ƯỜ
Ạ
TR
Ị NG THPT BÙI TH XUÂN – ĐÀ L T Ổ
Ữ T NG VĂN
Ề ƯƠ
Ỳ
Ậ
Ể
Đ C
NG ÔN T P KI M TRA CU I H C K I (2021 – 2022)
Ớ
Ữ
Ố Ọ MÔN NG VĂN L P 12
Ầ
Ậ
Ặ
Ả
PH N 1: MA TR N, Đ C T
A. MA TR N Ậ
ứ ộ ậ
ứ M c đ nh n th c
T ngổ
% T ngổ đi mể
TT
V nậ d ngụ
Nhậ Kĩ năng n tế bi
Thôn g hi uể
V nậ d ngụ cao
Tỉ lệ (%)
Tỉ lệ (%)
Tỉ lệ (%)
Tỉ lệ (%)
Số câu h iỏ
Th iờ gian (phú t)
Th iờ gian (phú t)
Th iờ gian (phú t)
Th iờ gian (phút )
Th iờ gian (phú t)
5 5 5 15 10 10 20 30 4 1
Đ cọ hi uể
5 5 5 5 5 5 5 5 20 20 1 2
tế Vi đo nạ văn nghị lu nậ xã h iộ
3 tế 20 10 15 10 10 20 5 10 1 50 50
Vi bài văn nghị lu nậ văn h cọ
T nổ 40 25 30 20 20 30 10 15 6 90 100
g
40 30 20 10 100
Tỉ lệ %
ệ l 70 30 100
ỉ T chung
L uư ý:
ề ể ấ ả ỏ ự ậ ỏ T t c các câu h i trong đ ki m tra làcâu h i t lu n.
ể ỗ ỏ ượ ế ướ ẫ Đáp án H ng d n ị c quy đ nh chi ti t trong
Cách cho đi m m i câu h i đ ch mấ .
Ả Ặ
B. B NG Đ C T Ả
ị
T ngổ
ơ Đ n v ki nế th cứ /kĩ năng
TT
N iộ dung ki nế th c/ứ kĩ năng
ố S câu ỏ h i theo ứ ộ m c đ nh nậ th cứ
Nh nậ tế bi
Thông hi uể
V nậ d ng ụ
M c đứ ộ ki nế th c,ứ kĩ năng c nầ ki mể tra, đánh giá
V nậ d ngụ cao
1 0 1 1 4 2
Đ CỌ HI U Ể Nh nậ t:ế bi
Nghị lu nậ hi nệ đ iạ
(Ngữ li uệ ngoài sách giáo khoa) ạ
Xác ị đ nhthôn tin g cượ đ nêu trong văn b n/đoả n trích.
ngươ
Nh nậ di nệ ph th cứ bi uể ạ đ t, thao tác l pậ lu n,ậ phong
ị
T ngổ
ơ Đ n v ki nế th cứ /kĩ năng
TT
N iộ dung ki nế th c/ứ kĩ năng
ố S câu ỏ h i theo ứ ộ m c đ nh nậ th cứ
Nh nậ tế bi
Thông hi uể
V nậ d ng ụ
M c đứ ộ ki nế th c,ứ kĩ năng c nầ ki mể tra, đánh giá
V nậ d ngụ cao
cách ngôn ng ,ữ bi nệ pháp tu ,...ừ t
Thông hi u:ể
ạ
Hi uể cượ đ n iộ dung văn b n/đoả n trích.
Hi uể cượ đ cách tri nể khai l pậ lu n,ậ ngôn ngữ bi uể ạ đ t, giá ị tr các bi nệ pháp tu ủ ừ t c a văn ả b n/đo ạ n trích.
Hi uể m t sộ ố đ cặ đi mể
ị
T ngổ
ơ Đ n v ki nế th cứ /kĩ năng
TT
N iộ dung ki nế th c/ứ kĩ năng
ố S câu ỏ h i theo ứ ộ m c đ nh nậ th cứ
Nh nậ tế bi
Thông hi uể
V nậ d ng ụ
M c đứ ộ ki nế th c,ứ kĩ năng c nầ ki mể tra, đánh giá
V nậ d ngụ cao
ạ
ị ủ c a ngh lu nậ ạ ệ hi n đ i cượ đ ể ệ th hi n trong văn b n/đoả n trích.
V nậ d ng:ụ
ạ
Nh nậ xét về n iộ dung và nghệ thu tậ ủ c a văn b n/đoả ạ n trích; bày tỏ quan đi mể ả ủ c a b n thân về ề ấ v n đ ặ ra đ t trong văn b n/đoả n trích.
Rút ra thông ệ đi p/bài ọ h c cho b nả
ị
T ngổ
ơ Đ n v ki nế th cứ /kĩ năng
TT
N iộ dung ki nế th c/ứ kĩ năng
ố S câu ỏ h i theo ứ ộ m c đ nh nậ th cứ
Nh nậ tế bi
Thông hi uể
V nậ d ng ụ
M c đứ ộ ki nế th c,ứ kĩ năng c nầ ki mể tra, đánh giá
V nậ d ngụ cao
thân.
tNaệ Nh nậ t:ế bi từ
Thơ Vi m sau Cách m ngạ tháng Tám năm 1945 ế ế đ n h t ỉ ế th k XX
Xác đ nhị cượ đ ơ ể th th , ngươ ph th cứ ạ ể bi u đ t bi nệ , pháp tu ừ c aủ t bài th /đoơ ạ n th .ơ
(Ngữ li uệ ngoài sách giáo khoa) tài,
ữ
ạ
Xác đ nhị cượ đ ề đ hình ngượ t nhân ậ v t tr tình trong bài th /đoơ n th .ơ
ừ
Ch raỉ các chi t,ế ti hình ả nh, t ng ,...ữ
ị
T ngổ
ơ Đ n v ki nế th cứ /kĩ năng
TT
N iộ dung ki nế th c/ứ kĩ năng
ố S câu ỏ h i theo ứ ộ m c đ nh nậ th cứ
Nh nậ tế bi
Thông hi uể
V nậ d ng ụ
M c đứ ộ ki nế th c,ứ kĩ năng c nầ ki mể tra, đánh giá
V nậ d ngụ cao
ạ
trong bài th /đoơ n th .ơ
Thông hi u:ể
ng,
ữ
ề
ủ nh c a
ạ
Hi uể cượ đ ề đ tài, khuynh ngướ h tư ưở t c mả h ngứ th mẩ mĩ, gi ngọ đi u,ệ tình c mả c aủ nhân ậ v t tr tình, nh ngữ sáng ạ t o v ngôn ng ,ữ hình ả bài th /đoơ n th .ơ
Hi uể
ị
T ngổ
ơ Đ n v ki nế th cứ /kĩ năng
TT
N iộ dung ki nế th c/ứ kĩ năng
ố S câu ỏ h i theo ứ ộ m c đ nh nậ th cứ
Nh nậ tế bi
Thông hi uể
V nậ d ng ụ
M c đứ ộ ki nế th c,ứ kĩ năng c nầ ki mể tra, đánh giá
V nậ d ngụ cao
ơ
nh ngữ ắ ặ đ c s c ộ ề v n i dung và nghệ thu tậ ủ c a th tệ Vi Nam từ sau Cách m ngạ tháng Tám năm 1945đ nế 1975 cượ đ ể ệ th hi n trong bài th /đoơ ạ n th .ơ
V nậ d ng:ụ
Nh nậ xét về n iộ dung và nghệ thu tậ ủ c a văn b n/đoả ạ n trích; bày tỏ quan đi mể c aủ
ị
T ngổ
ơ Đ n v ki nế th cứ /kĩ năng
TT
N iộ dung ki nế th c/ứ kĩ năng
ố S câu ỏ h i theo ứ ộ m c đ nh nậ th cứ
Nh nậ tế bi
Thông hi uể
V nậ d ng ụ
M c đứ ộ ki nế th c,ứ kĩ năng c nầ ki mể tra, đánh giá
V nậ d ngụ cao
ạ
b nả thân về ề v n đấ ặ đ t ra trong bài th /đoơ n th .ơ
Rút ra thông ệ đi p/bài ọ h c cho b nả thân.
Nh nậ t:ế bi
Kí hi nệ đ iạ tệ Vi Nam (Ngữ li uệ ngoài sách giáo khoa)
Xác đ nhị cượ đ đ iố ngượ t ph nả ánh; hình ngượ t nhân v tậ tôi.
Nh nậ di nệ cượ đ ngươ ph th cứ ạ ể bi u đ t bi nệ , pháp tu
ị
T ngổ
ơ Đ n v ki nế th cứ /kĩ năng
TT
N iộ dung ki nế th c/ứ kĩ năng
ố S câu ỏ h i theo ứ ộ m c đ nh nậ th cứ
Nh nậ tế bi
Thông hi uể
V nậ d ng ụ
M c đứ ộ ki nế th c,ứ kĩ năng c nầ ki mể tra, đánh giá
V nậ d ngụ cao
ừ , chi t t,ế ti hình nh…ả
Thông hi u:ể
Hi uể nh ngữ ắ ặ đ c s c ộ ề v n i dung và nghệ thu tậ c a ủ văn b n/ả đo nạ trích.
