
S GD&ĐT VĨNH PHÚCỞ
TR NG THPT TAMƯỜ
D NGƯƠ
--------------------
Đ KH O SÁT CHUYÊN Đ L N 1 NĂM 2017-2018 Ề Ả Ề Ầ
MÔN: L CH S 12Ị Ử
Th i gian làm bài: 50 phút; (40 câu tr c nghi m)ờ ắ ệ
Mã đ thi 479ề
(Thi sinh không đc s d ng ượ ử ụ tài li u)ệ
Câu 1: N i dung nào d i đây ộ ướ không th hi n tính ch t tri t đ c a phong trào cách m ngể ệ ấ ệ ể ủ ạ
1930-1931?
A. Kh u hi u “đc l p dân t c”, “ng i cày có ru ng” k t h p đòi c i thi n đi s ng.ẩ ệ ộ ậ ộ ườ ộ ế ợ ả ệ ờ ố
B. Nh m đúng hai k thù c a cách m ng Vi t Nam là đ qu c và phong ki n.ằ ẻ ủ ạ ệ ế ố ế
C. Đt d i s lãnh đo c a Đng và có tính th ng nh t cao trong c n c.ặ ướ ự ạ ủ ả ố ấ ả ướ
D. K t h p l i ích c a cách m ng Vi t Nam v i l i ích c a cách m ng th gi i.ế ợ ợ ủ ạ ệ ớ ợ ủ ạ ế ớ
Câu 2: Yêu c u s m t c a nông dân Vi t Nam trong th i thu c đa làầ ố ộ ủ ệ ờ ộ ị
A. ru ng đt.ộ ấ B. các quy n t do, dân sinh dân chề ự ủ
C. Đc l p dân t c.ộ ậ ộ D. đc l p dân t c và ru ng đât dân cày.ộ ậ ộ ộ
Câu 3: D i hai t ng áp b c bóc l t c a Pháp-Nh t l c l ng xã h i nào d i đây không bướ ầ ứ ộ ủ ậ ự ượ ộ ướ ị
nh h ng?ả ưở
A. Ti u t s n và t s n dân t c.ể ư ả ư ả ộ B. đa ch và phú nông.ị ủ
C. Đi đa ch và t s n m i b n.ạ ị ủ ư ả ạ ả D. Trung ti u đa ch và ti u t s n.ể ị ủ ể ư ả
Câu 4: N n kinh t Vi t Nam nh ng năm 1936 - 1939 có đc đi m gì?ề ế ệ ữ ặ ể
A. Ph c h i và phát tri nụ ồ ể
B. Suy thoái và kh ng ho ngủ ả
C. Phát tri n không n đnhể ổ ị
D. Phát tri n ch m ch pể ậ ạ
Câu 5: "Đ l i nh ng h u qu nghiêm tr ng cho cu c đu tranh c a các dân t c vì hòa bình,ể ạ ữ ậ ả ọ ộ ấ ủ ộ
n đnh, đc l p, ch quy n và ti n b xã h i" là tác đng c aổ ị ộ ậ ủ ề ế ộ ộ ộ ủ
A. s tan rã c a ch đ xã h i ch nghĩa Liên Xô và Đông Âu (1989-1991).ự ủ ế ộ ộ ủ ở
B. cu c Chi n tranh l nh gi a Mĩ và Liên Xô (1947-1989).ộ ế ạ ữ
C. các cu c chi n tranh c c b sau Chi n tranh th gi i th hai.ộ ế ụ ộ ế ế ớ ứ
D. tr t t th gi i đc thi t l p sau Chi n tranh th gi i th hai.ậ ự ế ớ ượ ế ậ ế ế ớ ứ
Câu 6: Đâu là nguyên nhân quy t đnh hàng đu s phát tri n c a n n kinh t các n c t b nế ị ầ ự ể ủ ề ế ướ ư ả
