Trang 1/5 - đthi 710
SỞ GDT THÁI BÌNH
TRƯNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN
(Đề gồm4 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT ỢNG GIA HỌC KÌ II LỚP 12
NĂM HỌC 2017 - 2018
MÔN: VẬT LÍ
Thời gianm bài: 50 phút không kể phát đ
Họ n:............................................................ Số báo danh: ........................
Mã đ thi 710
Câu 1: Các bức x thuộc dãy Pasen do nguyên tử Hiđrô phát ra khi nó chuyển từ các trạng thái mc
năng lưng cao hơn vmc năng lưng:
A. M B. L C. K D. N
Câu 2: Năng lượng của electron trong nguyên t hidro được xác định theo biểu thức En = - 13,6/n2 eV; n
= 1, 2, 3.....Nguyên tử hidro hấp th một phôtôn năng lượng 16eV làm bật electron ra khỏi nguyên tử
t trạng thái bản. Tính vận tốc của electron khi bật ra.
A. 0,92.106m/s B. 0,92.107m/s C. 0,60.106m/s D. 0,52.106m/s
Câu 3: Trong thí nghiệm Y-âng v giao thoa ánh sáng. Nguồn phát ánh ng trắng ( 0,38 μm 0.76
μm). Trên đoạn thẳng MN thuộc màn quan sát vuông góc vi các vạch sáng (M nằm vân sáng bậc 2
màu tím, N nằm vân sáng bậc 3 màu m) bao nhiêu điểm tại đó 2 bức x cho vân sáng tng
nhau?
A. 3 điểm. B. Có 2 điểm.
C. Không có điểm nào. D. vô số điểm.
Câu 4: Khi nói vsóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng điện t ch truyền đưc trong môi trường vật chất đàn hồi.
B. Sóng đin t lan truyền trong chân không với vận tốc c = 3.108 m/s.
C. Sóng điện t là sóng ngang.
D. Sóng điện t bị phản xkhi gặp mặt phân cách gia hai môi trường.
Câu 5: hiệu: I - Tạo dao động cao tần, II- Tạo dao động âm tần, III- Khuyếch đại dao động, IV- Biến
điệu, V- Tách sóng. Việc phát sóng đin t đài phát phải qua các giai đoạn nào và ứng vi th t nào
sau đây?
A. I, II, V, III; B. I, II, V, IV. C. I, II, III, IV; D. I, II, IV, III;
Câu 6: Một mạch dao động điện từ tn s f = 0,5.106Hz, vận tốc ánh ng trong chân không c =
3.108m/s. Sóng điện t do mạch đó phát ra có bưc sóng là
A. 60m B. 6m C. 0,6m D. 600m
Câu 7: Trong thí nghiệm Iâng v giáo thoa áng sáng. Khe S đưc chiếu sáng bằng hai ánh sáng đơn sắc
c sóng
1
và
2
. Biết
1
= 0,5
m
và vân ng bậc 6 của ánh sáng c sóng
1
tng vi vân
ng bậc 5 của ánh sáng có bưc sóng và
2
. Bước sóng
2
là:
A. 0,45
m
B. 0,40
m
C. 0,55
m
D. 0,60
m
Câu 8: Tần số góc của dao động đin t tự do trong mch LC điện trở thuần không đáng kể được xác
định bởi biểu thc
A. ω = 2π/
LC
B. ω= 1/(π
) C. ω = 1/
D. ω= 1/
2LC
Câu 9: . Khoảng cách gia hai khe S1 và S2 trong máy giao thoa Young bằng 1mm. Khoảng cách từ màn
ti khe bằng 3m. Khoảng cách gia hai vân sáng liên tiếp trên màn bằng 1,5mm. Bưc sóng của ánh sáng
ti bằng:
A. 0,65μm B. 0,6μm C. 0,4μm D. 0,5μm
Câu 10: Da vào việc phân ch quang phliên tc có thể:
A. Xác định được nhit độ ca nguồn sáng
B. c định đưc khoảng cách đến nguồn sáng
C. Xác định được định tính thành phần hóc học của nguồn sáng
D. Xác định đưc cả định tính và định lưng thành phần hóc học của nguồn sáng
Câu 11: Trong quang phvạch phát xca nguyên t hiđrô (H), dãy Banme
A. bốn vạch thuộc vùng a/s nhìn thấy là , Hβ, Hγ, Hδ, các vạch còn lại thuộc vùng hồng ngoại.
Trang 2/5 - Mã đ thi 710
B. bốn vạch thuộc vùng a/s nhìn thấy là , Hβ, Hγ, Hδ, các vạch còn lại thuộc vùng tử ngoại.
C. tất cả các vạch đều nằm trong vùng tử ngoại.
D. tất cả các vạch đều nằm trong vùng hồng ngoại.
Câu 12: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia Rơn-ghen và tia gamma đều không phải là sóng đin t.
B. Các chất rắn, lỏng và khí ở áp suất ln khi bị nung nóng phát ra quang phliên tc
C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là sóng điện từ.
D. Sóng ánh sáng là sóng ngang.
Câu 13: Ánh ng có bưc sóng dài nhất trong số các ánh sáng đơn sắc: đỏ, lam, chàm, tím là ánh sáng
A. lam. B. đỏ. C. m. D. chàm.
Câu 14: Sóng điện t (i đây) có bước sóng ngắn nhất là
A. sóng vô tuyến. B. tia tử ngoại. C. tia hồng ngoại. D. ánh sáng nhìn thấy.
Câu 15: Ánh sáng phát quang của một chất tần số 6.1014 Hz. Hỏi những bức xtần số nào ới
đây có thgây ra sự phát quang cho chất đó?
A. 5.1014Hz B. 6.1014Hz
C. 7.1014Hz D. 9.1013Hz
Câu 16: Một mạch dao động LC lí tưởng đang dao động điện từ tdo vi tần sgóc ω. Gọi q0 là điện
tích cực đại ca một bản tụ điện thì ng độ dòng điện cực đại trong mch là
A.
2
0
q
. B. q02. C. q0. D. I0 =
0
q
.
Câu 17: Nguồn phát quang phvạch là:
A. chất khí (hay hơi) áp suất thấp được nung nóng
B. chất lỏng và khí (hay khí) được nung nóng
C. chất rắn, lỏng hoặc khí (hay hơi) được nung nóng
D. chất khí (hay hơi) áp suất cao đưc nung nóng
Câu 18: Mạch dao động đin t tự do gồm cuộn cảm L và t điện C, khi điện dung của tụ điện tăng 2 lần,
độ t cảm giảm 2 lần thì chu dao động của mạch
A. giảm 4 lần. B. không đổi. C. tăng 4 lần. D. giảm 2 lần.
Câu 19: Tìm phát biểu sai về sóng điện từ
A. Các vec
E
và
B
ng phương và biến thiên ng tần số.
B. Các vectơ
E
và
B
biến thiên cùng tần số và cùng pha.
C. Sóng điện t có thtruyền đưc trong không khí.
D. Sóng điện t truyền trong chân không với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng.
Câu 20: Khi nói vtia hồng ngoại và tia t ngoại, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tia hồng ngoại gây ra hiện tượng quang điện còn tia t ngoại thì không.
B. Tia hồng ngoại và tia t ngoại đều có kh năng ion hóa chất khí như nhau.
C. Tia hồng ngoại và tia t ngoại đều là nhng bức xạ không nhìn thấy.
D. Nguồn phát ra tia tử ngoại thì không thphát ra tia hồng ngoại.
Câu 21: Chiếu ánh sáng nhìn thấy vào chất nào sau đây có th xảy ra hiện tượng quang điện trong?
A. Kim loại B. Nưc C. Không khí D. Chất bán dẫn
Câu 22: Trong quang ph hidro, c sóng dài nhất của dãy Laiman là 0,1216µm, bước sóng ngắn nhất
của dãy Banme là 0,3650 µm. Bưc sóng ngắn nhất của bức xmà hiđrô có thphát ra:
A. 0,0912 µm B. 0,4866 µm C. 0,2434 µm D. 0,6563 µm
Câu 23: Sóng nào sau đây được ng trong liên lạc vtinh?
A. Sóng i. B. Sóng cực ngắn. C. Sóng ngắn. D. Sóng trung.
Câu 24: Coi dao động điện t của một mạch dao động LC là dao động t do. Biết độ t cảm của cuộn
dây là L = 2.10-2 H và điện dung của t điện là C = 2.10-10 F. Chu dao động điện tt do trong mạch
dao động này là
A. 2π s. B. 4π s. C. 4π.10-6 s. D. 2π.10-6 s.
Câu 25: Ánh ng đơn sắc :
A. không bị đổi hưng khi truyền qua lăng nh.
Trang 3/5 - Mã đ thi 710
B. có cùng tốc độ khi truyền qua các môi trường trong suốt.
C. có cùng c sóng trong các môi trường trong suốt.
D. không bị tán sắc khi đi qua lăng nh.
Câu 26: Chiếu ánh sáng đơn sắc bước sóng = 546 nm vào bề mặt ca tốt của một tế bào quang điện.
Gisử các electron đó đưc ch ra bằng màn chắn dể lấy một chùm hẹp hưng vào một từ trường đều
B = 10-4T, sao cho vec B vuông góc với vân tốc của hạt. Biết qu đạo ca hạt bán nh cực đại R =
23,32 mm. Giới hạn quang đin của kim loại làm catot là:
A. 654 nm. B. 691 nm. C. 591 nm. D. 546 nm.
Câu 27: Quang phliên tc là:
A. Các vạch tối nằm trền nền ng B. Các vạch sáng nằm t nhau
C. Một dải màu liên tc t đỏ đến m D. Hệ thống vạch sáng nằm trên nền tối
Câu 28: Một chất gii hạn quang dẫn là 0,50 m. Chiếu vào chất đó ánh ng c sóng nào sau
đây skhông xảy ra hiện tưng quang điện trong ?
A. 0,45 m. B. 0,55 m. C. 0,49 m. D. 0,48 m.
Câu 29: Biết hằng số Plăng là 6,625.10-34 Js, tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.108 m/s. Năng lượng
của phôtôn ng với bức xạ có bưc sóng 0,6625 µm là
A. 3.10-18 J. B. 3.10-20 J. C. 3.10-19 J. D. 3.10-17 J.
Câu 30: Trong thí nghiệm Iâng vgiao thoa ánh sáng, khoảng cách gia hai khe là a, khoảng cách t mặt
phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D, khoảng vân i. Bước sóng ánh ng chiếu vào hai khe là
A. λ = D/(ai) B. λ= (aD)/i C. λ= (iD)/a D. λ= (ai)/D
Câu 31: Một chất phát quang khnăng phát ra ánh sáng màu vàng khi đưc ch thích phát sáng. Hỏi
khi chiếu vào chất đó ánh ng đơn sắc nào i đây thì chất đó sẽ phát quang?
A. Da cam B. Đỏ
C. Vàng D. Lc
Câu 32: Vi ε1, ε2, ε3 lần lượt là năng lượng của phôtôn ứng với các bức xmàu cam, bức xt ngoại và
bức xhồng ngoại thì
A. ε1 > ε2 > ε3. B. ε2 > ε3 > ε1. C. ε3 > ε1 > ε2. D. ε2 > ε1 > ε3.
Câu 33: Khi nói vtia hồng ngoại và tia t ngoại, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tia hồng ngoại gây ra hiện tượng quang điện còn tia t ngoại thì không.
B. Nguồn phát ra tia tử ngoại thì không thể phát ra tia hồng ngoại.
C. Tia hồng ngoại và tia t ngoại đều là nhng bức xạ không nhìn thấy.
D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có khnăng ion hóa chất khí như nhau.
Câu 34: Trong thí nghiệm Y-âng v giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau a = 0,5 mm đưc chiếu ng
bằng ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách t hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn quan sát, trong vùng
gia hai điểm M và N mà MN = 2cm, người ta đếm đưc 10 vân tối và thấy tại M và N đều là vân
ng. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghim này là
A. 0,4 µm. B. 0,6 µm. C. 0,7 µm. D. 0,5 µm.
Câu 35: Điện trưng xoáy là điện trường
A. của các điện tích đứng yên
B. có các đường sức là đưng cong kép kín
C. giữa hai bản tụ điện điện ch không đổi
D. có các đưng sức là đưng cong không khép n
Câu 36: Một vật nung nóng đến gần 5000C sẽ phát ra:
A. tia hồng ngoại B. tia tử ngoại
C. ánh sáng đơn sắc hồng D. ánh sáng khkiến
Câu 37: Tia Rơnghen
A. mang điện tích âm.
B. ng bản chất vi sóng âm.
C. ng bản chất vi sóng vô tuyến.
D. bước sóng ln hơn bước sóng của tia hồng ngoại.
Câu 38: Lần lưt chiếu hai bức xc sóng λ1 = 0,75 μm , λ2 = 0,25μm vào một tấm kẽm gii
hạn quang điện λ0 = 0,35 μm . Bức xnào gây ra hiện tượng quang điện?
Trang 4/5 - Mã đ thi 710
A. Không có bức xnào trong hai bức xtrên B. Ch có bức xλ2
C. Cả hai bức x D. Ch có bức xλ1
Câu 39: Máy quang phhoạt động dựa tn hiện tượng nào?
A. Tán sắc ánh sáng B. Tán xánh sáng C. Khúc xánh sáng D. Giao thoa ánh ng
Câu 40: Chiếu một chùm bức xđơn sắc ớc sóng 0,20m vào một qủa cầu bằng đồng, đặt lập
vđiện. Giới hn quang điện của đồng là 0,30 m . Điện thế cực đại mà qucầu đạt đưc so vi đất là
A. 4,26 V. B. 3,12 V.
C. 2,07 V. D. 1,34 V.
-----------------------------------------------
----------- HT ----------
Trang 5/5 - Mã đ thi 710
ĐÁP ÁN VẬT LÍ GiỮA HK2 - 1
Câu
110
210
310
410
510
610
710
810
1
C
B
A
B
C
D
A
A
2
C
D
D
D
D
A
A
C
3
A
C
D
D
D
D
B
C
4
C
B
B
D
A
C
A
B
5
B
C
D
A
D
D
D
C
6
B
D
B
B
B
A
D
A
7
D
C
B
C
A
B
D
C
8
B
B
A
C
B
B
C
D
9
B
A
C
C
C
B
D
A
10
B
B
A
B
B
A
A
A
11
A
B
A
B
D
C
B
B
12
A
B
B
C
C
A
A
B
13
B
A
C
C
C
C
B
A
14
A
B
B
C
C
C
B
A
15
B
A
B
A
C
C
C
D
16
A
C
A
B
A
A
C
B
17
A
D
B
B
B
B
A
D
18
A
D
A
A
D
A
B
A
19
D
B
A
B
A
C
A
D
20
C
C
B
B
B
D
C
A
21
A
A
D
C
D
B
D
D
22
C
D
B
C
B
A
A
D
23
A
A
C
C
A
A
B
D
24
C
C
A
D
A
B
C
D
25
D
A
C
A
B
D
D
D
26
C
B
B
B
D
D
B
B
27
C
D
D
D
D
C
C
B
28
D
D
D
A
C
D
B
D
29
D
A
A
D
B
A
C
C
30
B
A
C
D
A
C
D
C
31
D
C
C
A
C
D
D
B
32
D
D
C
B
C
B
D
B
33
D
B
C
D
A
B
C
C
34
B
D
D
A
A
C
D
B
35
D
A
C
D
D
D
B
B
36
C
D
D
D
C
B
A
C
37
D
C
C
C
A
B
C
A
38
C
C
A
A
B
D
B
A
39
A
A
D
A
D
C
A
C
40
B
C
D
A
B
A
C
C