t ph nả   ánh   và

T ngổ

ơ Đ n   v ki nế   th cứ /kĩ  năng

TT

N iộ   dung ki nế   th c/ứ kĩ năng

ố S   câu ỏ h i theo ứ ộ m c đ   nh nậ   th cứ

Nh nậ   tế bi

Thông  hi uể

V nậ   d ng ụ

M c đứ ộ  ki nế   th c,ứ   kĩ năng  c nầ   ki mể   tra,  đánh giá

V nậ   d ngụ   cao

hình  ngượ   t nhân  v t ậ tôi

Thông  hi u:ể

Hi uể

­ nh ngữ   ắ   ặ đ c   s c ộ   ề v   n i dung   và  nghệ  thu tậ   ủ c a   văn b n/ả   đo nạ   trích;  ẹ   ẻ v   đ p và   s cứ   h pấ   ủ   ẫ d n c a cu cộ   s ng,ố   con  iườ   ng và   quê  ngươ   h qua  nh ngữ   trang  tế   vi chân  ự th c, đa d ng,ạ h pấ   d nẫ

T ngổ

ơ Đ n   v ki nế   th cứ /kĩ  năng

TT

N iộ   dung ki nế   th c/ứ kĩ năng

ố S   câu ỏ h i theo ứ ộ m c đ   nh nậ   th cứ

Nh nậ   tế bi

Thông  hi uể

V nậ   d ng ụ

M c đứ ộ  ki nế   th c,ứ   kĩ năng  c nầ   ki mể   tra,  đánh giá

V nậ   d ngụ   cao

Hi uể

­ cượ   đ m t   sộ đ cặ   đi mể   ủ   c a   kí hi nệ   đ iạ   tệ   Vi Nam  cượ   đ thể  hi nệ   trong  văn  ả b n/đo ạ n trích.

V nậ   d ng:ụ

,ừ

ngươ

­   V nậ   d ngụ   các   kĩ  năng  dùng t tế   vi câu,   các  phép  liên k t,ế   các  ph th cứ   bi uể   ạ đ t,   các   thao   tác  l pậ   lu n   đậ phân

T ngổ

ơ Đ n   v ki nế   th cứ /kĩ  năng

TT

N iộ   dung ki nế   th c/ứ kĩ năng

ố S   câu ỏ h i theo ứ ộ m c đ   nh nậ   th cứ

Nh nậ   tế bi

Thông  hi uể

V nậ   d ng ụ

M c đứ ộ  ki nế   th c,ứ   kĩ năng  c nầ   ki mể   tra,  đánh giá

V nậ   d ngụ   cao

tích,  c mả   nh nậ   ộ   ề v   n i dung,  nghệ  thu tậ   ủ c a   văn ả b n/đo nạ   trích..

­   Nh nậ   xét   về  n iộ   dung   và  nghệ  thu tậ   ủ c a   văn ả b n/đo nạ   trích.; vị    và  trí đóng  góp c aủ   tác gi .ả

V nậ   d ngụ   cao:

So

­ sánh  ớ v i   các   bài   kí  khác,  liên   hệ  v iớ   th cự

T ngổ

ơ Đ n   v ki nế   th cứ /kĩ  năng

TT

N iộ   dung ki nế   th c/ứ kĩ năng

ố S   câu ỏ h i theo ứ ộ m c đ   nh nậ   th cứ

Nh nậ   tế bi

Thông  hi uể

V nậ   d ng ụ

M c đứ ộ  ki nế   th c,ứ   kĩ năng  c nầ   ki mể   tra,  đánh giá

V nậ   d ngụ   cao

ti n;ễ   v nậ   d ngụ   ki nế   ứ th c   lí   lu nậ   văn   h cọ   ể đ  đánh   giá,   làm  ậ   ổ n i   b t ề  ấ v n   đ nghị  lu n.ậ

­ sáng  t oạ   trong  di nễ   ậ   ạ đ t,  l p lu nậ   làm   cho  ờ   i   văn l có  gi ngọ   đi u,ệ   hình  ả nh; bài   văn giàu  s cứ   thuy tế   ph c.ụ

40 30 20 6 100

%ỉ ệ   ỉ ệ T ngổ T  l T  l chung 10 70 30 100

Ứ Ơ Ả

Ầ PH N 2:

KI N TH C C  B N

Ầ Ọ A. PH N Đ C VĂN

ộ ậ ồ Bài 1: Tuyên ngôn Đ c l p – H  Chí Minh

ọ ắ ờ ớ

ạ ớ ụ  c, v i s   i, là lãnh ớ ướ ế ớ t Nam và phong trào cách m ng th  gi

ộ ớ ủ ộ ủ ộ i phóng dân t c c a Vi ơ cách m ng vĩ đ i, m t nhà th , nhà văn l n c a dân t c.

ự ạ ọ

ộ ồ ệ ườ : Ng

ế

ủ ự ế

ờ ấ

ế ị ể Vi Vi

ế

ả ủ ộ ườ ng (  i bao gi ế ể t đ  làm gì?  ) đ  quy t đ nh n i dung (  ẩ ủ  )  c a tác ph m. ể ạ   ọ  nh ng  tác ph m chính c a H  Chí Minh thu c các th  lo i: ồ

ơ

ể ạ ề ạ ộ ỗ ọ ậ  đ c đáo, đa d ng, m i th  lo i văn h c đ u có phong

ể ệ ẽ ệ ấ ạ ạ Ồ * TÁC GIA H  CHÍ MINH ồ ể ử I.Ti u s : H  Chí Minh (1890 – 1969) g n bó tr n đ i v i dân v i n ả ệ ệ nghi p gi ạ ụ t ệ II.S  nghi p văn h c: ể ậ 1. Quan đi m sáng tác c a H  Chí Minh i coi ngh  thu t là m t vũ khí   ự ấ ợ ạ ầ   ạ ệ ụ ả i h i ph ng s  cho s  nghi p cách m ng. Nhà văn ph i có tinh th n chi n đ u l ậ ấ ọ ườ ư i chi n sĩ. Ng i coi tr ng tính ch t chân th t và tính dân xung phong nh  ng   tế   ườ ầ ọ ố ượ ộ ủ  cũng xu t phát tù đ i t t c c a văn h c; khi c m bút, Ng tế   ộ ế ụ ậ Vi cho ai?) và m c đích ti p nh n (  cái gì? ) và hình th c (ứ Vi ế t th  nào? ẩ ữ 2. Di s n văn h c: ệ ậ văn chính lu n, truy n và kí, th  ca. ệ 3. Phong cách ngh  thu t: ẫ ấ cách riêng h p d n. ệ + Truy n và kí:

ấ ự ắ ừ ừ ủ ậ   ế  r t hi n đ i, th  hi n tính chi n đ u m nh m  và ngh  thu t ướ   ươ c, ng Đông v a có cái hài h

ủ ỉ

ườ ẽ ẽ ậ ậ ặ ọ đanh thép,

ng rút g n, t ế ụ ề ạ

ươ ng Tây. ắ ả  duy s c s o, l p lu n ch t ch , lí l ậ ế ề ờ ẽ ả i l

ị ớ ễ ệ ậ ớ

ộ ữ ữ ệ ạ

ệ trào phúng v a có s  s c bén, thâm thúy c a ph ấ hóm h nh giàu ch t uy – mua c a ph Văn chính lu n:ậ  th ư ầ ứ ứ ằ b ng ch ng đ y s c thuy t ph c, giàu tính lu n chi n và đa d ng v  bút pháp. ộ ắ   ạ ơ ữ ơ + Th  ca:  gi n d , m c m c mang màu s c  nh ng bài th  tuyên truy n l ứ ạ ơ ộ ễ ệ dân gian hi n đ i, d  thu c, d  nh , có s c tác đ ng l n; th  ngh  thu t hàm súc,   ế   ổ ể ộ ự ế ợ  tình và tính chi n có s  k t h p đ c đáo gi a bút pháp c  đi n và hi n đ i, tr đ u.ấ

ồ ộ ậ * Tuyên ngôn Đ c l p – H  Chí Minh

ử ầ ớ ị ị ộ ệ ộ ậ  là m t văn ki n có giá tr  l ch s  to l n, t m vóc t ư ưở   ng t

ậ ẹ ự

ệ ả ị

c công b  trong m t hoàn c nh l ch s  đ c bi ộ ử ặ ả ằ ạ ng h t đã quy ấ ệ t nh m đ t hi u qu  cao nh t

ự ề ẳ ư ầ ề ạ ủ    do, quy n m u c u h nh phúc c a

ườ 1. Khái quát + Tuyên ngôn Đ c l p ẫ cao đ p và là áng văn chính lu n m u m c. ộ ố ượ ộ ậ  đ + Tuyên ngôn Đ c l p ế ớ ướ ố ượ ị đ nh đ i t i, n i dung và cách vi ng t ộ 2. N i dung: * Nêu nguyên lí chung v  quy n bình đ ng, t ộ con ng ề i và các dân t c.

ả ẫ ằ ề

ậ ế ề ữ ủ Trích d n hai b n tuyên ngôn c a Mĩ, Pháp nh m đ  cao giá tr  t ề

ồ ẳ ủ ạ ạ ườ

ủ ự  do c a con ng ộ ộ ậ ộ i, H  Chí Minh suy r ng ra v  quy n đ ng, t ườ ử ư ưở  t ề ề ị i vào l ch s   t

ộ ủ ự i ác c a th c dân Pháp:

ổ ộ ả ạ ọ  tiên h  xây

ề ằ ị ợ ủ ữ ấ ả ử ệ ể ố ầ ả ự ậ ị

ạ ữ ự ộ i ác v  chính tr , kinh t ự ậ

ộ ự ỏ ậ

ề ị ớ ộ ạ ả

ổ ử ẳ t Nam dân ch  C ng hòa.

ả ề ủ ướ ế ự ệ c Vi ả ệ ạ ả   ị  cũng b  ph n

ữ ạ ữ ự ế ớ

ứ ố ẳ ọ

ự ế ẳ ầ ứ ệ ự ớ ọ ộ i âm m u c a th c dân Pháp, kêu g i c ng đ ng qu c t ị t Nam và kh ng đ nh quy t tâm b o v

ự ề ạ ộ ậ ấ  do  y.

ự ứ ụ ẽ ẽ ế ằ ậ ậ đanh thép, b ng ch ng xác th c, giàu s c thuy t ph c.

ứ ừ ợ ả ừ

ệ ị ử

ố ướ ệ ộ ố c qu c dân   ẳ   t Nam và kh ng ủ  do, đ c l p c a dân t c Vi

ộ ậ ấ  do  y. ộ ộ ậ ưở ự ế ộ do.

ự ẫ ộ ị ư ưở ng nhân    t ề   ừ ạ đ o và văn minh nhân lo i, t o ti n đ  cho nh ng l p lu n ti p theo. T  quy n ự ẳ   bình đ ng, t  do ủ   ng nhân c a các dân t c. Đây là  m t đóng góp riêng c a Ng lo i.ạ ố * T  cáo t ự + Th c dân Pháp đã ph n b i và chà đ p lên chính nguyên lí mà t d ng.ự ạ ữ   ạ + V ch tr n b n ch t x o quy t, tàn b o, man r  c a th c dân Pháp b ng nh ng ế   ẽ ,  và s  th t l ch s  không th  ch i cãi. Đó là nh ng t lí l ư ứ   văn hóa,…; là nh ng âm m u thâm đ c, chính sách tàn b o. S  th t đó có s c ề   ệ ủ m nh l n lao, bác b  lu n đi u c a th c dân Pháp v  công lao “khai hóa”, quy n ự ế ị ươ “b o h ” Đông D ng. B n tuyên ngôn cũng kh ng đ nh th c t    l ch s : nhân dân ủ ộ ậ ta n i dây giành chính quy n, l p nên n ố ế ậ + Nh ng lu n đi u khác c a các th  l c ph n cách m ng qu c t ụ ẽ ằ bác m nh m  b ng nh ng ch ng c  xác th c, đ y s c thuy t ph c. ố ộ ậ * Tuyên b  đ c l p: tuyên b  thoát lí h n quan h  th c dân v i Pháp, kêu g i toàn   ố ế  ự ủ ư ố ế dân đoàn k t ch ng l ậ ệ  ả ệ ủ ề công nh n quy n đ c l p, t  do c a Vi ộ ậ quy n đ c l p, t ậ ệ 3. Ngh  thu t: ặ ­ L p lu n ch t ch , lí l ữ ừ ­ Ngôn ng  v a chính xác v a chính xác v a g i c m. ạ ­ Gi ng văn linh ho t 4.Ý nghĩa văn b n:ả ộ ộ ậ   là m t văn ki n l ch s  vô giá tuyên b  tr +  Tuyên ngôn Đ c l p ề ự ế ớ ề ồ i v  quy n t đ ng bào và th  gi ộ ậ ệ ề ả ế ị đ nh quy t tâm b o v  n n đ c l p, t ầ ả ấ i phóng dân t c và tinh th n yêu chu ng đ c l p, t +K t tinh lí t ng đ u gi ậ + Là m t áng văn chính lu n m u m c.

