intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra chất lượng giữa HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 001

Chia sẻ: An Phong | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

47
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề kiểm tra chất lượng giữa HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 001 nhằm giúp học sinh ôn tập và củng cố lại kiến thức, đồng thời nó cũng giúp học sinh làm quen với cách ra đề và làm bài thi dạng trắc nghiệm.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra chất lượng giữa HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 001

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC NINH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KỲ II TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ NĂM HỌC 2016­2017­ MÔN TOÁN 12 Thời gian làm bài 90 phút  ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề thi 001 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp: ............................. Câu 1: Cắt hình nón bằng một mặt phẳng qua trục của nó ta được một thiết diện là một tam giác  vuông   cân có cạnh huyền  bằng a. Diện tích toàn phần của hình nón là a 2π B.  2 C.  a 2π 2      D.  a 2π (1 + 2) 2a π A.  4 4 4 −1 3 1 Câu 2: Tính giá trị biểu thức A =  � 1 �4 −2 � � + 16 − 2 .64 4 3 �625 � A. 12 B. 11 C. 14 D. 10 a 1 Câu 3: Biết  dx = b  và a+b=6. Tính S= a­b −a 2 +1 x A. S=2 B. S=1 C. S=0 D. S=5 Câu 4: Cho hàm số  y = 2 x 4 − 4 x 2 − 3 . Kết luận nào sau đây là đúng ? A.  yCD = −5 B.  yCD = −3 C.  yCD = 3 D.  yCD = 5 π π 2 2 Câu 5: Cho  f ( s inx ) dx = 3 . Tính I= f ( cosx ) dx . 0 0 A. I = ­3 B. I = 0 C. I = 3 D. I =  2 Câu 6: Tính thể tích khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a  ? a3 2 a3 2 a3 3 a3 3 A.  B.  C.  D.  3 4 2 4 Câu 7: Tìm nguyên hàm của hàm số  f ( x ) = ( 3 − x ) 1999 1 −1 f ( x ) dx = ( 3− x) + C f ( x ) dx = ( 3− x) + C 2000 2000 A.  � B.  � 3.2000 2000 1 f ( x ) dx = ( 3− x) + C f ( x ) dx = ( 3 − x ) 2000 2000 C.  � D.  � +C 2000 Câu 8: Một khu rừng có trữ lượng gỗ  4.105  ( m3 ). Biết tốc độ sinh trưởng của các cây trong khu rừng là  4% mỗi năm. Sau 5 năm khu rừng đó sẽ có bao nhiêu  m3  gỗ? A.  4.105.(1, 04)5 m 3 B.  4.105 + 0,045 m3 C.  4.105.1,145 m3 D.  4.105 (1 + 0.045 )m3 Câu 9:  Cho số  phức z có mođun bằng 5. Tập hợp các điểm biểu diễn của số  phức w=(1+i)z ­2+i là   đường tròn có bán kính R bằng bao nhiêu? A.  R = 3 B.  R = 5 2 C.  R = 10 D.  R = 2 5 Câu 10:  Trong không gian Oxyz với A(1;2;­3),B(­3;2;9) . Viết phuong trình  mặt phẳng trung trực  của  đoạn thẳng AB . A. ­4x+12z­10=0 B. x­3z­10=0 C. ­x+3z­10=0 D. ­x­3z­10=0 Câu 11: Đồ thị hàm số  y = − x 3 + 6 x 2 − 13x + 6  có mấy điểm cực trị ?                                                Trang 1/6 ­ Mã đề thi 001
