
S GD&ĐT VĨNH PHÚCỞ
TR NG THPT BÌNH S NƯỜ Ơ
Đ THI CHUYÊN Đ L N 4 - NĂM H C 2018-2019Ề Ề Ầ Ọ
MÔN:L ch s 12ị ử
Th i gian làm bài: 50 phút, không k th i gian giao đờ ể ờ ề
( Đ thi g m 08 trang)ề ồ
I. PH N NH N BI TẦ Ậ Ế
Câu 1. Nh ng qu c gia giành đc l p s m nh t Châu Phi sau chi n tranh th gi i th hai làữ ố ộ ậ ớ ấ ở ế ế ớ ứ
A. Ai C p, Libi.ậC. Tuynidi, Ma R c.ố
C. Ănggiêri và Tuynidi. D. Ănggôla và Môdămbích.
Câu 2. Tình hình chung c a khu v c Đông B c Á trong n a sau th k XX làủ ự ắ ử ế ỉ
A. Các n c ti n hành và xây d ng n n kinh t , đt đc nh ng thành t u quan tr ng.ướ ế ự ề ế ạ ượ ữ ự ọ
B. các n c t p trung ti n hành cu c đu tranh gi i phóng dân t c, th ng nh t đt n c.ướ ậ ế ộ ấ ả ộ ố ấ ấ ướ
C. tr Nh t B n, các n c trong khu c c đu l a ch n con đng ch nghĩa xã h i và đtừ ậ ả ướ ự ề ự ọ ườ ủ ộ ạ
đc nh ng thành t u to l n.ượ ữ ự ớ
D. tr Nh t B n, các n c trong khu v c đu n m trong tình tr ng kinh t th p kém, chínhừ ậ ả ướ ự ề ằ ạ ế ấ
tr b t n đnh.ị ấ ổ ị
Câu 3. Nhân t quan tr ng giúp Liên Xô hoàn thành công cu c khôi ph c kinh t (1946-1950)?ố ọ ộ ụ ế
A. Nh ng ti n b khoa h c kĩ thu t.ữ ế ộ ọ ậ B. tinh th n t l c t c ng.ầ ự ự ự ườ
C. Tài nguyên thiên nhiên phong phú. D. s h p tác gi a các n c xã h i ch nghĩa.ự ợ ữ ướ ộ ủ
Câu 4. T năm 1983 đn 1991, n n kinh t Mĩ có đc đi m nào sau đâyừ ế ề ế ặ ể
A. ph c h i và phát tri n tr l i.ụ ổ ể ở ạ B. phát tri n nhanh chóng.ể
C. phát tri n không n đnh.ể ổ ị D. kh ng ho ng, suy thoái.ủ ả
Câu 5. Trong xu th toàn c u hóa hi n nay, s c m nh t ng l c c a m t qu c gia làế ầ ệ ứ ạ ổ ự ủ ộ ố
A. kinh t , chính tr , qu c phòng.ế ị ố B. kinh t , chính tr , quân s .ế ị ự
C. kinh t , quân s , ngo i giao.ế ự ạ D. kinh t , quân s , công ngh .ế ự ệ
Câu 6. T ngày 14 đn ngày 15/8/1945, H i ngh toàn qu c c a Đng C ng s n Đông D ng đãừ ế ộ ị ố ủ ả ộ ả ươ
A. chính th c phát l nh t ng kh i nghĩa toàn qu c.ứ ệ ổ ở ố
B. tán thành ch tr ng t ng kh i nghĩa c a Đng.ủ ươ ổ ở ủ ả
C. thành l p y ban kh i nghĩa toàn qu c.ậ ủ ở ố
D. thông qua k ho ch lãnh đo toàn dân t ng kh i nghĩa.ế ạ ạ ổ ở
Câu 7. N i dung nào sau đây ph n ánh ộ ả không đúng v chính sách b o th l c h u c a vua quan ề ả ủ ạ ậ ủ
tri u Nguy n cu i th k XIX?ề ễ ố ế ỉ
A. Nhà n c không quan tâm đn đê đi u.ướ ế ề B. Th c hi n chính sách b quan t a c ng.ự ệ ế ỏ ả
C. C m đo, đu i giáo sĩ ph ng Tây.ấ ạ ổ ươ D. Phòng b đ đi phó v i Pháp.ị ể ố ớ
Câu 8. Trong th i kì chi n tranh l nh, văn ki n nào t o nên c ch gi i quy t nh ng v n đ liênờ ế ạ ệ ạ ơ ế ả ế ữ ấ ề
