SỞ GD & ĐT BẮC NINH Trường THPT Hàn Thuyên

Đề gồm: 6 trang

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG LẦN 1-KHỐI 12 NĂM HỌC 2019-2020 MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề (50 câu trắc nghiệm)

Mã đề: 132

Họ và tên thí sinh: ........................................................... Số báo danh: .............

Câu 1: Đồ thị hàm số nào sau đây có

đường tiệm cận?

A. B. C. D.

Câu 2: Cho hàm số

có đạo hàm

. Số cực trị của hàm số là.

A. D. B.

Câu 3: Cho hình lập phương

là:

A. 1200 C. . Góc giữa C. 900 D. 600

B. 450 Câu 4: Trong các hàm số sau hàm số nào đồng biến trên

?

D. C. A. B.

Câu 5: Cho hàm số

có bảng biến thiên sau. Hàm số đồng biến trong khoảng nào?

A. D. B. C.

Câu 6: Cho hình chóp

đáy

là hình vuông cạnh a và

Biết

Tính góc giữa

A. 450 B. 600 C. 750 D. 300

Véc tơ nào sau đây là một véc tơ chỉ phương

Câu 7: Cho đường thẳng của

A. B. D.

Câu 8: Cho hàm số C. có bảng biến thiên sau

Hỏi hàm số

có bao nhiêu điểm cực trị?

Trang 1/7 - Mã đề 132

B. D. A. C.

Câu 9: Cho hàm số

có bảng biến thiên như sau.

D.

Số nghiệm của phương trình

A. B. C.

Câu 10: Đạo hàm của hàm số

A. B. C. D.

Câu 11: Cho hình chóp tam giác

với

đôi một vuông góc và

Tính thể tích của khối chóp

A. B. C. D.

Câu 12: Tính thể tích khối lăng trụ đứng

có đáy

là hình vuông cạnh

và đường chéo

.

C. A. D. B.

Câu 13: Giá trị nhỏ nhất của hàm số

trên nửa khoảng

bằng?

A. D. B. C.

Câu 14: Tập xác định của hàm số

A. B. C. D.

Câu 15: Tập tất cả các giá trị của

để phương trình

có nghiệm là

C. D. A. B.

Câu 16: Bảng biến thiên sau của đồ thị hàm số nào ?

C. A. B. D.

.

Câu 17: Hàm số

có bao nhiêu điểm cực trị?

Trang 2/7 - Mã đề 132

B. D. C. A.

Câu 18: Cho hình chóp

có đáy là hình bình hành, M, N lần lượt là trung điểm của

Biết thể tích của khối chóp

là V. Khi đó thể tích của khối tứ diện

bằng:

A. B. C. D.

Câu 19: Thể tích khối chóp có chiều cao bằng

và diện tích đáy bằng

là:

A. C. D. B.

Câu 20: Cho hình lăng trụ tam giác đều

có cạnh đáy bằng

và thể tích khối

lăng trụ là

Tính diện tích tam giác

C. D. A. B.

. Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại giao điểm

Câu 21: Cho hàm số của đồ thị với trục tung là

A. C. D. B.

Câu 22: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau

A.

Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là

B. C.

D. chữ số trong đó

Câu 23: Mã số điện thoại cố định của tỉnh Bắc Ninh là một kí tự gồm chữ số đầu là

. Hỏi có nhiều nhất bao nhiêu số điện thoại được tạo thành?

A. B.

Câu 24: Cho tứ diện C. D. Mệnh đề nào trong các mệnh đề sau là đúng?

A. B.

chéo nhau

C.

đồng phẳng

và Câu 25: Cho hàm số

cắt như sau

D. , có bảng xét dấu của

đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

Hàm số

A. B. C. D.

Câu 26: Tứ diện

có hai mặt

là các tam giác đều. Góc giữa

là? A. 600

B. 300 C. 900 D. 1200

Câu 27: Nghiệm của phương trình

C.

.

Trang 3/7 - Mã đề 132

A. B. D.

Câu 28: Gọi

là hai giao điểm của đồ thị hàm số

và đường thẳng

. Độ

bằng ?

dài đoạn thẳng

A. C. B. D.

Câu 29: Cho hàm số

có bảng biến thiên như sau.

Hàm số đã cho đạt cực đại tại

A. B. D.

Câu 30: Cho

. Giá trị của

C. là?

A. C. D.

B. Câu 31: Hình lăng trụ có thể có số cạnh nào sau đây?

A. 2019 C. 2020 B. 2017

D. 2018 Câu 32: Tính thể tích của khối lập phương có tổng diện tích tất cả các mặt bằng

A. B. C. D.

Câu 33: Hàm số

đồng biến trong khoảng nào dưới đây?