Hi uể cượ đ đ cặ ơ đi m cể ủ ả b n c a kí hi nệ đ iạ cượ đ ể ệ th hi n trong văn b n/ả đo nạ trích: hình ngượ t nhân ậ v t tôi, ngôn
ị
T ngổ
ơ Đ n v ki nế th cứ /kĩ năng
TT
N iộ dung ki nế th c/ứ kĩ năng
ố S câu ỏ h i theo ứ ộ m c đ nh nậ th cứ
Nh nậ tế bi
Thông hi uể
V nậ d ng ụ
M c đứ ộ ki nế th c,ứ kĩ năng c nầ ki mể tra, đánh giá
V nậ d ngụ cao
ngữ bi uể ạ đ t, bút pháp nghệ thu t,…ậ
V nậ d ng:ụ
Nh nậ xét về n iộ dung và nghệ thu tậ ủ c a văn b n/đoả ạ n trích; bày tỏ quan đi mể c aủ b nả thân về ề v n đấ ặ đ t ra trong đo nạ trích/vă n b n.ả
Rút ra thông ệ đi p/bài ọ h c cho b nả thân.
ị
T ngổ
ơ Đ n v ki nế th cứ /kĩ năng
TT
N iộ dung ki nế th c/ứ kĩ năng
ố S câu ỏ h i theo ứ ộ m c đ nh nậ th cứ
Nh nậ tế bi
Thông hi uể
V nậ d ng ụ
M c đứ ộ ki nế th c,ứ kĩ năng c nầ ki mể tra, đánh giá
V nậ d ngụ cao
2 1*
ề Nh nậ t:ế bi
Nghị lu n vậ tư ưở t ng, đ o líạ
(kho ngả 150 ch )ữ
VI TẾ ĐO NẠ VĂN NGHỊ LU NẬ XÃ H IỘ
Xác đ nhị ượ ư đ c t ngưở t ạ đ o lí ầ c n bàn lu n.ậ
Xác đ nhị cượ đ cách th cứ trình bày đo nạ văn.
Thông hi u:ể
ư
Di nễ ề i vả gi n iộ dung, ý nghĩa ủ c a t ngưở t ạ đ o lí.
V nậ d ng:ụ
V nậ d ngụ các kĩ năng dùng t ,ừ
ị
T ngổ
ơ Đ n v ki nế th cứ /kĩ năng
TT
N iộ dung ki nế th c/ứ kĩ năng
ố S câu ỏ h i theo ứ ộ m c đ nh nậ th cứ
Nh nậ tế bi
Thông hi uể
V nậ d ng ụ
M c đứ ộ ki nế th c,ứ kĩ năng c nầ ki mể tra, đánh giá
V nậ d ngụ cao
ngươ
tế vi câu, các phép liên k t,ế các ph th cứ bi uể ạ đ t, các thao tác l pậ lu nậ phù h pợ để tri nể khai l pậ lu n,ậ bày tỏ quan đi mể ả ủ c a b n thân về tư ngưở t ạ đ o lí.
V nậ d ngụ cao:
Huy đ ngộ cượ đ ki nế ứ th c và tr iả nghi mệ ả ủ c a b n
ị
T ngổ
ơ Đ n v ki nế th cứ /kĩ năng
TT
N iộ dung ki nế th c/ứ kĩ năng
ố S câu ỏ h i theo ứ ộ m c đ nh nậ th cứ
Nh nậ tế bi
Thông hi uể
V nậ d ng ụ
M c đứ ộ ki nế th c,ứ kĩ năng c nầ ki mể tra, đánh giá
V nậ d ngụ cao
ề
thân để bàn lu n vậ tư ngưở t ạ đ o lí.
Có
sáng t oạ trong di nễ ậ ạ đ t, l p lu nậ làm cho ờ i văn l có gi ngọ đi u,ệ hình nh;ả đo nạ văn giàu s cứ thuy tế ph c.ụ
ề Nh nậ t:ế bi
Nghị lu n vậ m tộ hi nệ ngượ t đ iờ s ngố
Nh nậ di nệ hi nệ ngượ t đ iờ s ngố c nầ nghị
ị
T ngổ
ơ Đ n v ki nế th cứ /kĩ năng
TT
N iộ dung ki nế th c/ứ kĩ năng
ố S câu ỏ h i theo ứ ộ m c đ nh nậ th cứ
Nh nậ tế bi
Thông hi uể
V nậ d ng ụ
M c đứ ộ ki nế th c,ứ kĩ năng c nầ ki mể tra, đánh giá
V nậ d ngụ cao
lu n.ậ
Xác đ nhị cượ đ cách th cứ trình bày đo nạ văn.
Thông hi u:ể
Hi uể cượ đ th cự ạ tr ng/ng uyên nhân/ các m tặ ạ ợ l i h i, đúng sai c aủ hi nệ ngượ t đ iờ s ng.ố
V nậ d ng:ụ
,ừ
V nậ d ngụ các kĩ năng dùng t tế vi câu, các
ị
T ngổ
ơ Đ n v ki nế th cứ /kĩ năng
TT
N iộ dung ki nế th c/ứ kĩ năng
ố S câu ỏ h i theo ứ ộ m c đ nh nậ th cứ
Nh nậ tế bi
Thông hi uể
V nậ d ng ụ
M c đứ ộ ki nế th c,ứ kĩ năng c nầ ki mể tra, đánh giá
V nậ d ngụ cao
ngươ
phép liên k t,ế các ph th cứ bi uể ạ đ t, các thao tác l pậ lu nậ phù h pợ để tri nể khai l pậ lu n,ậ bày tỏ quan đi mể ả ủ c a b n thân về hi nệ ngượ t đ iờ s ng.ố
V nậ d ngụ cao:
Huy đ ngộ cượ đ ki nế ứ th c và tr iả nghi mệ ả ủ c a b n thân để
ị
T ngổ
ơ Đ n v ki nế th cứ /kĩ năng
TT
N iộ dung ki nế th c/ứ kĩ năng
ố S câu ỏ h i theo ứ ộ m c đ nh nậ th cứ
Nh nậ tế bi
Thông hi uể
V nậ d ng ụ
M c đứ ộ ki nế th c,ứ kĩ năng c nầ ki mể tra, đánh giá
V nậ d ngụ cao
ề
bàn lu n vậ hi nệ ngượ t đ iờ s ng.ố
Có sáng t oạ trong di nễ ậ ạ đ t, l p lu nậ làm cho ờ l i văn có gi ngọ đi u,ệ hình nh;ả đo nạ văn giàu s cứ thuy tế ph c.ụ
3 1*
Nh nậ t:ế bi
VI TẾ BÀI VĂN NGHỊ LU NẬ VĂN H CỌ
ề Nghị ề lu n vậ ộ m t tác ph m,ẩ đo nạ trích văn chính lu n: ậ
Nh nậ tế bi ể ki u bài nghị lu n;ậ ấ v n đ c nầ nghị lu n.ậ
Gi iớ Tuyên ngôn đ cộ l pậ c aủ
ị
T ngổ
ơ Đ n v ki nế th cứ /kĩ năng
TT
N iộ dung ki nế th c/ứ kĩ năng
ố S câu ỏ h i theo ứ ộ m c đ nh nậ th cứ
Nh nậ tế bi
Thông hi uể
V nậ d ng ụ
M c đứ ộ ki nế th c,ứ kĩ năng c nầ ki mể tra, đánh giá
V nậ d ngụ cao
ồ H Chí Minh
ệ thi u tác ả gi , tác ph m,ẩ đo nạ trích.
ạ
Nêu n iộ dung khái quát c aủ văn b n/đoả n trích.
Thông hi u:ể
ng,
Di nễ iả gi nh ngữ ắ ặ đ c s c ộ ề v n i dung và nghệ thu tậ ủ c a văn ả b n/đo nạ trích: lu nậ ể đi m tư ưở t cách l pậ lu nậ ch tặ ch ,ẽ
ị
T ngổ
ơ Đ n v ki nế th cứ /kĩ năng
TT
N iộ dung ki nế th c/ứ kĩ năng
ố S câu ỏ h i theo ứ ộ m c đ nh nậ th cứ
Nh nậ tế bi
Thông hi uể
V nậ d ng ụ
M c đứ ộ ki nế th c,ứ kĩ năng c nầ ki mể tra, đánh giá
V nậ d ngụ cao
ắ s c bén, cách ư ẫ đ a d n ch ngứ sinh đ ng,ộ thuy tế ph c,ụ ử ụ s d ng ngôn ngữ chính xác, g iợ c m.ả
iả
ố
Lí gi cượ đ m t sộ đ cặ đi mể ả ơ c b n ủ c a văn chính lu nậ cượ đ thể hi nệ trong văn ả b n/đo ạ n trích.
V nậ d ng:ụ
V nậ d ngụ các kĩ năng
ị
T ngổ
ơ Đ n v ki nế th cứ /kĩ năng
TT
N iộ dung ki nế th c/ứ kĩ năng
ố S câu ỏ h i theo ứ ộ m c đ nh nậ th cứ
Nh nậ tế bi
Thông hi uể
V nậ d ng ụ
M c đứ ộ ki nế th c,ứ kĩ năng c nầ ki mể tra, đánh giá
V nậ d ngụ cao
,ừ
ngươ
ể
dùng t tế vi câu, các phép liên k t,ế các ph th cứ bi uể ạ đ t, các thao tác l pậ lu n đậ phân tích n iộ dung, nghệ thu tậ ủ c a văn ả b n/đo ạ n trích.