quan đn hòa bình, anh ninh châu Âu?ế ở
A. Đnh c Henxinki (1975).ị ướ
B. Hi p đnh v h n ch vũ khí ti n công chi n l c (1972).ệ ị ề ạ ế ế ế ượ
C. Hi p đnh v h n ch h th ng phòng ch ng tên l a (1972).ệ ị ề ạ ế ệ ố ố ử
D. Hi p đnh v nh ng có s quan h gi a Đông Đc và Tây Đc năm 1972.ệ ị ề ữ ở ệ ữ ứ ứ

Câu 9. Trong th i gian 1919-1930, tăng thu là m t trong nh ng bi n pháp c a th c dân Phápờ ế ộ ữ ệ ủ ự
nh mằ
A. ph c v chính sách t ng đng viên Vi t Nam.ụ ụ ổ ộ ở ệ
B. thi hành chính sách kinh t ch huy Vi t Nam.ế ỉ ở ệ
C. ki m soát m i ho t đng kinh t Đông D ng.ể ọ ạ ộ ế ở ươ
D. tăng thêm ngu n thu cho ngân sách Đông D ng.ồ ươ
Câu 10. Trong các nh n xét d i đây nh n xét nào là đúng? ậ ướ ậ
1. Nguyên nhân quy t đnh cho s phát tri n kinh t Mĩ sau chi n tranh th gi i th hai là ế ị ự ể ế ế ế ớ ứ
Mĩ l i d ng chi n tranh đ làm giàu ợ ụ ế ể
2. Sau khi giành đc đc l p các n c sáng l p ASEAN th c hi n chính sách kinh t l y xu tượ ộ ậ ướ ậ ự ệ ế ấ ấ
kh u làm ch đo ẩ ủ ạ
3. Nhân t ch y u chi ph i quan h qu c t n a sau th k XX là tình tr ng chi n tranh l nh. ố ủ ế ố ệ ố ế ử ế ỷ ạ ế ạ
4. Hình th c đu tranh ch y u c a nhân dân n Đ ch ng th c dân Anh sau chi n tranh thứ ấ ủ ế ủ Ấ ộ ố ự ế ế
gi i th hai là đu tranh vũ trang. ớ ứ ấ
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
Câu 11. Văn ki n l ch s nào sau đây ệ ị ử không liên quan đn n i dung đng l i kháng chi nế ộ ườ ố ế
ch ng Pháp? ố
A. L i kêu g i toàn qu c kháng chi n c a H Ch T ch (19/12/1946). ờ ọ ố ế ủ ồ ủ ị
B. Ch th toàn dân kháng chi n c a Th ng v Trung ng Đng (22/12/1946). ỉ ị ế ủ ườ ụ ươ ả
C. L i kêu g i nhân ngày thành l p Đng. ờ ọ ậ ả
D. Tác ph mẩ “Kháng chi n nh t đnh th ng l i”(9/1947) c a Tr ng Chinh.ế ấ ị ắ ợ ủ ườ
Câu 12. N i dung nào sau đây ộkhông ph i là ý nghĩa c a Cách m ng tháng M i Nga năm 1917?ả ủ ạ ườ
A. Hình thành h th ng xã h i ch nghĩa trên th gi i. ệ ố ộ ủ ế ớ
B. C vũ và đ l i bài h c kinh nghi m cho phong trào cách m ng th gi i. ổ ể ạ ọ ệ ạ ế ớ
C. M ra th i kì l ch s th gi i hi n đi. ở ờ ị ử ế ớ ệ ạ
D. Làm cho ch nghĩa t b n không còn là h th ng duy nh t trên th gi i. ủ ư ả ệ ố ấ ế ớ
Câu 13. Chi n th ng nào c a quân dân mi n Nam trong năm 1975 đã đa cu c ti n công chi n l c ế ắ ủ ề ư ộ ế ế ượ
lên thành cu c t ng ti n công chi n l c trên toàn mi n Nam?ộ ổ ế ế ượ ề
A. Chi n th ng Ph c Longế ắ ướ B. Chi n d ch Tây Nguyênế ị
C. Chi n d ch Hu - Đà N ngế ị ế ẵ D. Chi n d ch H Chí Minhế ị ồ
Câu 14. L c l ng gi vai trò quan tr ng trong chi n l c “chi n tranh c c b ” là ự ượ ữ ọ ế ượ ế ụ ộ