ế Bài 2: Tây Ti n – Quang Dũng

ữ ộ ề

ắ ặ ườ ả

ả ề ộ ế ừ ườ i Tây Ti n: ớ ơ ơ  v  m t ng

tình và hình  nh ng ườ ắ ữ ộ ệ ắ ầ ư   ể t, đ y bí hi m nh ng

ữ ộ 1. N i dung: ứ ư * B c tranh thiên nhiên núi r ng mi nTây B c hùng vĩ, d  d i nh ng vô cùng mĩ ệ ữ l ng hành quân trong c m xúc i lính trên ch ng đ , tr “nh  ch i v i” ấ + Vùng đ t xa xôi, hoang v ng, hùng vĩ, d  d i, kh c nghi ơ ộ vô cùng th  m ng, tr  tình.

ớ ả

ả ả ề ươ

ứ ạ . ư ả ổ ặ c mi n tây m t chi u s ườ

ộ ng giăng h   o. ẫ   ng hành quân: gian kh , hi sinh mà v n ạ

ề ộ ớ ề ứ ỗ “nh  ch i v i” ờ   ơ ơ  v  m t th i ự ỡ ướ ườ i lính trên ch ng đ ẻ ồ ế ườ i lính Tây Ti n trong n i

ạ t, kiêu hùng, hào hoa, lãng m n;

ừ ỉ ị ừ ệ ạ ừ ặ ắ  đ c s c: các t ch  đ a danh, t ừ ượ  t ng hình, t Hán Vi t,

ế ợ ấ ọ

+ C nh đêm liên hoan r c r  lung linh. Chung vui v i b n làng x  l ề + C nh thiên nhiên sông n ả + Hình  nh ng ẫ ngang tàng, tâm h n v n tr  trung, lãng m n. * B c chân dung v  ng ổ gian kh  mà hào hùng: ệ ẻ ẹ ẫ + V  đ p l m li ẻ ẹ + V  đ p bi tráng. ệ 2. Ngh  thu t: ứ * C m h ng và bút pháp lãng m n. ử ụ * Cách s  d ng ngôn t … ấ ợ * K t h p ch t h p và ch t h a. 3. Ý nghĩa văn b n :ả ơ ắ ọ ề ả

ừ ườ ườ ượ ượ ng ng ng ng

ữ ộ ẽ ề ậ ấ ạ ồ ỗ

ế i lính Tây Ti n trên n n c nh  Bài th  đã kh c h a thành công hình t ẻ ẹ ế núi r ng mi n Tây hùng vĩ, d  d i. Hình t i lính Tây Ti n mang v  đ p  lãng m n, đ m ch t bi tráng s luôn đ ng hành trong trái tim và trí óc m i chúng  ta.

ệ ắ ố ữ Bài 3: Vi t B c – T  H u

ả ườ

1. N i dung: * Tám câu th  đ u:Khung c nh chia tay và tâm tr ng c a con ng ỏ ờ ướ ố ơ ầ + B n câu trên: ạ ơ ợ ỉ ệ   L i  m h i, kh i g i k  ni m v  m t giai đo n đã qua, v ề

ể ệ không gian ngu n c i, tình nghĩa; qua đó, th  hi n tâm tr ng c a ng i. l

ố ườ ề ồ ộ ế ơ ế  Ti ng lòng ng + B n câu th  ti p:

ệ ươ ữ

ỉ ệ ở + M i hai câu h i: ủ ư ề ệ ắ t B c hi n lên trong hoài ni m..  Vi * Tám m i hai câu sau: Nh ng k  ni m v  Vi ỏ  G i lên nh ng k  ni m

ủ i. ề ộ ạ ườ ở ạ ạ i  ế i v  xuôi bâng khuâng l u luy n. ệ ệ ắ ữ ỉ ệ ữ ỉ ệ ợ ớ

ủ ườ ơ ợ ệ ế

ủ i v  xuôi, nhà th  b c l

ệ ắ

ơ ộ ộ ỗ  n i nh ế ữ ắ ộ ỗ ớ

ệ ẳ t B c (

ắ b n câu đ u đo n ớ ườ

ầ ề ỗ ế ế

hai m i tám câu ti p theo ớ ả ề ộ ườ ể ệ ữ ệ ắ ố ỗ ớ  ườ ề i đáp c a ng ả ế t B c; qua đó, d ng lên hình  nh chi n khu trong kháng chi n anh   ỉ  ủ ạ t B c, nh ng k ạ  kh ng đ nh tình nghĩa th y chung son s c; ắ   ị ộ   ừ i, cu c m iườ    nói v  cu c kháng chi n anh hùng;  ề  ỉ ệ t B c, nh ng k  ni m v i Vi

ạ  th  hi n n i nh  c nh và ng ế ộ ữ t B c  trong nh ng năm tháng ữ ắ ạ qua, kh i g i, nh c nh  nh ng k  ni m trong nh ng năm cách m ng và kháng ế ắ ừ ế t B c t ng là chi n khu an toàn, nhân dân ân tình, th y chung, h t lòng chi n. Vi ạ ớ ế v i cách m ng và kháng chi n. ượ ờ ươ ả + B y m i câu đáp:  M n l ự ế ớ da di t v i Vi ủ ệ hùng và tình nghĩa th y chung. N i dung ch  đ o là n i nh  Vi ố ề ủ ệ ni m v  Vi ươ ế   nói v  n i nh  thiên nhiên, núi r ng và con ng hai m i tám câu ti p ươ ơ ố s ng n i đây;  sáu câu cu i đo n cu c kháng chi n).

ậ ệ 2. Ngh  thu t: ơ ậ ơ ố ữ ể ơ ụ   Bài th  đ m đà tính dân t c, tiêu bi u cho phong cách th  T  H u: th  th  l c

ố ố ư ừ ộ ứ ợ ạ ộ i đ i đáp, cách x ng hô ể mình – ta, ngôn t m c m c, giàu s c g i,…

bát, l 3.Ý nghĩa văn b n:ả

ề ề ế ả ạ ả ộ B n anh hùng ca v  cu c kháng chi n; b n tình ca v  nghĩa tình cách m ng và

kháng chi n.ế

ấ ướ ề ễ Bài 4: Đ t N c – Nguy n Khoa Đi m

ả ơ ậ

ộ ứ

ỏ ầ

ư

nh ng gì bé nh , g n gũi, riêng t

c hình thành t

trong

i.

