intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán 10 phần 3

Chia sẻ: Dam But | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

79
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bạn đang bối rối không biết phải giải quyết thế nào để vượt qua kì kiểm tra 1 tiết sắp tới với điểm số cao. Hãy tham khảo 9 Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán 10 phần 3 để giúp cho mình thêm tự tin bước vào kì thi này nhé.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán 10 phần 3

  1. Câu 1. (4,0đ) Không sử dụng máy tính cầm tay: 1 a) Tính: P = 12  5 3  3 b) Giải phương trình: x2 – 6x + 8 = 0. x  2 y   3 c) Giải hệ phương trình:  . x  2 y  5 Câu 2. (4,0đ) Cho phương trình x2 – 3x + m – 1 = 0 (m là tham số) (1). a) Giải phương trính (1) khi m = 1. b) Tìm các giá trị của tham số m để phương trình (1) có nghiệm kép. c) Tìm các giá trị của tham số m để phương trình (1) có hai nghiệm x1; x2 là độ dài các cạnh của một hình chữ nhật có diện tích bằng 2 (đơn vị diện tích). Câu 3. (6,0đ) Cho các hàm số y = x2 có đồ thị là (P) và y = x + 2 có đồ thị là (d). a) Vẽ (P) và (d) trên cùng một hệ trục tọa độ vuông (đơn vị trên các trục bằng nhau). b) Xác định tọa độ các giaođ của (P) và (d) bằng phép tính. 3 3 c) Tìm cácđ thuộc (P) cách đều haiđA (  1 ; 0) và B (0;  1) . 2 2 Câu 4. (6,0đ) Cho đường tròn tâm O bán kính R. Từ mộtđA nằm ngoài đường tròn kẻ các tiếp tuyến AM và AN với đường tròn (M, N là các tiếpđ). a) Chứng minh rằng tứ giác AMON nội tiếp. b) Biết AM = R. Tính OA theo R. c) Tính diện tích hình quạt tròn chắn cung nhỏ MN của đường tròn tâm O theo bán kính R. Đường thẳng d đi qua A, không đi quađO và cắt đường tròn tâm O tại haiđB, C. Gọi I là trungđ của BC. Chứng tỏ rằng nămđA, M, N, O và I cùng nằm trên một đường tròn
  2. Câu 1.(2đ) a) Không sử dụng máy tính cầm tay, hãy rút gọn biểu thức: A = 12  2 48  3 75  x 2 x  2  x x  x  x 1 b) Cho biểu thức: B =     x 1 x  2 x 1 x Với những giá trị nào của x thì biểu thức trên xác định? Hãy rút gọn biểu thức B. Câu 2.(2đ). Không sử dụng máy tính cầm tay, hãy giải phương trình và hệ phương trình sau: 2 x  3 y  13 a) x 2  2 2.x  7  0 b)   x  2 y  4 Câu 3. (2,5đ) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho parabol (P) có phương trình y  2 x 2 và đường thẳng (d) có phương trình y  2( m  1) x  m  1 , trong đó m là tham số. a) Vẽ parabol (P) . b) Xác định m để đường thẳng (d) cắt (P) tại haiđ phân biệt. c. Chứng minh rằng khi m thay đổi, các đường thẳng (d) luôn đi qua mộtđ cố định. Tìmđ cố định đó. Câu 4.(2,5đ). Cho đường tròn (O;R) và đường thẳng (  ) không qua O cắt đường tròn tại haiđ A và B. Từ mộtđ M trên (  ) (M nằm ngoài đường tròn (O) và A nằm giữa B và M), vẽ hai tiếp tuyến MC, MD của đường tròn (O) (C, D  (O)). Gọi I là trungđ của AB, tia IO cắt tia MD tại K. a) Chứng minh 5đ M, C, I, O, D cùng thuộc một đường tròn. b) Chứng minh : KD.KM = KO.KI c) Một đường thẳng đi qua O và song song với CD cắt các tia MC và MD lần lượt tại E và F. Xác định vị trí của M trên (  ) sao cho diện tích tam giác MEF đạt giá trị nhỏ nhất. Câu 5. (1đ) Một hình nón đỉnh S có chiều cao 90cm được đặt S 3 úp trên một hình trụ có thể tích bằng 9420cm và bán kính đáy hình trụ bằng 10cm, sao cho đường tròn đáy trên của hình trụ tiếp xúc (khít) với mặt xung quanh hình nón và đáy dưới của hình trụ nằm trên mặt đáy của hình nón. Một mặt phẳng qua tâm O và đỉnh của hình nón cắt hình nón và hình trụ như hình vẽ. Tính thể tích của hình nón. Lấy   3,14 .