ch nghĩa sau Chi n tranh th gi i th hai?ủ ế ế ớ ứ
A. T n d ng các y u t bên ngoài đ phát tri n.ậ ụ ế ố ể ể
B. Vai trò qu n lí c a nhà Nhà n c.ả ủ ướ
C. Áp d ng thành t u khoa h c-kĩ thu t.ụ ự ọ ậ
D. Phát huy t i đa vai trò c a con ng i.ố ủ ườ
Câu 7: Trong nh ng năm 1919-1923, t s n Vi t Nam có ho t đng nào d i đây?ữ ư ả ệ ạ ộ ướ
A. Thành l p m t s nhà xu t b n ti n b .ậ ộ ố ấ ả ế ộ
B. Đu tranh ch ng đc quy n C ng Sài Gòn.ấ ố ộ ề ả
C. Thành l p Đng Thanh niên.ậ ả
D. Ra t báo H u thanh.ờ ữ
Câu 8:
N i dung nào d i đây th hi n sáng t o c a Nguy n Ái Qu c v hình th c truy n báộ ướ ể ệ ạ ủ ễ ố ề ứ ề
ch nghĩa Mác-Lêninủ
vào Vi t Nam trong nh ng năm 20 c a th k XX?ệ ữ ủ ế ỉ
A. Qua các tác ph m yêu n c mà Ng i sáng tác.ẩ ướ ườ
Trang 1/6 - Mã đ thi 479ề

B. K t h p các tác ph m yêu n c v i các tác ph m lí lu n c a ch nghĩa Mác-Lênin.ế ợ ẩ ướ ớ ẩ ậ ủ ủ
C. Qua các tác ph m kinh đi n c a ch nghĩa Mác-Lênin.ẩ ể ủ ủ
D. Qua các sách báo c a Pháp và c a Liên Xô.ủ ủ
Câu 9: N i dung nào d i đây ộ ướ không ph i là đi u ki n ch quan bùng n cu c T ng kh iả ề ệ ủ ổ ộ ổ ở
nghĩa tháng Tám năm 1945 Vi t Nam?ở ệ
A. L c l ng vũ trang cách m ng đc chu n b chu đáo qua 15 năm đu tranh.ự ượ ạ ượ ẩ ị ấ
B. T ng l p trung gian đn th i đi m này đang hoang mang dao đng.ầ ớ ế ờ ể ộ
C. L c l ng cách m ng đc Đng chu n b chu đáo qua 15 năm đu tranh.ự ượ ạ ượ ả ẩ ị ấ
D. Đng đã có s chu n b đy đ v đng l i và ph ng pháp cách m ng.ả ự ẩ ị ầ ủ ề ườ ố ươ ạ
Câu 10: : Lu n c ng chính tr tháng 10 năm 1930 c a Đng C ng s n Đông D ng có h nậ ươ ị ủ ả ộ ả ươ ạ
ch v nhi m v cách m ng là do ch aế ề ệ ụ ạ ư
A. xác đnh đc mâu thu n ch y u c a xã h i Đông D ng.ị ượ ẫ ủ ế ủ ộ ươ
B. th y đc nhi m v hàng đu c a n c thu c đa là ch ng đ qu c và phong ki n.ấ ượ ệ ụ ầ ủ ướ ộ ị ố ế ố ế
C. nh n th c đc mâu thu n c b n c a xã h i Đông D ng.ậ ứ ượ ẫ ơ ả ủ ộ ươ
D. nêu đc m i quan h gi a nhi m v ch ng đ qu c và ch ng phong ki n.ượ ố ệ ữ ệ ụ ố ế ố ố ế
Câu 11: Đâu là tình th c a Nh t B n khi Nh t B n đo chính Pháp Đông D ng vàoế ủ ậ ả ậ ả ả ở ươ
9.3.1945?
A. Giành đc nhi u th ng l iượ ề ắ ợ B. Mu n chuy n b i thành th ngố ể ạ ắ
C. B th t b i và g p khó khănị ấ ạ ặ D. Ph n công mãnh li tả ệ
Câu 12: Lí do quan tr ng hàng đu d n đn H i ngh l n th 8 Ban Ch p hành Trung ngọ ầ ẫ ế ộ ị ầ ứ ấ ươ
Đng C ng s n Đông D ng (5-1941) ch tr ng thành l p m t tr n Vi t Nam đc l p đngả ộ ả ươ ủ ươ ậ ặ ậ ệ ộ ậ ồ
minh là
A. đ k t h p cu c đu tranh ch ng phát xít c a nhân dân Vi t Nam v i phe Đng minh.ể ế ợ ộ ấ ố ủ ệ ớ ồ
B. đ phát huy cao đ tinh th n dân t c đ th c hi n nhi m v gi i phóng dân t c.ể ộ ầ ộ ể ự ệ ệ ụ ả ộ
C. đ kh c ph c h n ch c a Lu n c ng chính tr v l c l ng cách m ng.ể ắ ụ ạ ế ủ ậ ươ ị ề ự ượ ạ
D. đ kh ng đnh tính đúng đn sáng t o C ng lĩnh chính tr đu tiên c a Đng.ể ẳ ị ắ ạ ươ ị ầ ủ ả
Câu 13: Sau chi n tranh th gi i th hai,ế ế ớ ứ phong trào đu tranh ch ng ch nghĩa th c dân ấ ố ủ ự ở
châu Phi đc bi t phát tri n tặ ệ ể ừ
A. cu i nh ng năm 50 c a th k XX.ố ữ ủ ế ỉ B. nh ng năm 50 c a th k XX.ữ ủ ế ỉ
C. nh ng năm 60 c a th k XX.ữ ủ ế ỉ D. đu nh ng năm 60 c a th k XX.ầ ữ ủ ế ỉ
Câu 14: Trong cu c khai thác thu c đa l n th hai Đông D ng (1919-1929), th c dân Phápộ ộ ị ầ ứ ở ươ ự
coi tr ng nh t vi c khai thác mọ ấ ệ ỏ
A. thi c.ếB. than. C. s t.ắD. k m.ẽ
Câu 15: Nh ng bi n đi trong xã h i Vi t Nam sau chi n tranh th gi i th nh t có ý nghĩa gìữ ế ổ ộ ệ ế ế ớ ứ ấ
đi v i cách m ng Vi t Nam?ố ớ ạ ệ
A. Làm cho mâu thu n dân t c và mâu thu n giai c p ngày càng gay g tẫ ộ ẫ ấ ắ
B. Làm xu t hi n các h t t ng c u n c m i ti n b h n tr cấ ệ ệ ư ưở ứ ướ ớ ế ộ ơ ướ
C. L c l ng cách m ng h i t đy đ các giai c p c a m t xã h i hi n điự ượ ạ ộ ụ ầ ủ ấ ủ ộ ộ ệ ạ
D. T o c s xã h i đ ti p thu nh ng t t ng cách m ng t bên ngoàiạ ơ ở ộ ể ế ữ ư ưở ạ ừ
Câu 16: Nguy n Ái Qu c đã gia nh p t ch c nào d i đây trong th i gian ho t đng n cễ ố ậ ổ ứ ướ ờ ạ ộ ở ướ
ngoài (1917-1923)?
A. H i Liên hi p thu c đa.ộ ệ ộ ị
B. Đng C ng s n Liên Xô.ả ộ ả
C. Đng Xã h i Pháp.ả ộ
D. H i Liên hi p thu c đa b áp b c Á Đông.ộ ệ ộ ị ị ứ ở
Câu 17: : Phong trào cách m ng 1930-1931 đ l i cho Đng ta bài h c quý báu vạ ể ạ ả ọ ề
Trang 2/6 - Mã đ thi 479ề

A. phân hóa, cô l p cao đ k thù, ti n t i đánh b i chúng.ậ ộ ẻ ế ớ ạ
B. k t h p đu tranh gi a thành th và nông thôn.ế ợ ấ ữ ị
C. xây d ng m t tr n dân t c th ng nh t.ự ặ ậ ộ ố ấ
D. k t h p đu tranh bí m t và công khai.ế ợ ấ ậ
Câu 18: S ki n nào th hi n “t t ng c a cách m ng tháng M i Nga đã th m sâu h n vàoự ệ ể ệ ư ưở ủ ạ ườ ấ ơ
giai c p công nhân và b t đu bi n thành hành đng c a giai c p công nhân Vi t Nam”ấ ắ ầ ế ộ ủ ấ ệ
A. S ra đi c a Công h i bí m t (1920).ự ờ ủ ộ ậ
B. Cu c bãi công c a công nhân x ng Ba Son c ng Sài Gòn (8-1925).ộ ủ ưở ở ả
C. Đng c ng s n Vi t Nam ra đi.ả ộ ả ệ ờ
D. S ra đi c a Xô Vi t Ngh - Tĩnhự ờ ủ ế ệ .
Câu 19: Các H i C u qu c c a m t tr n Vi t Minh đc b t đu xây d ng tộ ứ ố ủ ặ ậ ệ ượ ắ ầ ự ừ
A. trung du mi n núi.ềB. mi n núi.ề
C. mi n xuôi.ềD. đng b ng, trung du.ồ ằ
Câu 20: N i dung nào d i đây ộ ướ không ph i là nh ng bi n đi to l n c a khu v c Đông B c Áả ữ ế ổ ớ ủ ự ắ
sau Chi n tranh th gi i th hai?ế ế ớ ứ
A. S thành l p n c C ng hòa Nhân dân Trung Hoa.ự ậ ướ ộ
B. Nh t B n v n lên tr thành n n kinh t l n th hai th gi i.ậ ả ươ ở ề ế ớ ứ ế ớ
C. S ra đi c a hai nhà n c trên bán đo Tri u Tiên.ự ờ ủ ướ ả ề
D. T các n c thu c đa tr thành các n c t b n phát tri n.ừ ướ ộ ị ở ướ ư ả ể
Câu 21: Hình th c đu tranh ch y u đc nhân dân châu Phi s d ng trong cu c đu tranhứ ấ ủ ế ượ ử ụ ộ ấ
giành đc l p sau Chi n tranh th gi i th hai làộ ậ ế ế ớ ứ
A. đu tranh chính tr k t h p v i t ng kh i nghĩa.ấ ị ế ợ ớ ổ ở
B. đu tranh chính tr k t h p đu tranh vũ trang.ấ ị ế ợ ấ
C. đu tranh vũ trang.ấ
D. đu tranh chính tr .ấ ị
Câu 22:
Th t b i c a cu c kh i nghĩa Yên Bái (1930) do Vi t Nam Qu c dân Đng lãnh đoấ ạ ủ ộ ở ệ ố ả ạ
đã đ l i bài h c nào d i đây cho l ch s dân t c Vi t Nam?ể ạ ọ ướ ị ử ộ ệ
A.
Kiên quy t phát đng nhân dân đng lên giành chính quy n khi k thù đàn áp.ế ộ ứ ề ẻ
B.
Thành l p m t tr n dân t c th ng nh t đ t p h p r ng rãi qu n chúng nhân dân.ậ ặ ậ ộ ố ấ ể ậ ợ ộ ầ
C.
Ph i tăng c ng h n n a vi c t p h p binh lính ng i Vi t trong quân đi Pháp.ả ườ ơ ữ ệ ậ ợ ườ ệ ộ
D.
Kh i nghĩa th ng l i ph i có s chu n b chu đáo và ch p đúng th i c .ở ắ ợ ả ự ẩ ị ớ ờ ơ
Câu 23: Đ xác l p m t v trí u th trong tr t t th gi i m i, quan h gi a các n c l n sauể ậ ộ ị ư ế ậ ự ế ớ ớ ệ ữ ướ ớ
Chi n tranh l nh có s đi u ch nh nh th nào?ế ạ ự ề ỉ ư ế
A. Hòa hoãn, th a hi p, tránh xung đt b t l i.ỏ ệ ộ ấ ợ
B. Đi tho i, th a hi p, tránh xung đt tr c ti p.ố ạ ỏ ệ ộ ự ế
C. Hòa hoãn, th a hi p t ng b c, kiên quy t tránh xung đt.ỏ ệ ừ ướ ế ộ
D. Đi tho i, th a hi p, tránh xung đt.ố ạ ỏ ệ ộ
Câu 24: : H i ngh nào d i đây c a Đng ta l n đu tiên gi i quy t v n đ dân t c trongộ ị ướ ủ ả ầ ầ ả ế ấ ề ộ
khuôn kh t ng n c Đông D ng?ổ ừ ướ ở ươ
A. H i ngh l n th 8 Ban ch p hành Trung ng Đng c ng s n Đông D ng (5.1941)ộ ị ầ ứ ấ ươ ả ộ ả ươ
B. H i ngh Ban ch p hành Trung ng Đng c ng s n Đông D ng (11.1939)ộ ị ấ ươ ả ộ ả ươ
C. H i ngh thành l p Đng c ng s n Vi t Nam (1-1930)ộ ị ậ ả ộ ả ệ
D. H i ngh l n th nh t Ban ch p hành Trung ng lâm th i Đng c ng s n Vi t Nam ộ ị ầ ứ ấ ấ ươ ờ ả ộ ả ệ
(10.1930)
Câu 25: Đâu là đi u ki n quy t đnh th ng l i c a cách m ng dân t c dân ch Trung Qu cề ệ ế ị ắ ợ ủ ạ ộ ủ ố
(1946-1949)?
Trang 3/6 - Mã đ thi 479ề

A. Đng l i phòng ng tích c c phát huy hi u qu .ườ ố ự ự ệ ả
B. L c l ng cách m ng c a Đng c ng s n Trung Qu c không ng ng phát tri n.ự ượ ạ ủ ả ộ ả ố ừ ể
C. Tác đng c a phong trào gi i phóng dân t c trên th gi i.ộ ủ ả ộ ế ớ
D. S giúp đ to l n c a Liên Xô.ự ỡ ớ ủ
Câu 26: H i ngh Ianta (2-1945) ộ ị không đa ra quy t đnh nào d i đây?ư ế ị ướ
A. Th a thu n v vi c đóng quân nh m gi i giáp quân đi phát xít.ỏ ậ ề ệ ằ ả ộ
B. Thành l p Liên h p qu c nh m duy trì hòa bình, an ninh th gi i.ậ ợ ố ằ ế ớ
C. Th ng nh t m c tiêu chung là tiêu di t t n g c ch nghĩa phát xít.ố ấ ụ ệ ậ ố ủ
D. Th o lu n n i dung hòa c đ kí v i các n c phát xít b i tr nả ậ ộ ướ ể ớ ướ ạ ậ .
Câu 27: Trong th i kì 1930-1945, hình th c m t tr n th ng nh t dân t c do Đng ta thành l pờ ứ ặ ậ ố ấ ộ ả ậ
đm đng ch c năng c a c m t tr n và chính quy n làả ươ ứ ủ ả ặ ậ ề
A. M t tr n Th ng nh t dân t c ph n đ Đông D ng.ặ ậ ố ấ ộ ả ế ươ
B. M t tr n Th ng nh t nhân dân ph n đ Đông D ng.ặ ậ ố ấ ả ế ươ
C. M t tr n Th ng nh t dân ch Đông D ng.ặ ậ ố ấ ủ ươ
D. M t tr n Vi t Nam đc l p đng minhặ ậ ệ ộ ậ ồ
Câu 28: Nhi m v chi n l c c a cu c cách m ng t s n dân quy n Đông D ng đã đcệ ụ ế ượ ủ ộ ạ ư ả ề ở ươ ượ
H i ngh Ban ch p hành Trung ng Đng c ng s n Đông D ng (7.1936) xác đnh nh thộ ị ấ ươ ả ộ ả ươ ị ư ế
nào?
A. Ch ng đ qu c, phát xít đòi dân chố ế ố ủ B. Ch ng phong ki n và ch ng đ qu cố ế ố ế ố
C. Ch ng đ qu c và ch ng phong ki nố ế ố ố ế D. Ch ng phát xít đòi t do, dân chố ự ủ
Câu 29: Nguyên nhân ch y u d n đn các n c t b n sau Chi n tranh th gi i th hai có xuủ ế ẫ ế ướ ư ả ế ế ớ ứ
h ng liên k t khu v c là doướ ế ự
A. s phát tri n nhanh chóng c a l c l ng s n xu t.ự ể ủ ự ượ ả ấ
B. s c nh tranh quy t li t gi a các c ng qu c v kinh t .ự ạ ế ệ ữ ườ ố ề ế
C. s hình thành các trung tâm kinh t - tài chính.ự ế
D. s m r ng và đa d ng c a quan h qu c t .ự ở ộ ạ ủ ệ ố ế
Câu 30: Nguyên nhân sâu xa d n t i bùng n phong trào cacgs m ng 1930-1931 làẫ ớ ổ ạ
A. do chính sách kh ng b tr ng c a th c dân Pháp.ủ ố ắ ủ ự
B. do Đng c ng s n Vi t Nam ra đi lãnh đo.ả ộ ả ệ ờ ạ
C. do mâu thu n dân t c phát tri n gay g t.ẫ ộ ể ắ
D. do s c vũ m nh m c a phong trào cách m ng th gi i.ự ổ ạ ẽ ủ ạ ế ớ
Câu 31: N i dung nào ộkhông ph i là h n ch c aả ạ ế ủ chi n l c kinh t h ng n i mà nhóm 5ế ượ ế ướ ộ
n c sáng l p ASEAN th c hi nướ ậ ự ệ
A. Trình đ s n xu t th p.ộ ả ấ ấ
B. T tham nhũng và quan liêu phát tri n.ệ ể
C. Thi u v n, nguyên li u và th tr ng.ế ố ệ ị ườ
D. Ph thu c vào v n và th tr ng bên ngoài.ụ ộ ố ị ườ
Câu 32: N i dung nào d i đây ộ ướ không ph i là đc đi m c a phong trào đu tranh giành đcả ặ ể ủ ấ ộ
l p châu Phi sau Chi n tranh th gi i th hai?ậ ở ế ế ớ ứ
A. Nhi m v đu tranh là ch ng ch nghĩa th c dân ki u m i.ệ ụ ấ ố ủ ự ể ớ
B. Hình th c đu tranh ch y u là chính tr .ứ ấ ủ ế ị
C. M c đ giành đc l p c a các n c là không đng đu.ứ ộ ộ ậ ủ ướ ồ ề
D. Lãnh đo là giai c p t s n.ạ ấ ư ả
Câu 33: S p x p các s ki n d i đây v Cách m ng tháng Tám năm 1945 Vi t Nam theoắ ế ự ệ ướ ề ạ ở ệ
trình t th i gian:ự ờ
(1) y ban kh i nghĩa toàn qu c đc thành l p.Ủ ở ố ượ ậ
Trang 4/6 - Mã đ thi 479ề

