S GD&ĐT VĨNH PHÚC
TR NG THPT BÌNH S NƯỜ Ơ
Đ THI CHUYÊN Đ L N 4 - NĂM H C 2018-2019
MÔN:L ch s 12
Th i gian làm bài: 50 phút, không k th i gian giao đ
( Đ thi g m 08 trang)
I. PH N NH N BI T
Câu 1. Nh ng qu c gia giành đc l p s m nh t Châu Phi sau chi n tranh th gi i th hai là ế ế
A. Ai C p, Libi.C. Tuynidi, Ma R c.
C. Ănggiêri và Tuynidi. D. Ănggôla và Môdămbích.
Câu 2. Tình hình chung c a khu v c Đông B c Á trong n a sau th k XX là ế
A. Các n c ti n hành và xây d ng n n kinh t , đt đc nh ng thành t u quan tr ng.ướ ế ế ượ
B. các n c t p trung ti n hành cu c đu tranh gi i phóng dân t c, th ng nh t đt n c.ướ ế ướ
C. tr Nh t B n, các n c trong khu c c đu l a ch n con đng ch nghĩa xã h i và đt ướ ườ
đc nh ng thành t u to l n.ượ
D. tr Nh t B n, các n c trong khu v c đu n m trong tình tr ng kinh t th p kém, chính ướ ế
tr b t n đnh.
Câu 3. Nhân t quan tr ng giúp Liên Xô hoàn thành công cu c khôi ph c kinh t (1946-1950)? ế
A. Nh ng ti n b khoa h c kĩ thu t. ế B. tinh th n t l c t c ng. ườ
C. Tài nguyên thiên nhiên phong phú. D. s h p tác gi a các n c xã h i ch nghĩa. ướ
Câu 4. T năm 1983 đn 1991, n n kinh t Mĩ có đc đi m nào sau đây ế ế
A. ph c h i và phát tri n tr l i. B. phát tri n nhanh chóng.
C. phát tri n không n đnh. D. kh ng ho ng, suy thoái.
Câu 5. Trong xu th toàn c u hóa hi n nay, s c m nh t ng l c c a m t qu c gia làế
A. kinh t , chính tr , qu c phòng.ế B. kinh t , chính tr , quân s .ế
C. kinh t , quân s , ngo i giao.ế D. kinh t , quân s , công ngh .ế
Câu 6. T ngày 14 đn ngày 15/8/1945, H i ngh toàn qu c c a Đng C ng s n Đông D ng đã ế ươ
A. chính th c phát l nh t ng kh i nghĩa toàn qu c.
B. tán thành ch tr ng t ng kh i nghĩa c a Đng. ươ
C. thành l p y ban kh i nghĩa toàn qu c.
D. thông qua k ho ch lãnh đo toàn dân t ng kh i nghĩa.ế
Câu 7. N i dung nào sau đây ph n ánh không đúng v chính sách b o th l c h u c a vua quan
tri u Nguy n cu i th k XIX? ế
A. Nhà n c không quan tâm đn đê đi u.ướ ế B. Th c hi n chính sách b quan t a c ng. ế
C. C m đo, đu i giáo sĩ ph ng Tây. ươ D. Phòng b đ đi phó v i Pháp.
Câu 8. Trong th i kì chi n tranh l nh, văn ki n nào t o nên c ch gi i quy t nh ng v n đ liên ế ơ ế ế
quan đn hòa bình, anh ninh châu Âu?ế
A. Đnh c Henxinki (1975). ướ
B. Hi p đnh v h n ch vũ khí ti n công chi n l c (1972). ế ế ế ượ
C. Hi p đnh v h n ch h th ng phòng ch ng tên l a (1972). ế
D. Hi p đnh v nh ng có s quan h gi a Đông Đc và Tây Đc năm 1972.
Câu 9. Trong th i gian 1919-1930, tăng thu là m t trong nh ng bi n pháp c a th c dân Pháp ế
