Ề ƯƠ
Ầ
Ề
Đ C
NG SIÊU ÂM PH N M M
ươ
ế
Ch
ng 1: Tuy n vú
ả ế ẫ i ph u tuy n vú trên siêu âm: Câu 1: Gi
ừ ả ẫ ớ trên gi i ph u siêu âm có các l p: T ngoài vào trong
ườ ề ậ Da: đ ng đ m âm đ u
ổ ứ ỡ ướ ạ ả ỏ T ch c m d i da: d ng thùy nh , gi m âm
ổ ứ ỡ ướ ế ạ ả ớ T ch c m tr c tuy n: d ng thùy l n, gi m âm
ể ấ ố ổ ứ ế ế ấ ồ T ch c tuy n vú: tăng âm không đ ng nh t, có th th y ng tuy n
ế ạ ả ỡ Thùy m sau tuy n d ng thùy 1 gi m âm
ự ồ ơ ươ ườ ổ Sau cùng: thành ng c g m c và các x ng s n, màng ph i.
ế ậ Câu 2: Kĩ thu t siêu âm tuy n vú:
ị ỉ Ch đ nh:
ế ợ ệ ẩ + K t h p khám lâm sàng, ch n đoán b nh lý vú
ờ ấ ượ ố + Các kh i u vú s th y đ c
ế ả ặ + Mô tuy n/ nhũ nh đ c.
ụ ữ ẻ ặ ớ + Ph n tr , đang mang thai ho c cho con bú, nam gi i.
ẫ ậ + Theo dõi sau ph u thu t vú.
ướ ẫ ọ ế ẫ ậ ị ị + H ng d n ch c hút, sinh thi t, đ nh v ph u thu t.
ạ + H ch nách.
ụ ẩ ị ụ Chu n b d ng c :
ạ ộ ủ ể ạ + Máy siêu âm và ki m tra tình tr ng ho t đ ng c a máy.
ả ế ả ả + Máy vi tính, máy in nh siêu âm, máy in tr k t qu siêu âm.
ố ậ ụ ầ ế + Gel siêu âm, găng tay và 1 s v t d ng c n thi t.
ấ ặ ạ + Gi y ho c khăn lau s ch.
ườ ằ ố + Gi ầ ng n m, g i kê đ u, kê khoeo chân.
ớ ầ ầ ầ ẳ ố + Đ u dò Linear ( đ u dò ph ng ) v i t n s 7,5 – 10 MHz, Doppler
màu.
ẩ ị ệ Chu n b b nh nhân:
ư ệ ệ ầ ặ ị + B nh nhân không c n nh n ăn, cũng nh các xét nghi m đ c thù khác.
ộ ộ ễ ệ ặ ả ộ + B nh nhân nên m c áo r ng tho i mái d dàng b c l trong quá trình
siêu âm.
ể ệ ầ ị + Ki m tra thông tin b nh nhân, xem xét và xác đ nh vùng c n siêu âm.
ả ể ệ ự ệ ể ợ + Gi i thích quy trình th c hi n đ b nh nhân hi u và h p tác.
ư ế ệ T th b nh nhân:
ử ườ ư ầ ng, hai tay đ a lên trên đ u, hai chân
ằ + B nh nhân n m ng a trên gi ẳ ỗ ệ du i th ng.
ướ ệ ẫ ư ế ng d n b nh nhân các t th khác đ ể
+ Trong quá trình siêu âm, h ậ ự ệ ệ ti n th c hi n kĩ thu t.
ậ Kĩ thu t siêu âm:
NGUYÊN T C:Ắ
ắ ượ ấ ầ ụ + C t liên t c, không đ c nh c đ u dò lên.
ừ ế ắ ớ ọ + C t các l p d c, ngang theo t ng ¼ tuy n vú.
ạ ắ
ặ ắ ề ớ ấ ị ề ặ ộ ồ ồ nhau và theo m t chi u nh t đ nh ( theo chi u kim đ ng h ho c ng ồ + Ho c c t các l p theo hình nan qu t các lát c t liên t c ch ng i ). ụ ượ ạ c l
ả ố + Thăm dò c vùng núm vú và h nách.
ả ề ặ ắ ồ i, ph i quét đ u đ n, các lát c t ch ng lên nhau, t
ừ ạ ặ ạ trong ra ngoài và ng trên i. Ho c quét theo hình nan qu t các ượ ạ c l
=> Tóm l ướ ừ i, t ụ ồ ố xu ng d ắ lát c t liên t c ch ng lên nhau.
ệ ấ ố lành tính và ác tính: Câu 3: D u hi u kh i
ố ố Kh i ác tính Kh i lành tính
ả ặ ả
ồ ấ ồ Tăng âm, gi m âm đ ng nh t.ấ ấ C u trúc âm
ả ấ Gi m âm ho c r t gi m âm, không đ ng nh t. ề
ờ ề ườ ờ Đ ng b ờ ỏ ờ Rõ nét, b đ u ớ B thùy múi l n
ể
Hình thái ụ ớ ớ ặ ầ ụ Tròn ho c b u d c. ặ ớ Tr c l n // v i m t da.
ị ả ộ
ấ ấ C u trúc
ố ệ ứ Có hi u ng kh i ả ỏ Gi v ( do đè ép c u trúc xung quanh ). ả Tua gai, không đ u, góc c nhạ ạ Hình thùy múi nh m nh t không rõ. ề ứ ạ Ph c t p, có th có nhi u d ngạ ớ ụ Tr c l n vuông góc v i ặ m t da. ề ấ C u trúc b đ o l n ( vi n tăng âm ). Vi vôi hóa. Gi m âm phía sau.
ộ ố ấ ố ệ ợ 3.1 M t s d u hi u g i ý kh i u lành tính
ầ ụ ệ ấ ố Hình dáng: Kh i u có hình b u d c (d u hi u chính)
ề ướ ệ ề ấ Chi u h ng: Theo chi u song song (d u hi u chính)
ườ ệ ấ ờ ờ Đ ng b : Có b ngăn cách rõ (d u hi u chính)
ươ ặ ớ ế ậ ỏ ng: M t ngăn cách rõ và m ng v i mô lành tính k c n i h n t n th
ớ ạ ổ Gi ụ ệ ấ (d u hi u ph )
ấ ồ C u trúc h i âm:
(cid:0) ệ ấ ồ ố H i âm tr ng nang (d u hi u chính)
(cid:0) ệ ấ ồ ụ H i âm dày (d u hi u ph )
(cid:0) ệ ấ ụ Tăng âm phía sau (d u hi u ph )
(cid:0) ệ ụ ấ Vôi hóa thô (d u hi u ph )
ộ ố ấ ố ệ ợ 3.2 M t s d u hi u g i ý kh i u ác tính:
ặ ề Hình dáng: Tròn ho c không đ u
ệ ề ấ ề ướ : Theo chi u không song song (d u hi u chính) Chi u h ng
ệ ấ ậ ặ ờ: Đ ng b tua gai (d u hi u chính) ho c không rõ, g p góc, đa
ườ ệ ỏ ấ ờ ườ Đ ng b ụ cung nh (d u hi u ph )
ớ ạ ổ ệ ề ấ ồ ụ ươ : Có vi n h i âm dày (d u hi u ph ) Gi i h n t n th ng
ồ ấ ệ ấ ấ ồ ợ ụ ặ ỗ H i âm r t kém ho c h n h p (d u hi u ph ) C u trúc h i âm:
ệ ấ Vôi hóa: Có vi vôi hóa (d u hi u chính)
ướ ố i máu trong kh i u, RI > 0,83, PI > 1,6 Siêu âm Doppler: Có t
ạ : H ch di căn
(cid:0) ườ Đ ng kính > 1cm
(cid:0) ỏ ạ V h ch dày > 3mm
(cid:0) ạ ố Không còn r n h ch
(cid:0) ướ ạ ố Có t i máu ngoài r n h ch
(cid:0) ờ Có b đa cung
ạ ổ ươ ng BIRADS ( Breast Imaging Reporting and Data
Câu 4: Phân lo i t n th System) vú: năm 2016?