  2. A. 2 B. 3 C. 1 D. 0 Câu 12: Tâm và bán kính của mặt cầu có phương trình :  x 2 + y 2 + z 2 + 2 x − 2 y + 6z − 5 = 0  là: A. Tâm I(­1;1;­3) bán kính R=2 B. Tâm I(­1;­1;­3) bán kính R=2 C. Tâm I(1;­1;3) bán kính R=4 D. Tâm I(­1;1;­3) bán kính R=4 Câu 13: Cho phương trình  4 x − 41− x = 3  . Khẳng định nào sau đây sai? A. Phương trình vô nghiệm B. Nghiệm của phương trình luôn lớn hơn 0 C. Phương trình có một nghiệm D. Phương trình đã cho tương đương với phương trình  42 x − 3.4 x − 4 = 0 Câu 14: Tính thể tích khối tứ diện đều cạnh a là ? a3 2 a3 3 a3 2 a3 3 A.  B.  C.  D.  12 6 6 12 Câu 15: Cho bất phương trình  9 + ( m − 1)3 + m > 0 .  x x Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình  nghiệm đúng  ∀x > 1 . 3 −3 A. m >  B.  m C.  m > 3 + 2 2 D.  m 3 + 2 2 2 2 Câu 16:  Cho (P): y=x2  và hai điểm A,B nằm trên (P) sao cho AB=4. Tìm A,B sao cho diện tich hình   phẳng giới hạn bởi (P) và đường thẳng AB đạt giá trị lớn nhất. A.  A(2; −4); B(2; 4) B.  A(−2; 4); B(2; 4) 5 −1 3 − 5 5 +1 3 + 5 − 5 −1 3 + 5 − 5 +1 3 − 5 C.  A( ; ); B( ; ) D.  A( ; ); B( ; ) 2 2 2 2 2 2 2 2 Câu 17: Tính môđun của số phức  z  thỏa mãn  (2 + z) ( 1 + i ) + 3z = 3 − 3i là: A.  z =10. B.  z = 7 . C.  z = 10 . D.  z = 2 2 . Câu 18: Tính diện tích S của hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị các hàm số sau:  y = 3x + 1  và y=x+1 16 1 1 1 A.  S = B.  S = − C.  S = D.  S = 9 18 18 9 1 2 Câu 19: Nếu đặt  t = log 2 x  thì phương trình  + = 1  trở thành pt nào? 5 − log 2 x 1 + log 2 x A.  t 2 − 5t + 6 = 0 B.  t 2 − 6t + 5 = 0 C.  t 2 + 6t + 5 = 0 D.  t 2 + 5t + 6 = 0 Câu 20: Cho hình trụ  có bán kính bằng 10, khoảng cách giữa hai đáy bằng 5. Tính diện tích toàn phần  của hình trụ bằng: A. Đáp án khác B.  300p C.  250p D.  200p x3 Câu 21: Cho hàm số  y = ( m 2 − 1)+ ( m + 1) x 2 − 3 x + 5  . Để hàm số nghịch biến trên R thì: 3 1 1 A.  m 2 D.  −1 < m < 1 2 2 Câu 22: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, hình chiếu vuông góc của đỉnh S trên   mặt phẳng (ABC) là trung điểm H của cạnh BC. Góc giữa SA và mặt phẳng (ABC) là  600  . Gọi G là  trọng tâm tam giác SAC, R là bán kính mặt cầu có tâm G và tiếp xúc với mặt phẳng (SAB). Đẳng thức   nào sau đây sai ? R2 4 3 R A.  = B.  3 13R = 2SH C.  R = d (G, ( SAB )) D.  = 13 S ∆ABC 39 a                                                Trang 2/6 ­ Mã đề thi 001
  3. a−x Câu 23: Xác định  a, b  để  hàm số   y =  có đồ  thị  như  hình  vẽ: x+b A.  a = −1; b = 2 B.  a = 1; b = 2 C.  a = −2; b = −1 D.  a = 2; b = 1 1 1 1 Câu 24: Cho  x = 2017!  . Giá trị của biểu thức A =  + + ... + log 2 x log 3 x log 2017 x 1 A. ­1 B.  C. 1 D. 2017 5 Câu 25: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho các điểm  A (2;1; 0) ,  B (3;1; - 1) , C (1;2; 3) . Tọa  độ điểm D để ABCD là hình bình hành là: A.  D (2;1;2) B.  D (0;2; 4) C.  D (2; - 2; - 2) D.  