nh m
A. ph c v chính sách t ng đng viên Vi t Nam.
B. thi hành chính sách kinh t ch huy Vi t Nam.ế
C. ki m soát m i ho t đng kinh t Đông D ng. ế ươ
D. tăng thêm ngu n thu cho ngân sách Đông D ng. ươ
Câu 10. Trong các nh n xét d i đây nh n xét nào là đúng? ướ
1. Nguyên nhân quy t đnh cho s phát tri n kinh t Mĩ sau chi n tranh th gi i th hai là ế ế ế ế
Mĩ l i d ng chi n tranh đ làm giàu ế
2. Sau khi giành đc đc l p các n c sáng l p ASEAN th c hi n chính sách kinh t l y xu tượ ướ ế
kh u làm ch đo
3. Nhân t ch y u chi ph i quan h qu c t n a sau th k XX là tình tr ng chi n tranh l nh. ế ế ế ế
4. Hình th c đu tranh ch y u c a nhân dân n Đ ch ng th c dân Anh sau chi n tranh th ế ế ế
gi i th hai là đu tranh vũ trang.
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
Câu 11. Văn ki n l ch s nào sau đây không liên quan đn n i dung đng l i kháng chi nế ườ ế
ch ng Pháp?
A. L i kêu g i toàn qu c kháng chi n c a H Ch T ch (19/12/1946). ế
B. Ch th toàn dân kháng chi n c a Th ng v Trung ng Đng (22/12/1946). ế ườ ươ
C. L i kêu g i nhân ngày thành l p Đng.
D. Tác ph mKháng chi n nh t đnh th ng l i”(9/1947) c a Tr ng Chinh.ế ườ
Câu 12. N i dung nào sau đây không ph i là ý nghĩa c a Cách m ng tháng M i Nga năm 1917? ườ
A. Hình thành h th ng xã h i ch nghĩa trên th gi i. ế
B. C vũ và đ l i bài h c kinh nghi m cho phong trào cách m ng th gi i. ế
C. M ra th i kì l ch s th gi i hi n đi. ế
D. Làm cho ch nghĩa t b n không còn là h th ng duy nh t trên th gi i. ư ế
Câu 13. Chi n th ng nào c a quân dân mi n Nam trong năm 1975 đã đa cu c ti n công chi n l c ế ư ế ế ượ
lên thành cu c t ng ti n công chi n l c trên toàn mi n Nam? ế ế ượ
A. Chi n th ng Ph c Longế ướ B. Chi n d ch Tây Nguyênế
C. Chi n d ch Hu - Đà N ngế ế D. Chi n d ch H Chí Minhế
Câu 14. L c l ng gi vai trò quan tr ng trong chi n l c “chi n tranh c c b là ượ ế ượ ế
A. quân đi Sài Gòn.B. quân vi n chinh Mĩ.C. quân ch h u.ư D. lính đánh thuê.
Câu 15. Vai trò c a cách m ng mi n Nam trong giai đo n 1954 - 1975 là
A. Quy t đnh tr c ti p.ế ế B. Quy t đnh nh t.ế C. Quan tr ng nh t. D. C b n nh t.ơ
Câu 16. Trong th i kì 1954 - 1975, phong trào nào đánh d u b c chuy n cách m ng mi n Nam t ướ
th gi gìn l c l ng sang ti n công?ế ượ ế
A. Phá p chi n l c. ế ượ B. Tìm Mĩ mà đánh lùng Ng y mà di t.
C. Thi đua p B c gi t gi c l p công. ế D. Đng kh i.
Câu 17. Đi h i VI (12/1986) đã xác đnh v quan đi m đi m i c a Đng C ng s n Vi t Nam
là đi m i toàn di n và đng b , nh ng tr ng tâm là ư
A. Đi m i chính tr . B. Đi m i kinh t . ế
C. Đi m i văn hóa. D. Đi m i giáo d c.
Câu 18. Sau chi n tranh th gi i th nh t, l c l ng nào tham gia hăng hái và đông đo nh t vàoế ế ượ
phong trào cách m ng Vi t Nam?
