KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II . NK 2018- 2019 Môn : VẬT LÝ - Thời gian : 50 phút ---oOo---

Mã đề 123 LỚP 12 CƠ BẢN THPT GIA ĐỊNH ĐỀ THI DÀNH CHO CÁC LỚP 12CV, 12CA, 12D,12B

PHẦN TRẮC NGHIỆM: 24câu (30 phút  6 điểm) Câu 1: Dung kháng của tụ điện giảm khi đại lượng nào sau đây tăng?

A. Giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều đặt vào tụ. B. Chu kỳ của dòng điện xoay chiều qua tụ. C. Giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều qua tụ. D. Tần số dòng điện xoay chiều qua tụ.

Câu 2: Khi mạch dao động lý tưởng gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thực hiện dao động điện từ tự do thì đại lượng nào sau đây không biến thiên điều hòa theo thời gian?

B. Dòng điện qua cuộn dây. D. Tần số dao động. A. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện. C. Điện tích tụ điện. Câu 3: Tìm phát biểu sai.

A. Đường sức điện trường luôn là đường cong kín. B. Đường sức từ trường luôn là đường cong kín. C. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian thì sinh ra một từ trường. D. Khi một từ trường biến thiên theo thời gian thì sinh ra một điện trường xoáy.

Câu 4: Khi mạch xoay chiều R, L, C nối tiếp xảy ra cộng hưởng điện thì phát biểu nào sau đây là đúng? A. Điện áp hai đầu mạch vuông pha với dòng điện qua mạch. B. Tổng trở mạch có giá trị lớn nhất. C. Công suất tiêu thụ trên mạch lớn nhất. D. Dòng điện qua mạch có giá trị hiệu dụng nhỏ nhất. Câu 5: Trong cấu tạo cơ bản của máy phát thanh và máy thu thanh đều có mạch

A. biến điệu. C. khuếch đại. B. tách sóng. D. tạo ra dao động điện từ cao tần. Câu 6: Khi sóng điện từ truyền đi thì tại một điểm có véctơ cường độ điện trường và véc tơ cảm ứng từ luôn B. cùng phương nhau và dao động vuông pha. A. cùng phương nhau và dao động đồng pha. C. có phương vuông góc nhau và dao động đồng pha. D. có phương vuông góc nhau và dao động vuông pha. Câu 7: Dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ có tụ điện

A. trễ pha /2 so với điện áp hai đầu tụ điện. C. cùng pha với điện áp hai đầu tụ điện. B. sớm pha /2 so với điện áp hai đầu tụ điện. D. ngược pha với điện áp hai đầu tụ điện. Câu 8: Sóng điện từ

A. khi truyền đi sóng điện từ không truyền năng lượng. B. luôn truyền đi với tốc độ bằng tốc độ ánh sáng. C. là sóng ngang hoặc sóng dọc. D. chỉ truyền được trong chân không.

L C

L C

. . . C. U0 = I0LC. D. U0 = I0 A. U0 = I0 B. U0 = I0 Câu 9: Mạch dao động L,C lý tưởng thực hiện dao động điện từ tự do với dòng điện cực đại qua cuộn cảm là I0 thì hiệu điện cực đại giữa hai bản tụ điện là C L

Câu 10: Ba dòng điện xoay chiều một pha trong hệ thống dòng điện xoay chiều ba pha luôn A. có cùng tần số. C. lệch pha nhau từng đôi một 2/3. B. có cùng biên độ. D. được tạo ra từ ba máy phát điện xoay chiều một pha

A. f = np . C. f = np. . . Câu 11: Máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto quay với tốc độ n vòng/s. Gọi p là số cặp cực của nam châm thì tần số dòng điện xoay chiều do máy phát ra là B. f = p n D. f = n p

Câu 12: Ăng ten máy thu thanh vô tuyến là mạch dao động điện từ có L = 5 mH và C = 2 pF. Lấy c = 3.108 m/s. Sóng vô tuyến mà máy thu thanh này thu được là loại sóng A. ngắn. B. cực ngắn. C. trung. D. dài. Câu 13: Mạch dao động lý tưởng có L = 8 mH và C = 2 nF, thực hiện dao động điện từ tự do với tần số góc A. 4.104 rad/s. B. 8.104 rad/s. C. 5.105 rad/s. D. 2,5.105 rad/s.

Câu 14: Mạch dao động lý tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C = 5 nF. Mạch đang thực hiện dao động điện từ tự do thì tại thời điểm hiệu điện thế giữa hai bản tụ là 4 V điện tích tụ điện bằng A. 50 nC. B. 20 nC C. 40 nC. D. 30 nC.