D (- 2;1;2) Câu 26: Nghiệm bé nhất của phương trình  log 32 x − 2 log 22 x = log 2 x − 2  là. 1 1 A. x = 2 B. x = 4 C.  x = D.  x = 4 2 Câu 27: Một ống trụ rỗng đường kính 40cm được đặt xuyên qua tâm hình cầu bán kính 40cm. Tính thể  tích phần  còn lại của hình cầu? A.  64π m ( ) 3 B.  64π 3 m 3 ( ) C.  32π m ( ) 3 D.  32π 3 m 3 ( ) Câu   28:  Trong   không   gian   toạ   độ   Oxyz,   cho   ba   điểm   M ( 1, 0, 0 ) ,   N ( 0, 2, 0 ) ,   P ( 0, 0,3 ) .   Mặt   phẳng  ( MNP )  có phương trình là A.  6x + 3y + 2z + 1 = 0 B.  6x + 3y + 2z − 6 = 0 C.  2x + y + 2z − 2 = 0 D.  x + y + z − 6 = 0 5 3 5 Câu 29: Cho  f ( x ) dx = 30  và  f ( x ) dx = 9 . Tính  I = f ( x ) dx . 0 0 3 A.  I = 21 B.  I = 15 C.  I = 39 D.  I = 5 Câu 30: Cho 0 0. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A.  log a b.log b c = log a c B.  log a ( bc ) = log a b + log a c 1 C.  log ac b = c log a b D.  log a b = log b a Câu 31: Cho K là một khoảng và hàm số y = f(x) có đạo hàm trên K. Khẳng định nào sau đây là sai ? ( ) A. Nếu  f ? x   =   0, ∀x K  thì hàm số là hàm hằng trên K B. Nếu  f ?( x )   >   0, ∀x K  thì hàm số là hàm đồng biến trên K C. Nếu  f ?( x )     0, ∀x K  thì hàm số là hàm đồng biến trên K D. Nếu  f ?( x )   <   0, ∀x K  thì hàm số là hàm nghịch biến trên K Câu 32: Điểm M trong hình vẽ  bên là điểm biểu diễn của số  phức z. Tìm phần thực, phần  ảo của số  phức z. y M 1 A. Phần thực là ­2, phần ảo là 1 B. Phần thực là 1, phần ảo là ­2i C. Phần thực là ­2, phần ảo là i. ­2 O x D. Phần thực là 1, phần ảo là ­2                                                Trang 3/6 ­ Mã đề thi 001
  4. 3x + 5 Câu 33: Đồ thị hàm số  y =  có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận ? x2 − 2 A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 2x + 3 Câu 34: Đồ thị hàm số  y =  không có tiệm cận ngang khi và chỉ khi : mx 2 + 5 A.  m = 0 B.  m 0 C.  m < 0 D.  m > 0 x −1 Câu 35: Tìm TXĐ của hàm số  y = log 1 2 3+ x A. (­3; 1) B.  (−�; −3) �( 1; +�) C.  (−�; −3] �[1; +�) D.  [ −3;1] Câu 36: Cho đồ  thị   ( C ) : y = x − x + 3 . Tiếp tuyến tại  N ( 1;3)  cắt (C) tại điểm thứ  2 là M  ( M N ) .  3 Tọa độ M là: A.  M ( −1;3) B.  M ( 1;3) C.  M ( 2;9 ) D.  M ( −2; −3) Câu 37: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SAB là tam giác đều và nằm trong  mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD ? a3 3 a3 6 1 A.  B.  C.  a 3 D.  a 3 6 3 3 Câu 38: Tìm các giá trị của m để hàm số  y = − x 3 + ( m + 3) x 2 − ( m 2 + 2m ) x − 2  đạt cực đại tại  x = 1 m=− 3 A.                    B.  m = 3                       C.  m = − 3                      D. Không có giá trị của m m= 3 Câu 39: Với các giá trị nào của m thì hàm số  y = ( m + 1) x + 2m + 2  đồng biến trên  ( −1; + ) x−m A.  −2 < m −1 B.  m −1 C.  −2 < m < −1 D.  m < −2 Câu 40: Với giá trị nào của m thì phương trình  x 4 − 4 x 2 + m − 3 = 0  có bốn nghiệm phân biệt ? m = −7 A.  0 < m < 2 B.  −7 < m < −3 C.  3 < m < 7 D.  m = −3 Câu 41: Tìm tập nghiệm của bất phương trình  log 2 (2 x − x + 1) < 0 2 3 � 3� �3 � �1 � � 3� A.  