intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra chất lượng giữa HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 002

Chia sẻ: An Phong | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

59
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp cho học sinh đánh giá lại kiến thức đã học của mình sau một thời gian học tập. Mời các bạn tham khảo Đề kiểm tra chất lượng giữa HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 002 để đạt được điểm cao trong kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra chất lượng giữa HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 002

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC NINH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KỲ II TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ NĂM HỌC 2016­2017­ MÔN TOÁN 12 Thời gian làm bài 90 phút  ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề thi 002 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp: ............................. Câu 1: Một khu rừng có trữ lượng gỗ  4.105  ( m3 ). Biết tốc độ sinh trưởng của các cây trong khu rừng   là 4% mỗi năm. Sau 5 năm khu rừng đó sẽ có bao nhiêu  m3  gỗ? A.  4.105 + 0, 045 m3 B.  4.105.(1,04)5 m 3 C.  4.105 (1 + 0.045 )m3 D.  4.105.1,145 m3 a 1 Câu 2: Biết  dx = b  và a+b=6. Tính S= a­b −a 2 +1 x A. S=0 B. S=2 C. S=5 D. S=1 Câu 3: Cho hàm số  y = 2 x 4 − 4 x 2 − 3 . Kết luận nào sau đây là đúng ? A.  yCD = −5 B.  yCD = −3 C.  yCD = 3 D.  yCD = 5 π π 2 2 Câu 4: Cho  f ( s inx ) dx = 3 . Tính I= f ( cosx ) dx . 0 0 A. I = ­3 B. I = 0 C. I = 3 D. I =  2 uuur uuur Câu 5: Cho 3 điểm A(2; 1; 4),  B(–2; 2; –6),  C(6; 0; –1). Tích  AB.AC  bằng: A. 67 B. 65 C. 33 D. –67 Câu 6: Cho số  phức z có mođun bằng 5. Tập hợp các điểm biểu diễn của số  phức w=(1+i)z ­2+i là  đường tròn có bán kính R bằng bao nhiêu? A.  R = 3 B.  R = 5 2 C.  R = 10 D.  R = 2 5 x −1 Câu 7: Tìm TXĐ của hàm số  y = log 1 2 3+ x A.  (−�; −3) �( 1; +�) B. (­3; 1) C.  (−�; −3] �[1; +�) D.  [ −3;1] Câu 8: Tính môđun của số phức  z  thỏa mãn  (2 + z) ( 1 + i ) + 3z = 3 − 3i là: A.  z = 2 2 . B.  z = 10 . C.  z =10. D.  z = 7 . Câu 9:  Trong không gian Oxyz,  mặt phẳng trung trực  của đoạn thẳng AB có phương trình là ,với  A(1;2;­3),B(­3;2;9) A. ­4x+12z­10=0 B. x­3z­10=0 C. ­x+3z­10=0 D. ­x­3z­10=0 Câu 10: Tìm số phức liên hợp của số phức z thỏa mãn   ( 1 + 2i ) z − 5i = 5 A.  z = 3 − i B.  z = −3 + i C.  z = −3 − i D.  z = 3 + i Câu 11: Trong không gian với hệ trục tọa độ  Oxyz, cho các điểm  A (2;1; 0) ,  B (3;1; - 1) , C (1;2; 3) .  Tọa độ điểm D để ABCD là hình bình hành là: A.  D (2;1;2) B.  D (- 2;1;2) C.  D (0;2; 4) D.  D (2; - 2; - 2) a−x Câu 12: Xác định  a, b  để hàm số   y =  có đồ thị như hình  vẽ: x+b A.  a = 1; b = 2 B.  a = 2; b = 1 C.  a = −2; b = −1 D.  a = −1; b = 2                                                Trang 1/6 ­ Mã đề thi 002
