Đề kiểm tra chất lượng giữa HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 010
lượt xem 2
download
Giúp học sinh đánh giá lại kiến thức đã học cũng như kinh nghiệm ra đề của giáo viên. Mời các bạn và quý thầy cô cùng tham khảo Đề kiểm tra chất lượng giữa HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 010.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra chất lượng giữa HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 010
- SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC NINH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KỲ II TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ NĂM HỌC 20162017 MÔN TOÁN 12 Thời gian làm bài 90 phút ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề thi 010 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp: ............................. Câu 1: Tính môđun của số phức z thỏa mãn (2z − 1)i + z(1 + i) = 1 + 4i là: 5 2 A. z =3. B. z = . C. z = 5 . D. z = 3 . 4 Câu 2: Cắt hình nón bằng một mặt phẳng qua trục của nó ta được một thiết diện là một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng 2a. Thể tích của khối nón là: A. πa 3 B. πa 3 C. πa 3 D. πa 3 2 3 4 Câu 3: Tìm TXĐ của hàm số y = log 6 (2 x − x 2 ) A. (−�� ;0) (2; +�) B. (−��;0] [2; +�) C. (0; 2) D. [ 0; 2] Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Mặt bên SAB là tam giác vuông tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD là: π a3 11 11π a3 π a3 2π a 3 A. B. C. D. 3 162 6 3 ln 3 4 Câu 5: Cho e f ( e + 1) dx = 3 . Tính I = � x x x + 2f ( x ) � � dx � 0 2 A. I = 9 B. I = 6 C. I = 12 D. I = 16 Câu 6: Cho lăng trụ tam giác ABCA’B’C’, gọi E và F lần lượt là trung điểm của các cạnh AA’ và BB’, tính thể tích của khối chóp CABFE biết thể tích của lăng trụ ABCA’B’C’ bằng 4. 4 2 A. B. C. 2 D. 1 3 3 Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a 3 , SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD ? 3a 3 a3 3 3 3 A. B. C. a D. a 3 2 6 3 Câu 8: Tìm giá trị cực tiểu yCT của hàm số y = 2 x 3 + 3 x 2 − 12 x + 5 A. yCT = −2 B. yCT = 2 C. yCT = 25 D. yCT = −25 Câu 9: Gọi x1 , x2 là nghiệm của phương trình log x 2 − log16 x = 0 . Tính x1.x 2 A. 1 B. 2 C. 1 D. 2 Câu 10: Với tất cả giá trị nào của m thì hàm số y = mx + ( m − 1) x + 1 − 2m chỉ có một cực trị 4 2 2 A. m 0 B. 0 m 1 C. m 1 D. m � � 0 m 1 Câu 11: Mặt cầu tâm I(1;1;2) tiếp xúc với mặt phẳng 2x+2yz+1=0 có bán kính là A. R=1 B. R= 2 C. R= 3 D. R=3 Câu 12: Tính thể tích khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng 2a ? a3 3 A. 8 3a 3 B. C. 2 3a 3 D. a 3 3 4 Trang 1/6 Mã đề thi 010
- 1 1 1 Câu 13: Cho x = 2000! . Giá trị của biểu thức A = + + ... + log 2 x log 3 x log 2000 x 1 A. 1 B. C. 2000 D. 1 5 Câu 14: Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z. Tìm phần thực, phần ảo của số phức z. y A. Phần thực là 2, phần ảo là 4 2 B. Phần thực là 4, phần ảo là 2i. M C. Phần thực là 2, phần ảo là 4i D. Phần thực là 4, phần ảo là 2 4 O x 4x + 6 Câu 15: Tìm tập nghiệm của bất phương trình log 3 0 x −3 A. T = [ − 2;) B. T = (− ; 2] 2 � −3 � C. T = �−�� ; � (0; +�) D. T = [ − 2;0) � 2 � Câu 16: Cho hàm số phù hợp với bảng biến thiên sau. Phát biểu nào sau đây là đúng? x − 1 0 + y’ 0 + 0 y 1 + 2 1 − − 2 � 1 1� A. Hàm số đồng biến trên �− ; � � 2 2� � 