Nh nậ xét về n iộ dung và nghệ thu tậ ủ c a văn ả b n/đo nạ trích; vị trí và đóng góp c aủ tác gi .ả
V nậ d ngụ
ị
T ngổ
ơ Đ n v ki nế th cứ /kĩ năng
TT
N iộ dung ki nế th c/ứ kĩ năng
ố S câu ỏ h i theo ứ ộ m c đ nh nậ th cứ
Nh nậ tế bi
Thông hi uể
V nậ d ng ụ
M c đứ ộ ki nế th c,ứ kĩ năng c nầ ki mể tra, đánh giá
V nậ d ngụ cao
cao:
So
sánh ớ v i các tác ph mẩ chính lu nậ khác, liên hệ v iớ th cự ti n;ễ v nậ d ngụ ki nế ứ th c lí lu nậ văn h cọ ể đ đánh giá, làm ậ ổ n i b t ề ấ v n đ nghị lu n.ậ
Có
sáng t oạ trong di nễ ậ ạ đ t, l p lu nậ làm cho ờ i văn l có gi ngọ đi u,ệ
ị
T ngổ
ơ Đ n v ki nế th cứ /kĩ năng
TT
N iộ dung ki nế th c/ứ kĩ năng
ố S câu ỏ h i theo ứ ộ m c đ nh nậ th cứ
Nh nậ tế bi
Thông hi uể
V nậ d ng ụ
M c đứ ộ ki nế th c,ứ kĩ năng c nầ ki mể tra, đánh giá
V nậ d ngụ cao
hình ả nh; bài văn giàu s cứ thuy tế ph c.ụ
Nh nậ t:ế bi
Nghị ề lu n vậ ộ m t bài th ,ơ đo nạ th :ơ
ề
Tây Ti nế c aủ Quang Dũng
Xác đ nhị cượ đ ể ki u bài nghị lu n;ậ ấ v n đ c nầ nghị lu n.ậ
iớ
tệ Vi B cắ (tríc h) c aủ ố ữ T H u
Đ tấ
Gi thi uệ ,ả tác gi bài th ,ơ đo nạ th .ơ
N cướ (trích ngườ tr ca M tặ ngườ đ khát v ngọ ) c aủ Nguy nễ Khoa Đi mề
ữ
Nêu cượ đ n iộ dung c mả h ng,ứ hình ngượ t nhân ậ v t tr tình, Sóng c a ủ
ị
T ngổ
ơ Đ n v ki nế th cứ /kĩ năng
TT
N iộ dung ki nế th c/ứ kĩ năng
ố S câu ỏ h i theo ứ ộ m c đ nh nậ th cứ
Nh nậ tế bi
Thông hi uể
V nậ d ng ụ
M c đứ ộ ki nế th c,ứ kĩ năng c nầ ki mể tra, đánh giá
V nậ d ngụ cao
Xuân Qu nhỳ
đ cặ đi mể nghệ thu t,...ậ ủ c a bài ạ th /đoơ n th .ơ
Thông hi u:ể
nh hai
Di nễ iả gi nh ngữ ắ ặ đ c s c ộ ề v n i dung và nghệ thu tậ ủ c a các bài ạ th /đoơ thơ n theo yêu ủ ầ c u c a ề đ bài: hình ả cu cộ kháng chi nế và nh ngữ tình c mả yêu cướ n tế thi tha,
ị
T ngổ
ơ Đ n v ki nế th cứ /kĩ năng
TT
N iộ dung ki nế th c/ứ kĩ năng
ố S câu ỏ h i theo ứ ộ m c đ nh nậ th cứ
Nh nậ tế bi
Thông hi uể
V nậ d ng ụ
M c đứ ộ ki nế th c,ứ kĩ năng c nầ ki mể tra, đánh giá
V nậ d ngụ cao
nh ngữ suy nghĩ và c mả xúc riêng tư trong sáng; tính dân ộ t c và nh ngữ tìm tòi ể ề v th lo i, tạ ừ ng ,ữ hình ả nh,...
iả ố
ạ
Lí gi m t sộ đ cặ đi mể ả ơ c b n ơ ủ c a th tệ Vi Nam 1945 1975 cượ đ thể hi nệ trong bài th /đoơ n th .ơ
V nậ d ng:ụ
V nậ
ị
T ngổ
ơ Đ n v ki nế th cứ /kĩ năng
TT
N iộ dung ki nế th c/ứ kĩ năng
ố S câu ỏ h i theo ứ ộ m c đ nh nậ th cứ
Nh nậ tế bi
Thông hi uể
V nậ d ng ụ
M c đứ ộ ki nế th c,ứ kĩ năng c nầ ki mể tra, đánh giá
V nậ d ngụ cao
,ừ
ngươ
ể
d ngụ các kĩ năng dùng t tế vi câu, các phép liên k t,ế các ph th cứ bi uể ạ đ t, các thao tác l pậ lu n đậ phân tích, c mả nh nậ ộ ề v n i dung, nghệ thu tậ ủ c a bài th /đoơ ạ n th .ơ
Nh nậ xét về n iộ dung và nghệ thu tậ ủ c a bài th /đoơ ạ n th ; vơ ị và trí
ị
T ngổ
ơ Đ n v ki nế th cứ /kĩ năng
TT
N iộ dung ki nế th c/ứ kĩ năng
ố S câu ỏ h i theo ứ ộ m c đ nh nậ th cứ
Nh nậ tế bi
Thông hi uể
V nậ d ng ụ
M c đứ ộ ki nế th c,ứ kĩ năng c nầ ki mể tra, đánh giá
V nậ d ngụ cao
đóng góp c aủ tác gi .ả
V nậ d ngụ cao:
So
sánh ớ v i các bài thơ khác, liên hệ v iớ th cự ti n;ễ v nậ d ngụ ki nế ứ th c lí lu nậ văn h cọ ể đ đánh giá, làm ậ ổ n i b t ề ấ v n đ nghị lu n.ậ
Có
sáng t oạ trong di nễ ậ ạ đ t, l p lu nậ làm cho ờ i văn l
ị
T ngổ
ơ Đ n v ki nế th cứ /kĩ năng
TT
N iộ dung ki nế th c/ứ kĩ năng
ố S câu ỏ h i theo ứ ộ m c đ nh nậ th cứ
Nh nậ tế bi
Thông hi uể
V nậ d ng ụ
M c đứ ộ ki nế th c,ứ kĩ năng c nầ ki mể tra, đánh giá
V nậ d ngụ cao
có gi ngọ đi u,ệ hình ả nh; bài văn giàu s cứ thuy tế ph c.ụ
Nh nậ t:ế bi
Nghị ề lu n vậ ộ m t tác ph m/ẩ đo nạ trích kí:
ề
Xác đ nhị cượ đ ể ki u bài nghị lu n;ậ ấ v n đ c nầ nghị lu n.ậ iườ Ng lái đò sông Đà (trích) c aủ Nguy nễ Tuân iớ
,ả
Gi thi uệ tác gi văn b n,ả đo nạ trích.
Ai đã ặ đ t tên cho dòng sông? (trích) c aủ Hoàng Phủ Ng cọ ngườ T
Xác đ nhị cượ đ đ iố ngượ t ph nả ánh và
ị
T ngổ
ơ Đ n v ki nế th cứ /kĩ năng
TT
N iộ dung ki nế th c/ứ kĩ năng
ố S câu ỏ h i theo ứ ộ m c đ nh nậ th cứ
Nh nậ tế bi
Thông hi uể
V nậ d ng ụ
M c đứ ộ ki nế th c,ứ kĩ năng c nầ ki mể tra, đánh giá
V nậ d ngụ cao
hình ngượ t nhân v t ậ tôi
Thông hi u:ể
Hi uể
nh ngữ ắ ặ đ c s c ộ ề v n i dung và nghệ thu tậ ủ c a văn b n/ả đo nạ trích; ẹ ẻ v đ p và s cứ h pấ ủ ẫ d n c a cu cộ s ng,ố con iườ ng và quê ngươ h qua nh ngữ trang tế vi chân ự th c, đa d ng,ạ h pấ d nẫ
ị
T ngổ
ơ Đ n v ki nế th cứ /kĩ năng
TT
N iộ dung ki nế th c/ứ kĩ năng
ố S câu ỏ h i theo ứ ộ m c đ nh nậ th cứ
Nh nậ tế bi
Thông hi uể
V nậ d ng ụ
M c đứ ộ ki nế th c,ứ kĩ năng c nầ ki mể tra, đánh giá
V nậ d ngụ cao
Hi uể
ố
cượ đ m t sộ đ cặ đi mể ủ c a kí hi nệ đ iạ tệ Vi Nam cượ đ thể hi nệ trong văn ả b n/đo ạ n trích.
V nậ d ng:ụ
,ừ
ngươ
ể
V nậ d ngụ các kĩ năng dùng t tế vi câu, các phép liên k t,ế các ph th cứ bi uể ạ đ t, các thao tác l pậ lu n đậ phân
ị
T ngổ
ơ Đ n v ki nế th cứ /kĩ năng
TT
N iộ dung ki nế th c/ứ kĩ năng
ố S câu ỏ h i theo ứ ộ m c đ nh nậ th cứ
Nh nậ tế bi
Thông hi uể
V nậ d ng ụ
M c đứ ộ ki nế th c,ứ kĩ năng c nầ ki mể tra, đánh giá
V nậ d ngụ cao
tích, c mả nh nậ ộ ề v n i dung, nghệ thu tậ ủ c a văn ả b n/đo nạ trích..