(2) Đi h i Qu c dân đc tri u t p.ạ ộ ố ượ ệ ậ
(3) H i ngh toàn qu c c a Đng.ộ ị ố ủ ả
A. (2), (1), (3). B. (2), (3), (1). C. (1), (3), (2). D. (1), (2), (3).
Câu 34: N i dung nào d i đây ph n ánh đy đ chính sách đi ngo i c a Liên Xô sau Chi nộ ướ ả ầ ủ ố ạ ủ ế
tranh th gi i th hai?ế ớ ứ
A. Ngăn ch n chính sách gây chi n tranh c a ch nghĩa đ qu c.ặ ế ủ ủ ế ố
B. Ch ng chi n tranh, ng h phong trào gi i phóng dân t c trên th gi i.ố ế ủ ộ ả ộ ế ớ
C. B o v hòa bình và ng h phong trào cách m ng th gi i.ả ệ ủ ộ ạ ế ớ
D. ng h nh ng l c l ng ti n b và cách m ng trên th gi iỦ ộ ữ ự ượ ế ộ ạ ế ớ
Câu 35: H i ngh Ban Ch p hành Trung ng Đng C ng s n Đông D ng (11-1939) thayộ ị ấ ươ ả ộ ả ươ
kh u hi u l p chính quy n Xô vi t công nông binh b ng kh u hi u l p Chính ph dân chẩ ệ ậ ề ế ằ ẩ ệ ậ ủ ủ
c ng hòa độ ể
A. t p trung l c l ng gi i quy t nhi m v dân ch .ậ ự ượ ả ế ệ ụ ủ
B. thu hút qu n chúng gi i quy t nhi m v ch ng đ qu c và phong ki n.ầ ả ế ệ ụ ố ế ố ế
C. thu hút qu n chúng nhân dân th c hi n nhi m v ch ng đ qu c.ầ ự ệ ệ ụ ố ế ố
D. t p trung l c l ng gi i quy t nhi m v dân t c dân ch .ậ ự ượ ả ế ệ ụ ộ ủ
Câu 36: T năm 1950 đn năm 1973, n n kinh t các n c Tây Âu có đc đi m chung nàoừ ế ề ế ướ ặ ể
d i đây?ướ
A. Phát tri n không n đnh.ể ổ ị B. Phát tri n nhanh chóng.ể
C. Kh ng ho ng suy thoái.ủ ả D. Ph c h i và phát tri n tr l i.ụ ồ ể ở ạ
Câu 37: Sau chi n tranh th gi i th nh t, nh ng l c l ng nào trong xã h i Vi t Nam có khế ế ớ ứ ấ ữ ự ượ ộ ệ ả
năng tham gia phong trào cách m ng?ạ
A. Công nhân, nông dân, t s n, ti u t s n, trung ti u đa ch .ư ả ể ư ả ể ị ủ
B. Công nhân, nông dân, t s n dân t c, ti u t s n, đa ch .ư ả ộ ể ư ả ị ủ
C. Liên minh công nông.
D. Công nhân, nông dân, t s n dân t c, ti u t s n, trung và ti u đa ch .ư ả ộ ể ư ả ể ị ủ
Câu 38: Nh ng ho t đng yêu n c c a Nguy n Ái Qu c Liên Xô (1923-1924) có ý nghĩaữ ạ ộ ướ ủ ễ ố ở
nh th nào đi v i s ra đi c a Đng C ng s n Vi t Nam?ư ế ố ớ ự ờ ủ ả ộ ả ệ
A. Tr c ti p chu n b v m t t ch c.ự ế ẩ ị ề ặ ổ ứ
B. Chu n b v t t ng chính tr .ẩ ị ề ư ưở ị
C. Xác đnh m t con đng c u n c đúng đn.ị ộ ườ ứ ướ ắ
D. Chu n b v t t ng chính tr và t ch c.ẩ ị ề ư ưở ị ổ ứ
Câu 39: : H i ngh Ban ch p hành Trung ng Đng c ng s n Đông D ng (7/1936) đã xác đnhộ ị ấ ươ ả ộ ả ươ ị
ph ng pháp đu tranh c a cách m ng là k t h p các hình th c?ươ ấ ủ ạ ế ợ ứ
A. Đu tranh chính tr k t h p đu tranh quân sấ ị ế ợ ấ ự
B. Đu tranh chính tr k t h p đu tranh ngo i giaoấ ị ế ợ ấ ạ
C. Đu tranh vũ trang bí m t, b t h p phápấ ậ ấ ợ
D. Công khai và bí m t, h p pháp và b t h p phápậ ợ ấ ợ
Câu 40: Ho t đng c a các t ch c c ng s n Vi t Nam năm 1929 h ng đn m c đích nàoạ ộ ủ ổ ứ ộ ả ở ệ ướ ế ụ
d i đây?ướ
A. Đa phong trào công nhân t t phát lên t giác.ư ừ ự ự
B. Thúc đy s ra đi c a Đng C ng s n Vi t Nam.ẩ ự ờ ủ ả ộ ả ệ
C. Gi i phóng dân t c Vi t Nam kh i ách th ng tr c a đ qu c tay sai.ả ộ ệ ỏ ố ị ủ ế ố
D. Chu n b v m t t ch c cho s ra đi c a Đng C ng s n Vi t Nam.ẩ ị ề ặ ổ ứ ự ờ ủ ả ộ ả ệ
-----------------------------------------------
Trang 5/6 - Mã đ thi 479ề