A. Công nhân. B. Nông dân. C. Ti u t s n. ư D. T s n dânư
t c.
Câu 19. Sau Chi n tranh th gi i th nh t, kinh t Vi t Nam có nh ng chuy n bi n m i là doế ế ế ế
nguyên nhân ch y u nào d i đây? ế ướ
A. Chính sách đu t v n. ư C. Chính sách khai thác thu c đa l n th hai.
B. Chính sách tăng thu khóa.ếD. Chính sách tăng c ng đu t vào công nghi p.ườ ư
Câu 20. Vi c kí văn ki n nào đã đánh d u s kh i s c c a t ch c ASEAN?
A. Hi n ch ng ASEAN.ế ươ
B. Tuyên b ng x c a các bên bi n Đông.
C. Hi p c thân thi n và h p tác Đông Nam Á. ướ
D. Tuyên b nhân quy n ASEAN.
Câu 21. Vi c đa ra quy t đnh: sau khi đánh b i phát xít Đc Châu Âu, Liên Xô s tham ư ế
chi n ch ng Nh t Châu Á t i H i ngh Ianta (2 -1945) th hi n ế
A. s phân chia ph m vi chi m đóng c a các n c Đng minh. ế ướ
B. s h p tác qu c t đ tiêu di t ch nghĩa phát xít. ế
C. quy t tâm c a các n c Đng minh trong đánh b i hoàn toàn ch nghĩa phát xít. ế ướ
D. s đi đu c a các n c Đng minh trong vi c tiêu di t ch nghĩa phát xít. ướ
Câu 22. Th ng l i v quân s nào trong cu c kháng chi n ch ng th c dân Pháp xâm l c ế ượ
(1946-1954) đã làm phá s n b c đu k ho ch Na va c a th c dân Pháp? ướ ế
A. Chi n d ch Biên gi i thu-đông năm 1950. ế
B. Cu c Ti n công chi n l c đông-xuân 1953-1954. ế ế ượ
C. Chi n d ch Vi t B c thu-đông năm 1947. ế
D. Chi n d ch Đi n Biên Ph năm 1954. ế
Câu 23. Ý nào không ph n ánh đúng nguyên nhân d n đn kh ng ho ng kinh t 1929-1933? ế ế
A. S phát tri n không đu c a ch nghĩa t b n. ư
B. Đi s ng nhân dân không đc c i thi n. ượ
C. Các n c t b n bao vây, cô l p Liên Xô.ướ ư
D. Vi c s n xu t t, ch y đua theo l i nhu n đn đn cung v t quá c u. ế ượ
Câu 24.T ch c và lãnh đo qu n chúng đoàn k t, tranh đu đ đánh đ đ qu c ch nghĩa ế ế
Pháp và tay sai đ t c u l y mình là m c tiêu ho t đng c a t ch c nào?
A. H i Vi t Nam Cách m ng Thanh niên. B. H i H ng Nam. ư
C. Vi t Nam Qu c dân Đng. D. H i Ph c Vi t.
II. PH N THÔNG HI U
Câu 25. Y u t nào quy t đnh đ b c vào thu đông năm 1950, Đng và chính ph ta quy tế ế ướ ế
đnh m chi n d ch ti n công quân Pháp? ế ế
A. K ho ch R ve gây cho ta nhi u thi t h i, bu c ta ph i m chi n d ch.ế ơ ế
B. Sau th t b i c a chi n d ch Vi t B c thu đông năm 1947, quân Pháp không còn m nh ế
nh tr c.ư ướ
C. Th và l c c a quân ta đã m nh lên, có đ kh năng m chi n d ch ti n công.ế ế ế
D. Tình hình qu c t đã có nhi u thu n l i cho cu c kháng chi n c a nhân dân Vi t Nam. ế ế
Câu 26. Đi m khác bi t c b n gi a cách m ng tháng Hai và cách m ng tháng M i là gì? ơ ườ