Nh nậ xét về n iộ dung và nghệ thu tậ ủ c a văn ả b n/đo nạ trích.; vị và trí đóng góp c aủ tác gi .ả
V nậ d ngụ cao:
So
sánh ớ v i các bài kí khác, liên hệ v iớ th cự
ị
T ngổ
ơ Đ n v ki nế th cứ /kĩ năng
TT
N iộ dung ki nế th c/ứ kĩ năng
ố S câu ỏ h i theo ứ ộ m c đ nh nậ th cứ
Nh nậ tế bi
Thông hi uể
V nậ d ng ụ
M c đứ ộ ki nế th c,ứ kĩ năng c nầ ki mể tra, đánh giá
V nậ d ngụ cao
ti n;ễ v nậ d ngụ ki nế ứ th c lí lu nậ văn h cọ ể đ đánh giá, làm ậ ổ n i b t ề ấ v n đ nghị lu n.ậ
Có
sáng t oạ trong di nễ ậ ạ đ t, l p lu nậ làm cho ờ i văn l có gi ngọ đi u,ệ hình ả nh; bài văn giàu s cứ thuy tế ph c.ụ
40 30 20 6 100
%ỉ ệ ỉ ệ T ngổ T l T l chung 10 70 30 100
Ứ Ơ Ả
Ế
Ầ PH N 2:
KI N TH C C B N
Ầ Ọ A. PH N Đ C VĂN
ộ ậ ồ Bài 1: Tuyên ngôn Đ c l p – H Chí Minh
ọ ắ ờ ớ
ạ ớ ụ c, v i s i, là lãnh ớ ướ ế ớ t Nam và phong trào cách m ng th gi
ộ ớ ủ ộ ủ ộ i phóng dân t c c a Vi ơ cách m ng vĩ đ i, m t nhà th , nhà văn l n c a dân t c.
ự ạ ọ
ộ ồ ệ ườ : Ng
ế
ủ ự ế
ờ ấ
ế ị ể Vi Vi
ế
ả ủ ộ ườ ng ( i bao gi ế ể t đ làm gì? ) đ quy t đ nh n i dung ( ẩ ủ ) c a tác ph m. ể ạ ọ nh ng tác ph m chính c a H Chí Minh thu c các th lo i: ồ
ơ
ể ạ ề ạ ộ ỗ ọ ậ đ c đáo, đa d ng, m i th lo i văn h c đ u có phong
ể ệ ẽ ệ ấ ạ ạ Ồ * TÁC GIA H CHÍ MINH ồ ể ử I.Ti u s : H Chí Minh (1890 – 1969) g n bó tr n đ i v i dân v i n ả ệ ệ nghi p gi ạ ụ t ệ II.S nghi p văn h c: ể ậ 1. Quan đi m sáng tác c a H Chí Minh i coi ngh thu t là m t vũ khí ự ấ ợ ạ ầ ạ ệ ụ ả i h i ph ng s cho s nghi p cách m ng. Nhà văn ph i có tinh th n chi n đ u l ậ ấ ọ ườ ư i chi n sĩ. Ng i coi tr ng tính ch t chân th t và tính dân xung phong nh ng tế ườ ầ ọ ố ượ ộ ủ cũng xu t phát tù đ i t t c c a văn h c; khi c m bút, Ng tế ộ ế ụ ậ Vi cho ai?) và m c đích ti p nh n ( cái gì? ) và hình th c (ứ Vi ế t th nào? ẩ ữ 2. Di s n văn h c: ệ ậ văn chính lu n, truy n và kí, th ca. ệ 3. Phong cách ngh thu t: ẫ ấ cách riêng h p d n. ệ + Truy n và kí:
ấ ự ắ ừ ừ ủ ậ ế r t hi n đ i, th hi n tính chi n đ u m nh m và ngh thu t ướ ươ c, ng Đông v a có cái hài h
ủ ỉ
ườ ẽ ẽ ậ ậ ặ ọ đanh thép,
ng rút g n, t ế ụ ề ạ
ươ ng Tây. ắ ả duy s c s o, l p lu n ch t ch , lí l ậ ế ề ờ ẽ ả i l
ị ớ ễ ệ ậ ớ
ộ ữ ữ ệ ạ
ệ trào phúng v a có s s c bén, thâm thúy c a ph ấ hóm h nh giàu ch t uy – mua c a ph Văn chính lu n:ậ th ư ầ ứ ứ ằ b ng ch ng đ y s c thuy t ph c, giàu tính lu n chi n và đa d ng v bút pháp. ộ ắ ạ ơ ữ ơ + Th ca: gi n d , m c m c mang màu s c nh ng bài th tuyên truy n l ứ ạ ơ ộ ễ ệ dân gian hi n đ i, d thu c, d nh , có s c tác đ ng l n; th ngh thu t hàm súc, ế ổ ể ộ ự ế ợ tình và tính chi n có s k t h p đ c đáo gi a bút pháp c đi n và hi n đ i, tr đ u.ấ
ồ ộ ậ * Tuyên ngôn Đ c l p – H Chí Minh
ử ầ ớ ị ị ộ ệ ộ ậ là m t văn ki n có giá tr l ch s to l n, t m vóc t ư ưở ng t
ậ ẹ ự
ệ ả ị
c công b trong m t hoàn c nh l ch s đ c bi ộ ử ặ ả ằ ạ ng h t đã quy ấ ệ t nh m đ t hi u qu cao nh t
ự ề ẳ ư ầ ề ạ ủ do, quy n m u c u h nh phúc c a
ườ 1. Khái quát + Tuyên ngôn Đ c l p ẫ cao đ p và là áng văn chính lu n m u m c. ộ ố ượ ộ ậ đ + Tuyên ngôn Đ c l p ế ớ ướ ố ượ ị đ nh đ i t i, n i dung và cách vi ng t ộ 2. N i dung: * Nêu nguyên lí chung v quy n bình đ ng, t ộ con ng ề i và các dân t c.
ả ẫ ằ ề
ậ ế ề ữ ủ Trích d n hai b n tuyên ngôn c a Mĩ, Pháp nh m đ cao giá tr t ề
ồ ẳ ủ ạ ạ ườ
ủ ự do c a con ng ộ ộ ậ ộ i, H Chí Minh suy r ng ra v quy n đ ng, t ườ ử ư ưở t ề ề ị i vào l ch s t
ộ ủ ự i ác c a th c dân Pháp:
ổ ộ ả ạ ọ tiên h xây
ề ằ ị ợ ủ ữ ấ ả ử ệ ể ố ầ ả ự ậ ị
ạ ữ ự ộ i ác v chính tr , kinh t ự ậ
ộ ự ỏ ậ
ề ị ớ ộ ạ ả
ổ ử ẳ t Nam dân ch C ng hòa.
ả ề ủ ướ ế ự ệ c Vi ả ệ ạ ả ị cũng b ph n
ữ ạ ữ ự ế ớ
ứ ố ẳ ọ
ồ
ự ế ẳ ầ ứ ệ ự ớ ọ ộ i âm m u c a th c dân Pháp, kêu g i c ng đ ng qu c t ị t Nam và kh ng đ nh quy t tâm b o v
ự ề ạ ộ ậ ấ do y.
ự ứ ụ ẽ ẽ ế ằ ậ ậ đanh thép, b ng ch ng xác th c, giàu s c thuy t ph c.
ứ ừ ợ ả ừ
ọ
ệ ị ử
ố ướ ệ ộ ố c qu c dân ẳ t Nam và kh ng ủ do, đ c l p c a dân t c Vi
ự
ộ ậ ấ do y. ộ ộ ậ ưở ự ế ộ do.
ự ẫ ộ ị ư ưở ng nhân t ề ừ ạ đ o và văn minh nhân lo i, t o ti n đ cho nh ng l p lu n ti p theo. T quy n ự ẳ bình đ ng, t do ủ ng nhân c a các dân t c. Đây là m t đóng góp riêng c a Ng lo i.ạ ố * T cáo t ự + Th c dân Pháp đã ph n b i và chà đ p lên chính nguyên lí mà t d ng.ự ạ ữ ạ + V ch tr n b n ch t x o quy t, tàn b o, man r c a th c dân Pháp b ng nh ng ế ẽ , và s th t l ch s không th ch i cãi. Đó là nh ng t lí l ư ứ văn hóa,…; là nh ng âm m u thâm đ c, chính sách tàn b o. S th t đó có s c ề ệ ủ m nh l n lao, bác b lu n đi u c a th c dân Pháp v công lao “khai hóa”, quy n ự ế ị ươ “b o h ” Đông D ng. B n tuyên ngôn cũng kh ng đ nh th c t l ch s : nhân dân ủ ộ ậ ta n i dây giành chính quy n, l p nên n ố ế ậ + Nh ng lu n đi u khác c a các th l c ph n cách m ng qu c t ụ ẽ ằ bác m nh m b ng nh ng ch ng c xác th c, đ y s c thuy t ph c. ố ộ ậ * Tuyên b đ c l p: tuyên b thoát lí h n quan h th c dân v i Pháp, kêu g i toàn ố ế ự ủ ư ố ế dân đoàn k t ch ng l ậ ệ ả ệ ủ ề công nh n quy n đ c l p, t do c a Vi ộ ậ quy n đ c l p, t ậ ệ 3. Ngh thu t: ặ L p lu n ch t ch , lí l ữ ừ Ngôn ng v a chính xác v a chính xác v a g i c m. ạ Gi ng văn linh ho t 4.Ý nghĩa văn b n:ả ộ ộ ậ là m t văn ki n l ch s vô giá tuyên b tr + Tuyên ngôn Đ c l p ề ự ế ớ ề ồ i v quy n t đ ng bào và th gi ộ ậ ệ ề ả ế ị đ nh quy t tâm b o v n n đ c l p, t ầ ả ấ i phóng dân t c và tinh th n yêu chu ng đ c l p, t +K t tinh lí t ng đ u gi ậ + Là m t áng văn chính lu n m u m c.
ế Bài 2: Tây Ti n – Quang Dũng
ữ ộ ề
ắ ặ ườ ả
ả ề ộ ế ừ ườ i Tây Ti n: ớ ơ ơ v m t ng
tình và hình nh ng ườ ắ ữ ộ ệ ắ ầ ư ể t, đ y bí hi m nh ng
ữ ộ 1. N i dung: ứ ư * B c tranh thiên nhiên núi r ng mi nTây B c hùng vĩ, d d i nh ng vô cùng mĩ ệ ữ l ng hành quân trong c m xúc i lính trên ch ng đ , tr “nh ch i v i” ấ + Vùng đ t xa xôi, hoang v ng, hùng vĩ, d d i, kh c nghi ơ ộ vô cùng th m ng, tr tình.