A. B. C. D.

Câu 34: Đường cong trong hình vẽ sau là của đồ thị hàm số nào?

A. C. D. B.

Câu 35: Tính

A. D. B. C.

Câu 36: Cho hàm số

. Số giá trị thực của

để đồ thị hàm số có đúng hai

B. C. D.

đường tiệm cận?

A.

xác định và liên tục trên có bảng xét dấu của

như sau

Câu 37: Cho hàm số

Hỏi hàm số

A.

có bao nhiêu điểm cực tiểu? C.

Trang 4/7 - Mã đề 132

B. D.

Câu 38: Cho hai hàm số

có đồ thị là

.

Tập hợp các giá trị của

để

cắt

tại

điểm phân biệt là

B. A. C.

Câu 39: Cho hình chóp

D. các mặt phẳng

cùng tạo với mặt đáy

lên mặt phẳng đáy thuộc miền trong của tam giác

một góc 600 và hình chiếu vuông góc của Tính khoảng cách từ

đến

C. B. A. D.

Câu 40: Cho hàm số

. Tổng các giá trị của

để hàm số đạt giá trị nhỏ nhất bằng

A. B. D. C.

Câu 41: Cho hình hộp chữ nhật có tổng độ dài tất cả các cạnh bằng 40, độ dài đường chéo bằng

Tìm thể tích lớn nhất Vmax của khối hộp chữ nhật đó.

B. C. A. D.

Câu 42: Cho phương trình

. Có tất cả bao nhiêu giá trị thực của

để phương trình có đúng một nghiệm ?

B. D. A. C.

Câu 43: Số giá trị nguyên dương của

để phương trình

có nghiệm?

B. D. A. C.

Câu 44: Cho hàm số

, hàm số

liên tục trên

và có đồ thị như hình vẽ sau

Bất phương trình

có nghiệm

khi và chỉ khi

A. C. B. D.

Câu 45: Gọi

là tập các giá trị thực của

sao cho hàm số

xác định tại đúng một điểm. Số phần tử của

là.

Trang 5/7 - Mã đề 132

A. D. C. B.

Câu 46: Cho hàm số bậc ba

có đồ thị như hình sau

Số nghiệm của phương trình

, với

B. C. A. D.

trên

Giả sử

là đường thẳng đi qua O. ,với

Biết khoảng cách

Câu 47: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm Gọi H là hình chiếu vuông góc của từ điểm H đến trục hoành bằng độ dài

Tính

A. T= - 4 B. T= 4 D. T= 0

C. T= - 3 có đáy là tam giác

vuông cân tại

Câu 48: Cho lăng trụ đứng Góc giữa

bằng 600. Tính thể tích khối lăng trụ

A. C. D. B.

Câu 49: Cho hình chóp

có đáy

là hình thang vuông tại

Tam giác

là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc đến mặt

Tính khoảng cách

từ điểm

với đáy. Gọi G là trọng tâm của tam giác phẳng

A. B. C. D.

là tập các số tự nhiên có

chữ số. Lấy ngẫu nhiên một số từ

. Tính xác

và chia hết cho

( kết quả làm tròn đến

A. B. C. D. Câu 50: Cho suất để số lấy được có chữ số tận cùng bằng hàng phần nghìn)? .

.

.

.

Trang 6/7 - Mã đề 132

----------- HẾT -----------

Sở GD & ĐT Bắc Ninh Trường THPT Hàn Thuyên

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG LẦN 1-KHỐI 12 NĂM HỌC 2019-2020: MÔN: TOÁN Câu Mã 132 Mã 209 Mã 357 Mã 485 Mã 570 Mã 628 Mã 743 Mã 896

C B D B C D D D C D A B C C A D C B B C D A A B A C B D B AC A B C C D B A C D D A B A C B C A B A D

B C D D B D A D C C A BD B A B C C D A C B B A B B C C C D D C A C B D A A D D B C A D B B D B A A D

A C B CD A C A C D B D A C B B D D D B A D A C A B D A B C B B A C D D C B B C A C A D B B C A C C B

B A B D A C C B AD D D C C A C D D B C D A D A D D C D B B A C A A B C D D B A C C B B B C B B A D A

D B B A C C D A A A A C D C B B B A C C B C D A B B A D B A D D BC D D D B C D A B C C D D C A C A C

B A D A C B C D D C A A D D B C A A C B B C A A CD B C A B D C A C D D A A D C C B D B B D B D B B D

A D A D C A C AB C D B B A B B D D A A C C D B B C B C D D B C D D C A A A C B B C B A A B D A D A A

C B D C C AB D C B B D B C D A A B B C D C D D D A D D B B D B A C C A C B A B A D A B C A C A B C A

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50

Trang 7/7 - Mã đề 132