A. Tính ch t cách m ng. B. Chính quy n cách m ng.
C. L c l ng tham gia. ượ D. Ph ng pháp đu tranh.ươ
Câu 27. Cu c ti n công chi n l c Đông Xuân 1953-1954 c a quân và dân ta th ng l i có ý ế ế ượ
nghĩa nh th nào?ư ế
A. Làm phá s n k ho ch Na-va c a Pháp, đa cu c kháng chi n sang giai đo n m i. ế ư ế
B. Khai thông con đng liên l c c a ta v i các n c xã h i ch nghĩa.ườ ướ
C. Chu n b v m t v t ch t và tinh th n cho quân dân ta m cu c ti n công quy t đnh vào ế ế
Đi n Biên Ph .
D. Quân ta giành đc th ch đng trên chi n tr ng chính B c B .ượ ế ế ườ
Câu 28. Trong th i kì 1954-1975, th ng l i nào c a quân dân ta mi n Nam làm lung lay ý chí
xâm l c c a đ qu c Mĩ?ượ ế
A. Cu c ti n công chi n l c năm 1972. ế ế ượ
B. Cu c T ng ti n công và n i d y xuân năm 1975. ế
C. Phong trào Đng Kh i 1959-1960.
D. Cu c T ng ti n công và n i d y xuân năm 1968. ế
Câu 29. Nguyên nhân nào quy t đnh đn s th t b i c a phái ch chi n trong cu c ph n công ế ế ế
t i kinh thành Hu (1885)? ế
A. Quân Pháp r t m nh, có nhi u kinh nghi m chi n tranh xâm l c. ế ượ
B. Công tác chu n b ch a t t, cu c ph n công di n ra trong b i c nh b đng. ư
C. Không nh n đc s ng h c a phái ch hòa trong tri u đình Hu . ượ ế
D. Chênh l ch v l c l ng và công tác chu n b ch a chu đáo. ượ ư
Câu 30. S phát tri n kinh t c a các n c Mĩ, Nh t B n, Tây Âu sau chi n tranh th gi i th ế ướ ế ế
hai đã cho th y quy lu t phát tri n nào c a ch nghĩa t b n? ư
A. T do c nh tranh. B. Phát tri n n đnh.
C. Phát tri n không n đnh. D. Phát tri n kinh t nhà n c. ế ướ
Câu 31. Phan B i Châu thành l p H i Duy Tân (1904) và Vi t Nam quang ph c h i (1912) có
cùng m c tiêu cao nh t là
A. đánh đu i gi c Pháp, l t đ ngôi vua.
B. đánh đu i gi c Pháp, giành đc l p.
C. gi ng cao ng n c ch ng đ qu c.ươ ế
D. thành l p n c c ng hòa dân qu c Vi t Nam. ướ
Câu 32. Đi m gi ng nhau gi a Cách m ng tháng Hai năm 1917 Nga và cách m ng Tân H i ư
năm 1911 Trung Qu c là
A. m đng cho ch nghĩa t b n phát tri n. ườ ư
B. do giai c p t s n lãnh đo. ư
C. đem l i quy n l i cho nhân dân lao đng.
D. đã l t đ ch đ phong ki n. ế ế
Câu 33. Hình th c đu tranh ch y u trong cách m ng tháng M i Nga năm 1917 là ế ườ
A. chi n tranh cách m ng.ế B. b o đng cách m ng.
C. kh i nghĩa vũ trang.D. kh i nghĩa t ng ph n.
Câu 34. Y u t nào quy t đnh s bùng n c a phong trào dân ch 1936-1939 Vi t Nam? ế ế