  3. Câu 1.(2đ) a) Không sử dụng máy tính cầm tay, hãy rút gọn biểu thức: A = 12  2 48  3 75  x 2 x  2  x x  x  x 1 b) Cho biểu thức: B =     x 1 x  2 x 1 x Với những giá trị nào của x thì biểu thức trên xác định? Hãy rút gọn biểu thức B. Câu 2.(2đ). Không sử dụng máy tính cầm tay, hãy giải phương trình và hệ phương trình sau: 2 x  3 y  13 a) x 2  2 2.x  7  0 b)   x  2 y  4 Câu 3. (2,5đ) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho parabol (P) có phương trình y  2 x 2 và đường thẳng (d) có phương trình y  2( m  1) x  m  1 , trong đó m là tham số. a) Vẽ parabol (P) . b) Xác định m để đường thẳng (d) cắt (P) tại haiđ phân biệt. c. Chứng minh rằng khi m thay đổi, các đường thẳng (d) luôn đi qua mộtđ cố định. Tìmđ cố định đó. Câu 4.(2,5đ). Cho đường tròn (O;R) và đường thẳng (  ) không qua O cắt đường tròn tại haiđ A và B. Từ mộtđ M trên (  ) (M nằm ngoài đường tròn (O) và A nằm giữa B và M), vẽ hai tiếp tuyến MC, MD của đường tròn (O) (C, D  (O)). Gọi I là trungđ của AB, tia IO cắt tia MD tại K. a) Chứng minh 5đ M, C, I, O, D cùng thuộc một đường tròn. b) Chứng minh : KD.KM = KO.KI c) Một đường thẳng đi qua O và song song với CD cắt các tia MC và MD lần lượt tại E và F. Xác định vị trí của M trên (  ) sao cho diện tích tam giác MEF đạt giá trị nhỏ nhất. Câu 5. (1đ) Một hình nón đỉnh S có chiều cao 90cm được đặt S 3 úp trên một hình trụ có thể tích bằng 9420cm và bán kính đáy hình trụ bằng 10cm, sao cho đường tròn đáy trên của hình trụ tiếp xúc (khít) với mặt xung quanh hình nón và đáy dưới của hình trụ nằm trên mặt đáy của hình nón. Một mặt phẳng qua tâm O và đỉnh của hình nón cắt hình nón và hình trụ như hình vẽ. Tính thể tích của hình nón. Lấy   3,14 .