ớ ả
ả ả ề ươ
ứ ạ . ư ả ổ ặ c mi n tây m t chi u s ườ
ộ ng giăng h o. ẫ ng hành quân: gian kh , hi sinh mà v n ạ
ề ộ ớ ề ứ ỗ “nh ch i v i” ờ ơ ơ v m t th i ự ỡ ướ ườ i lính trên ch ng đ ẻ ồ ế ườ i lính Tây Ti n trong n i
ạ t, kiêu hùng, hào hoa, lãng m n;
ậ
ả
ừ ỉ ị ừ ệ ạ ừ ặ ắ đ c s c: các t ch đ a danh, t ừ ượ t ng hình, t Hán Vi t,
ế ợ ấ ọ
+ C nh đêm liên hoan r c r lung linh. Chung vui v i b n làng x l ề + C nh thiên nhiên sông n ả + Hình nh ng ẫ ngang tàng, tâm h n v n tr trung, lãng m n. * B c chân dung v ng ổ gian kh mà hào hùng: ệ ẻ ẹ ẫ + V đ p l m li ẻ ẹ + V đ p bi tráng. ệ 2. Ngh thu t: ứ * C m h ng và bút pháp lãng m n. ử ụ * Cách s d ng ngôn t … ấ ợ * K t h p ch t h p và ch t h a. 3. Ý nghĩa văn b n :ả ơ ắ ọ ề ả
ừ ườ ườ ượ ượ ng ng ng ng
ữ ộ ẽ ề ậ ấ ạ ồ ỗ
ế i lính Tây Ti n trên n n c nh Bài th đã kh c h a thành công hình t ẻ ẹ ế núi r ng mi n Tây hùng vĩ, d d i. Hình t i lính Tây Ti n mang v đ p lãng m n, đ m ch t bi tráng s luôn đ ng hành trong trái tim và trí óc m i chúng ta.
ệ ắ ố ữ Bài 3: Vi t B c – T H u
ộ
ả ườ
1. N i dung: * Tám câu th đ u:Khung c nh chia tay và tâm tr ng c a con ng ỏ ờ ướ ố ơ ầ + B n câu trên: ạ ơ ợ ỉ ệ L i m h i, kh i g i k ni m v m t giai đo n đã qua, v ề
ể ệ không gian ngu n c i, tình nghĩa; qua đó, th hi n tâm tr ng c a ng i. l
ố ườ ề ồ ộ ế ơ ế Ti ng lòng ng + B n câu th ti p:
ệ ươ ữ
ỉ ệ ở + M i hai câu h i: ủ ư ề ệ ắ t B c hi n lên trong hoài ni m.. Vi * Tám m i hai câu sau: Nh ng k ni m v Vi ỏ G i lên nh ng k ni m
ủ i. ề ộ ạ ườ ở ạ ạ i ế i v xuôi bâng khuâng l u luy n. ệ ệ ắ ữ ỉ ệ ữ ỉ ệ ợ ớ
ủ ườ ơ ợ ệ ế
ủ i v xuôi, nhà th b c l
ệ ắ
ơ ộ ộ ỗ n i nh ế ữ ắ ộ ỗ ớ
ệ ẳ t B c (
ắ b n câu đ u đo n ớ ườ
ầ ề ỗ ế ế
hai m i tám câu ti p theo ớ ả ề ộ ườ ể ệ ữ ệ ắ ố ỗ ớ ườ ề i đáp c a ng ả ế t B c; qua đó, d ng lên hình nh chi n khu trong kháng chi n anh ỉ ủ ạ t B c, nh ng k ạ kh ng đ nh tình nghĩa th y chung son s c; ắ ị ộ ừ i, cu c m iườ nói v cu c kháng chi n anh hùng; ề ỉ ệ t B c, nh ng k ni m v i Vi
ạ th hi n n i nh c nh và ng ế ộ ữ t B c trong nh ng năm tháng ữ ắ ạ qua, kh i g i, nh c nh nh ng k ni m trong nh ng năm cách m ng và kháng ế ắ ừ ế t B c t ng là chi n khu an toàn, nhân dân ân tình, th y chung, h t lòng chi n. Vi ạ ớ ế v i cách m ng và kháng chi n. ượ ờ ươ ả + B y m i câu đáp: M n l ự ế ớ da di t v i Vi ủ ệ hùng và tình nghĩa th y chung. N i dung ch đ o là n i nh Vi ố ề ủ ệ ni m v Vi ươ ế nói v n i nh thiên nhiên, núi r ng và con ng hai m i tám câu ti p ươ ơ ố s ng n i đây; sáu câu cu i đo n cu c kháng chi n).
ậ ệ 2. Ngh thu t: ơ ậ ơ ố ữ ể ơ ụ Bài th đ m đà tính dân t c, tiêu bi u cho phong cách th T H u: th th l c
ố ố ư ừ ộ ứ ợ ạ ộ i đ i đáp, cách x ng hô ể mình – ta, ngôn t m c m c, giàu s c g i,…
bát, l 3.Ý nghĩa văn b n:ả
ề ề ế ả ạ ả ộ B n anh hùng ca v cu c kháng chi n; b n tình ca v nghĩa tình cách m ng và
kháng chi n.ế
ấ ướ ề ễ Bài 4: Đ t N c – Nguy n Khoa Đi m
ộ
ậ
ề
ừ
ả ơ ậ
ộ ứ
ệ
ề
ớ
ỏ ầ
ừ
ữ
ư
nh ng gì bé nh , g n gũi, riêng t
c hình thành t
trong
i.
ượ ỗ ự
ườ ệ
ữ
ể
ờ
ộ
1. N i dung: ể ầ * Ph n 1: Nêu lên cách c m nh n đ c đáo v quá trình hình thành, phát tri n ủ c a đ t n đó kh i d y ý th c v trách nhi m thiêng liêng v i nhân dân, đ t n + Đ t n ộ ố + Đ t n
ấ ướ c; t ấ ướ c. ấ ướ c đ ủ cu c s ng c a m i con ng ồ ấ ướ c là s hòa quy n không th tách r i gi a cá nhân và c ng đ ng
ệ
ượ
ể ệ
ớ ấ ướ c c a Nhân dân”
c. đ
ề c th hi n qua ba chi u
ậ
ườ ư ưở t ề ấ ướ
i ph i có trách nhi m v i đ t n ấ ướ ủ “Đ t n c.
ừ
ừ ờ
dân t c.ộ ỗ ả + M i ng ầ * Ph n 2: t ng ả c m nh n v đ t n T không gian đ a lí; T th i gian l ch s ; T b n s c văn hóa.
ử ừ ả ắ ạ ủ
ợ
ị ữ ướ n
c.
ấ ệ
ừ
ả
ị
, hình nh bình d , dân dã, giàu
ạ
ớ ừ ự
ệ ủ
ấ ữ
ấ
ậ
ổ s hòa quy n c a ch t chính lu n và ch t tr tình.
ị ị ơ ẳ Qua đó, nhà th kh ng đ nh, ng i ca công lao vĩ đ i c a nhân dân trên hành ướ ự trình d ng n c và gi ậ ệ 2. Ngh thu t: ử ụ * S d ng ch t li u văn hóa dân gian: ngôn t ứ ợ s c g i. ệ ọ ơ ế * Gi ng đi u th bi n đ i linh ho t. ề ả ứ * S c truy n c m l n t 3. Ý nghĩa văn b n:ả
ộ
M t cách c m nh n m i v đ t n
ướ ự c, t
ả ộ ự
ậ ề ề
ả ắ
ơ ậ c, qua đó kh i d y lòng yêu n ệ
hào dân t c, t
hào v n n văn hóa đ m đà b n s c Vi
t Nam.
ớ ề ấ ướ ậ Bài 5: Sóng – Xuân Qu nhỳ
ữ
ồ ng đ ng:
ạ
ị
ẩ ộ ầ
ứ ạ ỏ ẹ
ầ ậ
ươ
ỏ
n xa, thoát kh i nh ng gì nh h p, ch t ch i, t m th
ng.
ầ
ủ
ắ
ớ
ở
ờ
ộ 1. N i dung: ươ ầ Sóng và em – nh ng nét t * Ph n 1: ậ ố ự + Cung b c phong phú, tr ng thái đ i c c ph c t p, đ y bí n, ngh ch lí. ườ ữ ọ + Khát v ng v ẩ + Đ y bí n.. + Luôn trăn tr , nh nhung và bao gi
cũng th y chung son s t.
ọ
ờ
ộ
ữ
ư
ở ướ
Nh ng suy t
, lo âu, trăn tr tr
c cu c đ i và khát v ng tình
ư
ộ ờ
ở ướ
ứ ượ ự ữ
ạ ủ c s h u h n c a
c cu c đ i: ý th c đ
, lo âu, trăn tr tr ủ ạ
ố
ế
ọ
ể
ữ
ề
ầ
ắ
ố
ộ
ị
ẩ ụ
ượ
ế
ơ
ọ ng n d , gi ng th tha thi
t.