1 �� 1 � B. Hàm số nghịch biến trên �−1; − ��; 0; � � 2 �� 2 � � 1 ��1 � � 1 1� C. Hàm số nghịch biến trên �− ; − �� ; ; + �, đồng biến trên �− ; � � 2 ��2 � � 2 2� ( D. Hàm số nghịch biến trên − ; − 1 ; 0; +)( ) , đồng biến trên ( −1; 0) Câu 17: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = a , tính thể tích V của khối chóp S.ABCD ? a3 2a 3 a3 A. B. C. a 3 D. 6 3 3 Câu 18: Với giá trị nào của m thì phương trình x 4 − 4 x 2 + m − 3 = 0 có ba nghiệm phân biệt ? m=7 A. −7 < m < −3 B. m = 3 C. 3 < m < 7 D. m=3 Câu 19: Cho một hình trụ có hai đáy là hai đường tròn tâm O và O’ , bán kính R, chiều cao hình trụ là R 2 .Tính diện tích toàn phần của hình trụ? Trang 2/6 Mã đề thi 010
- A. π ( 2 + 1)R 2 B. π 2R 2 C. 2π ( 2 + 1)R 2 D. 2π 2R 2 Câu 20: Tính diện tích S của hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị các hàm số sau: y = 3x + 1 và y=x+1 1 1 1 16 A. S = B. S = C. S = − D. S = 9 18 18 9 Câu 21: Cho số phức z có mođun bằng 3. Tập hợp các điểm biểu diễn của số phức w=(1+2i)z 2+i là đường tròn có bán kính R bằng bao nhiêu? A. R = 2 5 B. R = 3 5 C. R = 3 D. R = 10 Câu 22: Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng? A. (11 − 2)6 > (11 − 2) 7 B. (2 − 2)3 < (2 − 2) 4 C. ( 3 − 2) 4 < ( 3 − 2)5 D. (4 − 2)3 < (4 − 2) 4 1 Câu 23: Số điểm cực trị của đồ thị hàm số y = − x 3 − 4 x + 5 là ? 3 A. 3 B. 2 C. 0 D. 1 Câu 24: Cho hàm số y = x 3 − 5x 2 − mx + 2 . Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ( 0; + ) 25 −25 5 A. m 0 B. m − C. m D. m 3 3 3 Câu 25: Một người gửi tiết kiệm vào ngân hàng khoản tiền cố định với lãi suất 0,6% mỗi tháng và lãi suất hàng tháng được nhập vào vốn . Hỏi sau bao lâu thì người đó thu được số tiền gấp hơn ba ban đầu? A. 185 tháng B. 186 tháng C. 183 tháng D. 184 tháng Câu 26: Cho hai điểm A ( −1; 3;1) , B(3; −1; −1) . Khi đó mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng A B có phương trình là A. 2 x + 2 y + z = 0 B. 2 x + 2 y − z = 0 C. 2 x − 2 y − z = 0 D. 2 x − 2 y − z + 1 = 0 2x −1 Câu 27: Đồ thị hàm số y = có x −1 1 A. Có hai đường tiệm cận x = và y = 1 2 B. Đường tiệm cận đứng x = 1 và tiệm cận ngang y = 2 C. Đường tiệm cận ngang y = 2 và không có tiệm cận đứng. D. Đường tiệm cận đứng x = 1 và không có tiệm cận ngang 4 2 4 Câu 28: Cho f ( x ) dx = 45 và f ( x ) dx = 9 . Tính I = f ( x ) dx . 1 1 2 A. I = 5 B. I = 36 C. I = 15 D. I = 54 Câu 29: Cho đồ thị như hình vẽ bên. Đây là đồ thị của hàm số nào? Trang 3/6 Mã đề thi 010
- A. y = x 3 + 3 x 2 + 1 B. y = − x3 + 3x 2 C. y = − x3 − 3x 2 D. y = x 3 + 3 x 2 Câu 30: Tìm số phức liên hợp của số phức z thỏa mãn ( 1 + i ) z + 1 − 5i = 0 A. z = 2 + 3i B. z = −2 + 3i C. z = 2 − 3i D. z = −2 − 3i 1 Câu 31: Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = sin 3x và F(0) = . Tính F( π) . 3 1 2 1 A. F ( π ) = B. F ( π ) = C. F ( π ) = − D. F ( π ) = 1 3 3 3 1 2 Câu 32: Nếu đặt t = lgx thì phương trình + = 1 trở thành phương trình nào? 4 − lg x 2 + lg x A. t 2 + 2t + 3 = 0 B. t 2 − 3t + 2 = 0 C. t 2 − 2t + 3 = 0 D. t 2 + 3t + 2 = 0 Câu 33: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho bốn điểm A(1; 0; 0) , B (0;1;0) , C (0;0;1) và D (1;1;1) . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB và CD . Tọa độ trung điểm G của MN là: �1 1 1 � �2 2 2 � �1 1 1 � �1 1 1 � A. G � ; ; � B. G � ; ; � C. G � ; ; � D. G � ; ; � �4 4 4 � �3 3 3 � �2 2 2 � �3 3 3 � Câu 34: Cho bất phương trình 2sin x + 3cos m.3sin x 2 2 2 x Tìm m để bất phương trình có nghiệm. A. m 4 B. m 4 C. m 1 D. m 1 Câu 35: Cho (P): y=x2 và hai điểm A,B nằm trên (P) sao cho AB=2. Tìm A,B sao cho diện tich hình phẳng giới hạn bởi (P) và đường thẳng AB đạt giá trị lớn nhất. 3 −1 3 3 +1 3 A. A(−1;1); B(1;1) B. A( ;1 − ); B( ;1 + ) 2 2 2 2 − 3 −1 3 − 3 +1 3 C. A(1; −1); B(1;1) D. A( ;1 + ); B( ;1 − ) 2 2 2 2 Câu 36: Cho a, b, c >0 và a > 1. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. log a b > c � b > c B. log a b > log a c � b > c C. a b > a c � b > c D. log a b < log a c � b < c Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho A(1;0;0), B(0;2;3),C(1;1;1) Tọa độ của r uuur uuuv x = AB − 2 AC là: r r r r A. x = (1;3; −2) B. x = (−1; −4;1) C. x = (1; 4; −1) D. x = (−1; −1; 4) Câu 38: Phương trình 9 x − 5.3x + 6 = 0 có tổng các nghiệm là 2 3 A. log 3 B. log 3 C. − log 3 6 D. log 3 6 3 2 Câu 39: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Gọi M là trung điểm của SD, tính thể tích của khối tứ diện MABC, biết thể tích của khối chóp S.ABCD là 4. 2 3 A. 1 B. C. 2 D. 3 2 x ( 1 + cos 2x ) + 1 a a2 3 Câu 40: Biết dx = + . Tìm a 0 1 + cos 2x 2 2 2π π π π A. a = B. a = C. a = D. a = − 3 3 4 3 Trang 4/6 Mã đề thi 010
- x3 f (x ) = − + mx 2 − 2mx + 5 Câu 41: Tất cả các giá trị của m để hàm số 3 nghịch biến trên R là: A. m ≤ 0 hoặc m ≥ 2 B. 2 ≤ m ≤ 0 C. 0
- A. m �( −2;3) B. m �{ −2;3} C. m �( −�; −2] D. m �( −�; −2 ) �( 3; +�) Hết (Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) Trang 6/6 Mã đề thi 010
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Yên Lợi, Nam Định
9 p | 4 | 2
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Yên Lương, Nam Định
9 p | 8 | 2
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Yên Phương, Nam Định
6 p | 3 | 2
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Yên Lương
8 p | 10 | 2
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Thị trấn Cát Thành, Nam Định
5 p | 4 | 2
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Yên Khang, Nam Định
8 p | 7 | 2
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Yên Khang, Nam Định
9 p | 4 | 2
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Đào Sư Tích, Nam Định
9 p | 2 | 2
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Yên Bình, Nam Định
7 p | 6 | 2
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trực Đạo, Nam Định
4 p | 4 | 2
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trực Thuận, Nam Định
6 p | 4 | 1
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trực Nội, Nam Định
7 p | 3 | 1
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Yên Nghĩa, Nam Định
8 p | 4 | 1
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Liên Bảo
3 p | 4 | 1
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Đông Thới, Nam Định
9 p | 5 | 1
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trực Thanh, Nam Định
4 p | 7 | 1
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Thị trấn Cổ Lễ, Trực Ninh
7 p | 6 | 1
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Thị trấn Cổ Lễ, Trực Ninh
7 p | 7 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn