Đề cương Vi X
1. Đặc đim cu trúc ca BVXL(công sut, độ i t, kh năng đánh địa ch, tc độ). Cho B VXL tn s m vic 750Mhz, theo
kiến trúc NeuManm, bên trong được thiết kế 4 ALU để thc hin 1 lnh VXL cn 5 vi lnh vi h s thi gian truy cp b nh
100 ns. Xác định tc độ thc hin lnh ca b VXL.
Tr li:
1.1 Nhng đặc đim cu trúc ca b VXL:
+ Công sut ca b VXL: là kh năng x lý d liu
Đ.đim:
Độ dài t ca b VXL(data word length), tính bng s byte.
Dung lượng nh VL có th đánh địa ch (addressing capacity).
Tc độ x lý lnh ca B VXL (instruction execute speed)
* ng sut y nh (tc độ x.lý thông tin, kh năng lưu tr thông tin, kh năng kết ni nhiu loi thiết b ngoi vi, …) ph thuc vào công
sut ca b VXL trong CPU.
* Độ dài t:
Mi b VXL có th x lý d liu vi độ dài t c định. Ph thuc vào tng thế h VXL và mc đ phát trin ca công ngh VXL, độ dài t có
thế là 4 bit, 8 bit, 16 bit, 32 bit, 64 bit. Tp lnh ca b VXL thường có các lnh thc hin theo t và theo byte. Nếu 1 t 2 byte thì cũng phân
bit byte cao byte thp. Byte thp chiếm các bit t 0 đến 7, Byte cao chiếm các bit t 8 đến 15. Độ rng t độ dài bao nhiêu bit thì cũng
by nhiêu bit đối vi các thanh ghi, ALU bus d liu bên trong b VXL. Bus d liu bên ngoài cũng thường chng đó độ dài nhưng
cũng th ch 1 byte trong khi đ i x bên trong ca b VXL 6 bit. Độ dài t càng ln càng to ra nhiu kh năng tính toán ca b
VXL, khong biu din s rng hơn, tc độ tính toán nhanh hơn.
* Kh năng đánh địa ch:
Các t d liu lnh máy ct trong BN ti các ngăn nh khác nhau. Mi ngăn nh phi địa ch nhn biết. Di đánh đa ch càng ln thì
dung lượng BN càng nhiu. Đ đánh địa ch, b VXL thưng thanh ghi đa ch. Độ rng ca thanh ghi đa ch quyết định gii địa ch ca
vùng nh vt b VXL tha mãn. VD: độ rng ca thanh ghi 6 bit th đánh được địa ch khong nh vt lý là 2
16
= 2
6
. 2
10
= 64 KB
= 65536 t 8 bit.
Vi s mũ h cơ s 2 ta th đánh giá ngay được độ rng ca thanh ghi địa ch hay bus đa ch. VD: để đánh được đa ch đến 32Gb, cn
phi 35 đường dây địa ch (A0-A34). Kh năng đánh đa ch càng ln thì càng cho phép to ra 1 h thng y tính cu nh mnh vi
nhiu loi thiết b ngoi vi, b nh chính có dung lượng ln (đến vài trăm MB) và kh năng x lý nhanh.
* Tc độ thc hin lnh:
Tc đ thc hin lnh ca b VXL th đo bng tc độ thc hin các lnh du phy động FLOPS hoc tính bng triu lnh/giây (MIPS).
Công thc tính MIPS theo kiến trúc NeuMan là: MIPS = (f*N)/(M+T)
Trong đó:
f : tn s làm vic ca B VXL
N: s lượng các đơn v x lý s hc và logic (ALU) không ph thuc vào nhau bên trong b VXL
M: s lượng vi lnh trung bình ca 1 lnh trong b VXL
T : h s tg truy cp BN (chu trình ch đợi trong khi truy cp BN)
Theo CT này, tc độ thc hin lnh ca b VXLth thay đổi nh 4 yếu t. Để nâng cao tc độ VXL kiên trúc song song , đưng ng, đồng
x lý, BN d tr. Và bus rng đã được áp dng cho cac chip VXL công ngh cao hin nay.
MIPS ph thuc vào tn s nhp đng h ca b VXL. Tn s nhp ng ln thì tc độ thc hin lnh càng cao. Các b VXL khi s/x thường có
hiu ch cái hay s c th để phân bit tn s nhp đồng h. Tn s nhp đồng h ca b VXL ph thuc vào công ngh chế to b VXL.
Phn ln các b VXL được chế to theo 2 công nghn dn: NMOS và CMOS
1.2 Tc độ thc hin lnh ca b VXL:
f = 750MHz
N=4
M=5
T=100
MIPS=(f*N)/(M+T)=(750*4)/(5+100)=...
Câu 2: Hãy nêu các đặc tính nâng cao tc độ ca b VXL là gì? Định nghĩa kiến trúc siêu hướng? Khuôn dng d liu?
Tr li :
* Nhng đc tính nâng cao tc độ ca b VXL:
1. X lý song song và kiến trúc siêu hướng
2. Đồng x lý
3. Kĩ thut nh d tr
4. Kĩ thut đường ng
5. Bus rng
+ X song song : 2 quá trình, tính toán cùng xy ra đồng thi. Trong kiến trúc máy tính, s kết hp 2 b VXL trong khi x trung tâm
(CPU) to ra kh năng x lý song song trong cùng 1 tg.
Kiến trúc này th to ra tc độ x d liu lên gp đôi so vi kiến trúc ch ng 1 b VXL. Cũng th thc hin song song ngay bên
trong cu trúc ca b VXL, bng cách thiết kế sao cho quá trình x lý D.liu bên trong chip VXL chia thành các phiên khác nhau thc hin
song song nh s phân chia khi logic điu khin(CU) bên trong thành phn riêng.
+ Đồng x lý : b VXL riêng bit kết ni vi b VXL thông qua bus h thng. B đồng x ch thc hin 1 s chc năng đặc bit, d
như các phép toán đòi hi s chính xác s dng du phy đng. Tc độ x lý ca b đồng x lý nhng phép tính này s nhanh hơn rt nhiu so
vi b x lý chính. Các b VXL ng ngh cao hin nay đã cy vào bên trong khi x du phy động FPU càng làm tăng tc độ tính toán
các phép tính nhanh và chính xác hơn nhiu.
+ B nh lưu tr (cache memory): BN cache là BN tc đ cao,th nm ngay bên trong b VXL vi dung lượng hn chế hoc nm kế
ngay bên cnh b VXL kết ni trc tiếp vi chip x vi dung lượng đủ ln, trong khi đó BN chính kết ni vi b VXL thông qua bus h
thng. S trao đi d liu gia BN chính b VXL b hn chế v tc độ, vy để tăng tc độ x lý, phi t chc m sao khi thc hin
chương trình, b VXL trước hết tìm kiếm lnh BN d tr trước, nếu không có lnh cha trong BN d tr thì mi phi tìm ti BN chính. Điu
này có nghĩa nếu đa s lnh không có trong BN d tr thì tc độ x lý chm hơn gp đôi so vi truy cp thng vào BN chính. Vì vy phi t
chc m sao đa s các lnh ca chương trình nm hn trong BN d tr, d các lnh tn sut xut hin trong chương trình cao thì th
ct trong BN d tr. Dung lượng BN d tr phi đủ ln để đảm bo lưu tr nhng chương trình ng dng ln. Ngày nay, dung lượng BN d
tr bên trong các chip VXL chưa cao (32Kb :16Kb Dcache, 16Kb Icache). Vi BN d tr bên ngoài có th đạt ti dung lượng 2-4 MB.
+ Ký thut đường ng : phng dây chuyn lp ráp máy móc, h thng đường dn, trong 1 s VXL hin nay chc năng thc hin các
lnh máy liên tc thành 1 dây chuyn vi 5 công đon : nhp D.Liu ca lnh t BN, gii lnh, thc hin các lnh, ghi kết qu thc hin
lnh vào BN. Khi lnh th 1 bt đầu bước vào thc hin, giai đon 2 thì lnh ca lnh tiếp theo được đọc t BN ra để thc hin bước 1
(gii lnh). C như vy, các lnh được thc hin theo 1 dây chuyn liên tc như dòng nước đi trong đường ng. Tc độ x lnh thế
được tăng lên rt cao.
+ Bus rng : Kĩ thut bus rng áp dng cho c bên trong ln bên ngoài b VXL. Bên trong b VXL, thanh ghi tng (A) đ dài gp đôi bus,
như vy tc độ tính toán s nhanh hơn, bi không phi thc hin các phép truy cp vi BN để lưu trc kết qu trug gian ca các phép tính.
* Kiến trúc siêu hướng :
Kiến trúc ca b VXL có các khi chc năng x lý song song bên trong gi là kiến trúc siêu hướng, nghĩa là cùng 1 lúc nhiu hướng xkhác
nhau bên trong VXL. Kiến trúc siêu hướng s phát trin tiếp theo ca kiến trúc RISC, không nhng nâng cao tc độ x còn nâng
cao độ tin cy ca CPU, bi vì khi có s c 1 chip VXL thì chip VXL còn li vn đảm nhim chc năng được bình thường.
* Khuôn dng d.liu :
Khuôn dng d.liu ca các loi VXL được phân bit theo các s có du, không du, các kí t mã ASCII, mã BCD (h 2 - 10) :
- không du và có du :
B – Byte (8 byte), H – na t (16 bit), W t (32 bit), D – t kép (64 bit) (s phân loi này cho các b VXL 32 bit)
Bit du là bit cao nht (MSB)
- các kí tASCII : mi kí t được mã hóa bng 8 bit.
- D liu BCD : d liu được biu din bng các nhóm s 4 bit. Mi nhóm s 4 bit có giá tr không vượt quá 10 (1010). Phân bit d liu
BCD đóng gói không đóng gói. Trong BCD đóng gói, tt c 64 bit được chia ra 8 nhóm (8 digit) c 8 digit được dùng đ hóa.
Hai BCD digit trong 1 byte. Trong BCD không đóng gói, ch dùng 4 bit thp trong tng byte để m digit BCD, 4 bit cao ca tng byte
không dùng ti đều ghi giá tr 0.
Các du phy đng phân ra s chính xác đơn 32 bit và chính xác kép 64 bit theo chun IEEE 754-1985. Cũng có th m rng độ chính xác đến
80 bit 1 s b VXl. S du phy động có bit ln nht (MSB) dùng làm du, du = 0, đó là s dương. Du = 1 là du âm.
Câu 3 : 1. Sơ đồ cu trúc bên trong ca BVXL 8, 16 bit.
< hình v >
2. Gii thích chc năng tng b phn (ALU, các thanh ghi, CU):
a. Đơn v s hc – logic (ALU)
- cha khi logic thc hin x lý d.liu
- Thc hin các phép tính s hc và logic : and, sub, mul, div, and, or, not,...
Shift left, Shift right, decr, incr,…
- Có hai cng vào (in) để nhn d.liu vào ALU và cng ra (out) để ly kết qu x lý d.liu ca ALU ra ngoài.
- các thanh ghi temp1 và temp2 làm nhim v nhn d.liu t các nơi khác nhau bên trong BVXL thông qua bus d.liu bên trong và lưu tr trung
gian d liu trong quá trình x lý d.liu trong ALU.
Tương t, cng ra kết ni vi bus d.liu bên trong do đó kết qu phép toán có thế đc ra ti các nơi khác nhau, d.liu thường được đưa ti nơi b
cng.
- các lnh máy đc ALU xcó th là 1 hay 2 toán hng.
- Lnh máy đc đc t BN vào BVXL đc gii mã nh b gii mã lnh để to ra chui các tín hiu đi ti ALU đ.khin quá trình x.lý d.liu trong
ALU.
b. Các thanh ghi : đc chia thành nhóm theo mc đích s.dng
- Nhóm thanh ghi dùng chung:
+ Thanh ghi A (b cng), B, C, D, E, H, L : 8 bit
+ để x lý 16 bit, có các lnh thc hin vi các cp thanh ghi BC, CE, HL
- Các thanh ghi khác : thanh ghi trng thái (SR), con tr ngăn xếp (SP), thanh đếm lnh (PC), thanh ghi lnh (instruction register),…
* Thanh ghi tng A (accumulator):
- tham gia phn ln các phép tinh
- độ dài ca thanh tng có th tính bng độ dài t hoc gp đôi độ dài t ca BVXL.