ầ * Ph n 2: yêu: ữ + Nh ng suy t ườ ự ờ đ i ng i, s mong manh c a h nh phúc. ọ + Khát v ng s ng h t mình trong tình yêu: khát v ng hóa thân thành sóng đ ấ ử b t t hóa tình yêu. ậ ệ 2. Ngh thu t: ể ơ ứ * Th th năm ch truy n th ng; cách ng t nh p theo v n đ c đáo, giàu s c ưở ng. liên t ự * Xây d ng hình t 3. Ý nghĩa văn b n:ả
ẻ ẹ
ụ ữ
ệ
V đ p tâm h n c a ng
i ph n trong tình yêu hi n lên qua hình t
ắ
ầ
ượ ng ủ ọ t tha, n ng nàn, đ y khát v ng và s t son chung th y,
ọ
ườ
sóng: tình yêu thi ượ t lên m i gi v
ồ ủ ế i h n c a đ i ng
i.
ườ ồ ớ ạ ủ ờ ườ
ễ
Bài 6: Ng
i lái đò sông Đà – Nguy n Tuân
ộ
ậ
ễ
ệ
ư ộ
ạ
, nh ng đo n đá
ồ
n
ồ
ấ ế
c:ượ ả ữ ằ C nh đá ả ướ ế ầ ; nh ng hút n ạ
ch tẹ dòng ữ ự d ng thành vách ộ c xô đá, đá xô sóng, sóng xô gió cu n cu n ế ậ ướ ẵ c s n sàng nh n chìm và đ p tan chi c ăn ch tế con ẵ ậ t vào; nh ng th ch tr n, phòng tuy n s n sàng
ọ ườ
ư
ủ
ố ượ ướ
ế
ả Dòng ch y u n l ề ậ
ễ ả
ừ
ơ
ế
ộ
ả
ả
sông Đà, NT đã ch ng t ự
ượ
ế ộ ớ
ộ
ườ
ế
ơ
ộ
ườ i lái đò: ỉ huy cái thuy n sáu b i chèo ề ể
ộ
ượ
1. N i dung: * Sông Đà trên trang văn Nguy n Tuân hi n lên nh m t “nhân v t” có hai tính cách trái ng ạ + Hung b o, d d n: ư sông nh cái y t h u; c nh ữ lu ng gió gùn ghè ề ữ thuy n nào l ề i lái đò;… thuy n và ng ơ ộ ữ + Tr tình và th m ng: n c a con sông nh mái tóc ỗ ổ ắ ườ ế ữ c sông Đà bi n đ i theo mùa, m i ng i thi u n Tây B c di m ki u; n ố ờ ộ ẻ ạ mùa có m t v đ p riêng; c nh v t hai bên b sông Đà v a hoang s nhu m ổ ề ự ố ừ màu c tích, v a trù phú, tràn tr nh a s ng;… ố ớ ế ể ệ ượ t tha đ i v i thiên Qua hình t ng sông Đà, NT th hi n tình yêu m n thi ậ ệ ẩ ớ ấ ướ nhiên đ t n c. v i ông, thiên nhiên cũng là m t tác ph m ngh thu t vô ỏ ự ứ ậ ủ ạ s tài hoa, song c a t o hóa. C m nh n và miêu t ệ ấ ề ị ng sông Đà là phông n n cho s xu t hi n và uyên bác và l ch lãm. Hình t ẻ ẹ ủ tôn vinh v đ p c a ng i lao đ ng trong ch đ m i. ả * Hình nh ng ị + Là v ch ữ ộ ớ v i thiên nhiên d d i, hi m đ c(sóng, n ườ ờ v i và phong thái ung dung, tài hoa, ng
ứ ấ trong cu c chi n đ u không cân s c ệ ằ c, đá, gió…). B ng trí dũng tuy t ấ ờ ắ n m l y b m sóng t qua
ướ i lái đò
v
ổ
ế
ệ
ủ
ế ác li
ị
ả
ụ
ả
ầ ạ
ng.
ả
ế
ườ
ng, dũng c m và
ấ
ệ
ủ c.
ậ
ọ
ườ
ộ
ữ
ườ
ượ ộ ầ ườ
ườ ủ
ể
ư ớ c nhân v t m i: nh ng con vang bóng m tộ ớ ấ vàng m i c a Tây ng ch t ỉ ườ ệ i anh hùng không ch
ộ ố
ườ
ấ
ng ngày.
ế ậ
ưở
ưở
ượ
ộ
ờ
ấ ấ ng đ c đáo, b t ng và r t
ng, t
ng t
ừ ữ
ả
ứ ợ ả ố ả
ộ ố ề ầ
ệ
ị
ạ ữ
ậ
ườ
ẳ
ẻ ẹ i thi u, kh ng đ nh, ng i ca v đ p c a thiên nhiên và con ng
ị ắ ủ
ự ắ
ề
i lao ế t
ợ ổ ố ớ ấ ướ
ườ
ễ
ệ
ủ tr n ậ th y chi n t (đá n i, đá chìm, ba phòng tuy n trung vi vây b a….) ằ ử thu n ph c dòng sông. Ông nhìn th thách b ng cái nhìn gi n d mà lãng ị ươ m n; bình tĩnh và hùng dũng ngay c lúc đã b th ự ắ + Nguyên nhân chi n th ng c a ông lái đò: S ngoan c ướ nh t là kinh nghi m sông n ấ ả Hình nh ông lái đò cho th y NT đã tìm đ ợ ng i đáng trân tr ng, ng i ca, khong thu c t ng l p đài các th i ờ mà là nh ng ng i lao đ ng bình th ố B cắ . Qua đây, nhà văn m n phát bi u quan ni m: ng ộ có trong chi n đ u mà còn có trong cu c s ng lao đ ng th ệ 2. Ngh thu t: ữ + Nh ng ví von, so sánh, liên t thú v .ị + T ng phong phú, s ng đ ng, giàu hình nh và có s c g i c m cao. ố + Câu văn đa d ng, nhi u t ng, giàu nh p đi u, lúc thì h i h , gân gu c, khi thì ch m rãi, tr tình… 3.Ý nghĩa văn b n:ả ủ ệ ớ Gi ể ệ ố ở ộ mi n Tây B c c a T qu c; th hi n tình yêu m n, s g n bó thi đ ng ủ c và con ng the c a Nguy n Tuân đ i v i đ t n
ế t Nam.
ọ ườ
ặ
i Vi ủ
Bài 7: Ai đã đ t tên cho dòng sông – Hoàng Ph Ng c T
ng
ầ
ạ
ươ
ẻ ạ
b nả iườ
ế
ồ
ữ ứ
ủ
ộ
ườ
ườ
ự
ằ ủ ơ i con gái n m ng m ợ ế ườ i tình mong đ i đ n ế ộ ự m t cu c tìm ki m có ẹ i con gái đ p trong câu
ủ i tình nhân đích th c c a m t ng ố
ổ
ượ
ư
ẳ
ế SH nh tìm đ
ư ộ ế ế ẹ
ệ
ẳ ề vui h n lên…m m h n đi ng nét . Nó có nh ng đ ườ i tài
ườ ế nh ư ng
, đ p nh
ộ 1. N i dung: ươ ủ ủ *Th y trình c a H ng giang: ồ Sông H ng có v đ p hoang d i, đ y cá tính, là ở Ở ơ n i kh i ngu n: + ủ ừ ườ là cô gái digan phóng khoáng và man d i, ạ là ng ng ca c a r ng già, tr ứ ở ộ ủ ẹ m phù sa c a m t vùng văn hóa x s . ư ng ườ ế Sông H ng nh ươ ạ + Đ n ngo i vi TP Hu : ầ ượ ạ đ màng gi a cánh đ ng Châu Hóa đ y hoa d i c ng ề ắ ầ đánh th c. Th y trình c a SH khi b t đ u v xuôi t a ý th cứ ng ộ ủ ạ ệ chuy n tình yêu lãng m n nhu m màu c tích. ữ ế + Đ n gi a TP Hu : c chính mình ữ ủ nh m t ti ng “vâng” không nói ra c a tình yêu ả ư đi u “slow” tình c m dành riêng cho Hu , tinh t ữ n đánh đàn lúc đêm khuya…
ị
ướ
c khi t
ọ
ườ ự ở ạ , tr l
ủ i tình d u dàng và chung th y. ể i tìm Kim Tr ng đ nói
ộ ờ
ừ ệ bi ư ề ướ
i th tr
ủ
ẻ ẹ
ộ ả
ấ ươ mang v đ p c a m t b n hùng ca ghi d u
ộ
t c a dân t c.
ả
ườ
ộ
ị ủ m t ng
i con
ẻ ẹ ươ mang v đ p gi n d c a
ị
ườ ủ ấ ướ
ệ ủ ng, Sông H ng c.
ấ ậ
ủ
ứ
ả
ồ
ế
ộ
và tài hoa;
ng n i, tinh t ợ ả
ướ ợ
ệ
phong phú, g i hình, g i c m; câu văn giàu nh c đi u. ượ ử ụ
ậ ẩ ụ
ệ
ộ
ạ c s d ng m t cách
ệ
ể ệ
ươ
ộ ớ
ề
ữ tình yêu tha thi ươ
ắ ớ ứ
ự ươ
ế
ư ng ố ế SH gi ng nh t Hu : + Tr ề Con sông nh nàng Ki u trong đêm tình t c lúc đi xa… m t l ử ủ ị * Dòng sông c a l ch s và thi ca: ử ị + Trong l ch s , Sông H ng ế bao chi n công oanh li ờ + Trong đ i th gái d u dàng c a đ t n ươ + Sông H ng là dòng sông c a thi ca, là ngu n c m h ng b t t n cho các văn ngh sĩ.ệ ậ ệ 2. Ngh thu t: Văn phong tao nhã, h ừ Ngôn t ệ Các bi n pháp ngh thu t n d , nhân hóa, so sánh đ ả hi u qu . 3. Ý nghĩa văn b n: ả ề Th hi n nh ng phát hi n, khám phá sâu s c và đ c đáo v sông H ng; ố ủ ộ ộ b c l hào l n lao c a nhà văn đ i ớ v i dòng sông quê h
ệ ắ ế t, sâu l ng và ni m t ng, v i x Hu thân th
ng.
