SỞ GD-ĐT THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG THPT LƯƠNG PHÚ
(Đề thi có 04 trang)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM 2020
Môn: ĐỊA LÍ
Thời gian làm bài: 45 phút; không kể thời gian
phát đề
I. TRC NGHIỆM (6 đim)
Câu 1. Cho biểu đồ:
8613 24865
63312
99124
4015 7102 11024
4458
14693
44447
0
20000
40000
60000
80000
100000
120000
Tỷ đồng
Biểu đồ thể hiện tình hình phát triển ngành du lịch nước ta giai đoạn 2000 -
2014.
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về tình hình phát triển du lịch của nước
ta giai đoạn 2000-2014?
A. Khách trong nước ng nhanh hơn khách quốc tế.
B. Khách trong nước tăng chậm hơn khách quốc tế.
C. Doanh thu tăng chậm hơn khách trong nước và quốc tế.
D. Khách trong nước ng nhanh hơn doanh thu.
Câu 2. Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN VÀ GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU THỦY SẢN CỦA NƯỚC
TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
Năm Tổng sản lượng
(nghìn tấn)
Sản lượng nuôi trồng
(nghìn tấn)
Giá trị xuất khẩu
(triệu đô la Mỹ)
2010
5 143
2 728
5 017
2013
6 020
3 216
6 693
2014
6 333
3 413
7 825
2015
6 582
3 532
6 569
Theo bảng số liệu, để thể hiện sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước
ta, giai đoạn 2010 - 2015, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Đường. B. Miền. C. Kết hợp. D. Cột.
Câu 3. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CẢ NĂM
ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG VÀ ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG
Mã đề thi 001
Vùng
Din ch (ngn ha) Sản lượng lúa (nghìn
2005 2014 2005 2014
Đồng bng sông Hng
1 186,1
1 122,7
6 398,4
7 175,2
Đồng bng sông Cửu Long
3 826,3
4 249,5
19 298,5
25 475,0
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Theo bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về diện tích sản
lượng lúa cả năm của Đồng bằng sông Hồng Đồng bằng sông Cửu Long năm 2005
và năm 2014?
A. Diện tích giảm, sản lượng tăng ở Đồng bằng sông Hồng.
B. Diện tích tăng, sản lượng tăng ở Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Sản lượng ở Đồng bằng sông Cửu Long luôn lớn hơn Đồng bằng sông Hồng.
D. Diện tích ở Đồng bằng sông Cửu Long tăng nhanh hơn sản lượng.
Câu 4. Cho biểu đồ sau:
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau?
A. Quy cấu khối lượng hàng hoá được vận chuyển thông qua các cảng
biển.
B. Giá trị hàng hoá được vận chuyển thông qua các cảng biển.
C. Tốc độ tăng trưởng khối lượng hàng hoá được vận chuyển qua các cảng biển.
D. Cơ cấu khối lượng hàng hoá được vận chuyển thông qua các cảng biển.
Câu 5. n cứ o Atlat Đa lí Việt Nam trang 23, cng bin không thuộc ng Dun hải
Nam Trung B
A. Dung Quất. B. Chân Mây. C. Quy Nhơn. D. Cam Ranh.
Câu 6. Căn cứ o Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghip o say
đây có giá trsn xut lớn nhất Đồng bằng ng Hồng?
A. Ni. B. Hải Png. C. ng Yên. D. Nam Đnh.
Câu 7. n cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết nhà y thủy điện o sau đây thuộc
Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Yaly. B. Đy Hling. C. Xan. D. Vĩnh Sơn.
Câu 8. Căn cứ o Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghip o sau
đây có ngành sản xuất ô tô?
A. Bn Hòa. B. ng u. C. Tnh phHChí Minh. D. Thủ Dầu
Một.
Câu 9. Điểm nào sau đây không đúng với ngành nội thương của nước ta ?
A. Thị trường thống nhất trong cả nước.
B. Hàng hóa phong phú đa dạng.
C. Kinh tế nhà nước chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu tổng mức bán lẻ.
D. Có nhiều thành phần kinh tế cùng tham gia.
Câu 10. Khu vực có hoạt động nội thương diễn ra tấp nập là:
A. Đông Nam Bộ. B. Trung du miền núi phía Bắc.
C. Bắc Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 11. Đây là một trong những đổi mới về chế hoạt động xuất nhập khẩu của nước
ta.
A. Mở rộng thị trường sang các nước thuộc khu vực II và III.
B. Tng bước hội nhập vào thị trường thế giới.
C. Mở rộng quyền hoạt động cho các ngành và các địa phương.
D. Duy tvà phát triển ở các thị trường truyền thống.
Câu 12. Hiện nay, sự phân bcác hoạt động du lịch của nước ta phụ thuộc nhiều nhất
vào :
A. Sphân bố dân cư.
B. Sphân bố các ngành sn xuất.
C. Sphân bố các tài nguyên du lịch.
D. Sự phân bố các trung tâm thương mại, dịch vụ.
Câu 13. Chuyển biễn cơ bản của ngoại thương về mặt quy mô xuất khẩu là:
A. thị trường xuất khẩu ngày càng mở rng.
B. có nhiều bạn hàng lớn như Mĩ, Nhật, Trung Quốc, Ôxtraylia...
C. tổng kim ngạch xuất khẩu tăng liên tục.
D. có nhiều mặt hàng xuất khẩu chủ lực .
Câu 14. Khu vực chiếm tỉ trọng cao nhất trong hoạt động nội thương của nước ta là :
A. Nhà nước. B. Tập thể.
C. Tư nhân, cá thể. D. Nước ngoài.
Câu 15. Thị trường xuất nhập khẩu của nước ta hiện nay có đặc điểm :
A. Thị trường xuất khẩu trùng khp với thị trường nhập khẩu.
B. Hoa Kì là thị trường xuất khẩu ln nhất còn châu Á là th trường nhập khẩu lớn nht.
C. Hoa thị trường xuất khu ln nhất, Trung Quốc thị trường nhp khẩu ln
nhất.
D. Các nước ASEAN thtrường xuất khu lớn nhất, Hoa thị trường nhập khẩu
lớn nhất.
Câu 16. m 2005, kim ngạch xuất khẩu của nước ta 32 441 triệu USD, kim ngạch
nhập khẩu là 36978 triệu USD. Số liệu nào sau đây chưa chính c ?
A. Cán cân xuất nhp khu 4537 triệu USD.
B. Nước ta nhập siêu 4537 triệu USD.
C. Tlệ xuất nhập khu là 87,7%.
D. Cơ cấu xuất nhập khẩu là 46,7% và 53,3%.
Câu 17. Khó khăn lớn nhất về tự nhiên đối với việc phát triển kinh tế - xã hội của vùng
Trung du và miền núi phía Bắc là:
A. Địa hình đồi núi hiểm trở.
B. Khí hậu phân hoá phức tạp.
C. Cơ sở hạ tầng kém phát triển.
D. Khí hậu có mùa đông lạnh.
Câu 18. Ưu thế nổi bật để phát triển cây chè ở trung du và miền núi Bắc Bộ là :
A. Địa hình đồi núi là chủ yếu.
B. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh.
C. Đất feralit màu mỡ.
D. Lượng mưa và độ ẩm lớn.
Câu 19. Đây là biện pháp ý nghĩa hàng đu đối với việc sử dụng hợp đất đai
Đồng bằng ng Hồng là:
A. Đẩy mnh thâm canh.
B. Quy hoạch thuỷ lợi.
C. Khai hoang và cải tạo đất.
D. Trồng rừng và xây dựng thuỷ lợi.
Câu 20. Vấn đề cần đặc biệt chú ý trong qtrình phát triển ngư nghiệp của vùng Bắc
Trung Bộ là
A. Giảm việc khai thác để duy trì trữ lượng thủy sản.
B. Hạn chế việc nuôi trồng để bảo vệ môi trường ven biển.
C. Khai thác hợp lí, đi đôi với việc bảo vệ nguồn lợi thủy sản.
D. Ngừng việc đánh bắt ven bờ, đầu tư cho đánh bắt xa bờ.
Câu 21. Duyên hải Nam Trung Bộ có lợi thế hơn Bắc Trung Bộ trong phát triển khai
thác thủy sản ở chỗ:
A. Vùng biển giàu thủy hải sản hơn.
B. Mạng lưới sông ngòi dày đặc hơn.
C. Đường bờ biển cắt xẻ, nhiều vũng vịnh hơn.
D. Nước biển có độ mặn cao hơn.
Câu 22. Bên cạnh cây nhiệt đới, Tây Nguyên có thể phát triển mạnh cây cận nhiệt vì:
A. Đất badan màu mỡ, diện tích lớn.
B. Khí hậu mát mẻ.
C. Nhập nhiều giống cây trồng cho năng suất cao.
D. Có những vùng núi, cao nguyên cao khí hậu mát mẻ.
Câu 23. Việc hình thành cấu nông- lâm- ngư nghiệp ý nghĩa rất lớn đối với s
hình thành cơ cấu kinh tế chung của vùng Bắc Trung Bộ bởi vì nó góp phần
A. tạo ra cơ cấu ngành kinh tế của vùng.
B. giải quyết việc làm cho một bộ phận lao động xã hội của vùng.
C. khai thác tiềm năng to lớn của cả đất liền và biển ca vùng.
D. tạo ra cấu ngành thế liên hoàn trong phát triển cấu kinh tế theo không gian
của vùng.
Câu 24. Ở Ninh Thuận, Bình Thuận có thể chăn nuôi cừu do:
A. Diện tích đồng c lớn.
B. Khí hậu khô hạn, ít mưa thích hợp với nuôi cừu.
C. Công nghiệp chế biến phát triển.
D. Gần Đông Nam Bộ thị trường tiêu thụ rộng lớn.
II. TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 1 (2 điểm):
Chứng minh rng điều kin tự nhn và kinh tế xã hội c ta nhiều thuận lợi để
pt nnh du lch.
Câu 2 (2 điểm):
Tnh y thế manh và hiện trạng pt triển ngh cá duyên hải Nam Trung B.
Duyên hải Nam Trung Bộ tiếp giáp 2 ngư trường trọng điểm o?