KIỂM TRA 1 TIẾT GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2018 - 2019 MÔN ĐỊA LÍ – Khối 12 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)

SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG TỔ ĐỊA LÍ (Đề thi có 04 trang)

Mã đề 899

Họ và tên học sinh:..................................................... Số báo danh: ...................

Câu 1. (0.25 điểm) Căn cứ vào Atlat Việt Nam trang 13, cho biết sông Bến Hải đổ ra cửa biển nào sau

đây?

A. cửa Nhượng. B. cửa Tùng. C. cửa Gianh. D. cửa Hội .

Câu 2. (0.25 điểm) Dựa vào Atlat trang 23, cửa khẩu quốc tế nào sau đây không nằm trên đường biên

giới Việt Nam - Trung Quốc

A. Móng Cái. B. Tây Trang. C. Mường Khương. D. Hữu Nghị.

Câu 3. (0.25 điểm) Cấu trúc địa hình “gồm các khối núi và cao nguyên” là của vùng núi

A. Trường Sơn Nam. B. Tây Bắc. C. Đông Bắc. D. Trường Sơn Bắc.

Câu 4. (0.25 điểm) Hai bể dầu khí lớn nhất hiện đang được khai thác ở nước ta là:

A. Cửu Long và Thổ Chu-Mã Lai. C. Nam Côn Sơn và Cửu Long. B. Cửu Long và sông Hồng. D. Nam Côn Sơn và Thổ Chu- Mã Lai.

Câu 5. (0.25 điểm) Đặc điểm “địa hình cao nhất cả nước ta với 3 dải địa hình chạy cùng hướng tây bắc -

đông nam” là của vùng núi

A. Tây Bắc. B. Trường Sơn Bắc. C. Trường Sơn Nam. D. Đông Bắc.

Câu 6. (0.25 điểm) Khoáng sản có trữ lượng lớn và có giá trị lớn nhất của vùng biển nước ta là:

A. dầu khí. B. cát. C. sa khoáng. D. muối.

Câu 7. (0.25 điểm) Căn cứ vào Atlat Việt Nam trang 25, cho biết vườn quốc gia nào sau đây nằm trên đất

liền?

A. Phú Quốc. B. Tràm Chim. C. Côn Đảo. D. Cát Bà.

Câu 8. (0.25 điểm) Hệ sinh thái rừng ngập mặn có diện tích lớn nhất nước ta là ở:

A. Bắc Bộ. B. Nam Bộ. C. Bắc Trung Bộ. D. Nam Trung Bộ.

Câu 9. (0.25 điểm) Thiên tai nào sau đây không xảy ra ở khu vực đồi núi

A. sương muối, rét hại C. triều cường, ngập mặn. B. động đất, trượt lở đất. D. lũ quét, lũ ống.

Câu 10. (0.25 điểm) Vùng biển tiếp giáp với lãnh hải và hợp với lãnh hải thành một vùng biển rộng 200

hải lí tính từ đường cơ sở là

A. nội thủy. C. vùng đặc quyền kinh tế. B. lãnh hải. D. vùng tiếp giáp lãnh hải.

Câu 11. (0.25 điểm) Vùng biển nào của nước ta được xem như là một bộ phận lãnh thổ trên đất liền

A. lãnh hải. C. vùng tiếp giáp lãnh hải. B. nội thủy D. vùng đặc quyền kinh tế.

Câu 12. (0.25 điểm) Ý nào dưới đây không đúng khi nói về đồng bằng châu thổ Sông Hồng

1/4 - Mã đề 899

A. Do hệ thống sông Hồng và sông Thái Bình bồi đắp. B. Phần nhiều hẹp ngang và bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ. C. Có đất phù sa sông màu mỡ. D. Địa hình cao ở rìa phía tây và tây bắc thấp dần ra biển.

