TRƯỜNG THCS & THPT NGUYỄN KHUYẾN

ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ _ MÔN TOÁN LỚP 12

Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)

Ngày thi: 06 tháng 10 năm 2019

(50 câu trắc nghiệm)

Thí sinh không được sử dụng tài liệu

Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . MÃ ĐỀ THI: 610 Lớp: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

2.

Câu 1. Hàm số y  x3  3x2  2 có điểm cực đại là

y

3   x

B. 6. D.

A. 0. Câu 2. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số

 tại điểm có hoành độ bằng 2 là 2 x .

0.

y 

6.

y 

x 

2.

y

y

y

C. 2. 23 x y C. D.

  f x

  f x

A. Câu 3. Cho hàm số B. có bảng biến thiên như hình vẽ. Hàm số nghịch biến trên khoảng nào

 



0;

dưới đây?

 ; 2 .

;0 .

1;0 .

 .

2

.

y

A.  C.  D. 

 

x 2 x

Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là Câu 4. Cho hàm số

B.  1 4 B. 4. C. 2.

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

a 2

a 2

a

a

a

a

a

a

.

.

.

.

b 4 6

b 4 6

b 4 6

A. 1. D. 3. Câu 5. Tính thể tích của khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng b là 2 D. C. B. A.

b 4 6 Câu 6. Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Đó là đồ thị hàm số

3

3

y

23 x

   x

2.

   x

3   x

23 x

1.

2.

y

y

3   x

23 x

2.

y .b

C. B.

23 x A. D. Câu 7. Tính chiều cao của hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2

2

2

2

2

2

2

2

b 4

b 4

b 4

b 4

.

.

.

.

a 2 2

a 2 2

a 2

a 2

.

1 1

1

1

1DA bằng

A. B. C. D.

ABCD A B C D Góc giữa hai đường thẳng AC và . B. 45 .

C. 60 . D. 90 . Câu 8. Cho hình lập phương A. 120 .

KTĐK (06/10/2019) Trang 01/06 - Mã đề thi: 610

y

  f x

liên tục trên  và có bảng xét dấu của đạo hàm như hình vẽ. Hàm số đã cho có

Câu 9. Cho hàm số bao nhiêu điểm cực trị?

.h Gọi O là tâm của đáy

.

D. 3. C. 1. .S ABCD có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng

. SAB

ah

.

.

.

.

A. 4. B. 2. Câu 10. Cho hình chóp tứ giác đều ABCD Tính khoảng cách từ O đến mặt phẳng 

ah 2

2

2

2

ah 2

2

ah 2

2

2

a

h 4

a

h 4

h

a

h

y

y

f

x

x

2

x

B. C. D. A.

 Hàm số

  f x

2   f x

      x

2   1

 .

a 3    1



2;

Câu 11. Cho hàm số có đạo hàm đồng biến trên

;1 .

1;1 .

1;2 . AB

.

b

B.  D. 

 bằng

1 1 1

a AA , 1

3

3

3

3

.

khoảng nào dưới đây?  A.  . Câu 12. Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều C.  ABC A B C có

.

.

.

2 a b 4

.

2 a b 2 b

AB

2 a b 12 ABC A B C có

2 a b 6  và M là điểm thuộc cạnh

1 1 1

a AA , 1

1.AA Thể tích khối

D. A. B. C.

BCB M bằng

1

3

3

3

3

.

.

Câu 13. Cho lăng trụ tam giác đều tứ diện

.

.

2 a b 6

2 a b 8

2 a b 4

2 a b 12

y

C. B. D. A.

  f x

2;4

0

 x  

2;4 .

0.

f

f

Câu 14. Cho hàm số như hình vẽ. Khẳng định đúng là có đồ thị trên đoạn 

  0

C.

 4.

     max    2;4

.

ABCD A B C D có cạnh bằng a và I là trung điểm

1 1 1

1

1.CD Tính khoảng cách giữa

D. A. Điểm cực đại của đồ thị hàm số là 2.   f x  có 3 nghiệm B. Phương trình  3    2   f x

a

2

a

3

.

Câu 15. Cho hình lập phương hai đường thẳng BI và 1.B C 1

.

.

a

2.

a 2

2

2

.S ABCD có cạnh đáy bằng a và chiều cao

.h Tính khoảng cách giữa hai

.SB

ah

ah

.

.

.

.

D. A. C. B.

2

2

2

2

2

ah 2

2

2

a

h 4

a

h 4

a

2

a

h 2

2

2

2

f

x

x

x

x

y

B. C. D. A. Câu 16. Cho hình chóp tứ giác đều đường thẳng AC và ah 2

 Số điểm cực trị của hàm số

    x

3  1 .

  f x

h 2  9

  3

y

Câu 17. Cho hàm số có đạo hàm

  f x

2

4.

y

x

y

f

  Tính đạo hàm của hàm số

C. 2. B. 1.

  f x

3 .  x

” A. 4. D. 3. Câu 18. Trong giờ học toán, cô giáo ghi 1 bài tập toán trên bảng và gọi 2 học sinh lên giải. Câu hỏi: “Cho hàm số

KTĐK (06/10/2019) Trang 02/06 - Mã đề thi: 610

f

4

f

x

  6 x

4.

      x x 2

 3

  

f

3

x

x

x

f

3

x

18

x

12.

Học sinh thức nhất ghi:

 3

2 

 4 3

  

Học sinh thức hai ghi:

y

C. học sinh thứ nhất. D. Hai học sinh đều đúng. liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên B. học sinh thứ hai.   1 , \ xác định trên

Lời giải của học sinh nào đúng? A. Hai học sinh đều sai.   f x Câu 19. Cho hàm số như hình vẽ và có đồ thị  .C Khẳng định nào sau đây sai?

 2.

  f x

max     1;

x 

1.

x  

1.

A. Đồ thị  C không có tiệm cận đứng. B.

y

27

x

C. Hàm số có điểm cực đại D. Hàm số không có đạo hàm tại điểm

 đồng biến trên khoảng nào?

4 2 x

.

Câu 20. Hàm số



 

27;

 ;28 .

 .

 0;25 .

  2   ;     3

y

y

B. A.  C.  D. 

  f x

  x f

0;

y

Câu 21. Cho hàm số liên tục trên  và có đồ thị hàm số như hình vẽ

  f x

0x nào dưới đây?

7 2

   

   

0.

3.

x 

x  1.

Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn tại điểm

.

x  0

x  0

7 2

3

y

   x

23 x

D. C. A. 0 B. 0

nghịch biến trên  khi

1.

3 mx m 

1.

m 

2.

m 

3.

Câu 22. Hàm số m  B. C. D.

x

cos

x

1

0

A. Câu 23. Số mặt phẳng đối xứng của hình lập phương là A. 6. B. 8. D. 9. C. 7.

  trên 0;

   2 

   

Câu 24. Số nghiệm của phương trình cos 2 là

2

x

x

y

D. 0. C. 1. B. 3. A. 2.

x 

 3

là Câu 25. Số đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số

 2 2 x C. 2.

y

3   x

,

.M m Khẳng

M m 

M m 

17.

M m 

B. 3. 23 x A. 1. Câu 26. Cho hàm số có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên đoạn  D. 4. 0;4 lần lượt là

D.

x

B. 3  định đúng là 16. A. Câu 27. Cho phương trình

16. C. Khẳng định nào sau đây sai?

M m  12. 23   m x * .

KTĐK (06/10/2019) Trang 03/06 - Mã đề thi: 610

x 

0;4

 m  

,

,

 m  

4;0 .

2

4;

x x x x thỏa 1 3 x   khi và chỉ khi

khi và chỉ khi

 4;16 . 4;0 .  m      khi và chỉ khi x 0 2  m  

x 3  ;16 .

2

y

4

9

x

A.  * có nghiệm  B.  * có 3 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi C.  * có 3 nghiệm phân biệt 1 D.  * có nghiệm

  trên đoạn 

2;2

Câu 28. Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng

4

y

x

D. 9.

,

x x x .Khẳng định nào sau đây đúng ? 1

2

2

2

0

2

C. 7. , A. 0. Câu 29. Cho hàm số có 3 điểm cực trị là

16

x 2

x 3

x 1

x 2

x 3

2 x 1

x 2

x 3

y

4

B. C. D. A. B. 6. 22 x x 1

,M m .

3 x x x  1 2 3 1   trên đoạn  x

5;3

lần lượt là Câu 30. Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số

M m   4

M m 

M m 

17

4

Khẳng định đúng là:

.

AB

6 ABC A B C có

M m   .Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng h

1 1 1

B. D.

C. a AA , 1

2

2

2

2

3

3

a 3

a 2 3

A. Câu 31. Cho lăng trụ tam giác đều 1BCA . 

ah 2

2

ah 2

2

a 2 3

h 4

h 4

3

2

a 3   

3

x

x

y

P

3

C. D. A. B.

h 4 4 Câu 32. Cho hàm số

h 4 4   có hai điểm cực trị là

,x x . Giá trị biểu thức 1

2

2 x 1

x 2

x x 1 2

B. 2. D. 2.

h

.

 . Thể tích của khối lăng trụ

ABCD A B C D có 1 1 1

1

ABC A B C . 1 1 1

1. AA 2, 1

C.  AB a A. 1. Câu 33. Cho lăng trụ tứ giác đều

2a h

bằng

22a h

2 a h 2

23 a h 2

2

y

y

f

x

x

x

A. B. C. D.

 . Hàm số

  f x

  f x

    x

 3

2 4

Câu 34. Cho hàm số có đạo hàm nghịch biến trên khoảng

3;

nào dưới đây?

   ; 3

2;2

3;0

2

y

x

2

A.  B. 

 3sin

 lần lượt là

C.  3 x sin Câu 35. Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số D.  ,M m . Tổng M m bằng

3

x 

x

23 x

m

4

B. 4. D. 0.

0;4

0;20

m 

A. 3. Câu 36. Tìm tham số m để phương trình C. 1.   có nghiệm .

 m  

;0

m  20;25 .S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a ,cạnh SA vuông góc với đáy 

  ABCD ,mặt

ABCD một góc 60 . Thể tích của khối chóp

.S ABCD bằng

SBD hợp với đáy 

a

a

a

a

A. D. C. B. m  

3 6 3

2

y

 3 6 2 3   x

ax

bx

c

x

f 1,

3

C. A. B. D. Câu 37. Cho hình chóp  phẳng  3 6 6

  . Biết hàm số đạt cực tiểu tại điểm

  và đồ thị

  f x

3 6 12   1

b

Câu 38. Cho hàm số

  bằng c

4.

hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2 .Giá trị của tổng a

y

2.   x f

  f x

D. C. y A. 9. Câu 39. Cho hàm số B. 1. có bảng biến thiên hàm số như hình vẽ.

KTĐK (06/10/2019) Trang 04/06 - Mã đề thi: 610

2

x

91

m

  đúng với mọi

 x  

3;0

  f x

m

f

f

10;

f

f

m

91;

Bất phương trình khi và chỉ khi

    3

    3

  0

 91 .

 9 .

m

;

9;

m

f

f

A. B.

 3

  0

  0    0 .

y

         10 . f 

y

3   x

23 x

2

C. D.

 .Hàm số

     có 5 điểm cực trị khi f x m

  f x

m 

Câu 40. Cho hàm số

2;6

 m   0;

;0 m  

 m    6; 2

2

y

1

x

x

A. B. C. D.

   . Tìm giá trị của tham số m để bất phương trình

m nghiệm đúng với

  f x

Câu 41. Cho hàm số

1;1 x   .

mọi

m  1

m   1

  

m 

2

m

2

B. D. A. C. 1

3 ABD là 60 .Thể tích của khối tứ diện ABCD bằng

,diện tích của tam giác ABC bằng 4 ,diện tích của tam giác ABD bằng

AB  ABC và  

Câu 42. Cho tứ diện ABCD có 6 ,góc giữa hai mặt phẳng 

y

f

2

x

A. 8 B. 8 3 D. 8 2

  .Điểm cực tiểu của hàm số

  f x

     x

 3

 1

2

y

f

1

x

  là

  g x

  x

13

2

13

2

1.

Câu 43. Cho hàm số có đạo hàm C. 4  2 x x

 3

 3

f

3,

f 

1

B. 1. C. D. A.

    3

   và hàm số

 3

3

2

y

x

2

 . Tìm giá trị của

1  g  .

có đạo hàm trên R . Biết

  g x

y  f x

  f x 

Câu 44. Cho hàm số  3

y

C. 5 D. 6

  f x

y

f

B. 7 có đồ thị như hình vẽ A. 9 Câu 45. Cho hàm số

   f x

Số điểm cực trị của hàm số là

 B. 9. 3   x

y

2

23 x

  f x

  f x m m n

m    Khẳng định nào sau đây đúng ?

 6; 2 .

2

3

    m

6

2

m

C. 7.  và phương trình D. 8.    có 8 nghiệm phân biệt với A. 10. Câu 46. Cho hàm số

2

m

2

    m 4       2 6 n 

    2 3 m      6 2 m n 

    3 m 2    m n 

    0 n 6      2 n m 

A. B. C. D.

KTĐK (06/10/2019) Trang 05/06 - Mã đề thi: 610

2

2

2

P

a

5 2

ab

a

4

2

a

,a b là hai số thực thỏa

2 

 8 7



   1 b

  

  

a b

4 b a

    

   b   

   

0

a

5 2

với Câu 47. Cho biểu thức

 4 1

 b 2 .

 7 P

1;5 .

thuộc khoảng nào sau đây?

 10;20 .

5;5 .

y

y

C.  D. 

 5;10 .   g x

  f x

y

A.  Câu 48. Cho hàm số Giá trị lớn nhất của  B.  và có đạo hàm trên  và có bảng biến thiên như hình vẽ.

  f x

  g x

  f x

  g x

 .

x 0

x x 2; 1

Biết phương trình có nghiệm Số điểm cực trị của hàm số là

,

AB BC AB

,

AD .

 (

B. 3. D. 2.  C. 4. ,a b c không đổi), , Gọi  P là mặt

,AB góc

,  vuông góc với nhau, cắt

 (thay đổi), hai đường thẳng 

 

1

2

d

d

phẳng vuông góc của A. 5.   AB a BC b AD c , Câu 49. Cho tứ diện ABCD có     ,CD P

,D điểm M thuộc mặt phẳng 

 ,  thỏa 2

1

M

  ,

  ; 1

2

 

  

2  M 

  

2 c  và 4

AD .

nhau tại D và quay quanh điểm

Md

 

2

2

2

.

2   c

b

c

Thể tích lớn nhất của khối tứ diện ABCM bằng

16

c 9

16

c 9

B. C. A. D.

 .

 4 .

abc 3

ab 6

 2  ,  abc 24

y

  Câu 50. Cho hàm số

 , bảng biến thiên của hàm số

abc 24 như hình vẽ và

  f x

0;

0,

x

f

0;2 và giá trị nhỏ nhất của biểu thức

f

f

6

  0

   a

    x f a

có đạo hàm trên ,a x thay đổi trên đoạn 

 14 .   f x y          Biết x . 2    x

 

  1 2   

   

S

2

m n

  

  

2

4

2

4

f

x

f

x

(phân số tối giản). Tổng m n thuộc khoảng nào sau bằng

   f x  

  

   f a  

   đây?

 20;25 .

 95;145 .

 45;75 .

 75;95 .

A.  B.  C.  D. 

KTĐK (06/10/2019) Trang 06/06 - Mã đề thi: 610

ĐÁP ÁN THAM KHẢO

LUYỆN ĐỀ XUYÊN QUỐC GIA TEAM

FANPAGE: HƯỚNG ĐẾN KÌ THI THPTQG (https://www.facebook.com/ldxqgteam/)

1D 11C 21D 31D 41B 2B 12A 22B 32C 42A 3A 13D 23D 33B 43D 4D 14C 24A 34A 44A 5A 15A 25C 35D 45B 6C 16C 26B 36C 46D 7B 17D 27D 37A 47B? 8C 18B 28C 38D 48A 9A 19A 29B 39C 49D 10B 20A 30C 40D 50C