T = �0; �           B.  T = ( −�� ;1) � ; +��          C.  T = ( −�� ;0 ) � ; +��           D.  T = �−1; � � 2� �2 � �2 � � 2� Câu 42: Kỳ thi THPT Quốc gia năm 2016 vừa kết thúc, Minh đỗ vào trường  đại học Dược Hà Nội. Kỳ I  của năm nhất gần qua, kỳ II sắp đến. Hoàn cảnh không được tốt nên gia đình rất lo lắng về việc đóng   học phí cho Nam, kỳ I đã khó khăn, kỳ II càng khó khăn hơn. Gia đình đã quyết định bán một phần mảnh   đất hình chữ nhật có chu vi 90 m, lấy tiền lo cho việc học của Minh cũng như tương lai của em. Mảnh  đất còn lại sau khi bán là một hình vuông cạnh bằng chiều rộng của mảnh đất hình chữ  nhật ban đầu.  Tìm số tiền lớn nhất mà gia đình Minh nhận được khi bán đất, biết giá tiền  1m2  đất khi bán là 1400000  VN đồng. A. 234375000 VN  đồng. B. 253125000 VN  đồng. C. 708750000 VN  đồng. D. 354375000 VN  đồng. uuur uuur Câu 43: Cho 3 điểm A(2; 1; 4),  B(–2; 2; –6),  C(6; 0; –1). Tích  AB.AC  bằng: A. 65 B. 33 C. 67 D. –67                                                Trang 4/6 ­ Mã đề thi 001
  5. Câu 44:  Cho hình lập phương ABCDA’B’C’D’, biết khoảng cách giữa hai đường thẳng AD và A’B’  bằng 2. Tính thể tích của khối lập phương ABCDA’B’C’D’  A.  24 3 B.  16 2 C. 8 D. 1 Câu 45: Cho lăng trụ tam giác ABCA’B’C’, gọi E và F lần lượt là trung điểm của các cạnh AA’ và BB’.   Tính thể tích của khối chóp CABFE biết thể tích của lăng trụ ABC.A’B’C’ bằng 3. 3 1 A. 1 B. 2 C.  D.  4 2 Câu 46: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với  mặt phẳng đáy và SA =  a 2 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD ? 2a 3 2a 3 2a 3 A.  B.  C.  D.  3a 3 3 4 6 Câu 47: Cho hình chóp tứ  giác S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ  nhật. Gọi M là trung điểm của SD,  tính thể tích của khối tứ diện MABC, biết thể tích của khối chóp S.ABCD là 6. 3 A. 2 B. 3 C.  D. 1 2 Câu 48: Tìm số phức liên hợp của số phức z thỏa mãn   ( 1 + 2i ) z − 5i = 5 A.  z = 3 − i B.  z = −3 + i C.  z = −3 − i D.  z = 3 + i π Câu 49: Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số  f ( x ) = cos 2x  và  F(π) = 0 . Tính  F( ) . 6 �π � 3 �π � 3 �π � �π � 3 A.  F � �= B.  F � �= − C.  F � �= − 3 D.  F � �= �6 � 2 �6 � 4 �6 � �6 � 4 Câu   50:  Trong   không   gian   Oxyz,   cho   điểm   I(2,6,­3)   và   các   mặt   phẳng:   ( α ) : x − 2 = 0; ( β ) : y − 6 = 0; ( γ ) : z + 3 = 0   Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai: A.  ( α ) ⊥ ( β ) B.  ( α )  đi qua điểm I () C.  γ / /Oz D.  ( β ) / / ( xOz ) ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Hết  ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ (Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)                                                Trang 5/6 ­ Mã đề thi 001
  6.                                                Trang 6/6 ­ Mã đề thi 001
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1