Trang 1/2 - Mã đề thi 123

Câu 15: Khi từ thông qua một khung dây biến thiên theo qui luật  = 0,2cos(50t + /3) (Wb), thì suất điện động cảm ứng xoay chiều xuất hiện trong khung có giá trị hiệu dụng bằng B. 10 V. D. 10 2 V. A. 5 2 V. C. 5 V.

Câu 16: Mạch dao động L,C lý tưởng thực hiện dao động điện từ tự do với điện tích tụ điện biến thiên theo phương trình q = 6cos(4.106t) (nC,s). Dòng điện qua ống dây có giá trị cực đại bằng A. 12 mA. B. 12 A. C. 24 A. D. 24 mA.

mF thì dung Câu 17: Đặt điện áp xoay chiều có chu kỳ T = 0,05 s vào hai đầu một tụ điện có điện dung C = 1 5

kháng bằng A. 250 Ω. B. 100 Ω. C. 125 Ω. D. 200 Ω.

Câu 18: Một máy biến áp lý tưởng có số vòng dây cuộn sơ cấp là 1000 vòng, số vòng dây cuộn thứ cấp là 25 vòng. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp điện áp xoay chiều giá trị hiệu dụng 220 V thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là A. 5,5 V. B. 11 V. C. 8800 V. D. 4400 V. Câu 19: Điện áp xoay chiều u = 220cos100πt (V) có giá trị hiệu dụng bằng A. 110 V. B. 220 V. C. 220 2 V. D. 110 2 V.

Câu 20: Cho mạch điện gồm điện trở thuần R, ống dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Mạch đặt dưới điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 120 V và tần số không đổi. Khi thay đổi C thì công suất tiêu thụ trên mạch lớn nhất bằng 160 W. Giá trị của R bằng

A. 45 Ω. B. 90 Ω. C. 45 2 Ω. D. 90 2 Ω.

Câu 21: Mạch dao động lý tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang thực hiện dao động điện tự tự do với dòng điện qua mạch biến thiên theo phương trình i = 2cos(5.104t + /6) (mA,s) và từ thông qua cuộn dây có giá trị cực đại bằng 40 µWb. Điện dung C của tụ điện có giá trị bằng A. 10 nF. B. 20 nF. C. 1 nF. D. 2 nF.

Câu 22: Cho mạch điện gồm điện trở thuần R, ống dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Mạch được đặt dưới điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 150 V và tần số không đổi thì điện áp hiệu dụng hai đầu R , L và C lần lượt là UR và UL = 0,5UR và UC = 2,5UL Điện áp hiệu dụng hai đầu L là A. UL = 150 V. B. UL = 120 V. C. UL = 90V. D. UL = 60 V.

H và tụ điện có Câu 23: Cho mạch điện gồm điện trở thuần R = 80 , ống dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1 2

 410  2

điện dung C = F mắc nối tiếp . Khi đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều u = 255 2 cos100πt (V)

thì dòng điện qua mạch có giá trị hiệu dụng là A. 1,5 A. B. 1,25 A. C. 3 A. D. 0,75 A.

Câu 24: Mạch dao động L,C lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 4 V và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là trong mạch là 16 mA. Tại thời điểm hiệu điện thế giữa hai bản tụ là 3 V thì dòng điện qua mạch có độ lớn bằng C. 8 mA. D. 4 13 mA. A. 8 2 mA. B. 4 7 mA.

II.PHẦN TỰ LUẬN: 4 câu (20 phút  4 điểm). Câu 25: Mạch dao động lý tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C = 2 nF đang thực hiện dao động điện từ tự do với điện tích cực đại của tụ điện là 5 C và dòng điện qua mạch có giá trị cực đại 0,2 A. Tìm tần số dao động riêng của mạch và giá trị của L.

1 3

 ) (V) vào hai đầu một tụ điện có điện dung C = 8

Câu 26: Đặt điện áp xoay chiều u = 220 2 cos(120t 

H mắc nối mF. Viết biểu thức dòng điện tức thời qua mạch. Câu 27: Cho mạch điện gồm điện trở thuần R = 37,5 , ống dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1 2

tiếp. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều thì dòng điện qua mạch có dạng i = 4cos100t (A). Tìm công suất tiêu thụ trên mạch, hệ số công suất của mạch và điện áp hiệu hai đầu mạch. Câu 28: Mạch dao động lý tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 14 mH và tụ điện có điện dung C = 3,5 nF đang thực hiện dao động điện từ tự do với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 5 V. Tìm từ thông cực đại qua ống dây. -/-

Trang 2/2 - Mã đề thi 123

ĐÁP ÁN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HKII. NK 2018 - 2019 Môn : Vật lý – LỚP 12 ---oOo---