ượ ỗ ự

ườ ệ

1. N i dung: ể   ầ * Ph n 1: Nêu lên cách c m nh n đ c đáo v  quá trình hình thành, phát tri n ủ c a đ t n    đó kh i d y ý th c v  trách nhi m thiêng liêng v i nhân dân, đ t n + Đ t n ộ ố + Đ t n

ấ ướ c; t ấ ướ c. ấ ướ c đ ủ cu c s ng c a m i con ng ồ   ấ ướ c là s  hòa quy n không th  tách r i gi a cá nhân và c ng đ ng

ượ

ể ệ

ớ ấ ướ c c a Nhân dân”

c.  đ

ề   c th  hi n qua ba chi u

ườ ư ưở  t ề ấ ướ

i ph i có trách nhi m v i đ t n ấ ướ ủ “Đ t n c.

ừ ờ

dân t c.ộ ỗ ả + M i ng ầ * Ph n 2: t ng  ả c m nh n v  đ t n    T  không gian đ a lí; T  th i gian l ch s ; T  b n s c văn hóa.

ử ừ ả ắ ạ ủ

ị ữ ướ  n

c.

ấ ệ

, hình  nh bình d , dân dã, giàu

ớ ừ ự

ệ ủ

ấ ữ

ổ  s  hòa quy n c a ch t chính lu n và ch t tr  tình.

ị ị ơ ẳ Qua đó, nhà th  kh ng đ nh, ng i ca công lao vĩ đ i c a nhân dân trên hành ướ ự trình d ng n c và gi ậ ệ 2. Ngh  thu t: ử ụ * S  d ng ch t li u văn hóa dân gian: ngôn t ứ ợ s c g i. ệ ọ ơ ế * Gi ng đi u th  bi n đ i linh ho t. ề ả ứ * S c truy n c m l n t 3. Ý nghĩa văn b n:ả

M t cách c m nh n m i v  đ t n

ướ ự  c, t

ả ộ ự

ậ ề ề

ả ắ

ơ ậ c, qua đó kh i d y lòng  yêu n ệ

hào dân t c, t

hào v  n n văn hóa đ m đà b n s c Vi

t Nam.

ớ ề ấ ướ ậ Bài 5: Sóng – Xuân Qu nhỳ

ồ ng đ ng:

ẩ ộ ầ

ứ ạ ỏ ẹ

ầ ậ

ươ

n xa, thoát kh i nh ng gì nh  h p, ch t ch i, t m th

ng.

ộ 1. N i dung: ươ ầ Sóng  và em – nh ng nét t * Ph n 1:  ậ ố ự + Cung b c phong phú, tr ng thái đ i c c ph c t p, đ y bí  n, ngh ch lí. ườ ữ ọ + Khát v ng v ẩ + Đ y bí  n.. + Luôn trăn tr , nh  nhung và bao gi

cũng th y chung son s t.

ư

ở ướ

Nh ng suy t

, lo âu, trăn tr  tr

c cu c đ i và khát v ng tình

ư

ộ ờ

ở ướ

ứ ượ ự ữ

ạ ủ   c s  h u h n c a

c cu c đ i: ý th c đ

, lo âu, trăn tr  tr ủ ạ

ế

ẩ ụ

ượ

ế

ơ

ọ ng  n d , gi ng th  tha thi

t.

ầ * Ph n 2:   yêu: ữ + Nh ng suy t ườ ự ờ đ i ng i, s  mong manh c a h nh phúc. ọ + Khát v ng s ng h t mình trong tình yêu: khát v ng hóa thân thành sóng đ ấ ử b t t  hóa tình yêu. ậ ệ 2. Ngh  thu t: ể ơ ứ   * Th  th  năm ch  truy n th ng; cách ng t nh p theo v n đ c đáo, giàu s c ưở ng. liên t ự * Xây d ng hình t 3. Ý nghĩa văn b n:ả

ẻ ẹ

ụ ữ

V  đ p tâm h n c a ng

i ph  n  trong tình yêu hi n lên qua hình t

ượ   ng ủ   ọ t tha, n ng nàn, đ y khát v ng và s t son chung th y,

ườ

sóng: tình yêu thi ượ t lên m i gi v

ồ ủ ế i h n c a đ i ng

i.

ườ ồ ớ ạ ủ ờ ườ

Bài 6: Ng

i lái đò sông Đà – Nguy n Tuân

ư ộ

, nh ng đo n đá

n

ấ ế

c:ượ ả ữ ằ  C nh đá  ả ướ ế ầ ; nh ng hút n ạ

ch tẹ  dòng  ữ ự d ng thành vách ộ   c xô đá, đá xô sóng, sóng xô gió cu n cu n ế   ậ ướ ẵ c s n sàng nh n chìm và đ p tan chi c ăn ch tế   con  ẵ ậ t vào; nh ng th ch tr n, phòng tuy n s n sàng

ọ ườ

ư

ố ượ ướ

ế

ả   Dòng ch y u n l ề ậ

ễ ả

ơ

ế

sông Đà, NT đã ch ng t ự

ượ

ế ộ ớ

ườ

ế

ơ

ườ i lái đò:  ỉ huy cái thuy n sáu b i chèo ề ể

ượ

1. N i dung: * Sông Đà trên trang văn Nguy n Tuân hi n lên nh  m t “nhân v t” có hai tính cách trái ng ạ + Hung b o, d  d n: ư sông nh  cái y t h u; c nh  ữ lu ng gió gùn ghè ề ữ thuy n nào l ề i lái đò;… thuy n và ng ơ ộ ữ + Tr  tình và th  m ng:   n c a con sông nh  mái tóc ỗ   ổ ắ ườ ế ữ c sông Đà bi n đ i theo mùa, m i ng i thi u n  Tây B c di m ki u;  n ố   ờ ộ ẻ ạ mùa có m t v  đ p riêng; c nh v t hai bên b  sông Đà v a hoang s  nhu m ổ ề ự ố ừ màu c  tích, v a trù phú, tràn tr  nh a s ng;… ố ớ ế ể ệ ượ t tha đ i v i thiên Qua hình t ng sông Đà, NT th  hi n tình yêu m n thi ậ ệ ẩ ớ ấ ướ nhiên đ t n c. v i ông, thiên nhiên cũng là m t tác ph m ngh  thu t vô ỏ ự ứ ậ ủ ạ  s  tài hoa, song c a t o hóa. C m nh n và miêu t ệ ấ ề ị ng sông Đà là phông n n cho s  xu t hi n và uyên bác và l ch lãm. Hình t ẻ ẹ ủ tôn vinh v  đ p c a ng i lao đ ng trong ch  đ  m i. ả * Hình  nh ng ị + Là v  ch   ữ ộ ớ v i thiên nhiên d  d i, hi m đ c(sóng, n ườ ờ v i và phong thái ung dung, tài hoa, ng

ứ   ấ  trong cu c chi n đ u không cân s c ệ   ằ c, đá, gió…). B ng trí dũng tuy t ấ ờ ắ n m l y b m sóng   t qua

ướ i lái đò

v

ế

ế  ác li

ầ ạ

ng.