- nhng lnh I/O vi ngoi vi là nhóm lnh trao đi byte d.liu gia thanh ghi tng A vi các thanh ghi ca điu khin ngoi vi.
- Lnh nhp d.liu IN PORT là lnh đọc d.liu t cng ca ngoi vi vào thanh ghi A OUT PORT đc ni dung thanh ghi A ra port ngoi
vi.
* Thanh đếm chương trình PC (program counter)
- 1 chương trình đc BVXL thc hin phi cha trong BN chính. PC cha đ.ch ca lnh trong BN và ch ra cho BVXL biết lnh tiếp theo nm
ngăn nh nào để ly ra thc hin.
- trong các BVXL công ngh cao cơ chế qun lý BN o. Cơ chế đánh đa ch o s biến đổi đ.ch o thành đ.ch VL ni dung ca
đ.ch lnh s phc tp.
* Thanh ghi trng thái SR (status register)
- dùng để ghi kết qu ca các lnh k.tra, s.sánh và 1 s lnh tính toán vi các thanh ghi
- thanh ghi trng thái còn đgl thanh ghi c, s/dng các bit c th thc hin r nhánh chương trình = các lnh nháy và r nhánh có đ.kin
* Con tr ngăn xếp SP (stack pointer)
- Ngăn xếp là BN có cơ chế truy cp theo kiu LIFO, luôn đc truy cp đnh TOP. Nó làm nhim v lưu tr nhng thông tin phi dùng đi dùng
li nhiu ln.
- Các lnh tác động đến ngăn xếp: call, ret, int, …
- Các lnh chuyên dùng để ct gi n.dung và phc hi các thanh ghi ca ngăn xếp là push và pop, các lnh này làm thay đổi đỉnh ca ngăn xếp.
- Con tr ngăn xếp SP cha đ.ch ca đỉnh ngăn xếp và n.dung ca SP s thay đổi mi khi thc hin các lnh va nêu trên
- khi khi động h thng máy tính, con tr ngăn xếp luôn đc khi to v địa ch đỉnh ca ngăn xếp.
* Thanh ghi đ.ch BN và logic (memory address register and logic)
- có độ dài 16 bit, các đầu ra ca nó đc điu khin ni ra bus đ/c ca h.thng máy tính để thc hin chn ngăn nh or để chn cng ngoi vi nào
đó.
- Trong chu đọc lnh, 1 lnh máy đc đc t BN, lúc này ndung thanh ghi đ/c ngăn nhn.dung ca thanh đếm lnh PC là như nhau, nghĩa
là thanh ghi đ.ch BN tr ti t lnh đang đc đọc t BN.
- Thanh ghi đch BN không th t đng tăng hay gim ndung mà nó nhn đch lnh t PC, t SP và thanh ghi ch s.
- Ph thuc vào các loi VXL, nó có thđ.dài khác nhau: 16, 32, 64 bit
* Thanh ghi lnh IR (instruction register)
- cha lnh đang thc hin
- như là b đệm duy trì ndung mã lnh và đu ra ca IR đưa ti b gii mã lnh để to ra chui các tín hiu điu khin thc hin lnh.
c. Control Unit (đơn v điu khin)
- có liên h thông tin vi t.c các đ.v trong BVXL bi nó đ.khin toàn b h.độg x lý thông tin bên trong BVXL.
- kqua gii lnh đc đưa đến khi logic điu khin CL (control logic) to ra chui các tín hiu để đ.khin quá trình ghi đọc vi các thanh ghi
bên trong, tính toán trong ALU
- t CL, các xung tín hiu đ.khin đi ra bus điu khin ca h.thng tác động đến BN hoc đơn v I/O để thc hin trao đổi d.liu
- CL nhn n hiu đ.khin t bên ngoài, như n hiu ngt (INT, NMI), HOLD, RESET,… đ x n trog trc khi đưa ra các n hiu tr li
như: chp nhn ngt INTA, dng HALT,
- CL quyết định th tm vic ca tng đv trong b VXL và s trao đi thông tin vi thế gii bên ngoài chip VXL.