ầ ủ ữ ệ ể ế ạ BIRADS 0: không đ y đ d li u đ x p lo i.
ươ ứ ấ ng trên siêu âm, gây các b t
ườ ườ ng ng v i các mô bình th ứ ớ ụ BIRADS 1: t th ng trên lâm sàng ( ví d lâm sàng đau nh c vú … ).
ổ ươ ng lành tính BIRADS 2: Các t n th
ồ ỏ G m có: ị + các nang thành m ng d ch trong, bên trong có vách
ụ ấ ổ
+ các nang có n sùi đã theo dõi theo không th y thay đ i ờ theo th i gian.
ổ ươ ư ắ ầ ắ ơ ng h u nh ch c ch n lành tính, ≤ 2 % nguy c ác BIRADS 3: Các t n th
tính.
ổ ươ ồ Các t n th ng lành tính g m có:
ề ỏ ị + các nang thành m ng, d ch trong, có nhi u vách, vách dày
+ nang n sùiụ
ụ ớ ế ặ ặ ả ơ + u x tuy n có nhân đ c, gi m âm, tr c l n // m t da, không có
vôi hóa.
ầ ổ ươ ặ ậ ổ C n b sung các ph ẫ ng pháp khác ho c ph u thu t, theo dõi t n
ươ ầ ỳ ị th ng, thăm khám đ nh k 36 tháng 1 l n.
ạ ờ ồ BIRADS 4: Nghi ng ác tính, 2% < X < 90% ác tính, lo i này bao g m các
ươ ứ ẩ ổ t n th ng không đáp ng tiêu chu n BIRADS 3.
ổ ươ ớ ỏ ớ ầ ờ + Các t n th ng có ranh gi i không rõ, b tua gai nh l n d n theo
ờ ế ầ th i gian, c n sinh thi t.
ờ ấ + 4A: nghi ng th p
ờ 4B: nghi ng trung bình
ơ ờ 4C: nghi ng cao h n.
ổ ươ ư ư ấ ng nh BIRADS 4 nh ng xâm l n lan BIRADS 5: ác tính ≥ 90 %, t n th
ạ ế ẩ ộ r ng và có h ch nách. Sinh thi t ch n đoán.
ả ả ế ệ ẫ i ph u b nh là ác tính. BIRADS 6: đã có k t qu gi
Câu 5:
ả ả ợ ỗ ở ữ ớ ả gi a v i vùng c n âm xa. Ung th vúư : M ng âm h n h p, gi m âm
ươ ổ ướ ụ ướ Th ng t n có xu h ng nàm theo tr c tr c sau do dính và làm phá
ế ườ ề ả ỡ ấ v c u trúc tuy n vú bình th ng. Xung quanh vùng u có vi n gi m âm,
ỏ ự ủ ế ễ ả ề ố ứ ch ng t s xâm nhi m c a t ả bào ác tính. Đo kh i u kèm theo c vi n gi m
ướ ầ ệ ố ố ả ệ ẫ âm cho kích th ậ c g n gi ng kh i u th t khi làm xét nghi m gi i ph u b nh.
Ư ư ắ ấ ạ ổ ị ng th ch c nên không thay đ i khi b ép. Tăng cung c p m ch th ườ ng
ệ ấ xuyên xu t hi n.
ặ ấ ổ ặ ữ ệ ạ ấ ị ệ D u hi u m ch máu xoăn v n r t có giá tr . Nh ng thay đ i đ c hi u
ư ầ ấ ằ ủ ổ ứ c a t ch c xung quanh: d y dây ch ng Cooper và da do ung th xâm l n và
ể ấ ở ị ắ ế ễ ề ạ phù n . Tuy n vú giãn khi b t c. H ch thâm nhi m có th th y vùng nách
ặ ườ ộ ố ể ư ẩ ươ ho c liên s n. M t s th ung th khó ch n đoán trên siêu âm: th ổ ng t n
ỏ ướ ể ầ ầ ớ ế nh d ơ i 5mm có th nh m v i u x nang nên c n làm sinh thi ố t. Kh i ung
ư ớ ư ễ ệ ể ặ ỏ th l n ho c ung th xâm nhi m nh cũng có th khó phát hi n. Các ung th ư
ứ ể ặ ợ ỗ ổ vú th phát có đ c đi m: âm vang h n h p, không thay đ i khi ép, không có
ề ả vi n gi m âm xung quanh.
ƯƠ
Ế
CH
NG 2: TUY N GIÁP
ạ ổ ươ ng TIRADS Câu quan tr ngọ : phân l o t n th
Horvath et al ( Santiago chile )
ủ ữ ệ ạ TIRADS 0: Không đ d li u phân lo i
ế ườ ng TIRADS 1: Tuy n giáp bình th
ổ ươ ệ ng lành tính ( 0 % b nh ác tính ) TIRADS 2: Có t n th
ệ ệ ấ ờ TIRADS 3: Có 0 d u hi u siêu âm nghi ng ( < 5% b nh ác tính )
ệ TIRADS 4: 5% 80% b nh ác tính
ấ ờ ệ 4a: có 1 d u hi u siêu âm nghi ng
ấ ờ ệ 4b: có 2 d u hi u siêu âm nghi ng
ấ ờ ệ 4c: có 3 d u hi u siêu âm nghi ng
ệ ệ ấ ờ TIRADS 5: Có 5 d u hi u siêu âm nghi ng ( > 80% b nh ác tính )
ế ư ướ ắ ắ t ch c ch n Ung th tr c. TIRADS 6: Bi
ệ ấ ờ Các d u hi u siêu âm nghi ng ác tính:
ủ ế ầ ặ Thành ph n đ c là ch y u 75%
ớ ơ ấ ả ả Gi m âm và r t gi m âm so v i c
ặ ườ ỏ ề ề Có múi nh ho c đ ng vi n không đ u
Vi vôi hóa
ề ộ ề ớ ơ Chi u cao l n h n chi u r ng.
ả ế ẫ i ph u tuy n giáp: Câu 1: Gi
ở ướ Có hình lõm phía sau và l ồ ở i phía tr c, có 2 thùy bên và eo ở ữ ằ gi a n m
ướ ả tr c khí qu n.
ặ ỉ ườ ố Hai thùy có hình tháp 3 m t, đ nh trên, th ả ng không cân đ i, bên ph i
ườ ơ th ng to h n bên trái.
ướ ế ổ ặ Kích th c tuy n: thay đ i theo tùy ng ườ ỉ ệ ớ i, t l v i cân n ng và tăng nh ẹ
theo tu i.ổ
ề ả + Chi u cao kho ng 46 cm.
ề ề ướ ề ộ ả + Chi u dày ( chi u tr c sau ) và chi u r ng ( ngang ) kho ng 12 cm.
3.
ế ể ả ộ Đo th tích tuy n: cao*dày*r ng / 2, và V kho ng 1028 cm
ướ ế Kích th c eo tuy n dày 12 mm.
ượ ọ Tr ng l ng 816 g, khi mang thai 20g.
ề ồ ớ ơ Tăng âm và đ ng đ u so v i c .
ể ấ ĐM giáp có th th y.
ủ ế ị V trí và liên quan c a tuy n:
ụ ữ ế ấ ầ ả ủ Thân tuy n ( eo ) lõm, ôm l y thanh qu n và nh ng vòng s n đ u tiên c a
ưỡ ổ ế ươ ứ ả khí qu n. Khi n c thì đáy tuy n cách x ng c 12 cm.
ớ ắ ủ ế Liên quan c a tuy n theo l p c t siêu âm t ừ nông vào sâu:
ơ ổ ụ ề ậ ộ ề : đ m âm đ u, chi u dày ph thu c Da, c bám da c và t ổ ứ ướ ch c d i da
ớ ổ ứ ướ vào l p t ch c d ả i da, dày kho ng 23 mm.
ọ ấ ơ ứ ả phía bên nó b c l y c c đòn chũm ( gi m âm ). ổ Cân c nông:
ọ ấ ơ ứ ơ ứ ổ ữ b c l y c c móng và c c giáp. Cân c gi a:
ế ế Ti p theo là tuy n giáp.
ả ằ ể ả : n m sau eo và phía trong các thùy bên nó bi u Thanh qu n và khí qu n
ệ ườ ả ằ hi n b ng đ ng tăng âm có bóng c n phía sau do khí.
ự ọ ờ ấ ở ờ ạ ả ả ch y d c b trái khí qu n, th y ủ b sau trong c a thùy trái, nó Th c qu n:
ơ ở ữ ạ ố ổ ướ ắ có d ng bia b n do có h i gi a, thay đ i khi cho u ng n c.
ố ướ ặ ả ủ Cu ng c a ĐM giáp d ạ i: hình băng gi m âm ch y ngang 1/3 m t sau d ướ i
tuy n.ế
ấ ố ế ậ Cu i cùng là tuy n c n giáp. Khó th y.
ướ ế u tuy n giáp: ệ Câu 1: B nh lý b
ướ ấ ả ệ ế B u tuy n giáp là TG t c các b nh lý tăng th tíchể ể ặ , có th g p trong t
ư ướ ầ ơ ướ ề ướ ươ ế ủ c a tuy n nh : b u đ n thu n, b u nhi u nhân, b ị u đ a ph ng, …
ố ượ ầ ị ể ờ ế ế ố Siêu âm c n xác đ nh kh i l ấ ng tuy n, phân b , hình th , b tuy n, c u
ế ả ưở ủ ế ế ậ ơ trúc tuy n, nh h ng c a tuy n đ n các c quan lân c n.
ố ượ Kh i l ng:
ế ề ạ ỗ ọ ề M i thùy tuy n khi phì đ i thì chi u dày và ngang trên 2 cm, chi u d c
2.
ứ trên 6 cm, t c là V = 12 cm
ố ủ ế ạ Phân b c a phì đ i tuy n:
ạ ề ể ị ề ể ả ạ + C hai thùy đ u có th b phì đ i ( phì đ i đ u 2 thùy ), có th phì
ướ ạ đ i 1 bên ( b ề u không đ u 2 thùy ).
ạ ể + Eo cũng có th tham gia phì đ i.
ị V trí:
ườ ở ư ể ấ ổ ố Th ng ầ vùng c , nh ng cũng có th lan xu ng trung th t khi đó c n
ớ ắ ế ằ ố ứ ố thăm dò b ng các l p c t ch ch xu ng d ướ ở i vùng hõm c và cho BN nu t.
Ả ưở ớ ơ ậ nh h ng t i các c quan lân c n:
ủ ế ả ạ ạ ẩ ộ ị + Ch y u là khí qu n, các đ ng m ch và tĩnh m ch cũng b đè đ y.
ể ề ế ờ ồ + B tuy n: có th đ u hay l i lõm
ấ ườ ệ + C u trúc âm: ng i ta phân bi t
ế ồ ạ ấ ơ ằ ề có c u trúc âm b ng hay tăng h n svs Phì đ i tuy n đ ng đ u:
ế tuy n lành
ế ồ ề ạ ả ườ bình th ng TG tăng âm Phì đ i tuy n đ ng đ u và gi m âm:
ơ ơ ủ ơ ổ ế ư ậ ề ả ộ ổ h n c vùng c , n u gi m âm nhi u thì nh đ m đ âm c a c vùng c .
ề ề ế ạ ể ố có th phân bi ệ t ồ Phì đ i tuy n không đ ng đ u có nhi u n t:
ố ớ ề ề ấ ấ ố ỏ ơ pđt có r t nhi u n t nh < 1cm và pđt có r t nhi u n t l n h n 1cm. S ố
ượ ị ướ ề ứ ả ườ ạ ố ớ ặ l ng, v trí, kích th c đ u ph i nghiên c u. Th ng g p lo i n t l n.
ậ Câu 2: Kĩ thu t siêu âm TG:
ị ỉ Ch đ nh:
ụ ẩ ị ụ Chu n b d ng c :
ạ ộ ủ ể ạ + Máy siêu âm và ki m tra tình tr ng ho t đ ng c a máy.
ả ế ả ả + Máy vi tính, máy in nh siêu âm, máy in tr k t qu siêu âm.
ố ậ ụ ầ ế + Gel siêu âm, găng tay và 1 s v t d ng c n thi t.
ấ ặ ạ + Gi y ho c khăn lau s ch.
ườ ằ ố + Gi ầ ng n m, g i kê đ u, kê khoeo chân.
ớ ầ ầ ầ ẳ ố + Đ u dò Linear ( đ u dò ph ng ) v i t n s 7,5 – 10 MHz, Doppler
màu.
ẩ ị ệ Chu n b b nh nhân:
ư ệ ệ ầ ặ ị + B nh nhân không c n nh n ăn, cũng nh các xét nghi m đ c thù khác.
ộ ộ ễ ệ ặ ả ộ + B nh nhân nên m c áo r ng tho i mái d dàng b c l ổ vùng c trong
quá trình siêu âm.
ể ệ ầ ị + Ki m tra thông tin b nh nhân, xem xét và xác đ nh vùng c n siêu âm.
ả ể ệ ự ể ệ ợ + Gi i thích quy trình th c hi n đ b nh nhân hi u và h p tác.
ư ế ệ T th b nh nhân:
ử ườ ẳ ỗ ằ + B nh nhân n m ng a trên gi ng, hai tay, hai chân du i th ng theo
ệ ụ ơ ể tr c c th .
ế ổ + N u có vòng c thì nên tháo.
ở ạ ấ ố ở tr ng thái ả , l y g i kê vai gáy cho ổ ưỡ ừ c n v a ph i
ổ + Vùng c BN ễ ị ỡ ỏ BN đ m i và d ch u.
ượ ố ặ ầ + Trong quá trình siêu âm, BN đ c yêu c u không nói ho c nu t.
ậ Kĩ thu t siêu âm:
ướ ệ ệ ề ẫ ố Khi siêu âm bên nào thì h ầ ng d n b nh nhân quay v bên đ i di n bên c n
siêu âm.
ắ ừ ặ ầ ớ ừ ố Đ u dò: đ t vuông góc v i da, theo nguyên t c t trên xu ng, quét t ng bên.
ả ạ ấ ượ ừ ầ ầ ấ ộ ế Khi d ng đ u dò ph i đ t yêu c u TG r ng nh t và l y đ c eo tuy n.
MCD:
ề ướ + Đo chi u cao: kích th c 46 cm.
ạ ộ + Đ ng m ch giáp trên và giáp d ướ i
ừ ừ ố ướ trên xu ng d i MCN: quét t ng bên, t
Trên MCN đi nông vào sâu g mồ
ớ ướ ỏ + L p da và mô d i da: tăng âm và m ng
ớ ơ ơ ứ ả ấ ơ + L p c : dày h n, gi m âm ( c c đòn chũm dày nh t )
ơ ớ ế + Nhu mô tuy n giáp tăng âm h n l p nông.
ướ ướ ề Đo chi u dày ( tr ề ộ c sau ) và chi u r ng: kích th c 12 cm.
ế Eo tuy n dày 12 mm.
ổ ươ ạ ng d ng nang: Câu 3: Các t n th
ụ ề ầ ơ ộ ờ ư ầ đ n đ c hay nhi u, tròn hay b u d c, b rõ, ch a ơ Nang đ n thu n:
ườ ị d ch trong, có bóng tăng c ng âm phía sau.
ề ằ ồ ỏ Nang tuy n:ế g m nhi u nang to nh khác nhau, cách nhau b ng vách
m ng.ỏ
ậ ả ổ Nang keo: có mô đ m âm không bám thành ( có hình nh đuôi sao ch i
tăng âm ).
ố ị ơ ử ị có mô tăng âm c đ nh hay l l ng trong d ch nang. ả Nang ch y máu:
ế ệ Câu 4: B nh lý viêm tuy n giáp:
Basedow:
ả Hình nh trên siêu âm:
ế ườ ạ ướ Tuy n giáp th ỏ ng phì đ i lan t a, tăng kích th c.
ả ấ ặ ấ ồ ồ Nhu mô gi m âm đ ng nh t ho c không đ ng nh t.
ạ Tăng sinh m ch trên Doppler màu
ị ườ ườ ầ ạ Nh p m ch tăng th ng xuyên, th ng > 100 l n/phút.
ứ ệ Tri u ch ng lâm sàng:
ị ườ Nh p tim tăng th ng xuyên
ủ ế ầ Run chân tay, ch y u đ u chi
ồ Ra m hôi bàn tay, bàn chân
ắ ồ M t l i
ệ ầ ỏ G y sút cân, m t m i.
ườ ữ ề ơ Th ng g p ặ ở ườ ng i trung niên, n nhi u h n nam.
ự ế Viêm tuy n giáp t mi n ễ hay Hashimoto hay viêm tuyên giáp mãn tính
lympho:
ặ ấ ế Là viêm tuy n hay g p nh t
ườ ươ ế ả Th ổ ng t n th ng c 2 bên, tuy n to ra
ạ ớ ả Hình nh giai đo n s m:
ướ Tăng kích th ế c tuy n
Gi m âmả
ạ Tăng sinh m ch trên Doppler màu
ị ườ ạ Nh p m ch bình th ng
ạ ả Hình nh giai đo n sau:
ướ ả Kích th ế c tuy n gi m
ả ồ ấ Gi m âm không đ ng nh t
ườ ạ Doppler m ch bình th ng.
ấ ủ ế Viêm tuy n giáp bán c p c a De Quervain:
Do virus
ộ ổ ể ế ặ ầ ơ ươ ệ Hi m g p h n, có bi u hi n lâm sàng r m r , t n th ố ng không đ i
ứ x ng 2 bên.
ị ổ ư ế ươ S ng đau vùng tuy n b t n th ng
ố ể Có th có s t
ả ả ườ ớ Hình nh: Vùng gi m âm th ố ng không cân đ i 2 bên, ranh gi i kém rõ.
ế ấ ủ Viêm tuy n giáp c p tính hóa m :
Do vi khu nẩ
ứ ễ ộ BN có h i ch ng nhi m trùng toàn thân
ư ế S ng đau vùng tuy n giáp
ệ ầ ạ Xét nghi m: b ch c u ĐNTT tăng cao
Siêu âm:
ả ấ ố ớ ồ GĐ s m: kh i gi m âm không đ ng nh t, không rõ ranh gi ớ i,
tăng sinh m chạ
ố ạ ấ ỏ ồ ị GĐ sau: kh i d ng d ch không đ ng nh t, có v rõ.
ẩ ầ ệ ấ C n ch n đoán phân bi t viêm bán c p.
ƯƠ Ố CH NG 3: NG TIÊU HÓA
Câu 1: Kĩ thu tậ
Chú ý:
ệ ể ạ ầ ả ị
ễ ệ ể ả ị
ả ễ ơ ộ ỗ B nh nhân nh n ăn đ d dày r ng và gi m các thành ph n trong ru t ả ơ ặ làm gi m thi u các hình nh nhi u. M t khác vi c nh n ăn làm gi m h i ườ trong đ ng tiêu hóa giúp d dàng h n trong thăm khám.
ế ể ụ ụ ướ ầ C n thi t có th th t tháo phân sau đó th t tháo n ạ c vào đ i tràng
ề ướ ố ạ Cho u ng nhi u n c trong siêu âm d dày
ụ ụ D ng c :
ầ ố ộ ổ ụ ể ầ Đ u dò t n s trung bình đ thăm dò toàn b b ng
ầ ố ể ầ ố Đ u dò t n s cao 7,512 MHz đ thăm khám ng tiêu hóa.
Có Doppler.
ả ẫ ố i ph u ng tiêu hóa: Câu 2: Gi
ạ ổ ụ ự ự ả Th c qu n ( đo n c , ng c, b ng )
ạ ị ị ị ị D dày ( tâm v , phình v , hang v , môn v )
ộ ỗ ộ ồ Ru t non: di đ ng ( h ng tràng, h i tràng )
ộ Ru t già
ạ Đ i tràng …
ạ ổ ả ẫ ớ không có l p thanh
ừ ự ồ ấ ớ ả ề ặ * V m t gi i ph u siêu âm tr th c qu n đo n c là m c ạ bên ngoài thì c u trúc OTH g m 4 l p:
ế ể ạ ớ ớ ớ ồ ớ L p niêm m c: l p này bao g m l p bi u mô, mô liên k t và l p c ơ
niêm.
ớ ướ L p d ạ i niêm m c
ớ ơ ồ ơ ở ơ ọ ở L p c : bao g m c vòng trong và c d c ngoài
ạ ớ L p thanh m c.
ừ trong ra ngoài: Trên siêu âm t
ứ ớ ạ : do t oạ ớ l p nông niêm m c
L p ớ tăng âm trong cùng t ặ ẳ ươ ng ng v i ấ ộ ớ các m t ph ng phân cách v i các ch t trong lòng ru t.
ớ ươ ả ớ t ng ng v i ạ ( bao g mồ gi m âm ớ l p sâu niêm m c
ế : L p ti p theo ườ ứ ng dày không quá 1 mm. ơ c niêm ) và th
ớ ướ ạ : tăng âm, dày ko quá 1 mm. L p d i niêm m c
ả ấ ớ ơ gi m âm ư và dày nh t nh ng ko quá 2 mm. L p c :
ươ ớ ứ ng ng v i ạ và mô liên Ngoài cùng là l pớ tăng âm t ớ l p thanh m c
ế k t xung quanh.
ộ ẩ Đ dày và kh u kính OTH:
Dày ≤ 35 mm
ẩ Kh u kính ≤ 50 mm
ụ ể C th :
ẹ ạ D dày: khi x p dày ≤ 5 mm, khi căng giãn dày ≤ 3mm
ẩ ộ Ru t non: dày ≤ 3 mm, kh u kính ≤ 30 mm.
ừ ộ ườ Ru t th a: đ ng kính ≤ 6mm
ẩ ạ Đ i tràng: dày ≤ 5mm, kh u kính ≤ 50 mm.
ệ Câu 3: Các b nh lý OTH:
ộ ườ ẩ ẩ Đ dày và kh u kính bình th ng: dày ≤ 35 mm, kh u kính ≤ 50 mm.
ừ ộ 1 Viêm ru t th a:
ấ ứ ữ ệ ườ ặ ườ ệ ng g p. B nh nhân th ng t ớ i
Là 1 trong nh ng b nh lý c p c u th ả ố ậ ố khám vì đau h ch u ph i và có s t.
ệ ả ộ
ượ ố ị ụ ng b t đ u t
ừ ắ ứ Đau b ng là d u hi u đ u tiên x y ra khi ru t th a b t ầ ng ỉ ấ khó ch u vùng quanh r n ho c th ụ ườ ắ ầ ừ ố ậ ả ỉ
Tri u ch ng: ườ ể ộ ả ầ
ặ ộ ệ ặ ầ đ u viêm. Đau th ố ị v , sau đó di chuy n xu ng h ch u ph i. Đau th ng âm , liên t c, th nh ứ ộ ơ tho ng có c n tr i. M c đ đau cũng tăng d n lên trong vòng 6 24 ti ng. ắ ơ ườ Đau tăng lên khi xoay ng ế ể i, ho, h t h i, di chuy n ho c tác đ ng vào.
(cid:0) ố ề ộ
ườ ệ ấ ả S t nh ng không quá cao (kho ng 37,2 38,3 đ C), do đó nhi u ệ i b nh s ch quan b qua d u hi u này. Tuy nhiên, khi s t cao kèm
ư ẽ ủ ệ ỏ ộ ứ ừ ế ặ ỡ ng ạ l nh run báo hi u viêm ru t th a đã có bi n ch ng v ho c ho i t ố ạ ử ỡ v .
(cid:0) ấ ặ
ư ườ ễ ẫ
ệ ề ạ i có tr ố ạ ầ ệ ả ộ ư ồ Các d u hi u v tiêu hóa nh bu n nôn ho c nôn; chán ăn; táo ớ ợ ạ ị i b tiêu ch y gây d nh m l n v i ặ ho c viêm ru t khác làm b nh nhân
ườ bón, nh ng đôi khi l ng h p l ứ r i lo n tiêu hóa ệ ữ nh ng tri u ch ng ủ i nhà ch quan. và ng
(cid:0) ể ặ ứ ữ ệ ệ ố ế Đôi khi b nh nhân có th g p nh ng tri u ch ng gi ng ti ệ t ni u
ư ể ể nh ti u đau, ti u khó.
ườ RT bình th ng:
ầ ắ ầ ị ủ ố
ở ị ướ ả ồ đáy manh tràng + đày đ c u trúc c a 1 ng tiêu hóa có 1 đ u t t, 1 đ u c m vào i van h i manh tràng kho ng 22,5 cm. ủ ấ v trí d
ườ + Đ ng kính < 6mm, dày < 3mm
+ Dài 510 cm
ứ ị ặ + Trong ch a d ch khí ho c khí
Ấ ẹ + n x p
RT viêm:
+ ĐK ≥ 6mm
ắ ọ ố ớ ầ ị ầ ố + Trên hình c t d c có hình ng dài, 1 đ u t t, 1 đ u n i v i đáy
manh tràng.
ặ ắ ộ ớ ừ + Trên m t c t ngang ru t th a có hình bia v i các vòng tròn
ồ đ ng tâm.
ơ ớ ủ ố ặ + Thành RT dày h n 3mm, có đ c tính c u trúc d ng l p c a ng
ư ớ ấ ờ ữ ớ ả tiêu hóa nh ng gi m âm và ranh gi ạ i gi a các l p m do viêm.
ạ ộ ừ + Thành ru t th a tăng sinh m ch
ứ ị ỏ + Trong ch a d ch or s i phân
Ấ ẹ + n không x p
ạ ỡ ễ + Xung quanh thâm nhi m m và tăng sinh m ch
ứ ế Bi n ch ng:
ộ ạ ố + Áp xe ru t th a: m đ
ổ
ị ọ ổ
ủ ầ ể ệ ự ạ ọ ở ừ ổ ủ ượ c bao b c b i m c treo, m c n i và ỏ ộ ể áp xe không trong có th kèm các bóng khí nh . các quai ru t. D ch trong ấ ườ ề Nhi u tr áp xe. Trên siêu âm ng h p nhìn th y 1 ph n c a RT trong ế ạ ở thành th hi n s xung huy t. Doppler có tăng sinh m ch
ủ
ạ ử ư + Ho i t ớ ề ả ồ ỏ ấ ầ ủ m ng m : Thành c a RT không đ ng đ u, m t d n ỉ t c u trúc l p, th m chí thành ch còn là l p m ng gi m âm long
ệ ấ ị ớ ạ ủ ệ ậ phân bi ứ ầ ch a đ y d ch m . Trên Doppler không có tín hi u m ch.
ạ ử ấ ụ ở ủ ị ặ + Viêm RT th ng: thành b ho i t m t liên t c ề 1 ho c nhi u
ạ ủ ị ổ ị ể đi m t i các v trí th ng có các d ch.
ồ ộ 2 L ng ru t
ủ ệ ặ ạ ộ
ồ ở ự ồ là b nh lý đ c tr ng b i s l ng c a 1 đo n ru t vào bên ạ ồ ự ứ ệ ư tr l u thông. L ng h i tràng đ i
ạ ặ ị ư Đ nh nghĩa: ướ ộ ạ ủ trong c a đo n ru t phía d i gây ra s ấ ườ ng g p nh t (7595 %). tràng là d ng th
ễ ạ ạ ẩ ồ Nguyên nhân: do viêm h i tràng và h ch m c treo do nhi m khu n là
ườ ặ ấ th ng g p nh t.
ồ ườ L ng ru t ộ ở ườ ớ ng i l n th ng có nguyên nhân do u.
ồ ệ ẩ L ng ru t ử ng là b nh lý c p tính c n ch n đoán và x lý
ệ ộ ở ẻ ạ ườ tr em th ặ ấ ồ ẹ ổ ấ c p do chèn ép m ch máu đ c bi ẩ t khi c búi l ng h p.
ể ẩ ạ ượ ề ng cho đi u
ệ ồ ạ Siêu âm: ch n đoán, tình tr ng m ch máu có th tiên l ươ ng ti n theo dõi tháo l ng. ị tr , ph
ườ ở ị ướ ố ồ Kh i l ng th ng v trí d i gan.
ắ ấ ả ồ
ị ồ ố
ố ồ ừ ả ề Hình c t ngang: th y hình nh nhi u vòng tròn đ ng tâm hay hình nh ắ *bia b n*, bên trong tăng âm là lòng quai b l ng, xung quanh tr ng âm. ĐK ngang kh i l ng t 24,5 cm.
ắ ọ ả ậ Hình c t d c: có hình gi th n hay bánh sandwich.
ệ 3 B nh Cronn
ị ươ ủ ạ ổ là t n th ng viêm m n tính c a OTH. Đ nh nghĩa:
ườ ng g p ặ ở ổ ẻ tu i tr . Nguyên nhân: không rõ, th
ở ấ ỳ ị ủ ườ ặ b t k v trí nào c a đ ư ng tiêu hóa nh ng hay g p
ổ Gây t n th ạ ươ ng ố ồ ấ nh t là đo n cu i h i tràng.
ứ ư ể ế ệ ề ệ ặ ả ợ B nh có đ c tr ng là ti n tri n có nhi u đ t tăng, gi m tri u ch ng và
ạ ạ t o các u h t.
ươ ạ ổ T n th
ng ban đ u ớ
i niêm m c và niêm m c có xu h ươ ổ ổ ổ ở ư
ể ố ể
ườ ạ ợ ế ươ ề ạ
ổ ỡ ể ạ ạ ướ ầ ở ớ ướ ng l p d ườ ế ộ ạ loét, đ ng dò. Khi t n th ng ti n lan tràn qua các l p thành ru t, t o các ượ ặ ạ ớ áp xe, tri n lan tràn qua l p thanh m c ra ngoài và đ c đ c tr ng b i các ạ ụ kh i viêm. Đ ng dò có th ra ngoài thành b ng, vào khoang sau phúc m c, ng viêm m n tính nhi u đ t ti n dò vào âm đ o, bang quang. Các t n th tri n này cũng làm cho phì đ i m xung quanh.
ả Hình nh siêu âm:
ạ
Dày thành OTH: th ặ ươ ạ ổ ệ ng có xu h
ặ t nhau ( là đ c ướ ng xóa ạ ệ ớ
ư t các l p thành ru t, trên siêu âm Doppler có tăng sinh m ch thành ể ắ ẹ ồ ộ ộ ề ườ ng dày trên nhi u đo n cách bi ể ể đi m đ c tr ng ) cũng có th trên 1 đo n dài. T n th ự ộ s phân bi ộ ru t, dày thành gây h p l ng ru t và có th t c ru t.
ộ ổ ộ ươ Nhu đ ng ru t t n th ả ng gi m.
ỡ ạ ạ ấ ơ ồ Phì đ i và x hóa m m c treo: tăng âm không đ ng nh t.
ạ ạ H ch m c treo.
ứ ế Bi n ch ng:
ườ ả ẹ ể ấ ng
ườ ạ ạ ể ả ộ ừ thành ru t và có th xuyên qua thành ngoài, ra sau phúc m c,
Đ ng dò: hình gi m âm d ng d i h p có th th y phân nhánh, đ ấ dò xu t phát t rò vào các t ng…ạ
ố ở ộ ườ ộ ng đ ng dò vào mô quanh ru t, là
bên ngoài ru t: do đ ớ ạ Kh i viêm ả vùng gi m âm không rõ gi ườ ỏ i h n, ko có v .
ả ặ ố ố Ổ ỏ áp xe: kh i gi m âm ho c tr ng âm có tăng âm phía sau kh i, có v
ặ ệ ố ho c thành riêng bi t.
ư ộ ắ ộ ộ ượ T c ru t: giãn và tăng l u đ ng các quai ru t th ư ng l u.
ƯƠ CH NG 4: Tinh hoàn
ậ ị ỉ Câu 1: Ch đ nh và kĩ thu t siêu âm tinh hoàn:
ỉ ị Ch đ nh:
Đau tinh hoàn
ố ạ ổ ư ở ặ S ng ho c có kh i l n i lên tinh hoàn
ươ ấ Ch n th ng
Kĩ thu t:ậ
ị ụ ẩ ụ Chu n b d ng c :
ạ ộ ủ ể ạ + Máy siêu âm và ki m tra tình tr ng ho t đ ng c a máy.
ả ế ả ả + Máy vi tính, máy in nh siêu âm, máy in tr k t qu siêu âm.
ố ậ ụ ầ ế + Gel siêu âm, găng tay và 1 s v t d ng c n thi t.
ạ ấ ặ + Gi y ho c khăn lau s ch.
ườ ằ ầ + Gi ố ng n m, g i kê đ u.
ớ ầ ầ ầ ẳ ố + Đ u dò Linear ( đ u dò ph ng ) v i t n s 7,5 – 10 MHz, Doppler
màu.
ẩ ị ệ Chu n b b nh nhân:
ư ệ ệ ầ ặ ị + B nh nhân không c n nh n ăn, cũng nh các xét nghi m đ c thù khác.
ộ ộ ễ ệ ặ ầ ả ộ + B nh nhân nên m c qu n áo r ng tho i mái d dàng b c l trong quá
trình siêu âm.
ể ệ ầ ị + Ki m tra thông tin b nh nhân, xem xét và xác đ nh vùng c n siêu âm.
ả ể ệ ự ệ ể ợ + Gi i thích quy trình th c hi n đ b nh nhân hi u và h p tác.
ư ế ệ T th b nh nhân:
ử
ườ ướ ề
ằ + B nh nhân n m ng a trên gi ậ ầ ng v t và kéo nó lên h ạ ng, ng v phía đ u. ặ ạ ệ ơ ạ hai chân h i d ng ra, tay b nh ư ầ L u ý khi dùng gel i và dày lên ho c tinh hoàn ch y lên phía trên làm
ệ ơ ệ ươ nhân c m d ể ạ l nh có th làm da bìu co l ả cho vi c kh o sát khó h n.
ướ ệ ẫ ư ế ng d n b nh nhân các t th khác đ ể
+ Trong quá trình siêu âm, h ậ ự ệ ệ ti n th c hi n kĩ thu t.
ọ ầ Ch n đ u dò:
ớ ầ ố ầ ầ ẳ Đ u dò Linear ( đ u dò ph ng ) v i t n s 7,5 – 10 MHz, Doppler năng
ượ l ổ ng và Doppler ph .