A. quân đi Sài Gòn.ộB. quân vi n chinh Mĩ.ễC. quân ch h u.ư ầ D. lính đánh thuê.
Câu 15. Vai trò c a cách m ng mi n Nam trong giai đo n 1954 - 1975 làủ ạ ề ạ
A. Quy t đnh tr c ti p.ế ị ự ế B. Quy t đnh nh t.ế ị ấ C. Quan tr ng nh t.ọ ấ D. C b n nh t.ơ ả ấ
Câu 16. Trong th i kì 1954 - 1975, phong trào nào đánh d u b c chuy n cách m ng mi n Nam tờ ấ ướ ể ạ ề ừ
th gi gìn l c l ng sang ti n công?ế ữ ự ượ ế
A. Phá p chi n l c.ấ ế ượ B. Tìm Mĩ mà đánh lùng Ng y mà di t.ụ ệ
C. Thi đua p B c gi t gi c l p công.Ấ ắ ế ặ ậ D. Đng kh i.ồ ở
Câu 17. Đi h i VI (12/1986) đã xác đnh v quan đi m đi m i c a Đng C ng s n Vi t Nam ạ ộ ị ề ể ổ ớ ủ ả ộ ả ệ
là đi m i toàn di n và đng b , nh ng tr ng tâm làổ ớ ệ ồ ộ ư ọ
A. Đi m i chính tr .ổ ớ ị B. Đi m i kinh t .ổ ớ ế
C. Đi m i văn hóa. ổ ớ D. Đi m i giáo d c.ổ ớ ụ

Câu 18. Sau chi n tranh th gi i th nh t, l c l ng nào tham gia hăng hái và đông đo nh t vàoế ế ớ ứ ấ ự ượ ả ấ
phong trào cách m ng Vi t Nam?ạ ệ
A. Công nhân. B. Nông dân. C. Ti u t s n.ề ư ả D. T s n dânư ả
t c.ộ
Câu 19. Sau Chi n tranh th gi i th nh t, kinh t Vi t Nam có nh ng chuy n bi n m i là doế ế ớ ứ ấ ế ệ ữ ể ế ớ
nguyên nhân ch y u nào d i đây?ủ ế ướ
A. Chính sách đu t v n. ầ ư ố C. Chính sách khai thác thu c đa l n th hai.ộ ị ầ ứ
B. Chính sách tăng thu khóa.ếD. Chính sách tăng c ng đu t vào công nghi p.ườ ầ ư ệ
Câu 20. Vi c kí văn ki n nào đã đánh d u s kh i s c c a t ch c ASEAN?ệ ệ ấ ự ở ắ ủ ổ ứ
A. Hi n ch ng ASEAN.ế ươ
B. Tuyên b ng x c a các bên bi n Đông.ố ứ ử ủ ở ể
C. Hi p c thân thi n và h p tác Đông Nam Á.ệ ướ ệ ợ ở
D. Tuyên b nhân quy n ASEAN.ố ề
Câu 21. Vi c đa ra quy t đnh: sau khi đánh b i phát xít Đc Châu Âu, Liên Xô s thamệ ư ế ị ạ ứ ở ẽ
chi n ch ng Nh t Châu Á t i H i ngh Ianta (2 -1945) th hi n ế ố ậ ở ạ ộ ị ể ệ
A. s phân chia ph m vi chi m đóng c a các n c Đng minh. ự ạ ế ủ ướ ồ
B. s h p tác qu c t đ tiêu di t ch nghĩa phát xít. ự ợ ố ế ể ệ ủ
C. quy t tâm c a các n c Đng minh trong đánh b i hoàn toàn ch nghĩa phát xít. ế ủ ướ ồ ạ ủ
D. s đi đu c a các n c Đng minh trong vi c tiêu di t ch nghĩa phát xít. ự ố ầ ủ ướ ồ ệ ệ ủ
Câu 22. Th ng l i v quân s nào trong cu c kháng chi n ch ng th c dân Pháp xâm l c ắ ợ ề ự ộ ế ố ự ượ
(1946-1954) đã làm phá s n b c đu k ho ch Na va c a th c dân Pháp? ả ướ ầ ế ạ ủ ự
A. Chi n d ch Biên gi i thu-đông năm 1950. ế ị ớ
B. Cu c Ti n công chi n l c đông-xuân 1953-1954. ộ ế ế ượ
C. Chi n d ch Vi t B c thu-đông năm 1947. ế ị ệ ắ