A. Chính ph M t tr n Nhân dân lên c m quy n Pháp (6-1936).
B. Ngh quy t Đi h i l n th VII c a Qu c t C ng s n (7-1935). ế ế
C. S xu t hi n c a ch nghĩa phát xít và nguy c chi n tranh th gi i m i (nh ng năm 30 ơ ế ế ư
c a th k XX). ế
D. Ngh quy t H i ngh Ban ch p hành Trung ng Đng c ng s n Đông D ng (7-1936). ế ươ ươ
Câu 35. So v i nh ng năm đu th k XX, m t trong nh ng nét m i c a phong trào gi i phóng ư ế ư
dân t c Đông Nam Á sau Chi n tranh th gi i th nh t là ế ế
A. phong trào gi i phóng dân t c m t s n c đã giành th ng l i. ướ
B. có s liên minh gi a giai c p t s n và vô s n. ư ư
C. phong trào dân t c t s n có nh ng b c ti n rõ r t. ư ư ướ ế
D. giai c p t s n liên minh v i phong ki n. ư ế
Câu 36. Nguyên nhân ch y u d n đn các cu c xung đt vũ trang sau Chi n tranh l nh là ế ế ế
A. s mâu thu n v s c t c, tôn giáo và tranh ch p lãnh th .
B. s đua tranh c a các c ng qu c trong vi c thi t l p tr t t th gi i m i. ườ ế ế
C. các n c phát tri n năng l ng và vũ khi h t nhân.ướ ượ
D. tác đng c a ch nghĩa kh ng b qu c t . ế
PH N V N D NGẦẬỤ
Câu 37. L c l ng xã h i nào là đi u ki n bên trong cho cu c v n đng gi i phóng dân t c theo ượ
khuynh h ng dân ch t s n đu th k XX?ướ ư ế
A. T s n dân t c.ư B. T ng l p ti u t s n. ư
C. Sĩ phu t s n hóa.ư D. Giai c p công nhân.
Câu 38. Đi m gi ng nhau c b n c a các phong trào yêu n c ch ng Pháp c a nhân dân Vi t ơ ướ
Nam cu i th k XIX đu th k XX là gì? ế ế
A. Hình th c đu tranh phong phú. B. Ch a có đng l i đu tranh đúng đn.ư ườ
C. Di n ra ch y u B c Kì và Trung Kì. ế D. Di n ra ch y u Trung Kì và Nam Kì. ế
Câu 39. Trong th i kì 1945-1954, các chi n d ch c a quân đi và nhân dân Vi t Nam đu nh m ế
A. c ng c và m r ng căn c đa kháng chi n Vi t B c. ế
B. phá âm m u đánh nhanh, th ng nhanh c a gi c Pháp.ư
C. h tr chi n tranh du kích trong vùng t m b chi m. ế ế
D. tiêu di t m t b ph n sinh l c c a th c dân Pháp.
Câu 40. N i dung nào ph n ánh đúng và đ v b c phát tri n m i c a cách m ng mi n Nam khi ướ
b c sang năm 1968?ướ
A. Chuy n t th gi a gìn l c l ng sang th ti n công. ế ượ ế ế
B. Chuy n t ti n công sang T ng ti n công và n i d y. ế ế
C. Chuy n sang ti n công chi n l c sang toàn mi n Nam. ế ế ượ
D. Chuy n sang c c di n “v a đánh, v a đàm”.
Câu 41. Y u t có ý nghĩa quy t đnh làm bùng n cách m ng tháng Hai ngay sau cách m ng ế ế
tháng M i làườ
A. ch đ Nga hoàng b l t đ nh ng nhi u mâu thu n ch a đc gi i quy t.ế ư ư ượ ế
B. chính ph Lâm th i t s n ti p t c đy n c Nga vào cu c chi n tranh đ qu c. ư ế ướ ế ế
C. đng l i ti p t c làm cách m ng c a Đng Bôn sê vích.ườ ế
D. c c di n hai chính quy n song song không th t n t i lâu dài.
Câu 41. Cu c v n đng dân ch 1936-1939 là m t phong trào
A. mang tính ch t c i l ng. ươ B. ch có tính dân t c.