- CL là trung tâm đ.khin ca BVXL
3. Các vi mch h tr cho BVXL
Mi loi VXL có nhng mch h tr phù hp đi theo:
- các b VXL ng ngh cao hin nay (k t 80386) đã có nhng vi mch VLSI h tr gp nhiu chc năng đ.khin khác nhau đc đưa vào để
có th thành 1 CPU ca 1 máy vi tính.
- Các máy tính thế h pentium 586/ 150 233 MHz vi bng m PSI/ ISA c vi mch VLSI h tr như: 82437VX, 82438VX, để to
nhp đồng h, điu khin I/O…
- Các y vi tính hin nay đu kh năng thiết lp ban đầu cho các vi mch h tr (chipset), đó các chế độ chipset features setup,
bios features setup,…
Câu 4: Sơ đồ khi đơn v giao tiếp bus (BIU) ca c b VXL công ngh cao. Gii thích chc năng tng b phn: BIU, PUIQ, SFU,
cache, IU, MMU.
Tr li:
S 32k
Y
S Data bus
T
32 + i
E
M Address Bus
B
S Control Bus
Data
interface
Address
interface
Control
interface
Prefetch Unit And
Instruction Queue
Instruction
Cache
(Icache)
Data Cache
(Dcache
)
MMU
Internal Bus 32n
* Chc năng ca tng b phn:
1. BIU:
2. PUIQ (khi tin đọc lnh và hàng lnh)
- cha các mch logic đ đọc trc các lnh t Icache và đặt vào hàng xếp các lnh theo nguyên tc vào trc ra sau FIFO
- các lnh này đc chuyn ti khi gii mã lnh DU (decoding unit)
- phn ln các h VXL ngày nay cho phép 1 s lnh đồng thi đc gii mã (x lý song song )
3. SFU (special function unit): khi chc năng đặc bit, có th là:
- khi đồ ha
- khi x lý tín hiu
- khi xnh
- b XL ma trn và vector
4. Cache: là BN tc độ nhanh nm gia BVXL và BN chính
- S tn ti BN d tr vi k.thước đủ ln làm tăng hiu sut ca BVXL vì nó cho phép BVXL truy nhp thông tin nhanh hơn nhiu so vi truy
cp vào BN chính
- BN d tr kép (dual cache memory) phân ra BN d tr các lnh (Icache), BN d tr lưu tr d.liu (Dcache). C 2 cache đều kết ni vi bus
bên trong. Chúng nhn thông tin t BN chính thông qua bus D.liu và BIU.
- Icache kết ni trc tiếp vi PUIQ, nó chuyn 1 hay 1 s lnh vào PUIQ trong 1 c.kì
- Thông qua bus D.liu bên trong BN d tr D.liu (Dcache) và bus D.liu điu hành (ODB) giao tiếp vi các đơn v chc năng khác (IU, SFU,
FPU)
* Trong nhiu loi VXL còn có thêm BN d tr th cp (secondary cache memory)
- cache bên trong chip VXL là cache sơ cp (primary cache)
- cache th cp nm bên ngoài chip gia cache sơ cp BN chính bên trong cu trúc BN. có tc độ truy cp nhanh hơn truy cp BN
chính (vì nó nm bên ngoài BVXL nên nó có th dung lượng ln hơn cache sơ cp).
- dung lượng ca cache th cp có th lên đến vài MB (pentium III cho phép m rng ti 4 MB)
5. IU (integer unit): đơn v nguyên
- Có đặc tính cu trúc phc v cho x lý song song có các đơn v thao tác thc hin các phép s hc nguyên cng/tr, nhân/chia, có tp
các thanh ghi 32 bit hoc 64 bit.
- Các BVXL CISC thường có 8 16 thanh ghi.
- Các VXL RISC có ti 32 thanh ghi, đôi khi có hơn 100 thanh ghi.
