Tr ng THCS Nguy n Huườ
H và tên:………………………….
L p:8/
Ngày KT: ....../....../2024
Ki m tra cu i kì 2
Năm h c 2023-2024
Môn KT: L ch s - Đa lí
Th i gian làm bài:60 phút
Đi m
MÃ Đ: A
...............................................................................................................................
*PHÂN MÔN L CH S
I. TR C NGHI M (2,0 đi m): Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng.
Câu 1. Đn gi a th k XIX, đ qu c nào đã hoàn thành vi c xâm chi m và đtế ế ế ế
ách cai tr n Đ?
A. Anh. B. Pháp. C. Đc. D. Mĩ.
Câu 2. Vi t Nam, trong nh ng năm 1885 - 1896 đã di n ra cu c đu tranh nào
d i đây?ướ
A. Kh i nghĩa Yên Bái. B. Phong trào C n v ng. ươ
C. Kh i nghĩa Yên Th . D. Kh i nghĩa c a A-cha-xoa. ế
Câu 3. Nhà Nguy n ban hành b lu t có tên là gì?
A. Hình th B. Hoàng Vi t lu t lư
C. Qu c tri u hình lu t D. lu t H ng Đc
Câu 4. Truy n Ki u là m t trong nh ng tác ph m tiêu bi u c a nhà th nào? ơ
A. Nguy n Đình Chi u. B. H Xuân H ng. ươ
C. Nguy n Du. D. Bà huy n Thanh Quan.
Câu 5. Th c dân Pháp c b n hoàn thành công cu c xâm l c Vi t Nam sau khi ơ ượ
A. kí v i nhà Nguy n hai b n hi p c Hácmăng và Pat n t. ướ ơ
B. tri t h đc m i hành đng c a phái ch chi n trong tri u đình. ượ ế
C. d p t t đc các cu c đu tranh yêu n c c a nhân dân Vi t Nam. ượ ướ
D. thi t l p đc b máy cai tr c a chính quy n th c dân kh p ba kì.ế ượ
Câu 6. Ng i dân lên vua T Đc các b n Th i v sách (vào năm 1877 và 1882)ườ
là
A. Tr n Đình Túc. B. Nguy n Tr ng T . C. Ph m Phú Th . D. Nguy n L ườ
Tr ch.
Câu 7. Cu c kh i nghĩa nào d i đây thu c phong trào C n v ng Vi t Nam ướ ươ
cu i th k XIX? ế
A. Yên Th . B. Ba Đình. C. Yên Bái. D. Thái Nguyên.ế
Câu 8. Tôn Th t Thuy t thay m t vua Hàm Nghi h chi u C n v ng khi đang ế ế ươ
đâu?
A. S n phòng Tân s (Qu ng Tr ). B. Căn c Ba Đình (Thanh Hóa).ơ
C. Đn Mang Cá (Hu ). D. Kinh đô Hu . ế ế
II. T LU N(3,0 đi m):
Câu 1 ( 1,5 đi m). Trình bày quá trình th c thi ch quy n đi v i qu n đo Hoàng Sa
và qu n đo Tr ng Sa c a các vua Nguy n. ườ
Câu 2. (1 đi m) L p b ng so sánh kh i nghĩa nông dân Yên Th v i các cu c kh i ế
nghĩa trong phong trào C n V ng (lãnh đo, m c đích, th i gian, tính ch t)? ươ
Câu 3.(0.5 đi m) Hãy k tên m t s thành t u văn hóa c a nhà Nguy n còn duy trì
và t n t i đn ngày nay? ế
*PHÂN MÔN ĐA LÍ
I. TR C NGHI M: (2,0 đi m) Ch n câu tr l i đúng nh t.
Câu 1. phía B c các đo, qu n đo có c u t o t
A.san hô. B. đá vôi. C. đá granit. D. phù sa.