Ế
Ầ
Ế
Ệ
Ủ
Ữ
Ự
GÌN S TRONG SÁNG C A TI NG VI T
ể
ế
ệ
ủ
ữ
ủ ế ủ ự
ệ t, nh ng bi u hi n ch y u c a s
t:
ẩ
ắ
ủ
ự
ệ ự
ự ủ ế ẩ
ự
ệ
t.
ạ
ự ự
ơ ở ụ
ữ
c a ngôn ng khác.
ế
ạ ị ữ
ủ ế
ệ
ệ
t:
ữ ủ
ế
ề
ả
ồ
ệ
ể
t
ề ề
ệ
ắ
ướ
ự
ạ
ọ
ị
ế ề ế t v ti ng Vi ự ẩ ế t theo các chu n m c và quy t c chung, c ngoài và chú tr ng tính văn hóa, l ch s trong
ế
Ệ . B. PH N TI NG VI T Bài 1: GI ứ ế 1. Ki n th c ệ * Khái ni m s trong sáng c a ti ng Vi trong sáng c a ti ng Vi ệ ố ắ + H th ng chu n m c, quy t c và s tuân th các chu n m c, quy t c ế trong ti ng Vi ắ ạ + S sáng t o, linh ho t trên c s quy t c chung. ế ố ủ ạ + S không pha t p và l m d ng các y u t ữ ự + Tính văn hóa, l ch s trong giao ti p ngôn ng ự gìn s trong sáng c a ti ng Vi * Trách nhi m gi ọ ộ ả + V tình c m và thái đ : yêu m n và quý tr ng di s n ngôn ng c a cha ả ủ ộ ông, tài s n c a c ng đ ng. ứ ậ + V nh n th c: luôn luôn nâng cao hi u bi ử ụ ộ + V hành đ ng: s d ng ti ng Vi ế ụ không l m d ng ti ng n ữ giao ti p ngôn ng .
ệ ượ
ử ụ ng trong sáng và không trong sáng trong cách s d ng
t hi n t
ế
ử
ữ
ữ
ệ ượ ng không trong sáng. ữ
ờ
ẹ ủ
i nói và câu văn trong
ử ụ
ế
ệ
ế
ế
ẩ
t trong giao ti p (nó, vi
t) đúng quy t c, chu n m c đ
ử ụ
ắ ự
ữ
ạ
ự ể ạ c s trong sáng; s d ng linh ho t, có sáng t o d a trên nh ng quy
2. Kĩ năng ệ * Phân bi ệ t, phân tích và s a ch a nh ng hi n t ti ng Vi ậ ả * C m nh n và phân tích cái hay, cái đ p c a nh ng l sáng. * S d ng ti ng Vi ạ ượ ự đ t đ ắ t c chung.
Ậ
Ơ
ố
ệ
t Nam đ
ượ ấ ụ
ệ
ế
ề ậ ả
ơ
ỗ
ơ ự
ấ ế
ố
ạ
ệ
ủ
ố ể ạ
ơ ố ế ơ
ể ơ ị đ xác đ nh th th , ự
ị
ơ
ế
ơ
ậ
ấ ụ
ể ơ ụ
ấ
ứ
ệ
ỗ
ữ
ơ
ự
ự ế
ổ ậ
ự
ữ
ệ
ơ
ơ ệ ố t và s ti p n i gi a th hi n
ạ
ơ ụ ể
ượ
ế
ơ ở ộ ậ c lu t th ấ ố ủ
t và phân tích đ ấ ụ ự
ơ ệ
ệ
ậ
ạ
ơ
ể ụ ộ m t bài th c th thu c th l c ệ ậ ườ tuy t, bát ề t và ti p n i c a th hi n đ i so v i th truy n
ụ ượ
ủ
ặ
ậ
ơ
ộ
Bài 2: LU T TH ứ ế 1. Ki n th c ủ ể ơ ể ơ c chia thành ba nhóm: th th truy n th ng c a * Các th th Vi ể ơ ườ ụ ộ dân t c (l c bát, song th t l c bát, hát nói), th th Đ ng lu t (Ngũ ngôn, ế ạ ể ơ ệ ứ tuy t và bát cú), th th hi n đ i (năm ti ng, b y ti ng, tám th t ngôn t ợ do, th văn xuôi,…) ti ng, h n h p, th t ủ ế ậ * Vai trò c a ti ng trong lu t th : s ti ng là s nhân t ế ơ ở ủ ầ ế ầ ủ v n c a ti ng là c s c a v n th , thanh c a ti ng t o ra nh c đi u và s ệ ị hài thanh. Ti ng còn xác đ nh nh p đi u trong th … * Lu t th trong th th l c bát, song th t l c bát, ngũ ngôn, th t ngôn (t tuy t, bát cú): ơ ố ế ố + S câu trong bài và s ti ng trong m i câu th . ơ ầ ự ệ + S hi p v n gi a các câu th ơ ị ự + S phân nh p trong các câu th ơ ự + S hài thanh trong câu th và bài th ơ ế ấ + K t c u, s phân kh trong bài th . ộ ố ể * M t s đi m trong lu t th có s khác bi ơ ạ đ i và th trung đ i. 2. Kĩ năng ậ * Nh n bi ứ bát, song th t l c bát, ngũ ngôn, th t ngôn Đ ng lu t (t ớ ế cú).Nh n ra s khác bi th ng.ố ả * C m th đ
ơ c m t bài th theo nh ng đ c tr ng c a lu t th .
ữ Ữ
ư Ọ
Bài 3: PHONG CÁCH NGÔN NG KHOA H C ứ ế 1. Ki n th c
ả
ữ
ọ
ấ
ề
ữ ế
ọ
ả
ệ ạ ạ
ả ệ ề ố ượ t v đ i t
ọ
ế
ứ
ự ạ
ả ổ ậ ữ
ả ứ ộ ế
ặ
ư
ữ
ơ ả ủ
ừ ượ
ọ
ng,
ặ
ể
ươ
ữ
ậ
ả ậ
ữ
ể
ặ
ậ
ề ạ ể ả
ẽ ề ắ
ữ
ả
ộ
ọ
ợ
ớ
ả
ề ươ
ể
ả
ng,
ậ ế ấ
ậ ả
ọ ạ
ậ
ậ
ự ữ ỗ
ử
ọ
ọ ọ * Khái ni m ngôn ng khoa h c: ngôn ng dùng trong các văn b n khoa h c, ề ữ trong ph m vi giao ti p v nh ng v n đ khoa h c. ọ ọ * Ba lo i văn b n khoa h c: văn b n khoa h c chuyên sâu, văn b n khoa h c ọ ng giao giáo khoa và văn b n khoa h c ph c p. Có s khác bi ả ti p và m c đ ki n th c khoa h c gi a ba lo i văn b n này. * Ba đ c tr ng c b n c a phong cách ngôn ng khoa h c:tính tr u t khái quát; tính lí trí, logic; tính khách quan, phi cá th .ể ủ ế ữ ệ ố ệ *Đ c đi m ch y u v các ph ng ti n ngôn ng : h th ng thu t ng ; câu ạ văn ch t ch , m ch l c; văn b n l p lu n logic; ngôn ng phi cá th và trung hòa v s c thái bi u c m.;… 2. Kĩ năng * Kĩ năng lĩnh h i và phân tích nh ng văn b n khoa h c phù h p v i kh năng ự * Kĩ năng xây d ng văn b n khoa h c: xây d ng lu n đi m, l p đ c ữ ặ ử ụ s d ng thu t ng , đ t câu, d ng đo n, l p lu n, k t c u văn b n,… ệ * Kĩ năng phát hi n và s a ch a l
ự ậ ả i trong văn b n khoa h c.
L u ý:ư
ỏ ở ể ỗ ọ ph n Đ c hi u, m i câu h i c n đ c ra
ỏ ầ ượ ứ ươ ứ ể ầ ỉ ủ ỉ ở ộ m t ch báo c a ộ ộ ng ng (m t ch báo là m t
ầ ố ớ Đ i v i các câu h i ứ ộ ế M c đ ki n th c, kĩ năng c n ki m tra, đánh giá t ầ ạ g ch đ u dòng).
ữ ị ế ế ệ ọ
ậ ể ể ọ ở c tích h p trong ki m tra, đánh giá
t, Làm văn, Lí lu n văn ọ ph n Đ c hi u và ọ ủ ợ ộ ế ế ạ ứ ơ Nh ng đ n v ki n th c/kĩ năng c a các bài h c Ti ng Vi ượ ọ ử ị h c, L ch s văn h c đ ị ậ ầ t đo n văn ngh lu n xã h i, vi ph n vi ầ ị ậ t bài văn ngh lu n văn h c.
ộ ậ ộ
ứ ộ ượ ỉ ệ ể ứ ứ ừ đi m cho t ng m c đ đ ể t, thông hi u, c th hi n trong đáp án
ụ ướ ụ ấ ế ậ ạ (1*) M t đo n văn/bài văn đánh giá 4 m c đ nh n th c (nh n bi ể ệ ậ ậ v n d ng, v n d ng cao); t l ẫ ng d n ch m. và h
Ờ ƯỢ
Ạ
Ả
Ề
Ề D NG Đ , TH I L
NG VÀ Đ THAM KH O
PH N 3:Ầ
ờ ờ 1. Th i gian làm bài: ề 90 phút (không tính th i gian phát đ )
̀ ầ ̣ Gôm 2 ph n: 2. Dang đê: ̀
ộ ố ự ệ ầ ể ầ ọ ọ ̉ Ph n Đ c hi u (3.0 điêm): Đ c văn b n ả và th c hi n m t s yêu c u.