D. Chi n d ch Đi n Biên Ph năm 1954. ế ị ệ ủ
Câu 23. Ý nào không ph n ánh đúng nguyên nhân d n đn kh ng ho ng kinh t 1929-1933?ả ẫ ế ủ ả ế
A. S phát tri n không đu c a ch nghĩa t b n.ự ể ề ủ ủ ư ả
B. Đi s ng nhân dân không đc c i thi n.ờ ố ượ ả ệ
C. Các n c t b n bao vây, cô l p Liên Xô.ướ ư ả ậ
D. Vi c s n xu t t, ch y đua theo l i nhu n đn đn cung v t quá c u.ệ ả ấ ồ ạ ạ ợ ậ ẫ ế ượ ầ
Câu 24. “T ch c và lãnh đo qu n chúng đoàn k t, tranh đu đ đánh đ đ qu c ch nghĩa ổ ứ ạ ầ ế ấ ể ổ ế ố ủ
Pháp và tay sai đ t c u l y mìnhể ự ứ ấ ” là m c tiêu ho t đng c a t ch c nào? ụ ạ ộ ủ ổ ứ
A. H i Vi t Nam Cách m ng Thanh niên. ộ ệ ạ B. H i H ng Nam. ộ ư
C. Vi t Nam Qu c dân Đng. ệ ố ả D. H i Ph c Vi t. ộ ụ ệ
II. PH N THÔNG HI UẦ Ể
Câu 25. Y u t nào quy t đnh đ b c vào thu – đông năm 1950, Đng và chính ph ta quy tế ố ế ị ể ướ ả ủ ế
đnh m chi n d ch ti n công quân Pháp?ị ở ế ị ế
A. K ho ch R ve gây cho ta nhi u thi t h i, bu c ta ph i m chi n d ch.ế ạ ơ ề ệ ạ ộ ả ở ế ị
B. Sau th t b i c a chi n d ch Vi t B c thu đông năm 1947, quân Pháp không còn m nhấ ạ ủ ế ị ệ ắ ạ
nh tr c.ư ướ
C. Th và l c c a quân ta đã m nh lên, có đ kh năng m chi n d ch ti n công.ế ự ủ ạ ủ ả ở ế ị ế
D. Tình hình qu c t đã có nhi u thu n l i cho cu c kháng chi n c a nhân dân Vi t Nam.ố ế ề ậ ợ ộ ế ủ ệ
Câu 26. Đi m khác bi t c b n gi a cách m ng tháng Hai và cách m ng tháng M i là gì?ể ệ ơ ả ữ ạ ạ ườ

A. Tính ch t cách m ng.ấ ạ B. Chính quy n cách m ng.ề ạ
C. L c l ng tham gia.ự ượ D. Ph ng pháp đu tranh.ươ ấ
Câu 27. Cu c ti n công chi n l c Đông Xuân 1953-1954 c a quân và dân ta th ng l i có ý ộ ế ế ượ ủ ắ ợ
nghĩa nh th nào?ư ế
A. Làm phá s n k ho ch Na-va c a Pháp, đa cu c kháng chi n sang giai đo n m i.ả ế ạ ủ ư ộ ế ạ ớ
B. Khai thông con đng liên l c c a ta v i các n c xã h i ch nghĩa.ườ ạ ủ ớ ướ ộ ủ
C. Chu n b v m t v t ch t và tinh th n cho quân dân ta m cu c ti n công quy t đnh vào ẩ ị ề ặ ậ ấ ầ ở ộ ế ế ị
Đi n Biên Ph .ệ ủ
D. Quân ta giành đc th ch đng trên chi n tr ng chính B c B .ượ ế ủ ộ ế ườ ở ắ ộ
Câu 28. Trong th i kì 1954-1975, th ng l i nào c a quân dân ta mi n Nam làm lung lay ý chí ờ ắ ợ ủ ở ề
xâm l c c a đ qu c Mĩ?ượ ủ ế ố
A. Cu c ti n công chi n l c năm 1972.ộ ế ế ượ
B. Cu c T ng ti n công và n i d y xuân năm 1975.ộ ổ ế ổ ậ
C. Phong trào Đng Kh i 1959-1960.ồ ở
D. Cu c T ng ti n công và n i d y xuân năm 1968.ộ ổ ế ổ ậ
Câu 29. Nguyên nhân nào quy t đnh đn s th t b i c a phái ch chi n trong cu c ph n công ế ị ế ự ấ ạ ủ ủ ế ộ ả
t i kinh thành Hu (1885)?ạ ế
A. Quân Pháp r t m nh, có nhi u kinh nghi m chi n tranh xâm l c.ấ ạ ề ệ ế ượ
B. Công tác chu n b ch a t t, cu c ph n công di n ra trong b i c nh b đng.ẩ ị ư ố ộ ả ễ ố ả ị ộ
C. Không nh n đc s ng h c a phái ch hòa trong tri u đình Hu .ậ ượ ự ủ ộ ủ ủ ề ế
D. Chênh l ch v l c l ng và công tác chu n b ch a chu đáo.ệ ề ự ượ ẩ ị ư
Câu 30. S phátự tri n kinh t c a các n c Mĩ, Nh t B n, Tây Âu sau chi n tranh th gi i th ể ế ủ ướ ậ ả ế ế ớ ứ
hai đã cho th y quy lu t phát tri n nào c a ch nghĩa t b n?ấ ậ ể ủ ủ ư ả
A. T do c nh tranh.ự ạ B. Phát tri n n đnh.ể ổ ị
C. Phát tri n không n đnh.ể ổ ị D. Phát tri n kinh t nhà n c.ể ế ướ
Câu 31. Phan B i Châu thành l p H i Duy Tân (1904) và Vi t Nam quang ph c h i (1912) có ộ ậ ộ ệ ụ ộ
cùng m c tiêu cao nh t làụ ấ
A. đánh đu i gi c Pháp, l t đ ngôi vua.ổ ặ ậ ổ
B. đánh đu i gi c Pháp, giành đc l p.ổ ặ ộ ậ
C. gi ng cao ng n c ch ng đ qu c.ươ ọ ờ ố ế ố
D. thành l p n c c ng hòa dân qu c Vi t Nam.ậ ướ ộ ố ệ
Câu 32. Đi m gi ng nhau gi a Cách m ng tháng Hai năm 1917 Nga và cách m ng Tân H i ể ố ư ạ ở ạ ợ
năm 1911 Trung Qu c là ở ố
A. m đng cho ch nghĩa t b n phát tri n. ở ườ ủ ư ả ể
B. do giai c p t s n lãnh đo. ấ ư ả ạ
C. đem l i quy n l i cho nhân dân lao đng. ạ ề ợ ộ
D. đã l t đ ch đ phong ki n. ậ ổ ế ộ ế
Câu 33. Hình th c đu tranh ch y u trong cách m ng tháng M i Nga năm 1917 làứ ấ ủ ế ạ ườ
A. chi n tranh cách m ng.ế ạ B. b o đng cách m ng.ạ ộ ạ
C. kh i nghĩa vũ trang.ởD. kh i nghĩa t ng ph n.ở ừ ầ
Câu 34. Y u t nào quy t đnh s bùng n c a phong trào dân ch 1936-1939 Vi t Nam? ế ố ế ị ự ổ ủ ủ ở ệ
A. Chính ph M t tr n Nhân dân lên c m quy n Pháp (6-1936). ủ ặ ậ ầ ề ở

B. Ngh quy t Đi h i l n th VII c a Qu c t C ng s n (7-1935). ị ế ạ ộ ầ ứ ủ ố ế ộ ả
C. S xu t hi n c a ch nghĩa phát xít và nguy c chi n tranh th gi i m i (nh ng năm 30 ự ấ ệ ủ ủ ơ ế ế ớ ớ ư
c a th k XX). ủ ế ỷ
D. Ngh quy t H i ngh Ban ch p hành Trung ng Đng c ng s n Đông D ng (7-1936). ị ế ộ ị ấ ươ ả ộ ả ươ
Câu 35. So v i nh ng năm đu th k XX, m t trong nh ng nét m i c a phong trào gi i phóng ớ ư ầ ế ỉ ộ ư ớ ủ ả
dân t c Đông Nam Á sau Chi n tranh th gi i th nh t là ộ ở ế ế ớ ứ ấ
A. phong trào gi i phóng dân t c m t s n c đã giành th ng l i. ả ộ ở ộ ố ướ ắ ợ
B. có s liên minh gi a giai c p t s n và vô s n. ự ư ấ ư ả ả
C. phong trào dân t c t s n có nh ng b c ti n rõ r t. ộ ư ả ư ướ ế ệ