ế

ườ

ng, dũng c m và

ủ c.

ườ

ườ

ượ ộ ầ ườ

ườ ủ

ư ớ   c nhân v t m i: nh ng con vang bóng m tộ   ớ ấ   vàng m i c a Tây   ng ­ ch t ỉ  ườ ệ i anh hùng không ch

ộ ố

ườ

ng ngày.

ế ậ

ưở

ưở

ượ

ấ   ấ ng đ c đáo, b t ng  và r t

ng, t

ng t

ừ ữ

ứ ợ ả ố ả

ộ ố ề ầ

ạ ữ

ườ

ẻ ẹ i thi u, kh ng đ nh, ng i ca v  đ p c a thiên nhiên và con ng

ị ắ ủ

ự ắ

i lao   ế   t

ợ ổ ố ớ ấ ướ

ườ

ủ tr n ậ th y chi n t (đá n i, đá chìm, ba phòng tuy n trung vi vây b a….) ằ ử thu n ph c dòng sông. Ông nhìn th  thách b ng cái nhìn gi n d  mà lãng ị ươ m n; bình tĩnh và hùng dũng ngay c  lúc đã b  th ự ắ + Nguyên nhân chi n th ng c a ông lái đò: S  ngoan c ướ nh t là kinh nghi m sông n ấ ả Hình  nh ông lái đò cho th y NT đã tìm đ ợ ng i đáng trân tr ng, ng i ca, khong thu c t ng l p đài các  th i  ờ  mà là nh ng ng i lao đ ng bình th ố B cắ . Qua đây, nhà văn m n phát bi u quan ni m: ng ộ có trong chi n đ u mà còn có trong cu c s ng lao đ ng th ệ 2. Ngh  thu t: ữ + Nh ng ví von, so sánh, liên t thú v .ị + T  ng  phong phú, s ng đ ng, giàu hình  nh và có s c g i c m cao. ố + Câu văn đa d ng, nhi u t ng, giàu nh p đi u, lúc thì h i h , gân gu c, khi thì ch m rãi, tr  tình… 3.Ý nghĩa văn b n:ả ủ ệ ớ Gi ể ệ ố ở ộ  mi n Tây B c c a T  qu c; th  hi n tình yêu m n, s  g n bó thi đ ng  ủ c và con ng the c a Nguy n Tuân đ i v i đ t n

ế t Nam.

ọ ườ

i Vi ủ

Bài 7: Ai đã đ t tên cho dòng sông – Hoàng Ph  Ng c T

ng

ươ

ẻ ạ

b nả   iườ

ế

ữ ứ

ườ

ườ

ằ ủ ơ   i con gái n m ng  m ợ ế   ườ i tình mong đ i đ n ế ộ ự m t cu c tìm ki m có   ẹ   i   con  gái  đ p  trong  câu

ủ i   tình  nhân  đích th c  c a  m t ng ố

ượ

ư

ế SH nh  tìm đ

ư ộ ế ế ẹ

ẳ ề  vui h n lên…m m h n đi ng nét  . Nó có nh ng đ ườ i tài

ườ ế nh  ư ng

, đ p nh

ộ 1. N i dung: ươ ủ ủ *Th y trình c a H ng giang: ồ  Sông H ng có v  đ p hoang d i, đ y cá tính, là  ở Ở ơ  n i kh i ngu n:  +  ủ ừ ườ  là cô gái di­gan phóng khoáng và man d i, ạ là  ng ng ca c a r ng già, tr ứ ở ộ ủ ẹ m  phù sa c a m t vùng văn hóa x  s . ư   ng ườ ế Sông H ng nh   ươ ạ + Đ n ngo i vi TP Hu :   ầ ượ ạ  đ màng gi a cánh đ ng Châu Hóa đ y hoa d i c ng ề ắ ầ đánh th c. Th y trình c a SH khi b t đ u v  xuôi t a  ý th cứ   ng ộ ủ ạ ệ chuy n tình yêu lãng m n nhu m màu c  tích. ữ ế + Đ n gi a TP Hu :  c chính mình ữ ủ nh  m t ti ng “vâng” không nói ra c a tình yêu ả ư  đi u “slow” tình c m dành riêng cho Hu ,  tinh t ữ n  đánh đàn lúc đêm khuya…

ướ

c khi t

ườ ự ở ạ , tr  l

ủ   i tình d u dàng và chung th y. ể i tìm Kim Tr ng    đ  nói

ộ ờ

ừ ệ  bi ư ề ướ

i th  tr

ẻ ẹ

ộ ả

ấ   ươ   mang v  đ p c a m t b n hùng ca ghi d u

t c a dân t c.

ườ

ị ủ  m t ng

i con

ẻ ẹ ươ  mang v  đ p gi n d  c a

ườ ủ ấ ướ

ệ ủ ng, Sông H ng c.

ấ ậ

ế

và tài hoa;

ng n i, tinh t ợ ả

ướ ợ

phong phú, g i hình, g i c m; câu văn giàu nh c đi u. ượ ử ụ

ậ ẩ ụ

ạ c s  d ng m t cách

ể ệ

ươ

ộ ớ

ữ  tình yêu tha thi ươ

ắ ớ ứ

ự ươ

ế

ư  ng ố ế SH  gi ng nh   t Hu :  + Tr ề Con sông   nh  nàng Ki u trong đêm tình t c lúc đi xa… m t l ử ủ ị * Dòng sông c a l ch s  và thi ca: ử ị + Trong l ch s , Sông H ng ế bao chi n công oanh li ờ + Trong đ i th gái d u dàng c a đ t n ươ + Sông H ng là dòng sông c a thi ca, là ngu n c m h ng b t t n cho các văn ngh  sĩ.ệ ậ ệ 2. Ngh  thu t: ­ Văn phong tao nhã, h ừ ­ Ngôn t ệ ­ Các bi n pháp ngh  thu t  n d , nhân hóa, so sánh đ ả hi u qu . 3. Ý nghĩa văn b n: ả ề Th  hi n nh ng phát hi n, khám phá sâu s c và đ c đáo v  sông H ng;   ố   ủ ộ ộ b c l  hào l n lao c a nhà văn đ i ớ v i dòng sông quê h

ệ ắ ế t, sâu l ng và ni m t ng, v i x  Hu  thân th

ng.