ặ ắ ự ệ Th c hi n m t c t:
ở ể
ướ c tiên quét ậ bên tinh hoàn bình th ả ể ề ặ ườ i phãu cũng nh s t ệ ng đ giúp b nh nhân làm ư ự ướ i máu
ệ ớ + Tr ủ ườ quen th thu t khám và đ so sánh v m t gi bình th ng so v i bên b nh lý.
ẽ ằ ở ụ ủ + Quét theo tr c dài c a tinh hoàn, khi đó mào tinh s n m bên trái
ủ c a màn hình.
ừ ầ ư
ẽ ượ ấ ữ ả c quét t ườ ượ ồ ẫ đ u bên này sang bên kia, l u ý m u h i ả c kh o ng. Ngoài ra mào tinh hoàn cũng đ
ộ + Toàn b TH s đ âm và nh ng hình nh b t th sát.
ầ ả ặ ộ ẽ ị + Đ u dò s d ch chuy n t
đ kh o sát toàn b các m t gi ể ể ừ ừ ể t ộ ề ậ
ầ ắ ứ ủ
ề ể ậ
ạ ự ướ ằ ộ ồ ệ ề ướ ẫ ả i ph u ắ ủ ả c a nó. Sau đó quay đ u dò 90 đ v bên trái BN đ ghi nh n hình nh c t ả ngang c a tinh hoàn. C t theo mp trán ( mp đ ng theo chi u ngang, ph i trái ) ế ự ả c 2 tinh hoàn khi chúng n m sát bên c nh nhau có th giúp nh n bi t s khác bi c, đ h i âm, s t t v kích th i máu.
ẽ ượ ế ệ ượ + Ti p theo đó. b nh nhân s đ c siêu âm Doppler năng l ng.
Câu 2: Viêm tinh hoàn:
ủ ễ ạ ấ ườ Là 1 tình tr ng nhi m trùng c p tính c a tinh hoàn th ệ ấ ng xu t hi n
sau viêm mào tinh.
ệ ườ ẽ ị ở B nh nhân th ng s b đau và viêm tinh hoàn.
ả ắ ớ Viêm tinh hoàn trên siêu âm tr ng đen cho hình nh tinh hoàn l n ra có
ậ ộ ệ ế ệ ể ấ ặ ồ m t đ echo không đ ng nh t. Bi u hi n này không đ c hi u và có th tìm
ấ ở ư ề ệ ẳ ạ ồ ố th y nhi u b nh khác, ch ng h n nh kh i u, di căn, nh i máu và xoan. B
ẩ ả ộ ươ ể ệ ữ mode chu n không ph i là m t ph ẩ ng pháp chu n đ phân bi t gi a viêm
ắ ả ườ ề ắ ợ tinh hoàn và xo n tinh hoàn. Trong c 2 tr ng h p viêm và xo n đ u có
ệ ượ ậ ộ ề ớ hi n t ồ ng viêm và phù n làm cho tinh hoàn l n ra và m t đ không đ ng
ẩ ấ ệ ữ ớ nh t. Doppler màu giúp ch n đoán phân bi ắ t gi a viêm tinh hoàn v i xo n
ư ượ ẽ tinh hoàn do trong viêm tinh hoàn thì s tăng l u l ớ ng máu so v i bên lành
ạ do tình tr ng viêm.
ƯƠ CH Ớ Ố NG 5: KH P G I
Câu 1: Kĩ thu tậ
ặ ắ ọ ơ ứ ầ : M t c t d c qua gân c t đ u đùi
ộ ộ ơ ứ ầ ạ ị ươ B c l gân c t đ u đùi và túi ho t d ch trên x ng bánh chè. C t ơ ứ
ố ơ ươ ượ ạ ở ầ đ u đùi là kh i c chính ở ặ ướ m t tr c x ng đùi đ c t o nên b i 4 c : c ơ ơ
ố ơ ơ ộ ơ ộ ơ ộ ữ ố thăng đùi, c r ng trong, c r ng gi a và c r ng ngoài. B n c này đi xu ng
ướ ậ ạ ơ ứ ầ ờ d i và ch p l i thành gân c t đ u đùi bám vào b trên và hai bên bánh chè
ồ ế ụ ầ ố ướ ạ ằ ạ t o thành g n bánh chè r i ti p t c đi xu ng d i t o thành dây ch ng bánh
ồ ủ ầ ủ ơ ứ ầ ấ chè bám vào l ộ i c ch y. Đ ng tác c a c t ỗ đ u đùi là du i và g p đùi.
ươ ạ ị ữ ươ ằ ạ ị Túi ho t d ch trên x ng bánh chè: là túi ho t d ch n m gi a x ng đùi
ơ ứ ầ ớ ổ ớ ượ ứ và gân c t ạ ị đ u đùi. Túi ho t d ch này thông v i kh p nên đ ụ c ng d ng
ệ ớ ố ườ ủ ị ộ ị ể đ phát hi n tràn d ch kh p g i. Bình th ạ ng đ dày c a d ch trong túi ho t
ươ ướ ậ ộ ộ ơ ứ ầ ị d ch trên x ng bánh chè d i 3 mm. Kĩ thu t b c l gân c t đ u đùi và
ươ ử ệ ằ ạ ị bao ho t d ch trên x ớ ố ấ ạ ng bánh chè là b nh nhân n m ng a v i g i g p t o
ặ ọ ầ ươ góc 30°. Đ u dò đ t d c sát x ng bánh chè.
: ạ ị Túi ho t d ch tr ướ ươ c x ng bánh chè
ớ ố ấ ố ử ệ ầ B nh nhân năm ng a v i g i g p t ớ ặ i đa, đ u dò đ t vuông góc v i
ươ ở ị ớ ươ ụ ớ ượ ộ ộ x ng đùi v trí sát v i x ng bánh chè khi đó s n kh p đ c b c l ặ . M t
ượ ụ ể ớ ắ c t này cũng đ ề c dùng đ đo b dày s n kh p.
ằ : Dây ch ng bánh chè
ơ ứ ầ ầ ừ ỉ ươ Là ph n gân c t đ u đùi đi t đ nh x ng bánh chè đ n l ế ồ ủ ướ c i c tr
ươ x ng chày.
ư ế ể ộ ộ ử ệ ằ ằ T th đ b c l ố ấ dây ch ng bánh chè là b nh nhân n m ng a, g i g p
ặ ọ ầ ườ ữ ố ừ ươ ế ồ ủ 30°. Đ u dò đ t d c trên đ ng gi a n i t x ng bánh chè đ n l i c chày.
ắ ọ ả ả ặ ặ ẳ ằ Chúng ta kh o sát trên c hai m t phăng là m t ph ng c t d c qua dây ch ng
ặ ẳ ắ bánh chè và m t ph ng c t ngang.
ạ ị ế ả ướ ầ Khi kh o sát dc bánh chè c n chú ý đ n túi ho t d ch d i bánh chè
nông và sâu.
ữ Mác gi bánh chè trong và ngoài:
ữ ầ ờ ươ ạ M c gi ớ bánh chè là ph n bao kh p bám vào hai b bên x ng bánh
ặ ầ ọ ườ ữ ươ ố ươ chè. Đ t đ u dò d c theo đ ng n i gi a x ng bánh chè và x ng đùi khi
ạ đó m c gi ữ ươ x ng bánh chè đ ượ ộ ộ c b c l .