9A 21B 8B 20B 5C 17C 3A 15A 6C 18A 7B 19D 4C 16D 10A 22D 11C 23A 12C 24B

9A 21A 3C 15C 6B 18C 7B 19B 8A 20A 5C 17D 4C 16D 10A 22B 11C 23B 12B 24D

9A 21B 8A 20C 5B 17B 6A 18C 3C 15D 7D 19A 4C 16A 10C 22D 11D 23B 12D 24B

9C 21A 4A 16C 3B 15B 5C 17D 6C 18A 7D 19B 8A 20B 10A 22B 11D 23B 12A 24C

4C 16A 5C 17D 8D 20A 7B 19B 6A 18C 3A 15B 9B 21D 10D 22C 11A 23C 12B 24B

3A 15A 8B 20A 7D 19B 6B 18B 4C 16C 5A 17C 9D 21A 10D 22C 11D 23C 12B 24A

8A 20A 7D 19C 6D 18C 3A 15C 4A 16B 5D 17B 9B 21B 10D 22D 11D 23A 12B 24C

7B 19D 6B 18A 8B 20A 3C 15C 4D 16B 5A 17C 9C 21D 10C 22A 11B 23D 12D 24B

I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (30 phút – 6 điểm):Cho tất cả học sinh khối 12. LỚP 12 B&D Đáp án 123 2D 1D 13D 14B Đáp án 234 2D 1A 13D 14D Đáp án 345 2B 1A 13C 14D Đáp án 456 2D 1C 14D 13D LỚP 12 A&A1 Đáp án 567 2D 1C 13D 14C Đáp án 678 2B 1C 14B 13D Đáp án 789 2D 1C 14C 13B Đáp án 890 2C 1A 13C 14D II/ PHẦN TỰ LUẬN ( 20 phút – 4 điểm) : CÁC LỚP 12 CƠ BẢN: 12CV, 12CA, 12D VÀ 12B

2.104 

1 2C

√LC 1

NỘI DUNG Ý 1 Câu 25 I0 = Q0 =>  = I0/Q0 = 4.104 rad/s ĐIỂM 0,25 0,25 = 6366,2 Hz = 1 0,5 ( 1 đ) f = 2 2  = => L = = 0,3125 H

C

U0 ZC => i = u + = 2 8 2 3 ) (A) => i = 8,8√2 cos(120t+

8

0,5 Câu 26 = 25  => I0 = = 8,8√2 A 3  ( 1 đ) 1 ZC = 2 u  i =  0,25 0,25

R

Z

2 √R2+ZL

1 P = RI2 = 300 W R Câu 27 ( 1 đ) cos = = = 0,6 0,25 0,25

2 = 125√2 V

0,5

2 U = I.Z = I√R2 + ZL 1 0,5 = 2,5.103 A

Câu 28 ( 1 đ) 0,5 I0 = U0√C L 2 0 = LI0 = 3,5.105 Wb

CÁC LỚP 12 NÂNG CAO: 12CT, 12CL, 12CH, 12Ctin, 12A VÀ 12A.1

2.104 

1 2C

NỘI DUNG Ý 1 Câu 25 I0 = Q0 =>  = I0/Q0 = 4.104 rad/s ĐIỂM 0,25 0,25 = 6366,2 Hz = 1 0,5 ( 1 đ) f = 2 2  = => L = = 0,3125 H

1 0,5 = 2,5.103 A

√LC I0 = U0√C L 2 0 = LI0 = 3,5.105 Wb 1 n1sini = nTsinrT => sinrT =

n1sini nT

0,5 0,5 => rT = 32,60

4D

2 Câu 26 ( 1 đ) Câu 27 ( 1 đ) 0,25 0,25 rĐ = rT + 0,390  330 n1sini = 1,59 => nĐ = sinrĐ

a

a 2𝑘(D−D)

1 xM = Câu 28 ( 1 đ) (1) 𝑘(D+D) (2) xM =

a

k4(D−

D 3

) (4)

(3) xM = 0,25 0,25

a

xM =

D

D

2 (2) = (3) => D + D = 2(D  D) => D =

3 ) => k4 = 4,5 => M là vân tối thứ 5

9

(1) = (4) => 4D = k4( D  0,25 0,25

Thầy cô lưu ý khi chấm bài tự luận:

 Nếu sai hoặc thiếu đơn vị ở mỗi đáp số thì trừ 0,25 đ và chỉ trừ 1 lần trong toàn bài làm.  Không thay số vào các kết quả tính toán không trừ điểm (nếu kết quả đúng)  Học sinh chỉ cần trình bày đơn giản như đáp án là đúng yêu cầu, không yêu cầu trình bày quá chi tiết.