Câu 13. (0.25 điểm) Thảm thực vật nước ta xanh tốt là

A. Liền kề vành đai sinh khoáng. B. Do nằm trong vùng nhiệt đới bán cầu Bắc. C. Do giáp biển. D. Do vị trí và hình thể.

Câu 14. (0.25 điểm) Hiện nay diện tích rừng ngập mặn bị thu hẹp chủ yếu là do:

A. để nuôi tôm, cá. C. cháy rừng. B. khai thác gỗ, củi. D. chiến tranh.

Câu 15. (0.25 điểm) Dựa vào Atlat trang 4-5, thành phố trực thuộc Trung Ương nào sau đây của nước ta

giáp biển:

A. Vũng Tàu. B. Tp. Hồ Chí Minh. C. Hà Nội. D. Cần Thơ.

Câu 16. (0.25 điểm) Cấu trúc địa hình “thấp và hẹp ngang, cao ở hai đầu và thấp ở giữa” là của vùng

núi

A. Tây Bắc. B. Trường Sơn Nam. C. Đông Bắc. D. Trường Sơn Bắc.

Câu 17. (0.25 điểm) Vùng biển nào nước ta có quyền thực hiện các biện pháp để bảo vệ an ninh quốc

phòng, kiểm soát thuế quan, các quy định về y tế môi trường, nhập cư...

A. vùng tiếp giáp lãnh hải. C. Lãnh hải. B. nội thủy. D. vùng đặc quyền kinh tế.

Câu 18. (0.25 điểm) Ý kiến nào sau đây không đúng khi đánh giá ảnh hưởng về Biển Đông đối với khí

hậu nước ta:

A. làm cho khí hậu biến động phức tạp, thiên tai thường xuyên xảy ra B. làm cho khí hậu mang nhiều đặc tính hải dương nên điều hòa hơn. C. làm tăng độ ẩm của các khối khí qua biển. D. làm giảm tính chất khắc nghiệt của thời tiết.

Câu 19. (0.25 điểm) Đồng bằng châu thổ sông Hồng và đồng bằng châu thổ sông Cửu Long có chung

một đặc điểm là:

A. Có hệ thống sông ngòi chằng chịt. B. Có địa hình thấp và bằng phẳng. C. Hình thành trên vùng sụt lún của hạ lưu sông. D. Có hệ thống đê ngăn lũ ven sông.

Câu 20. (0.25 điểm) Vị trí địa lí đã quy định đặc điểm cơ bản của thiên nhiên nước ta

A. chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển. B. khí hậu có hai mùa rõ rệt. C. có thảm thực vật bốn mùa xanh tốt. D. mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa.

Câu 21. (0.25 điểm) Cao nguyên đất đỏ bazan rộng lớn nhất ở nước ta là:

B. Mộc Châu. C. Đắc Lắc. D. Sơn La.

A. Tà Phình.

2/4 - Mã đề 899

Câu 22. (0.25 điểm) Căn cứ vào Atlat Việt Nam trang 8, cho biết sắt có ở nơi nào sau đây?

A. Quỳ Châu B. Thạch Khê. C. Phú Vang. D. Lệ Thuỷ.

Câu 23. (0.25 điểm) Dựa vào Atlat trang 13, đỉnh Puxalaileng thuộc vùng núi nào

A. Tây Bắc. B. Trường Sơn Nam. C. Đông Bắc. D. Trường Sơn Bắc.

Câu 24. (0.25 điểm) Hệ sinh thái nào không phải là hệ sinh thái vùng ven biển của nước ta:

A. trên đất phèn. C. rừng trên các đảo. B. rừng ngập mặn. D. rừng trên núi đá vôi.

Câu 25. (0.25 điểm) Căn cứ vào Atlat trang 23, cảng nào sau đây là cảng quốc tế của nước ta:

A. Vũng Tàu. B. Mỹ Tho. C. Sài Gòn. D. Cam Ranh.

Câu 26. (0.25 điểm) Tài nguyên quý giá ven các đảo, nhất là hai quần đảo lớn Hoàng Sa và Trường Sa

là:

A. sinh vật phù du. B. chim yến. C. hải sâm, bào ngư. D. các rạn san hô.

Câu 27. (0.25 điểm) Ở Đông Nam Bộ với bậc thềm phù sa cổ ở độ cao khoảng 100m và bề mặt phủ badan

ở độ cao khoảng 200m là địa hình

A. đồi trung du. B. bán bình nguyên. C. đồng bằng. D. cao nguyên.

Câu 28. (0.25 điểm) Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm chung của địa hình nước ta

A. địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích. B. địa hình ít chịu tác động của con người. C. địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa. D. cấu trúc địa hình khá đa dạng.

Câu 29. (0.25 điểm) Dựa vào Atlat trang 14, đỉnh núi nào sau đây cao hơn cả?

A. Vọng Phu. B. Chử Yang Sin. C. Ljang Bjang. D. Ngọc Linh.

Câu 30. (0.25 điểm) Căn cứ vào Atlat Việt Nam trang 8, cho biết crôm có ở nơi nào sau đây?

A. Tiền Hải. B. Thạch Khê. C. Cổ Định D. Quỳ Châu.

Câu 31. (0.25 điểm) Đặc điểm nào sau đây không phải của đồng bằng ven biển nước ta:

A. chỉ có vài đồng bằng nhỏ mở rộng ở các cửa sông lớn. B. bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ. C. do các sông lớn bồi đắp. D. hẹp ngang.

Câu 32. (0.25 điểm) Dựa vào Atlat trang 22, nhà máy thủy điện Cửa Đạt nằm ở vùng núi nào của nước

ta:

A. Trường Sơn Bắc. B. Tây Bắc. C. Đông Bắc. D. Trường Sơn Nam.

Câu 33. (0.25 điểm) Hết vùng nào sau đây được coi là đường biên giới quốc gia trên biển

A. vùng tiếp giáp lãnh hải. C. nội thủy. B. vùng đặc quyền kinh tế. D. lãnh hải.

Câu 34. (0.25 điểm) Căn cứ vào Atlat trang 4 - 5, tỉnh nào sau đây của nước ta có đường biên giới giáp

với Trung Quốc- Lào

A. Lai Châu. B. Điện Biên. C. Hà Giang. D. Sơn La.

3/4 - Mã đề 899

Câu 35. (0.25 điểm) Điểm nào sau đây không đúng với hệ sinh thái rừng ngập mặn ở nước ta?

A. Cho năng suất sinh vật cao. C. Có nhiều loài cây gỗ quý. B. Giàu tài nguyên động vật. D. Phân bố ở ven biển.

Câu 36. (0.25 điểm) Đặc điểm không phải là của Đồng bằng sông Cửu Long A. có diện tích khoảng 40.000km2. C. có hệ thống đê điều ven sông. B. thấp, khá bằng phẳng. D. có mạng lưới kênh rạch chằng chịt.

Câu 37. (0.25 điểm) Đây là cảng biển mở lối ra biển thuận lợi cho Lào?

A. Nha Trang. B. Hải Phòng. C. Đà Nẵng. D. D. Cửa Lò.

Câu 38. (0.25 điểm) Dựa vào Atlat trang 6 -7, vịnh Xuân Đài thuộc tỉnh nào của nước ta:

A. Phú Yên. B. Bình Định. C. Khánh Hòa. D. Ninh Thuận.

Câu 39. (0.25 điểm) Dựa vào Atlat trang 13, sông Tiên Yên là thung lũng sông thuộc vùng núi

A. Đông Bắc. B. Trường Sơn Bắc. C. Trường Sơn Nam. D. Tây Bắc.

Câu 40. (0.25 điểm) Dựa vào Atlat trang 13, đèo nào sau đây không nằm trong vùng núi Trường Sơn

Bắc:

A. Pha Đin. B. Mụ Giạ. C. Ngang. D. Keo Nưa.

------ HẾT ------

4/4 - Mã đề 899