ụ ằ Dây ch ng bên chày và s n chêm:
ằ ằ ừ ồ ầ ươ Dây ch ng bên chày là dây ch ng đi t i c u trong x l ế ng đùi đ n
ầ ặ ươ m t trong đ u trên x ng chày.
ầ ặ ặ ọ ườ ữ ố ươ Đ t đ u dò d c theo m t trong trên đ ng n i gi a x ng đùi và
ươ ằ x ng chày khi đó dây ch ng bên chày đ ượ ộ ộ c b c l .
ằ Dây ch ng bên mác:
ằ ằ ừ ồ ầ ươ Dây ch ng bên mác là dây ch ng đi t i c u ngoài x l ế ng đùi đ n
ươ ỏ ch m x ng mác.
ặ ầ ặ ọ ườ ữ ố ươ Đ t đ u dò d c theo m t ngoài trên đ ng n i gi a x ng đùi và
ươ ằ x ng mác khi đó dây ch ng bên mác đ ượ ộ ộ c b c l .
ơ ỗ Gân c chân ng ng:
ơ ỗ ượ ạ ở ơ ơ Gân c chân ng ng đ c t o nên b i gân c thon, gân c may và gân
ơ ỗ ươ ơ c bám gân. Gân c chân ng ng bám t n ậ ở ồ ầ l i c u trong x ng đùi.
ể ộ ộ ặ ọ ở ặ ầ ầ ơ ỗ Đ b c l gân c chân ng ng thì đ u dò đ t d c m t trong đ u trên
ươ x ng chày.
ả : ậ D i ch u chày
ủ ể ầ ậ ả ơ ơ ế D i ch u chày là ph n chuy n ti p c a gân c mông to và c căng
ả ạ ạ ơ ố ồ ầ ươ m c đùi, d i gân x này ch y xu ng bám vào l i c u ngoài x ng đùi. Đ ể
ặ ọ ở ị ậ ả ầ ồ ầ ộ ộ ượ b c l đ c d i ch u chày thì đ u dò đ t d c v trí l i c u ngoài x ươ ng
đùi.
ặ ắ M t c t qua trám khoeo
ặ ắ ọ ẽ ộ ộ ượ ộ M t c t d c và ngang qua trám khoeo s b c l đ ạ c đ ng m ch
ầ ơ ụ ơ ụ ạ ầ khoeo, tĩnh m ch khoeo, đ u c b ng chân ngoài và c b ng chân trong, th n
ằ ộ ầ ủ kinh chày và m t ph n c a dây ch ng chéo sau.
ố ớ ệ ớ ố : Đ i v i b nh lý kh p g i
ạ ị ế ạ ớ ị Siêu âm có th đánh giá d ch trong kh p gôi, tình tr ng bao ho t d ch,
ị ạ ấ ạ ạ ớ vôi hóa các c u trúc c nh kh p, gân bánh chè, d d ng m ch máu vùng quanh
ụ ố ớ ươ ằ kh p g i, nang s n chêm, dây ch ng bên... Siêu âm không đánh giá đ c các
ụ ụ ư ớ ớ ị ớ ấ c u trúc sâu trong kh p nh dây chăng chéo, s n chêm, s n kh p. D ch kh p
ở ơ ứ ầ ươ ố ọ g i đ ng túi cùng sau c t đ u đùi. Túi cùng này kéo dài trên x ng bánh
ơ ứ ầ ố ầ ầ ậ ớ ị ằ chè 15 cm, n m sau c t ặ đ u đùi vì v y khi c n tìm d ch kh p g i c n đ t
ươ ả ớ ọ ầ đ u dò lên phía trên x ng bánh chè, thăm dò theo c l p căt d c và ngang đ ể
ị tìm d ch trong túi cùng.
ế ệ ả ạ Trong các b nh c nh m n tính, phía khoeo có th có nang Baker. Nang
ớ ơ ề ế ể ặ này có th bóc tách trong các l p c , di chuy n v phía trên ho c xuông d ướ i,
ể ễ ả ầ ậ ấ ị ằ n m xa v trí ban đ u. Hình nh nang Baker có th d dàng nh n th y khi
ầ ặ ộ dùng đ u dò nông, thăm dò r ng vùng m t sau khoeo và băp chân.
ạ ị ị ạ ế ạ ạ ọ ấ D d ng tĩnh m ch có th nàm d c theo túi cùng bao ho t d ch, t o d u
ư ệ ố ố ớ ị hi u lâm sàng gi ng nh tràn d ch kh p g i. Siêu âm cho phép phân bi ệ ễ t d
ớ ị ạ ể ệ ả ạ ằ ấ ị dàng hình nh tràn d ch v i d d ng tĩnh m ch bi u hi n b ng các c u trúc
ả ự ắ ệ ẹ ấ ằ ấ ố hình ng ngo n ngoèo, n x p, không th y tín hi u dòng ch y t ph t, có các
ả ố n t vôi hóa r i rác.
ƯƠ CH Ớ NG 6: KH P HÁNG
Câu 1: Kĩ thu tậ
ụ M c đích:
ạ ị ị Tìm d ch và dày màng ho t d ch.
ể ả ổ ố ẩ ậ ớ Đánh giá thi u s n c i và tr t kh p háng b m sinh.
ị ỉ Ch đ nh:
ư ấ ớ ươ S ng, đau kh p háng không do ch n th ng.
ươ ấ Ch n th ớ ng kh p háng.
ớ Nghi ng ờ TR TẬ kh p háng và thi u s n ể ả ổ ố ở ẻ ơ c i tr s sinh.
ư ế T th :
ằ ắ ẳ ỗ ố BN n m ngay ng n, chân du i th ng cân đ i 2 bên.
ế ố B c l ẻ
ầ ầ vùng kh p háng 2 bên, kéo qu n xu ng ngang đùi. N u là tr ườ ố ộ ộ em c n có ng ớ ỗ ợ ữ ư ế i nhà h tr gi th đùi cân đ i. t
ọ ầ ả ầ ố ừ có d i t n s t 512 MHz. Ch n đ u dò nông
ặ ắ ự ệ Th c hi n m t c t:
ặ ắ ọ ớ M t c t d c kh p háng:
ữ ế i v trí này ta s quan sát đ
ầ ỏ ặ ầ t t ẽ ạ ị ươ ầ ng đùi, đ u trên x
ẹ Đ t đ u dò gi a cung đùi (n p b n), t ươ trong ra ngoài: 1 ph n ch m x ỡ ướ ặ ắ ượ i da và da. Sau đó ta th ớ ơ ặ ắ ọ ể ượ c ầ ượ ừ ng đùi, màng l n l ạ ị ệ ho t d ch, các cân c và ngoài cùng là m d c hi n ớ ạ ộ m t lo t các m t c t d c song song v i m t c t trên đ quan sát kh p háng.
ặ ắ ặ ắ M t c t vành (m t c t coronal):
ể ớ ứ ể ấ ự ươ ng quan
ổ ố ữ ặ ầ Đ t đ u dò ngang m c m u chuy n l n đ đánh giá s t ầ ỏ gi a ch m c u và c i.