  4. Câu I: (2điểm). 2x  4  0 1) Giải hệ phương trình  . 4x  2y  3 2 2) Giải phương trình x   x  2   4 . 2 Câu II : (2điểm). 1 1) Cho hàm số y = f(x) = 2x2 – x + 1. Tính f (0); f (  ); f ( 3 ). 2  x x 1 x 1  2) Rút gọn biểu thức sau: A =       x  x với x  0, x  1. x 1  x 1  Câu III: (2,0 điểm) 1. Cho phương trình (ẩn x): x2 - 2(m + 1)x + m2 - 1 = 0. Tìm giá trị của m để phương trình có hai nghiệm x1, x2 thoả mãn x12+x22 = x1.x2 + 8. 2. Tổng số công nhân của hai đội sản xuất là 125 người. Sau khi điều 13 người 2 từ đội thứ nhất sang đội thứ hai thì số công nhân của đội thứ nhất bằng 3 số công nhân của đội thứ hai. Tính số công nhân của mỗi đội lúc đầu. Câu IV: (3,0 điểm) Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB, gọi C là trung điểm của OB, lấy D di động trên nửa đường tròn (D khác A,B). Trên nửa mặt phẳng bờ AB có chứa D kẻ các tia Ax và By vuông góc với AB. Đường thẳng qua D vuông góc với DC cắt Ax và By lần lượt tại E và F. 1. CMR:  ECF vuông 2. Giả sử EC cắt AD tại M, BD cắt CF tại N. CMR: MN//AB 3. Gọi I và J lần lượt là tâm các đường tròn ngoại tiếp  DME và  DNF. Chứng minh: IM //JN. Câu V: (1,0 điểm) a b c Cho các số dương a, b, c. Chứng minh rằng :   2 bc ac ab - HẾT - (Đề bài gồm có 01 trang)
  5.  1 1  x 1 Câu I(3,0đ) . Cho biểu thức A =   : 2  x x x 1    x 1 a) Nêu ĐKXĐ và rút gọn A 1 b) Tìm giá trị của x để A = 3 c) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = A - 9 x Câu 2. (2,0đ). Cho phương trình bậc hai: x2 – 2(m + 2)x + m2 + 7 = 0 (1), (m là tham số) a) Giải phương trình (1) khi m = 1 b) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn: x1 x2 – 2(x1 + x2) = 4 Câu 3(1,5đ). Quãng đường AB dài 120 km. Hai xe máy khởi hành cùng một lúc đi từ A đến B. Vận tốc của xe thứ nhất lớn hơn vận tốc của xe thứ hai là 10 km/h nên xe máy thứ nhất đến B trước xe thứ hai 1 giờ. Tính vận tốc của mỗi xe. Câu 4. (3,5đ). Chođ A nằm ngoài đường tròn (O). Từ A kẻ hai tiếp tuyến AB, AC và cát tuyến ADE tới đường tròn đó (B, C là hai tiếpđ; D nằm giữa A và E). Gọi H là giaođ của AO và BC. a) Chứng minh rằng ABOC là tứ giác nội tiếp. b) Chứng minh rằng: AH. AO = AD. AE c) Tiếp tuyến tại D của đường tròn (O) cắt AB, AC theo thứ tự tại I và K. Quađ O kẻ đường thẳng vuông góc với OA cắt AB tại P và cắt AC tại Q. Chứng minh rằng: IP + KQ  PQ
  6. Câu I: (3điểm). 1) Giải các phương trình sau: a) 4x2 - 2 = 0 b) 2x - x2 = (x + 1) (2 – 3x) +1 2x  y  3 2) Giải hệ phương trình:  . 5  y  4x Câu II : (2điểm). a 3 a 1 4 a  4 1) Rút gọn biểu thức: P =   (a  0; a  4). a 2 a 2 4a 2) Cho phương trình: x2 - (m + 4)x + 3m + 3 = 0 (m là tham số). a) Xác định m để phương trình có một nghiệm là bằng 2. Tìm nghiệm còn lại. b) Xác định m để phương trình có hai nghiệm x1, x2 thoả mãn x13 + x23  0. Câu III: (1,0 điểm) Một người dự định đi xe đạp từ điểm A đến điểm B cách nhau 36km trong một thời gian nhất định. Sau khi đi được nửa quãng đường người