ả ờ ọ ầ ắ ọ (H c sinh l u ý ư : Tr l i ng n g n, trúng yêu c u, không dài dòng)
ầ ̉ Ph n Làm văn (7.0 điêm)
ị ậ ̉ Câu 1. Ngh lu n xã h i ộ (2.0 điêm)
̉ ị ậ Câu 2. Ngh lu n văn h c ọ (5.0 điêm)
Ả Ề Đ THAM KH O
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LÂM ĐỒNG
ĐỀ KIỂM TRACUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021 - 2022
TRƯỜNG THPT BÙI THỊ XUÂN
Môn: Ngữ văn, lớp 12
ĐỀ MINH HỌA
Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề
Ọ ể
ọ Ể I. Đ C HI U (3,0 đi m) ạ Đ c đo n trích:
ặ ả ể ố t, khi nào cũng t
t và ai đó là ề ộ Khó có th nói có ai đó là hoàn h o, m t nào cũng t hoàn toàn ng
ả ấ ấ
ư ề
ố ộ ờ ọ ị ế ữ ả ớ ừ ỹ ẫ ằ
i, không có gì đáng giá c , cu c đ i h là m t màu đen tuy n. ườ ượ ỹ i đ ẽ c không ít đi u hay l ườ ố i t ữ ng đã có. Còn ng ữ ườ ặ ấ ị c coi là x u nh t, n u ch u khó nhìn k , theo dõi k , ta ắ ấ ph i v i nh ng nét h p d n mà ch a ch c t thì cũng đ ng có nghĩ r ng không có lúc ề i khó ch u, làm nhi u
ườ ượ ạ c l ả Ngay c ng ậ ượ ẫ ả v n c m nh n đ ườ ườ ng ặ nào h x u ho c có nh ng m t nh ng tính ch t khác ng ộ ng
ấ ở ng th y ườ ặ đây là có ng ấ ả ườ ố i t ố ườ ấ i x u ấ ườ ố i t ả ườ i bình th ọ ấ ề i phi n mu n. ề ườ V n đ ta th ườ ấ i x u ít ho c ng ấ ề nhi u, ng i này b n ch t là t t ít, ng ấ i kia b n ch t là x u.
ề t nhi u, ng t hay ng ả ỹ
ộ
ườ ự ự ỡ ầ
ưỡ ự ẽ tu d c, không t
ấ ỉ
ộ ự ề ộ ự ừ ấ ấ ổ ỉ ộ ộ Nhà văn hóa M. Twain (M ) có dùng m t hình nh khá chí lý: "Ai cũng có m t ầ v ng trăng và m t đám mây đen". Câu nói đó có ý nghĩa tích c c là khuyên răn con ủ ầ i hãy luôn làm cho ánh hào quang c a v ng trăng thêm r c r và xóa d n màu ng ế ừ ị ủ ủ ườ ố t cũng đ ng ch quan là mình s không bi n xám x t c a đám mây đen. Ng i t ườ ấ ề ụ ượ ả i x u cũng không ph i không giáo d c đ ch t và ng ng đi u ượ c. ch nh mình đ ườ ờ Đ i ng i là m t s ph n đ u không ng ng, m t s đi u ch nh b sung liên
ủ ố t c.ụ (Phong cách s ng c a ng https://www.chungta.com )
ọ ả
ườ ề ấ ấ ”là v n đ gì?
ườ ờ ,Nhà báo Tr ệ , ả “v n đ ta th ề ụ ỉ ừ "Ai cũng có ườ ng Giang, ầ ng th y ệ c a ủ 01 bi n pháp tu t trong câu:
ộ ầ i đ i ự Đ c văn b n trên và th c hi n các yêu c u sau: ấ Câu 1. Theo tác gi Câu 2. Ch ra và nêu tác d ng ộ m t v ng trăng và m t đám mây đen".
ư ế ề ờ ườ con ng
i khuyên “ ầ ị ủ ủ ầ
Câu 3.Anh/chị hi u nh th nào v l ể i hãy luôn làm cho ự ỡ ánh hào quang c a v ng trăng thêm r c r và xóa d n màu xám x t c a đám mây đen”?
ệ ả ấ Câu 4.Theo anh/ch , thông đi p nào trong văn b n có ý nghĩa nh t? Vì sao?
́ ị II. LÀM VĂN (7,0 đi m)ể Câu 1(2,0 đi m)ể ừ ộ ế ầ ạ ở ọ ộ T n i dung đo n trich ph n Đ c hi u, anh/ ch hãy vi
ị ấ ự ấ ạ ể ữ) trình bày suy nghĩ v ề ý nghĩac aủ s ph n đ u không ng ng t m t đo n văn ừ c aủ
ộ ố ả (kho ng 150 ch ườ con ng i trong cu c s ng.
Câu 2 (5,0 điểm)
ẻ ẹ ả ậ ượ ạ C m nh n v đ p hình t ng con sông Đà trong đo n trích sau :
ầ ữ
ồ ở ắ ạ ệ
ư
ố ướ
́ ̣
ư ứ ướ ướ
ừ ừ l
ờ ữ u b a, l ề ư
ế ổ ự ọ ằ
ồ ả ư ộ …Con Sông Đà tuôn dài tuôn dài nh m t áng tóc tr tình, đ u tóc chân tóc ờ ẩ ộ n hi n trong mây tr i Tây B c bung n hoa ban hoa g o tháng hai và cu n cu n ố ươ mù khói núi Mèo đ t n ng xuân. Tôi đã nhìn say s a làn mây mùa xuân bay trên Sông Đà, tôi đã xuyên qua đám mây mùa thu mà nhìn xu ng dòng n c Sông Đà. Mùa xuân dòng xanh ngoc bich, ch n màu xanh canh c Sông Đà không xanh hêń c a Sông Gâm Sông Lô. Mùa thu n ́ ̀ ̀ ủ ̉ nh da m t m t ộ ặ ư ư l c Sông Đà chin đo l ượ ườ ầ ự ộ ườ ấ ữ ở ộ ỏ ậ i b t mãn b c b i i b m đi vì r ng m t ng cái màu đ gi n d ư ự ấ ề ỗ ộ tôi th y dòng Sông Đà đen nh th c dân Pháp gì m i đ thu v . Ch a h bao gi ồ ộ ử đã đè ng a con sông ta ra đ m c Tây vào mà g i b ng m t cái tên Tây láo l u, r i ứ ế c th mà phi
ế ấ ở ừ
ỗ ấ ả ạ
ữ ế t vào b n đ lai ch . ầ Đã có l n tôi nhìn Sông Đà nh m t c nhân. Chuy n y ơ ổ ắ ấ ố
ị ướ ạ ồ ỏ
ế ́ ươ ệ ờ
ươ ồ
ư ấ ư ắ
ư ố ạ ằ ừ ế
ệ ố
ồ ạ ắ ườ ố ố ạ ẳ ầ ồ ắ ấ
ư ộ ố r ng đi núi cũng ấ đã h i lâu, đã th y thèm ch thoáng. M i bám gót anh liên l c, quên đi m t là mình ộ ư ẻ ố ắ s p đ ra Sông Đà. Xu ng m t cái d c núi, tr c m t th y loang loáng nh tr con ắ ế ươ ng vào m t mình r i b ch y. Tôi nhìn cái mi ng sáng lóe lên ngh ch chi u g ̀ươ ́ m tộ màu năng thang ba Đ ng thi “Yên hoa tam nguy t há D ng Châu”. B Sông ướ ồ Đà, bãi Sông Đà, chu n chu n b m b m trên Sông Đà. Chao ôi, trông con sông, ứ ầ i chiêm bao đ t quãng. vui nh th y n ng giòn tan sau kì m a d m, vui nh n i l ằ ấ ấ ư ặ ạ i Đi r ng dài ngày r i l ố ứ ặ ố t là l m b nh l m ch ng, ch c ch c c nhân, m c d u ng ấ ị d u dàng đ y, r i ch c l ề ả . Hình nh t
ề ặ
ờ ng ngô nhú lên m y lá ngô non đ u mùa.
ộ ố ườ ữ ộ
ạ ẫ
ị ươ ư ộ ờ ề ượ ổ ư ề ổ
ư ộ ỗ ủ ử ầ ườ ắ ộ i b t ra Sông Đà, đúng th , nó đ m đ m m m nh g p l ắ ế ấ i c nhân y mình bi ắ ỏ i b n tính và g t g ng thác lũ ngay đ y. ư ừ ờ ở ờ ặ đ i đây l ng t ế ờ ế đ n th mà thôi. Thuy n tôi trôi ầ Mà t nh không m t bóng ồ ầ u cúi đ u ng n búp ồ ử ờ ươ ng đêm. B sông hoang d i nh m t b ti n s . B sông h n ộ ấ ậ c gi t mình vì m t ọ ng s t Phú Th – Yên Bái – Lai
Thuy n tôi trôi trên Sông Đà. C nh ven sông ầ ờ Lí đ i Tr n đ i Lê, quãng sông này cũng l ng t ộ ươ ấ qua m t n ỏ ng i. C gianh đ i núi đang ra nh ng nõn búp. M t đàn h ờ ỏ c gianh đ m s nhiên nh m t n i ni m c tích tu i x a. Chao ôi, th y thèm đ ế ế ti ng còi xúplê c a m t chuy n xe l a đ u tiên đ Châu.
ữ ụ ậ ộ (Ng văn 12, T p m t, NXB Giáo d c, 2008, tr.191192)
ế ........................H t.......................