Câu 2. Dòng bi n vùng bi n n c ta vào mùa đông ch y theo h ng ướ ướ
A. đông b c – đông nam.B. vòng cung.
C. đông nam – tây b c.D. tây nam – đông b c.
Câu 3. Đ mu i vùng bi n n c ta ướ
A. 29%0 – 30%0. B. 30%0 – 31%0. C. 30%0 – 32%0. D. 30%0 – 33%0.
Câu 4. Đa hình th m l c đa phía B c và phía Nam có đc đi m là
A. h p và sâu. B. h p và nông. C. nông và b ng ph ng. D. nông và g gh .
Câu 5. Tài nguyên d u khí phân b ch y u vùng th m l c đa phía nam c a ế
khu v c
A. B c Trung B . B. Duyên H i Nam Trung B .
C. Đng b ng Sông H ng. D. Đông Nam B .
Câu 6. Gió mùa h trên vùng bi n n c ta ho t đng t ướ
A. T5 – T10. B. T11 – T4. C. T5 – T9. D. T10 – T4.
Câu 7. Nhóm đt chi m di n tích nh nh t ế n c ta làướ
A. m n ven bi n. B. feralit. C. phù sa. D. mùn núi cao.
Câu 8. Khoáng s n có tr l ng l n và giá tr nh t vùng bi n n c ta là ượ ướ
A. d u m . B. titan. C. cát tr ng. D. sa khoáng.
II. T LU N (3.0 đi m)
Câu 1. (1,0đi m) Trình bày khái ni m vùng n i thu , lãnh h i, ti p giáp lãnh h i, vùng ế
đc quy n kinh t Vi t Nam (theo Lu t Bi n Vi t Nam) ế .
Câu 2. (2,0 đi m)
a. Trình bày v n đ b o v môi tr ng bi n đo Vi t Nam. (1,5đ) ườ
b. B n thân em có th làm gì đ góp ph n b o v môi tr ng bi n đo? ườ (0,5đ)
---H T---
Tr ng THCS Nguy n Huườ
H và tên:………………………….
L p:8/
Ngày KT: ....../....../2024
Ki m tra cu i kì 2
Năm h c 2023-2024
Môn KT: L ch s - Đa lí
Th i gian làm bài:60 phút
Đi m
MÃ Đ: B
...............................................................................................................................