D. giai c p t s n liên minh v i phong ki n. ấ ư ả ớ ế
Câu 36. Nguyên nhân ch y u d n đn các cu c xung đt vũ trang sau Chi n tranh l nh làủ ế ẫ ế ộ ộ ế ạ
A. s mâu thu n v s c t c, tôn giáo và tranh ch p lãnh th .ự ẫ ề ắ ộ ấ ổ
B. s đua tranh c a các c ng qu c trong vi c thi t l p tr t t th gi i m i.ự ủ ườ ố ệ ế ậ ậ ự ế ớ ớ
C. các n c phát tri n năng l ng và vũ khi h t nhân.ướ ể ượ ạ
D. tác đng c a ch nghĩa kh ng b qu c t .ộ ủ ủ ủ ố ố ế
PH N V N D NGẦẬỤ
Câu 37. L c l ng xã h i nào là đi u ki n bên trong cho cu c v n đng gi i phóng dân t c theo ự ượ ộ ề ệ ộ ậ ộ ả ộ
khuynh h ng dân ch t s n đu th k XX?ướ ủ ư ả ầ ế ỉ
A. T s n dân t c.ư ả ộ B. T ng l p ti u t s n.ầ ớ ể ư ả
C. Sĩ phu t s n hóa.ư ả D. Giai c p công nhân.ấ
Câu 38. Đi m gi ng nhau c b n c a các phong trào yêu n c ch ng Pháp c a nhân dân Vi tể ố ơ ả ủ ướ ố ủ ệ
Nam cu i th k XIX đu th k XX là gì?ố ế ỉ ầ ế ỉ
A. Hình th c đu tranh phong phú.ứ ấ B. Ch a có đng l i đu tranh đúng đn.ư ườ ố ấ ắ
C. Di n ra ch y u B c Kì và Trung Kì.ễ ủ ế ở ắ D. Di n ra ch y u Trung Kì và Nam Kì.ễ ủ ế ở
Câu 39. Trong th i kì 1945-1954, các chi n d ch c a quân đi và nhân dân Vi t Nam đu nh mờ ế ị ủ ộ ệ ề ằ
A. c ng c và m r ng căn c đa kháng chi n Vi t B c.ủ ố ở ộ ứ ị ế ệ ắ
B. phá âm m u đánh nhanh, th ng nhanh c a gi c Pháp.ư ắ ủ ặ
C. h tr chi n tranh du kích trong vùng t m b chi m.ỗ ợ ế ạ ị ế
D. tiêu di t m t b ph n sinh l c c a th c dân Pháp.ệ ộ ộ ậ ự ủ ự
Câu 40. N i dung nào ph n ánh đúng và đ v b c phát tri n m i c a cách m ng mi n Nam khiộ ả ủ ề ướ ể ớ ủ ạ ề
b c sang năm 1968?ướ
A. Chuy n t th gi a gìn l c l ng sang th ti n công.ể ừ ế ữ ự ượ ế ế
B. Chuy n t ti n công sang T ng ti n công và n i d y.ể ừ ế ổ ế ổ ậ
C. Chuy n sang ti n công chi n l c sang toàn mi n Nam.ể ế ế ượ ề
D. Chuy n sang c c di n “v a đánh, v a đàm”.ể ụ ệ ừ ừ
Câu 41. Y u t có ý nghĩa quy t đnh làm bùng n cách m ng tháng Hai ngay sau cách m ng ế ố ế ị ổ ạ ạ
tháng M i làườ
A. ch đ Nga hoàng b l t đ nh ng nhi u mâu thu n ch a đc gi i quy t.ế ộ ị ậ ổ ư ề ẫ ư ượ ả ế
B. chính ph Lâm th i t s n ti p t c đy n c Nga vào cu c chi n tranh đ qu c.ủ ờ ư ả ế ụ ẩ ướ ộ ế ế ố
C. đng l i ti p t c làm cách m ng c a Đng Bôn sê vích.ườ ố ế ụ ạ ủ ả
D. c c di n hai chính quy n song song không th t n t i lâu dài.ụ ệ ề ể ồ ạ
Câu 41. Cu c v n đng dân ch 1936-1939 là m t phong tràoộ ậ ộ ủ ộ
A. mang tính ch t c i l ng.ấ ả ươ B. ch có tính dân t c.ỉ ộ