intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra chất lượng giữa HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 013

Chia sẻ: An Phong | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

58
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn Đề kiểm tra chất lượng giữa HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 013 để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra chất lượng giữa HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 013

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC NINH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KỲ II TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ NĂM HỌC 2016­2017­ MÔN TOÁN 12 Thời gian làm bài 90 phút  ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề thi 013 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp: ............................. 5 3 5 Câu 1: Cho  f ( x ) dx = 30  và  f ( x ) dx = 9 . Tính  I = f ( x ) dx . 0 0 3 A.  I = 15 B.  I = 21 C.  I = 39 D.  I = 5 Câu 2: Cho K là một khoảng và hàm số y = f(x) có đạo hàm trên K. Khẳng định nào sau đây là sai ? ( ) A. Nếu  f ? x   >   0, ∀x K  thì hàm số là hàm đồng biến trên K B. Nếu  f ?( x )   <   0, ∀x K  thì hàm số là hàm nghịch biến trên K C. Nếu  f ?( x )   =   0, ∀x K  thì hàm số là hàm hằng trên K D. Nếu  f ?( x )     0, ∀x K  thì hàm số là hàm đồng biến trên K 1 1 1 Câu 3: Cho  x = 2017!  . Giá trị của biểu thức A =  + + ... + log 2 x log 3 x log 2017 x 1 A. 1 B. ­1 C. 2017 D.  5 Câu 4: Cho 0 0. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? 1 A.  log ac b = c log a b        B.  log a ( bc ) = log a b + log a c      C.  log a b =      D.  log a b.log b c = log a c log b a Câu 5: Một ống trụ rỗng đường kính 40cm được đặt xuyên qua tâm hình cầu bán kính 40cm. Tính thể  tích phần  còn lại của hình cầu? A.  64π 3 ( m ) B.  64π ( m ) C.  32π ( m3 ) D.  32π 3 ( m ) 3 3 3 Câu 6: Cho lăng trụ  tam giác ABCA’B’C’, gọi E và F lần lượt là trung điểm của các cạnh AA’ và   BB’, tính thể tích của khối chóp CABFE biết thể tích của lăng trụ ABC.A’B’C’ bằng 3. 3 1 A.  B. 1 C. 2 D.  4 2 Câu 7: Nghiệm bé nhất của phương trình  log 2 x − 2 log 2 x = log 2 x − 2  là. 3 2 1 1 A.  x = B.  x = C. x = 4 D. x = 2 4 2 Câu 8: Tính môđun của số phức  z  thỏa mãn  (2 + z) ( 1 + i ) + 3z = 3 − 3i là: A.  z = 2 2 . B.  z = 7 . C.  z =10. D.  z = 10 . Câu 9: Tìm số phức liên hợp của số phức z thỏa mãn   ( 1 + 2i ) z − 5i = 5 A.  z = −3 + i B.  z = −3 − i C.  z = 3 + i D.  z = 3 − i Câu 10: Tìm tập nghiệm của bất phương trình  log 2 (2 x − x + 1) < 0 2 3 � 3� � 3� A.  T = � 0; � B.  T = �−1; � � 2� � 2�                                                Trang 1/6 ­ Mã đề thi 013
  2. �3 � �1 � C.  T = ( −�� ;1) � ; +�� D.  T = ( −�� ;0 ) � ; +�� �2 � �2 � Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh  a, SAB là tam giác đều và nằm  trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD ? 1 a3 3 a3 6 A.  a 3 B.  a 3 C.  D.  3 6 3 Câu 12: Trong không gian với hệ trục tọa độ  Oxyz, cho các điểm  A (2;1; 0) ,  B (3;1; - 1) , C (1;2; 3) .  Tọa độ điểm D để ABCD là hình bình hành là: A.  D (0;2; 4) B.  D (2; - 2; - 2) C.  D (2;1;2) D.  D (- 2;1;2) Câu 13: Cho hình lập phương ABCDA’B’C’D’, biết khoảng cách giữa hai đường thẳng AD và A’B’  bằng 2. Tính thể tích của khối lập phương ABCDA’B’C’D’ bằng ? A.  24 3 B.  16 2 C. 8 D. 1 x3 Câu 14: Cho hàm số  y = ( m 2 − 1) + ( m + 1) x 2 − 3 x + 5  . Để hàm số nghịch biến trên R thì: 3 1 1 A.  −1 < m < 1 B.  m < −1  hoặc  m > 2 C.  m 0 C.  m < 0 D.  m 0 Câu 16: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, hình chiếu vuông góc của đỉnh S   trên mặt phẳng (ABC) là trung điểm H của cạnh BC. Góc giữa SA và mặt phẳng (ABC) là  600  . Gọi  G là trọng tâm tam giác SAC, R là bán kính mặt cầu có tâm G và tiếp xúc với mặt phẳng (SAB). Đẳng  thức nào sau đây sai ? R2 4 3 R A.  3 13R = 2 SH B.  R = d (G, ( SAB )) C.  = D.  = 13 S ∆ABC 39 a Câu 17: Kỳ thi THPT Quốc gia năm 2016 vừa kết thúc, Minh đỗ  vào trường  đại học Dược Hà Nội.  Kỳ I của năm nhất gần qua, kỳ II sắp đến. Hoàn cảnh không được tốt nên gia đình rất lo lắng về việc   đóng học phí cho Nam, kỳ  I đã khó khăn, kỳ  II càng khó khăn hơn. Gia đình đã quyết định bán một   phần mảnh đất hình chữ nhật có chu vi 90 m, lấy tiền lo cho việc học của Minh cũng như tương lai  của em. Mảnh đất còn lại sau khi bán là một hình vuông cạnh bằng chiều rộng của mảnh đất hình  chữ  nhật ban đầu. Tìm số  tiền lớn nhất mà gia đình Minh nhận được khi bán đất, biết giá tiền  1m2   đất khi bán là 1400000 VN đồng. A. 354375000 VN  đồng. B. 253125000 VN  đồng. C. 708750000 VN  đồng. D. 234375000 VN  đồng. Câu 18: Cho bất phương trình  9 x + ( m − 1)3x + m > 0 .  Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình  nghiệm đúng  ∀x > 1 . 3 −3 A. m >  B.  m 3 + 2 2 C.  m > 3 + 2 2 D.  m 2 2 x −1 Câu 19: Tìm TXĐ của hàm số  y = log 1 2 3+ x A.  (−�; −3] �[1; +�) B. (­3; 1) C.  [ −3;1] D.  (−�; −3) �( 1; +�) Câu 20:  Trong không gian toạ  độ  Oxyz, cho ba điểm   M ( 1, 0, 0 ) ,   N ( 0, 2,0 ) ,   P ( 0, 0,3) . Mặt phẳng  ( MNP )  có phương trình là                                                Trang 2/6 ­ Mã đề thi 013
  3. A.  6x + 3y + 2z + 1 = 0 B.  2x + y + 2z − 2 = 0 C.  x + y + z − 6 = 0 D.  6x + 3y + 2z − 6 = 0 Câu 21: Cho đồ thị  ( C ) : y = x − x + 3 . Tiếp tuyến tại  N ( 1;3)  cắt (C) tại điểm thứ 2 là M  ( M N ) .  3 Tọa độ M là: A.  M ( 1;3) B.  M ( −2; −3) C.  M ( −1;3) D.  