*PHÂN MÔN L CH S
I. TR C NGHI M (2,0 đi m): Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng.
Câu 1. Đn cu i th k XIX - đu th k XX, qu c gia duy nh t Đông Nam Áế ế ế
gi đc n n đc l p t ng đi v chính tr là ượ ươ
A. Vi t Nam. B. Lào. C. Xiêm. D. Mi n Đi n. ế
Câu 2. Nguyên nhân ch y u d n đn các cu c đu tranh giành đc l p dân t c ế ế
n Đ vào cu i th k XIX - đu th k XX là do ế ế
A. giai c p nông dân v i đa ch phong ki n. ế
B. nhân dân n Đ v i th c dân Anh.
C. giai c p t s n v i giai c p vô s n. ư
D. giai c p t s n n Đ v i th c dân Anh. ư
Câu 3. Sau cu c c i cách hành chính c a vua Minh M ng, c n c Vi t Nam ướ
đc chia thànhượ
A. 7 tr n và 4 doanh. B. 30 t nh và ph Th a Thiên.
C. 4 doanh và 23 tr n. D. 13 đo th a tuyên.
Câu 4. Phan Huy Chú đã biên so n tác ph m nào d i đây? ướ
A. Đi Nam th c l c. B. Gia Đnh thành thông chí.
C. L ch tri u hi n ch ng lo i chí. D. Đi Nam nh t th ng chí. ế ươ
Câu 5. Th c dân Pháp d a vào duyên c nào đ ti n hành cu c chi n tranh xâm ế ế
l c Vi t Nam?ượ
A. Tri u đình nhà Nguy n thi hành chính sách c m đo Công giáo.
B. Nhà Nguy n không cho tàu c a th ng nhân Pháp vào tránh bão. ươ
C. Nhà Nguy n t ch thu và đt thu c phi n c a th ng nhân Pháp. ươ
D. Tri u đình nhà Nguy n vi ph m đi u kho n trong Hi p c Véc-xai. ướ
Câu 6. Năm 1872, Vi n Th ng B c đã t u xin tri u đình nhà Nguy n ươ
A. đt lãnh s t i H ng C ng đ giao thi p v i n c ngoài. ươ ướ
B. m các c s buôn bán c a bi n Trà Lí (Nam Đnh). ơ
C. ch n h ng dân khí, khai thông dân trí, b o v đt n c. ư ướ
D. m c a bi n mi n B c và Trung đ giao th ng v i bên ngoài. ươ
Câu 7. Ng i đng đu trong phái ch chi n c a tri u đình Hu làườ ế ế
A. Phan Thanh Gi n. B. Nguy n Tr ng T . ườ
C. Tôn Th t Thuy t. D. Phan Đình Phùng. ế
Câu 8. Cu c kh i nghĩa Bãi S y (1883 - 1892) đt d i s lãnh đo c a ai? ướ
A. Đinh Gia Qu và Nguy n Thi n Thu t.ế
B. Ph m Bành và Đinh Công Tráng.
C. Đ N m và Hoàng Hoa Thám.
D. Phan Đình Phùng và Cao Th ng.
II. T LU N(3,0 đi m):
Câu 1 ( 1,5 đi m). Trình bày quá trình th c thi ch quy n đi v i qu n đo Hoàng Sa
và qu n đo Tr ng Sa c a các vua Nguy n. ườ
Câu 2. (1 đi m) L p b ng so sánh kh i nghĩa nông dân Yên Th v i các cu c kh i ế
nghĩa trong phong trào C n V ng (lãnh đo, m c đích, Th i gian, tính ch t)? ươ
Câu 3.(0.5 đi m) Hãy k tên m t s thành t u văn hóa c a nhà Nguy n còn duy trì và
t n t i đn ngày nay? ế
*PHÂN MÔN ĐA LÍ
I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. Ở phía Nam các đảo, quần đảo có nguồn gốc hình thành từ
A. san hô. B. đá vôi. C. đá granit. D. phù sa.
Câu 2. Dòng biển ở vùng biển nước ta vào mùa hạ chảy theo hướng
A. tây bắc – đông nam. B. vòng cung.
C. đông nam – tây bắc. D. tây nam – đông bắc.
Câu 3. Lượng mưa vùng biển nước ta từ
A. 1000mm – 1200mm. B. 1100mm – 1300mm.
C. 1200mm – 1400mm. D. 1300mm – 1500mm.
Câu 4. Địa hình thềm lục địa ở miền Trung có đặc điểm là
A. hẹp và sâu. B. hẹp và nông. C. nông và bằng phẳng. D. nông và gồ ghề.
Câu 5. Loại tài nguyên khoáng sản vùng biển tiềm năng sử dụng lớn trong
tương lai là
A. titan. B. cát thủy tinh C.muối. D. băng cháy.
Câu 6. Gió mùa đông trên vùng biển nước ta hoạt động từ
A. T5 – T10. B. T11 – T4. C. T10 – T4. D. T5 – T9.
Câu 7. Nhóm đất chiếm diện tích lớn nhất nước ta là
A. mặn ven biển. B. feralit. C. phù sa. D. mùn núi cao.
Câu 8. Khoáng sản không thuộc vùng biển nước ta là
A. dầu mỏ. B. titan. C. bô-xít. D. cát thủy tinh.
II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm) Trình bày khái niệm vùng nội thuỷ, lãnh hải, tiếp giáp lãnh hải, vùng
đặc quyền kinh tế Việt Nam (theo Luật Biển Việt Nam).
Câu 2. (2,0 điểm)
a. Trình bày vấn đề bảo vệ môi trường biển đảo Việt Nam. (1,5đ)
b. Bản thân em có thể làm gì để góp phần bảo vệ môi trường biển đảo? (0,5đ)
---HẾT---