- Dòng d.liu đi theo 2 đường để ti các đv thao tác c phép tính s hc. Đv gii phân chia lnh DID nhn các ch th đã đc gii ca
CU và gi chúng ti các đv x.lý các phép tính thích ng.
- Các phép tính vi s nguyên chuyn ti các đv x.lý các s nguyên ca IU, các phép tính du phy động chuyn ti đv x.lý du phy đng
FDU, …
- D.liu t Dcache thông qua bus d liu thao tác ODB chuyn ti các đv x.lý
- Đv dch ng cho phép thc hin các lnh dch nhiu bit nhanh trong 1 c.kì đơn.
Câu 5: Gii thích phương pháp x.lý lnh theo kiến trúc siêu hướng (superscalar). Vi xu hướng phát trin công ngh RISC, CU được
hoàn toàn cng hóa hay thường đc lp trình.
Tr li:
Kiến trúc siêu hướng (superscalar) th hin trong đặc nh thc hin các lnh song song . Khi tin đọc lnh gi ra i lnh ng 1 thi đim ti
khi gii mã. Khi điu khin ln lưt to ra các ch th cho 1 s ng thc hin. S lượng lnh không nht thiết phi = s ng, tuy nhiên s i
lnh = s ng s là hiu qu nht, vì như vy là i lnh cùng thc hin song song .
Decoding Unit
Control Unit
Pipelined
Operation
Unit 1
Pipelined
Operation
Unit 2
Pipelined
Operation
Unit i
Đơn v điu khin CU ca BVXL có th hoàn toàn cng hoc đc lp trình. Trong hu hết các BVXL, công ngh CISC (Intel X86 Motorola)
CU thường đc lp trình. Vi xu hướng phát trin công ngh RISC, CU đc hoàn toàn cng a nhm tăng tc độ thc hin hâu hết các lnh
trong 1 chu kì đơn.
Câu 6: Chc năng ca đơn v qun lý BN MMU.
Tr li:
MMU ca b VXL có các chc năng:
- Chuyn đi địa ch o (virtual address) hay đa ch logic thành địa ch vt (physical), tc đ.ch thc. Địa ch vt lý đc chuyn ti Cache,
hoc thông qua BIU và Bus đ.ch ti BN bên ngoài BVXL đ chn vùng nh.
- Đảm bo cơ chế phân trang trong t chc BN o
- Đảm bo cơ chế phân đon (segment) cho BN
- Bo v BN cho c hai cơ chế phân trang và phân đon
- Qun b đệm biến đổi truy cp nhanh TLB qun lý BN d tr chuyn đổi ATC. Phc v qtrình chuyn đổi các trang nh o thành
trang nh vt lý.
Đ.v phân trang, TLB (hoc ATC) đều trong Mmu ca hu hết các BVXL hin đại. Trong Intel X86 đv phân đon. Trong trường hp
không có TLB, MMU cha phn logic giám sát truy nhn đến các bng và thư mc tương ng trong BN chính.
To Instruction Cache
To Prefetch Unit
To BIU
From IU
Câu 7: B nh Cache : Cu trúc Cache, Thut toán thay thế (phương pháp thay thế dòng ca tp trong Cache)
Tr li:
1. Cu trúc Cache:
Cache ghi nh mt tp hp A
i
các đ.ch ca BN chính và các t d.liu M(A
i
). D liu trao đổi gia Cache và BN chính đc nhóm theo các khi,
hay khi các dòng. Mi mt khi lnh như vy là 1 phân khi ca 1 trang nào đó ca BN chính. Do đó đ.ch cha trong Cache là đ.ch khi.
Các dòng ct gi trong Cache không có đ.ch riêng bit, mà chúng đc tham chiếu ti nh đ.ch ca chúng lưu trong BN chính. V trí chính xác
ca các dòng trong Cache đc x.định bng phương pháp s.xếp đ.ch gia BN chính và Cache. Ni dung ca mng Cache là nhng bn sao ca
tp các khi nh không liên tiếp nhau kèm theo đ.ch ca BN chính.