đó dừng lại 18 phút. Do đó, để đến B đúng hạn, người đó tăng thêm vận tốc 2km trên quãng đường còn lại. Tính vận tốc ban đầu của xe. Câu IV: (3,0 điểm) Cho tam giác nhọn ABC (AB < AC) ngoại tiếp đường tròn (I; r). Các cạnh AB, BC, CA tiếp xúc với đường tròn (I) lần lượt tại K, E, H. Kẻ đường kính EF của đường tròn (I), tiếp tuyến tại F với đường tròn (I) cắt AB và AC thứ tự ở M và N. Tia AF kéo dài cắt BC tại D. Chứng minh: a) IM vuông góc với IB. b) BE.MF = r2. c) BE = DC. Câu V: (1,0 điểm) Cho x  2011  2012 . Tính giá trị của biểu thức A = x4 – 8046x2 + 2013. - HẾT - (Đề bài gồm có 01 trang)
  7. Câu I: (3điểm). 1) Giải các phương trình sau: a) 4x2 - 2 = 0 b) 2x - x2 = (x + 1) (2 – 3x) +1 2x  y  3 2) Giải hệ phương trình:  . 5  y  4x Câu II : (2điểm). a 3 a 1 4 a  4 1) Rút gọn biểu thức: P =   (a  0; a  4). a 2 a 2 4a 2) Cho phương trình: x2 - (m + 4)x + 3m + 3 = 0 (m là tham số). a) Xác định m để phương trình có một nghiệm là bằng 2. Tìm nghiệm còn lại. b) Xác định m để phương trình có hai nghiệm x1, x2 thoả mãn x13 + x23  0. Câu III: (1,0 điểm) Một người dự định đi xe đạp từ điểm A đến điểm B cách nhau 36km trong một thời gian nhất định. Sau khi đi được nửa quãng đường người đó dừng lại 18 phút. Do đó, để đến B đúng hạn, người đó tăng thêm vận tốc 2km trên quãng đường còn lại. Tính vận tốc ban đầu của xe. Câu IV: (3,0 điểm) Cho tam giác nhọn ABC (AB < AC) ngoại tiếp đường tròn (I; r). Các cạnh AB, BC, CA tiếp xúc với đường tròn (I) lần lượt tại K, E, H. Kẻ đường kính EF của đường tròn (I), tiếp tuyến tại F với đường tròn (I) cắt AB và AC thứ tự ở M và N. Tia AF kéo dài cắt BC tại D. Chứng minh: a) IM vuông góc với IB. b) BE.MF = r2. c) BE = DC. Câu V: (1,0 điểm) Cho x  2011  2012 . Tính giá trị của biểu thức A = x4 – 8046x2 + 2013. - HẾT - (Đề bài gồm có 01 trang)
  8. Câu I: (2,0 điểm 1) Cho hàm số y = f(x) = x2 - x + 2 2 a)Tính f(2); f   .   b)Tìm x để f(x) = 2x.  3   3 1  1 2) Cho biểu thức: Cho biÓu thøc P    :  x 1 x 1 x 1 5 T×m c¸c gi¸ trÞ cña x ®Ó P = 4 Câu II : (3,0 điểm ). 1) Cho đường thẳng (D) : y = 2mx + 5m -2 và Parapol (P) : y = -2x2. a) Tìm m để đồ thị hàm số đi qua (2;3). b) Tìm m để đường thẳng (D) cắt (P) tại điểm có hoành độ là -1 2) Cho phương trình : 2x2+ 2x - 4m2 – 4m - 5 = 0 a) Tìm m để phương trình có một nghiệm x = 2. Tìm nghiệm còn lại. b) Tìm một hệ thức liên hệ giữa giữa hai nghiệm của phương trình không phụ thuộc vào m. Câu III: (1 điểm) Tìm một số có hai chữ số biết chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị là 2 và số đó gấp 7 lần tổng các chữ số của nó. Câu IV: (3,0 điểm) Cho đường tròn (O; R) và hai dây cung AB và CD vuông góc với nhau tại I. Gọi E là trung điểm của BC. Chứng minh rằng: a) OE2 + IE2 = R2. b) Tia EI vuông góc với AD. c) AD = 2OE. Câu V: (1,0 điểm) Tìm x, y nguyên thỏa mãn: xy  2( y  x  1) - HẾT - (Đề bài gồm có 01 trang)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0