  2. Câu 13: Cho K là một khoảng và hàm số y = f(x) có đạo hàm trên K. Khẳng định nào sau đây là sai ? ( )   0, ∀x A. Nếu  f ? x   K  thì hàm số là hàm đồng biến trên K B. Nếu  f ?( x )   <   0, ∀x K  thì hàm số là hàm nghịch biến trên K C. Nếu  f ?( x )   =   0, ∀x K  thì hàm số là hàm hằng trên K D. Nếu  f ?( x )   >   0, ∀x K  thì hàm số là hàm đồng biến trên K Câu 14: Với giá trị nào của m thì phương trình  x 4 − 4 x 2 + m − 3 = 0  có bốn nghiệm phân biệt ? m = −7 A.  0 < m < 2 B.  −7 < m < −3 C.  3 < m < 7 D.  m = −3 Câu 15: Tâm và bán kính của mặt cầu có phương trình :  x 2 + y 2 + z 2 + 2 x − 2 y + 6z − 5 = 0  là: A. Tâm I(­1;1;­3) bán kính R=4 B. Tâm I(­1;1;­3) bán kính R=2 C. Tâm I(1;­1;3) bán kính R=4 D. Tâm I(­1;­1;­3) bán kính R=2 Câu 16: Tìm nguyên hàm của hàm số  f ( x ) = ( 3 − x ) 1999 1 f ( x ) dx = ( 3 − x ) f ( x ) dx = ( 3− x) + C 2000 2000 A.  � +C B.  � 3.2000 1 −1 f ( x ) dx = ( 3− x) + C f ( x ) dx = ( 3− x) + C 2000 2000 C.  � D.  � 2000 2000 Câu 17: Cho hình trụ có bán kính bằng 10, khoảng cách giữa hai đáy bằng 5. Tính diện tích toàn phần   của hình trụ bằng: A. Đáp án khác B.  300p C.  250p D.  200p Câu 18: Tìm tập nghiệm của bất phương trình  log 2 (2 x − x + 1) < 0 2 3 � 3� � 3� A.  T = � 0; � B.  T = �−1; � � 2� � 2� �3 � �1 � C.  T = ( −�� ;1) � ; +�� D.  T = ( −�� ;0 ) � ; +�� �2 � �2 � 1 2 Câu 19: Nếu đặt  t = log 2 x  thì phương trình  + = 1  trở thành pt nào? 5 − log 2 x 1 + log 2 x A.  t 2 + 6t + 5 = 0 B.  t 2 − 6t + 5 = 0 C.  t 2 + 5t + 6 = 0 D.  t 2 − 5t + 6 = 0 Câu 20: Nghiệm bé nhất của phương trình  log 32 x − 2 log 22 x = log 2 x − 2  là. 1 1 A.  x = B.  x = C. x = 4 D. x = 2 2 4 Câu 21: Tính thể tích khối tứ diện đều cạnh a là ? a3 3 a3 2 a3 2 a3 3 A.  B.  C.  D.  6 12 6 12 Câu 22: Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z. Tìm phần thực, phần ảo của số  phức z. y M 1 A. Phần thực là ­2, phần ảo là 1 B. Phần thực là 1, phần ảo là ­2i C. Phần thực là ­2, phần ảo là i. ­2 O x D. Phần thực là 1, phần ảo là ­2 1 1 1 Câu 23: Cho  x = 2017!  . Giá trị của biểu thức A =  + + ... + log 2 x log 3 x log 2017 x                                                Trang 2/6 ­ Mã đề thi 002
  3. 1 A. ­1 B.  C. 1 D. 2017 5 Câu 24: Kỳ thi THPT Quốc gia năm 2016 vừa kết thúc, Minh đỗ  vào trường  đại học Dược Hà Nội.  Kỳ I của năm nhất gần qua, kỳ II sắp đến. Hoàn cảnh không được tốt nên gia đình rất lo lắng về việc   đóng học phí cho Nam, kỳ  I đã khó khăn, kỳ  II càng khó khăn hơn. Gia đình đã quyết định bán một   phần mảnh đất hình chữ nhật có chu vi 90 m, lấy tiền lo cho việc học của Minh cũng như tương lai  của em. Mảnh đất còn lại sau khi bán là một hình vuông cạnh bằng chiều rộng của mảnh đất hình  chữ  nhật ban đầu. Tìm số  tiền lớn nhất mà gia đình Minh nhận được khi bán đất, biết giá tiền  1m2   đất khi bán là 1400000 VN đồng. A. 708750000 VN  đồng. B. 354375000 VN  đồng. C. 253125000 VN  đồng. D. 234375000 VN  đồng. Câu 25: Cho phương trình  4 x − 41− x = 3  . Khẳng định nào sau đây sai? A. Phương trình có một nghiệm B. Phương trình đã cho tương đương với phương trình  42 x − 3.4 x − 4 = 0 C. Phương trình vô nghiệm D. Nghiệm của phương trình luôn lớn hơn 0 Câu   26:  Trong   không   gian   Oxyz,   cho   điểm   I(2,6,­3)   và   các   mặt   phẳng:   ( α ) : x − 2 = 0; ( β ) : y − 6 = 0; ( γ ) : z + 3 = 0   Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai: A.  ( α ) ⊥ ( β ) B.  ( α )  đi qua điểm I () C.  γ / /Oz D.  ( β ) / / ( xOz ) Câu 27: Cho 0 0. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A.  log a b.log b c = log a c B.  log a ( bc ) = log a b + log a c 1 C.  log ac b = c log a b D.  log a b = log b a Câu 28: Cho bất phương trình  9 x + ( m − 1)3x + m > 0 .  Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình  nghiệm đúng  ∀x > 1 . −3 3 A.  m B.  m 3 + 2 2 C. m >  D.  m > 3 + 2 2 2 2 Câu 29: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh  a, SAB là tam giác đều và nằm  trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD ? 1 a3 3 a3 6 A.  a 3 B.  C.  a 3 D.  3 6 3 5 3 5 Câu 30: Cho  f ( x ) dx = 30  và  f ( x ) dx = 9 . Tính  I = f ( x ) dx . 0 0 3 A.  I = 21 B.  I = 39 C.  I = 15 D.  I = 5 Câu 31: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, hình chiếu vuông góc của đỉnh S   trên mặt phẳng (ABC) là trung điểm H của cạnh BC. Góc giữa SA và mặt phẳng (ABC) là  600  . Gọi  G là trọng tâm tam giác SAC, R là bán kính mặt cầu có tâm G và tiếp xúc với mặt phẳng (SAB). Đẳng  thức nào sau đây sai ?                                                Trang 3/6 ­ Mã đề thi 002
  4. R R2 4 3 A.  3 13R = 2 SH B.  = 13 C.  R = d (G, ( SAB )) D.  = a S ∆ABC 39 Câu 32: Một  ống trụ rỗng đường kính 40cm được đặt xuyên qua tâm hình cầu bán kính 40cm. Tính   thể tích phần  còn lại của hình cầu? A.  64π 3 m ( ) 3 B.  32π m( ) 3 C.  64π m 3 ( ) D.  32π 3 m 3 ( ) Câu 33: Cho lăng trụ  tam giác ABCA’B’C’, gọi E và F lần lượt là trung điểm của các cạnh AA’ và   BB’, tính thể tích của khối chóp CABFE biết thể tích của lăng trụ ABC.A’B’C’ bằng 3. 3 1 A. 1 B. 2 C.  D.  4 2 x3 Câu 34: Cho hàm số  y = ( m 2 − 1) + ( m + 1) x 2 − 3 x + 5  . Để hàm số nghịch biến trên R thì: 3 1 1 A.  m < −1  hoặc  m > 2 B.  −1 < m < 1 C.  m
  5. 3x + 5 Câu 44: Đồ thị hàm số  y =  có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận ? x2 − 2 A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 Câu 45: Cho hình chóp tứ  giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh  a, cạnh bên SA vuông góc  với mặt phẳng đáy và SA =  a 2 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD ? 2a 3 2a 3 2a 3 A.  B.  C.  D.  3a 3 3 4 6 Câu 46: Tìm các giá trị của m để hàm số  y = − x 3 + ( m + 3) x 2 − ( m 2 + 2m ) x − 2  đạt cực đại tại  x = 1 A. Không có giá trị của m B.  m = − 3 m=− 3 C.  D.  m = 3 m= 3 Câu 47: Tính diện tích S của hình phẳng được giới hạn bởi đồ  thị  các hàm số  sau:  y = 3x + 1  và  y=x+1 1 1 1 16 A.  S = − B.  S = C.  S = D.  S = 18 9 18 9 π Câu 48: Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số  f ( x ) = cos 2x  và  F(π) = 0 . Tính  F( ) . 6 �π � 3 �π � 3 �π � �π � 3 A.  F � �= B.  F � �= − C.  F � �= − 3 D.  F � �= �6 � 2 �6 � 4 �6 � �6 � 4 Câu 49: Cho (P): y=x2 và hai điểm A,B nằm trên (P) sao cho AB=4. Tìm A,B sao cho diện tich hình   phẳng giới hạn bởi (P) và đường thẳng AB đạt giá trị lớn nhất. − 5 −1 3 + 5 − 5 +1 3 − 5 A.  A(−2; 4); B(2; 4) B.  A( ; ); B( ; ) 2 2 2 2 5 −1 3 − 5 5 +1 3 + 5 C.  A(2; −4); B(2; 4) D.  A( ; ); B( ; ) 2 2 2 2 2x + 3 Câu 50: Đồ thị hàm số  y =  không có tiệm cận ngang khi và chỉ khi : mx 2 + 5 A.  m = 0 B.  m 0 C.  m < 0 D.  m > 0 ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Hết  ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ (Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)                                                Trang 5/6 ­ Mã đề thi 002
  6.                                                Trang 6/6 ­ Mã đề thi 002
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0