2. Thut toán thay thế (phương pháp thay thế dòng ca tp trong Cache)
B1: CPU yêu cu lnh/d.liu lưu tr trong địa ch “a”
B2: Khi đó ni dung t đ.ch “a” không có bên trong BN Cache, CPU phi mang nó v trc tiếp t BN RAM.
B3: B phn đ.khin Cache ti 1 hàng (thông thường 64 byte) bt đầu t đ.ch “a” và bên trong BN Cache. Điu đó nhiu hơn d.liu CPU đã
yêu cu, do đó nếu chương trình tiếp tc chy tun t (có nghĩa là yêu cu đ.ch a + 1), lnh/d.liu tiếp theo CPU s yêu cu đã đc ti trong BN
Cache.
B4: Mch đin gi là PreFetch ti nhiu v.trí d.liu hơn sau dòng sau, có nghĩa là bt đầu nhng ni dung ti t đa ch a + 64 vào BN Cache.
Nếu chương trình thường chy tun t thì CPU không bao h cn ly d.liu trc tiếp t BN RAM v, nhũng lnh và d.liu CPU yêu cu s
thường nm trong BN Cache trc khi CPU hi ti chúng.
Nếu chương trình thường chy tun t thì CPU không bao gi cn ly d liu trc tiếp t b nh RAM v (ngoi tr vic ti lnh đầu tiên),
nhng lnh và d liu CPU yêu cu s thường nm trong b nh Cache trước khi CPU hi ti chúng.
Tuy nhiên nhng chương trình li không chy như vy, chúng s thường nhy t v trí b nhy ti v trí b nh khác. Thách thc ln nht
ca B phn điu khin Cache chính là c gng phng đoán CPU s nhy ti địa ch nào, đ ti ni dung ca đa ch đó vào bên trong b nh
Cache trước khi CPU yêu cu nó đ tránh trường hp CPU phi đi ti b nh RAM ca h thng, vì điu đó làm chm hiu sut làm vic ca
toàn b h thng. Nhim vy được gi là D đoán r nhánh và nhng CPU mi đều có đặc đim này. Nhng CPU hin đại có t l “hit” ít
nht là 80%, có nghĩa là ít nht 80% thi gian CPU không cn truy cp trc tiếp ti b nh RAM ca h thng và thay thế vào truy cp ti b
nh Cache .
Cho dòng X = 275 trong BN chính vi s lượng các tp trong Cache là k = 128. Xác định dòng X ca BN chính đc xếp vào tp bao
nhiêu ca BN Cache.
Dòng 275 s đc xếp như sau : 275/128 = 2 + 19/128, nghĩa là dòng 275 ca BN chính đc xếp vào tp 19 trong Cache.
Câu 8: Các kiu ca BVXL song song và h.sut ca XL song song . Hãy so sánh cu trúc máy tính chia s BN và phân tán BN.
Tr li:
* Các kiu ca BVXL song song :
Phân loi Flynn:
- Chui lnh là chui d.liu SISD
- Chui lnh là nhiu chui d.liu SIMD
- Nhiu chui lnh 1 chui d.liu MISM
- Nhiu chui lnh nhiu chui d.liu MISM
Phân loi theo cu trúc:
- Truyn thông theo các biến s dùng chung
Các h kết ni cht ch hay các BVXL gi là VXL đi xng SMP.
- H thng VXL chia s BN: C 1 VXL có 1 BN I/O dùng riêng ca nó
* So sánh cu trúc máy tính chia s BN và phân tán BN :
Máy tính chia s B nh Máy tính phân tán B nh
- H thng máy tính vi t
chc, mà trong đó các đv nh
kết ni trên mng N làm thành
1 BN chính tng th đảm bo
chia s cho tt c các đv x.lý,
gi là máy tính có BN chia s.
- H thng máy tính mà trong đó mi đ.v x.lý kết ni vi
1 đv nh to thành 1 khi x lý riêng (vi tài nguyên
riêng) và kết ni vi nhau trên mng kết ni N để trao đổi
tài nguyên, thì gi là máy tính có BN phân phi tài
nguyên.
Translation
Lookaside
Buffer (TLB)
Internal Bus
Paging
Unit Segmentation
Unit