GÌN S  TRONG SÁNG C A TI NG VI T

ế

ủ ế ủ ự

ệ t, nh ng bi u hi n ch  y u c a s

t:

ệ ự

ự ủ ế ẩ

t.

ự ự

ơ ở ụ

c a ngôn ng  khác.

ế

ạ ị ữ

ủ ế

t:

ữ ủ

ế

t

ề ề

ướ

ế ề ế t v  ti ng Vi ự ẩ ế t theo các chu n m c và quy t c chung, c ngoài và chú tr ng tính văn hóa, l ch s  trong

ế

Ệ . B. PH N TI NG VI T Bài 1: GI ứ ế 1. Ki n th c ệ * Khái ni m s  trong sáng c a ti ng Vi trong sáng c a ti ng Vi ệ ố ắ     + H  th ng chu n m c, quy t c và s  tuân th  các chu n m c, quy t c ế trong ti ng Vi ắ ạ  + S  sáng t o, linh ho t trên c  s  quy t c chung. ế ố ủ ạ  + S  không pha t p và l m d ng các y u t ữ ự  + Tính văn hóa, l ch s  trong giao ti p ngôn ng ự  gìn s  trong sáng c a ti ng Vi * Trách nhi m gi ọ ộ ả  + V  tình c m và thái đ : yêu m n và quý tr ng di s n ngôn ng  c a cha ả ủ ộ ông, tài s n c a c ng đ ng. ứ ậ  + V  nh n th c: luôn luôn nâng cao hi u bi ử ụ ộ  + V  hành đ ng: s  d ng ti ng Vi ế ụ không l m d ng ti ng n ữ giao ti p ngôn ng .

ệ ượ

ử ụ   ng trong sáng và không trong sáng trong cách s  d ng

t hi n t

ế

ệ ượ ng không trong sáng. ữ

ẹ ủ

i nói và câu văn trong

ử ụ

ế

ế

ế

t trong giao ti p (nó, vi

t) đúng quy t c, chu n m c đ

ử ụ

ắ ự

ự ể  ạ   c s  trong sáng; s  d ng linh ho t, có sáng t o d a trên nh ng quy

2. Kĩ năng ệ * Phân bi ệ t, phân tích và s a ch a nh ng hi n t ti ng Vi ậ ả * C m nh n và phân tích cái hay, cái đ p c a nh ng l sáng. * S  d ng ti ng Vi ạ ượ ự đ t đ ắ t c chung.

Ơ

t Nam đ

ượ ấ ụ

ế

ề ậ ả

ơ

ơ ự

ấ ế

ố ể ạ

ơ ố ế ơ

ể ơ   ị  đ  xác đ nh th  th , ự

ơ

ế

ơ

ấ ụ

ể ơ ụ

ơ

ự ế

ổ ậ

ơ

ơ ệ   ố t và s  ti p n i gi a th  hi n

ơ ụ ể

ượ

ế

ơ ở ộ ậ c lu t th   ấ ố ủ

t và phân tích đ ấ ụ ự

ơ ệ

ơ

ể ụ   ộ  m t bài th  c  th  thu c th  l c ệ ậ ườ   tuy t,   bát   ề   t và ti p n i c a th  hi n đ i so v i th  truy n

ụ ượ

ơ

Bài 2: LU T TH ứ ế 1. Ki n th c ủ   ể ơ ể ơ c chia thành ba nhóm: th  th  truy n th ng c a * Các th  th  Vi ể ơ ườ ụ ộ dân t c (l c bát, song th t l c bát, hát nói), th  th  Đ ng lu t (Ngũ ngôn,   ế ạ ể ơ ệ ứ  tuy t và bát cú), th  th  hi n đ i (năm ti ng, b y ti ng, tám th t ngôn t   ợ  do, th ­văn xuôi,…) ti ng, h n h p, th  t ủ ế ậ * Vai trò c a ti ng trong lu t th : s  ti ng là s  nhân t ế ơ ở ủ ầ ế ầ ủ v n c a ti ng là c  s  c a v n th , thanh c a ti ng t o ra nh c đi u và s ệ ị hài thanh. Ti ng còn xác đ nh nh p đi u trong th … * Lu t th  trong th  th  l c bát, song th t l c bát, ngũ ngôn, th t ngôn (t tuy t, bát cú): ơ ố ế ố   + S  câu trong bài và s  ti ng trong m i câu th . ơ ầ ự ệ   + S  hi p v n gi a các câu th ơ ị ự   + S  phân nh p trong các câu th ơ ự   + S  hài thanh trong câu th  và bài th ơ ế ấ   + K t c u, s  phân kh  trong bài th . ộ ố ể * M t s  đi m trong lu t th  có s  khác bi ơ ạ đ i và th  trung đ i. 2. Kĩ năng ậ * Nh n bi ứ bát,   song   th t   l c   bát,   ngũ   ngôn,   th t   ngôn   Đ ng   lu t   (t ớ ế cú).Nh n ra s  khác bi th ng.ố ả * C m th  đ

ơ c m t bài th  theo nh ng đ c tr ng c a lu t th .