M ( 2;9 ) uuur uuur Câu 22: Cho 3 điểm A(2; 1; 4),  B(–2; 2; –6),  C(6; 0; –1). Tích  AB.AC  bằng: A. –67 B. 65 C. 33 D. 67 Câu 23: Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z. Tìm phần thực, phần ảo của số  phức z. y A. Phần thực là 1, phần ảo là ­2i 1 B. Phần thực là 1, phần ảo là ­2 C. Phần thực là ­2, phần ảo là 1 D. Phần thực là ­2, phần ảo là i. ­2 O x a−x Câu 24: Xác định  a, b  để hàm số  y =  có đồ thị như hình vẽ: x+b A.  a = −2; b = −1 B.  a = −1; b = 2 C.  a = 1; b = 2 D.  a = 2; b = 1 Câu 25: Với các giá trị nào của m thì hàm số  y = ( m + 1) x + 2m + 2  đồng biến trên  ( −1; + ) x−m A.  −2 < m −1 B.  m −1 C.  −2 < m < −1 D.  m < −2 −1 3 1 Câu 26: Tính giá trị biểu thức A =  � 1 � −2 4 � � + 16 − 2 .64 4 3 625 � � A. 14 B. 12 C. 10 D. 11 Câu 27: Một khu rừng có trữ  lượng gỗ   4.105  ( m3 ). Biết tốc độ  sinh trưởng của các cây trong khu  rừng là 4% mỗi năm. Sau 5 năm khu rừng đó sẽ có bao nhiêu  m3  gỗ? A.  4.105 + 0, 045 m3 B.  4.105.(1,04)5 m 3 C.  4.105 (1 + 0.045 )m3 D.  4.105.1,145 m3 Câu 28: Cho hàm số  y = 2 x 4 − 4 x 2 − 3 . Kết luận nào sau đây là đúng ? A.  yCD = 5 B.  yCD = −3 C.  yCD = 3 D.  yCD = −5 Câu   29:  Trong   không   gian   Oxyz,   cho   điểm   I(2,6,­3)   và   các   mặt   phẳng:   ( α ) : x − 2 = 0; ( β ) : y − 6 = 0; ( γ ) : z + 3 = 0   Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai: A.  ( β ) / / ( xOz ) B.  ( α ) ⊥ ( β ) () C.  γ / /Oz D.  ( α )  đi qua điểm I Câu 30: Cho số phức z có mođun bằng 5. Tập hợp các điểm biểu diễn của số phức w=(1+i)z ­2+i là   đường tròn có bán kính R bằng bao nhiêu? A.  R = 5 2 B.  R = 10 C.  R = 3 D.  R = 2 5 3x + 5 Câu 31: Đồ thị hàm số  y =  có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận ? x2 − 2                                                Trang 3/6 ­ Mã đề thi 013
  4. A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 π Câu 32: Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số  f ( x ) = cos 2x  và  F(π) = 0 . Tính  F( ) . 6 �π � 3 �π � 3 �π � �π � 3 A.  F � �= B.  F � �= − C.  F � �= − 3 D.  F � �= �6 � 2 �6 � 4 �6 � �6 � 4 Câu 33: Trong không gian Oxyz, ,với A(1;2;­3),B(­3;2;9). Viết phương trình mặt phẳng trung trực của  đoạn thẳng AB  A. ­4x+12z­10=0 B. ­x­3z­10=0 C. x­3z­10=0 D. ­x+3z­10=0 1 2 Câu 34: Nếu đặt  t = log 2 x  thì phương trình  + = 1  trở thành phương trình nào? 5 − log 2 x 1 + log 2 x A.  t 2 + 6t + 5 = 0 B.  t 2 − 5t + 6 = 0 C.  t 2 − 6t + 5 = 0 D.  t 2 + 5t + 6 = 0 Câu 35: Cho phương trình  4 x − 41− x = 3  . Khẳng định nào sau đây sai? A. Phương trình có một nghiệm B. Phương trình vô nghiệm C. Phương trình đã cho tương đương với phương trình  42 x − 3.4 x − 4 = 0 D. Nghiệm của phương trình luôn lớn hơn 0 a 1 Câu 36: Biết  dx = b  và a+b=6. Tính S= a­b −a 2 +1 x A. S=5 B. S=1 C. S=0 D. S=2 Câu 37: Đồ thị hàm số  y = − x + 6 x − 13x + 6  có mấy điểm cực trị ? 3 2 A. 1 B. 2 C. 3 D. 0 Câu 38: Với giá trị nào của m thì phương trình  x 4 − 4 x 2 + m − 3 = 0  có bốn nghiệm phân biệt ? m = −7 A.  −7 < m < −3 B.  C.  3 < m < 7 D.  0 < m < 2 m = −3 Câu 39: Tâm và bán kính của mặt cầu có phương trình :  x 2 + y 2 + z 2 + 2 x − 2 y + 6z − 5 = 0  là: A. Tâm I(­1;1;­3) bán kính R=4 B. Tâm I(­1;1;­3) bán kính R=2 C. Tâm I(1;­1;3) bán kính R=4 D. Tâm I(­1;­1;­3) bán kính R=2 Câu 40: Tính thể tích khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a  ? a3 2 a3 2 a3 3 a3 3 A.  B.  C.  D.  3 4 4 2 Câu 41: Cho hình trụ có bán kính bằng 10, khoảng cách giữa hai đáy bằng 5. Tính diện tích toàn phần   của hình trụ bằng: A. Đáp án khác B.  300p C.  200p D.  250p π π 2 2 Câu 42: Cho  f ( s inx ) dx = 3 . Tính I= f ( cosx ) dx . 0 0 A. I = 3 B. I =  2 C. I = 0 D. I = ­3 Câu 43: Cho (P): y=x2 và hai điểm A,B nằm trên (P) sao cho AB=4. Tìm A,B sao cho diện tich hình   phẳng giới hạn bởi (P) và đường thẳng AB đạt giá trị lớn nhất. − 5 −1 3 + 5 − 5 +1 3 − 5 A.  A( ; ); B( ; ) B.  A(−2; 4); B(2; 4) 2 2 2 2                                                Trang 4/6 ­ Mã đề thi 013
  5. 5 −1 3 − 5 5 +1 3 + 5 C.  A( ; ); B( ; ) D.  A(2; −4); B(2; 4) 2 2 2 2 Câu 44: Tính thể tích khối tứ diện đều cạnh a là ? a3 2 a3 3 a3 2 a3 3 A.  B.  C.  D.  6 12 12 6 Câu 45: Tính diện tích S của hình phẳng được giới hạn bởi đồ  thị  các hàm số  sau:  y = 3x + 1  và  y=x+1 1 1 1 16 A.  S = − B.  S = C.  S = D.  S = 18 9 18 9 Câu 46: Tìm nguyên hàm của hàm số  f ( x ) = ( 3 − x ) 1999 −1 1 f ( x ) dx = ( 3− x) + C f ( x ) dx = ( 3− x) + C 2000 2000 A.  � B.  � 2000 2000 1 f ( x ) dx = ( 3 − x ) f ( x ) dx = ( 3− x) + C 2000 2000 C.  � +C D.  � 3.2000 Câu 47: Cho hình chóp tứ  giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh  a, cạnh bên SA vuông góc  với mặt phẳng đáy và SA =  a 2 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD ? 2a 3 2a 3 2a 3 A.  B.  C.  D.  3a 3 3 4 6 Câu 48: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Gọi M là trung điểm của SD,   tính thể tích của khối tứ diện MABC, biết thể tích của khối chóp S.ABCD là 6. 3 A. 1 B. 3 C.  D. 2 2 Câu 49: Tìm các giá trị của m để hàm số  y = − x 3 + ( m + 3) x 2 − ( m 2 + 2m ) x − 2  đạt cực đại tại  x = 1 A. Không có giá trị của m B.  m = − 3 m=− 3 C.  D.  m = 3 m= 3 Câu 50: Cắt hình nón bằng một mặt phẳng qua trục của nó ta được một thiết diện là một tam giác   vuông cân có cạnh huyền  bằng a. Tính diện tích toàn phần của hình nón. A.  a π (1 + 2) 2 a 2π C.  D.  a π 2 2 2a 2π 4 B.  4 4 ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Hết  ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ (Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)                                                Trang 5/6 ­ Mã đề thi 013
  6.                                                Trang 6/6 ­ Mã đề thi 013
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2