ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI SỐ 3) LỚP 11
NĂM HỌC: 2014 – 2015.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NINH THUẬN TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN ---------------------------------------- MÔN TOÁN – CHƯƠNG TRÌNH NC
Thời gian làm bài: 45 phút
(Không kể thời gian phát, chép đề)
KHUNG MA TRẬN ĐỀ (Dùng cho loại đề kiểm tra TL)
Cộng
Chủ đề - Mạch KTKN
Mức nhận thức 2
3
4
1 Câu 1a
1
Hai quy tắc đếm.
1,5
1,5
Câu 1b
1
Hoán vị - Chỉnh hợp – Tổ hợp.
1,5
1,5
Câu 2,4
2
Nhị thức Niutơn.
4,0
4,0
Câu 3
1
3,0
3,0
Xác suất của biến cố – Các quy tắc tính xác suất.
1
2
5
Tổng toàn bài
4,0
1,5
2
4,5
10,0
Mô tả chi tiết: Câu 1: Thông hiểu hai quy tắc đếm. Câu 2: Thông hiểu tìm hệ số các số hạng trong khai triển nhị thức Niu tơn. Câu 3: Thông hiểu Xác suất của biến cố – Các quy tắc tính xác suất. Câu 4: Vận dụng công thức nhị thức Niu-tơn.
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI SỐ 3) LỚP 11
NĂM HỌC: 2014 – 2015.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NINH THUẬN TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN ---------------------------------------- MÔN TOÁN – CHƯƠNG TRÌNH Chuyên
Thời gian làm bài: 45 phút
(Không kể thời gian phát, chép đề)
ĐỀ : (Đề kiểm tra có 1 trang)
Câu 1: (3,0 điểm) Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5,6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số
đôi một khác nhau và thỏa mãn điều kiện:
3
a) Số đó là một số chẵn. b) Số đó chia hết cho 5 và nhỏ hơn 50 000.
2   x
x
11x
Câu 2: (2,0 điểm) Tìm hệ số chứa
10
trong khai triển biểu thức:  1 Câu 3: (3,0 điểm) Một túi chứa 4 viên bi xanh, 5 viên bi trắng, 6 viên bi vàng có kích thước giống hệt nhau. Lấy ngẫu nhiên 4 viên bi từ từ túi nói trên. Tính xác suất để các viên bi được lấy ra phải có ít nhất 2 màu.
n (
1)
C
  ( k
1)
n
k
,k n   và thỏa mãn 0
Câu 4: (2,0 điểm) Chứng minh , với
  .
C  1 k  1 n
k n
 S C
C
C
  ...
C
0 n
1 n
2 n
n n
1 2
theo n .
1 
1
n
1 3
Áp dụng tính tổng sau
HƯỚNG DẪN CHẤM – ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM.
n
Câu Nội dung Điểm
abcde a , (
0)
Gọi
 là số tự nhiên thỏa đề bài
e 
{0, 2, 4, 6}
0,25
4
e  0 a b c d có , , ,
6A cách
4
0,25 Vì n chẵn nên TH1: Chọn bộ
6A (cách)
3
e  có 3 cách TH2: 0 Chọn a  và a 0 Chọn bộ , ,b c d có
e có 5 cách. 5A cách.
1a. 0,25 Vậy trường hợp này có: 1,5 (1,5đ) 0,25
3 3.5.A cách 5
0,25 Vậy trường hợp này có
0,25
3.5.
1260
4 A 6
Suy ra có tất cả là:
a 
e  {1, 2, 3, 4}
50 000
n 
3 A 5 {0, 5}
0,25 Vì n chia hết cho 5 nên Vì nên
3
5A cách
0,25 Chọn e có 2 cách 1.b 0,25 1,5 Chọn a có 4 cách (1,5đ) 0,25 Chọn bộ b,c,d có
2.4.
480
3 A  5
10
10
2
k 2
0,5 Vậy có tất cả là: cách
x
(1
x
(1
k )
x
k C x 10
Khai triển  1
 )
k
0
10
k
10
k
k 2
i
k
i
0,5
k i ,
, 0
  
k
i
10
k C x 10
i C x k
k 10
C x  2 i k
, trong đó
  C
k
0
i
k
0
i
0
     
     
     
      
2 0,25
0  11x
11
i  .
i
11
11
k 2
i
i 
{1, 3}
Số hạng chứa ứng với 2 k 2,0 (2,0đ) 0,25 Ta có
      và i lẻ i 2
11 3
i
1
0,25 Với
   k 5
i
3
0,25 Với
   k 4
a
0,5
2100
5 C C 10
1 5
4 C C 10
3 4
8
4
Vậy
15C khả năng.
4
0,5 Chọn 4 bi tùy ý có
4
4
4C cách 5C cách 6C cách
0,5 Chọn 4 bi cùng màu xanh có 3 0,5 3,0 Chọn 4 bi cùng màu trắng có: (2,0đ) 0,5 Chọn 4 bi cùng màu vàng có
C
0,25
C
C
Vậy số cách chọn 4 bi được chọn có cùng một màu là:
 21
4 4
4 5
4 6
0,25
C
C
1344
4 15
4 4
4 5
4 6
 C
C
C
C
4 15
4 4
4 5
4 6
Suy ra số cách chọn 4 bi có ít nhất hai màu là: C 
 C
0,5
1344 1365
C
4 15
n (
Vậy xác suất cần tìm là:
1)
C
  ( k
1).
  k (
1)
C
k n
k n
 1  1
0,5
 n ( k n !(
n 1) !  k )!
k (
k (
 n ( 1)!  1)! (    n 1)  
 1) !  
C
(đpcm)
C
k n
k n
, cho k lần lượt các giá trị 0,1, 2, 3,...,n ta có: Áp dụng
 1  1
1 
1
k
1 
1
n
C
C
1 n
1
0 n
1 
n
C
C
0,5
2 n
1
1 n
4
1 1 
n
1
1 2 ...
C
2,0 (2,0đ)
C
n n
n n
 1  1
1 
1 
1
1
n
  ...
C
C
C
C
C
  ...
C
n n
0 n
2 n
1 n
1 n
 1
2 n
1
n n
 1  1
0,5
1 
1 2
1 3
n
n
1
1
1
n Cộng vế theo vế các đẳng thức trên ta được:  C  n 2
 1
1  1 
n
1
1
S
0,5
Vậy
 n 2
 1
1 
1
n


![Đề thi Tiếng Anh có đáp án [kèm lời giải chi tiết]](https://cdn.tailieu.vn/images/document/thumbnail/2025/20250810/duykpmg/135x160/64731754886819.jpg)




![Đề thi học kì 2 Vật lý lớp 11: Đề minh họa [Mới nhất]](https://cdn.tailieu.vn/images/document/thumbnail/2025/20250709/linhnhil/135x160/711752026408.jpg)