ữ Ữ

ư Ọ

Bài 3: PHONG CÁCH NGÔN NG  KHOA H C ứ ế 1. Ki n th c

ữ ế

ệ ạ ạ

ả ệ ề ố ượ t v  đ i t

ế

ự ạ

ả ổ ậ ữ

ả ứ ộ ế

ư

ơ ả ủ

ừ ượ

ng,

ươ

ả ậ

ề ạ ể ả

ẽ ề ắ

ề ươ

ng,

ậ ế ấ

ậ ả

ọ ạ

ự ữ ỗ

ọ ọ   * Khái ni m ngôn ng  khoa h c: ngôn ng  dùng trong các văn b n khoa h c, ề ữ trong ph m vi giao ti p v  nh ng v n đ  khoa h c. ọ   ọ * Ba lo i văn b n khoa h c: văn b n khoa h c chuyên sâu, văn b n khoa h c ọ   ng giao giáo khoa và văn b n khoa h c ph  c p. Có s  khác bi ả ti p và m c đ  ki n th c khoa h c gi a ba lo i văn b n này. * Ba đ c tr ng c  b n c a phong cách ngôn ng  khoa h c:tính tr u t khái quát; tính lí trí, logic; tính khách quan, phi cá th .ể ủ ế ữ ệ ố ệ   *Đ c đi m ch  y u v  các ph ng ti n ngôn ng : h  th ng thu t ng ; câu ạ   văn ch t ch , m ch l c; văn b n l p lu n logic; ngôn ng  phi cá th  và trung hòa v  s c thái bi u c m.;… 2. Kĩ năng * Kĩ năng lĩnh h i và phân tích nh ng văn b n khoa h c phù h p v i kh năng  ự * Kĩ năng xây d ng văn b n khoa h c: xây d ng lu n đi m, l p đ  c ữ ặ ử ụ s  d ng thu t ng , đ t câu, d ng đo n, l p lu n, k t c u văn b n,… ệ * Kĩ năng phát hi n và s a ch a l

ự ậ ả i trong văn b n khoa h c.

L u ý:ư

ỏ ở ể ỗ ọ ph n Đ c hi u, m i câu h i c n đ c ra

ỏ ầ ượ ứ ươ ứ ể ầ ỉ ủ   ỉ ở ộ  m t ch  báo c a ộ   ộ ng  ng (m t ch  báo là m t

ầ ố ớ ­ Đ i v i các câu h i  ứ ộ ế M c đ  ki n th c, kĩ năng c n ki m tra, đánh giá t ầ ạ g ch đ u dòng).

ữ ị ế ế ệ ọ

ậ ể ể ọ ở c tích h p trong ki m tra, đánh giá

t, Làm văn, Lí lu n văn ọ  ph n Đ c hi u và ọ ủ ợ ộ ế ế ạ ứ ơ ­ Nh ng đ n v  ki n th c/kĩ năng c a các bài h c Ti ng Vi ượ ọ ử ị h c, L ch s  văn h c đ ị ậ ầ t đo n văn ngh  lu n xã h i, vi ph n vi ầ ị ậ t bài văn ngh  lu n văn h c.

ộ ậ ộ

ứ ộ ượ ỉ ệ ể ứ ứ ừ  đi m cho t ng m c đ  đ ể   t, thông hi u,   c th  hi n trong đáp án

ụ ướ ụ ấ ế ậ ạ ­ (1*) M t đo n văn/bài văn đánh giá 4 m c đ  nh n th c (nh n bi ể ệ ậ ậ v n d ng, v n d ng cao); t  l ẫ ng d n ch m. và h

Ờ ƯỢ

Ề D NG Đ , TH I L

NG VÀ Đ  THAM KH O

PH N 3:Ầ

ờ ờ 1. Th i gian làm bài: ề 90 phút (không tính th i gian phát đ )

̀ ầ ̣ Gôm 2 ph n: 2. Dang đê: ̀

ộ ố ự ệ ầ ể ầ ọ ọ ̉ ­ Ph n Đ c hi u (3.0 điêm): Đ c văn b n ả  và th c hi n m t s  yêu c u.

ả ờ ọ ầ ắ ọ (H c sinh l u ý ư : Tr  l i ng n g n, trúng yêu c u, không dài dòng)

ầ ̉ ­ Ph n Làm văn (7.0 điêm)

ị ậ ̉ Câu 1. Ngh  lu n xã h i ộ (2.0 điêm)

̉ ị ậ   Câu 2. Ngh  lu n văn h c ọ (5.0 điêm)

Ả Ề Đ  THAM KH O

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LÂM ĐỒNG

ĐỀ KIỂM TRACUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021 - 2022

TRƯỜNG THPT BÙI THỊ XUÂN

Môn: Ngữ văn, lớp 12

ĐỀ MINH HỌA

Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề

Ọ ể

ọ Ể I. Đ C­ HI U (3,0 đi m) ạ   Đ c đo n trích:

ặ ả ể ố t, khi nào cũng t

t và ai đó là ề ộ Khó có th  nói có ai đó là hoàn h o, m t nào cũng t hoàn toàn ng

ả ấ ấ

ư ề

ố ộ ờ ọ ị ế ữ ả ớ ừ ỹ ẫ ằ

i, không có gì đáng giá c , cu c đ i h  là m t màu đen tuy n. ườ ượ ỹ i đ ẽ c không ít đi u hay l ườ ố i t ữ ng đã có. Còn ng ữ ườ ặ ấ ị c coi là x u nh t, n u ch u khó nhìn k , theo dõi k , ta   ắ   ấ  ph i v i nh ng nét h p d n mà ch a ch c t thì cũng đ ng có nghĩ r ng không có lúc   ề   i khó ch u, làm nhi u

ườ ượ ạ c l ả Ngay c  ng ậ ượ ẫ ả v n c m nh n đ ườ ườ ng ặ nào h  x u ho c có nh ng m t nh ng tính ch t khác ng ộ ng

ấ ở ng th y  ườ ặ đây là có ng ấ ả ườ ố i t ố ườ ấ   i x u ấ ườ ố i t ả ườ i bình th ọ ấ ề i phi n mu n. ề ườ V n đ  ta th ườ ấ i x u ít ho c ng ấ ề nhi u, ng i này b n ch t là t t ít, ng ấ i kia b n ch t là x u.

ề t nhi u, ng t hay ng ả ỹ

ườ ự ự ỡ ầ

ưỡ ự ẽ  tu d c, không t

ấ ỉ

ộ ự ề ộ ự ừ ấ ấ ổ ỉ ộ   ộ Nhà văn hóa M. Twain (M ) có dùng m t hình  nh khá chí lý: "Ai cũng có m t ầ   v ng trăng và m t đám mây đen". Câu nói đó có ý nghĩa tích c c là khuyên răn con ủ ầ i hãy luôn làm cho ánh hào quang c a v ng trăng thêm r c r  và xóa d n màu ng   ế   ừ ị ủ ủ ườ ố t cũng đ ng ch  quan là mình s  không bi n xám x t c a đám mây đen. Ng i t ườ ấ ề   ụ ượ ả i x u cũng không ph i không giáo d c đ ch t và ng ng đi u ượ c. ch nh mình đ ườ ờ Đ i ng i là m t s  ph n đ u không ng ng, m t s  đi u ch nh b  sung liên

ủ ố t c.ụ (Phong cách s ng c a ng https://www.chungta.com )

ọ ả

ườ ề ấ ấ ”là v n đ  gì?

ườ ờ ,Nhà báo Tr ệ , ả “v n đ  ta th ề ụ ỉ ừ "Ai cũng có ườ ng Giang, ầ ng th y ệ c a ủ 01 bi n pháp tu t trong câu:

ộ ầ i đ i ự Đ c văn b n trên và th c hi n các yêu c u sau: ấ Câu 1. Theo tác gi Câu 2. Ch  ra và nêu tác d ng  ộ m t v ng trăng và m t đám mây đen".

ư ế ề ờ ườ con ng

i khuyên “ ầ ị ủ ủ ầ

Câu 3.Anh/chị hi u nh  th  nào v  l ể i hãy luôn làm cho ự ỡ ánh hào quang c a v ng trăng thêm r c r  và xóa d n màu xám x t c a đám mây đen”?

ệ ả ấ Câu 4.Theo anh/ch , thông đi p nào trong văn b n có ý nghĩa nh t? Vì sao?

́ ị II. LÀM VĂN (7,0 đi m)ể Câu 1(2,0 đi m)ể ừ ộ ế ầ ạ ở ọ ộ T  n i dung đo n trich ph n Đ c hi u, anh/ ch  hãy vi

ị ấ ự ấ ạ ể ữ) trình bày suy nghĩ v  ề ý nghĩac aủ s  ph n đ u không ng ng t m t đo n văn ừ  c aủ

ộ ố ả (kho ng 150 ch ườ con ng i trong cu c s ng.

Câu 2 (5,0 điểm)

ẻ ẹ ả ậ ượ ạ C m nh n v  đ p hình t ng con sông Đà trong đo n trích sau :

ầ ữ

ồ ở ắ ạ ệ

ư

ố ướ

́ ̣

ư ứ ướ ướ

ừ ừ  l

ờ ữ u b a, l ề ư

ế ổ ự ọ ằ

ồ ả ư ộ …Con Sông Đà tuôn dài tuôn dài nh  m t áng tóc tr  tình, đ u tóc chân tóc   ờ ẩ ộ   n hi n trong mây tr i Tây B c bung n  hoa ban hoa g o tháng hai và cu n cu n ố ươ mù khói núi Mèo đ t n   ng xuân. Tôi đã nhìn say s a làn mây mùa xuân bay trên Sông Đà, tôi đã xuyên qua đám mây mùa thu mà nhìn xu ng dòng n   c Sông Đà. Mùa   xuân   dòng xanh   ngoc   bich,   ch   n  màu   xanh   canh   c   Sông   Đà   không   xanh hêń  c a Sông Gâm Sông Lô. Mùa thu n ́ ̀ ̀ ủ ̉ nh  da m t m t ộ   ặ ư ư  l c Sông Đà  chin đo  l ượ ườ ầ ự ộ   ườ ấ ữ ở ộ ỏ ậ i b t mãn b c b i i b m đi vì r ng  m t ng  cái màu đ  gi n d   ư ự ấ ề ỗ ộ    tôi th y dòng Sông Đà đen nh  th c dân Pháp gì m i đ  thu v . Ch a h  bao gi ồ   ộ ử đã đè ng a con sông ta ra đ  m c Tây vào mà g i b ng m t cái tên Tây láo l u, r i ứ ế c  th  mà phi

ế ấ ở ừ

ỗ ấ ả ạ

ữ ế t vào b n đ  lai ch . ầ    Đã có l n tôi nhìn Sông Đà nh  m t c  nhân. Chuy n  y  ơ ổ ắ ấ ố

ị ướ ạ ồ ỏ

ế ́ ươ ệ ờ

ươ ồ

ư ấ ư ắ

ư ố ạ ằ ừ ế

ệ ố

ồ ạ ắ ườ ố ố ạ ẳ ầ ồ ắ ấ

ư ộ ố    r ng đi núi cũng ấ   đã h i lâu, đã th y thèm ch  thoáng. M i bám gót anh liên l c, quên đi m t là mình ộ ư ẻ ố ắ   s p đ  ra Sông Đà. Xu ng m t cái d c núi, tr c m t th y loang loáng nh  tr  con ắ ế ươ   ng vào m t mình r i b  ch y. Tôi nhìn cái mi ng sáng lóe lên ngh ch chi u g ̀ươ ́ m tộ  màu năng thang ba Đ ng thi    “Yên hoa tam nguy t há D ng Châu”. B  Sông ướ ồ   Đà, bãi Sông Đà, chu n chu n b m b m trên Sông Đà. Chao ôi, trông con sông, ứ ầ i chiêm bao đ t quãng. vui nh  th y n ng giòn tan sau kì m a d m, vui nh  n i l   ằ ấ ấ ư ặ ạ   i Đi r ng dài ngày r i l ố   ứ ặ ố t là l m b nh l m ch ng, ch c ch c c  nhân, m c d u ng ấ ị d u dàng đ y, r i ch c l ề ả . Hình nh  t

ề ặ

ờ ng ngô nhú lên m y lá ngô non đ u mùa.

ộ ố ườ ữ ộ

ạ ẫ

ị ươ ư ộ ờ ề ượ ổ ư ề ổ

ư ộ ỗ ủ ử ầ ườ ắ ộ i b t ra Sông Đà, đúng th , nó đ m đ m  m  m nh  g p l ắ ế ấ i c  nhân  y mình bi ắ ỏ i b n tính và g t g ng thác lũ ngay đ y. ư ừ ờ   ở ờ ặ  đ i  đây l ng t ế ờ ế    đ n th  mà thôi. Thuy n tôi trôi ầ    Mà t nh không m t bóng ồ ầ   u cúi đ u ng n búp ồ   ử ờ ươ ng đêm. B  sông hoang d i nh  m t b  ti n s . B  sông h n ộ   ấ ậ c gi t mình vì m t ọ   ng s t Phú Th  – Yên Bái – Lai

Thuy n tôi trôi trên Sông Đà. C nh ven sông  ầ ờ Lí đ i Tr n đ i Lê, quãng sông này cũng l ng t ộ ươ ấ qua m t n ỏ ng i. C  gianh đ i núi đang ra nh ng nõn búp. M t đàn h ờ ỏ c  gianh đ m s nhiên nh  m t n i ni m c  tích tu i x a. Chao ôi, th y thèm đ ế ế ti ng còi xúp­lê c a m t chuy n xe l a đ u tiên đ Châu.

ữ ụ ậ ộ (Ng  văn 12, T p m t, NXB Giáo d c, 2008, tr.191­192)

ế ........................H t.......................