Trang 1/5 - đthi 810
SỞ GDT THÁI BÌNH
TRƯNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN
(Đề gồm4 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT ỢNG GIA HỌC KÌ II LỚP 12
NĂM HỌC 2017 - 2018
MÔN: VẬT LÍ
Thời gianm bài: 50 phút không kể phát đ
Họ n:............................................................ Số báo danh: ........................
Mã đ thi 810
Câu 1: Khi nói vsóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng điện t ch truyền đưc trong môi trường vật chất đàn hồi.
B. Sóng đin t lan truyền trong chân không với vận tốc c = 3.108 m/s.
C. Sóng điện t là sóng ngang.
D. Sóng điện t bị phản xkhi gặp mặt phân cách gia hai môi trường.
Câu 2: Biết hằng số Plăng là 6,625.10-34 Js, tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.108 m/s. Năng lượng
của phôtôn ng với bức xạ có bưc sóng 0,6625 µm
A. 3.10-18 J. B. 3.10-20 J. C. 3.10-19 J. D. 3.10-17 J.
Câu 3: Quang phliên tc là:
A. Các vạch tối nằm trền nền ng B. Các vạch sáng nằm t nhau
C. Một dải màu liên tc t đỏ đến m D. Hệ thống vạch sáng nằm trên nền tối
Câu 4: Sóng điện t (i đây) có bưc sóng ngắn nhất là
A. sóng vô tuyến. B. tia tử ngoại. C. tia hồng ngoại. D. ánh sáng nhìn thấy.
Câu 5: Một mạch dao động điện từ tần số f = 0,5.106Hz, vận tốc ánh sáng trong chân không c =
3.108m/s. Sóng điện t do mạch đó phát ra có bưc sóng là
A. 6m B. 60m C. 600m D. 0,6m
Câu 6: Trong thí nghiệm Iâng v giáo thoa áng sáng. Khe S đưc chiếu sáng bằng hai ánh sáng đơn sắc
c sóng
1
và
2
. Biết
1
= 0,5
m
và vân ng bậc 6 của ánh sáng c sóng
1
tng vi vân
ng bậc 5 của ánh sáng có bưc sóng và
2
. Bước sóng
2
là:
A. 0,60
m
B. 0,40
m
C. 0,55
m
D. 0,45
m
Câu 7: Chiếu ánh sáng đơn sắc ớc sóng = 546 nm vào bề mặt ca tốt của một tế bào quang điện.
Gisử các electron đó đưc ch ra bằng màn chắn dể lấy một chùm hẹp hưng vào một từ trường đều
B = 10-4T, sao cho vec B vuông góc với vân tốc của hạt. Biết qu đạo ca hạt bán nh cực đại R =
23,32 mm. Giới hạn quang đin của kim loại làm catot là:
A. 654 nm. B. 591 nm. C. 691 nm. D. 546 nm.
Câu 8: Một chất phát quang kh năng phát ra ánh sáng màu vàng khi đưc ch thích phát sáng. Hỏi
khi chiếu vào chất đó ánh ng đơn sắc nào dưới đây thì chất đó sẽ phát quang?
A. Da cam B. Đỏ
C. Vàng D. Lc
Câu 9: Tìm phát biểu sai về sóng điện t
A. Các vec
E
và
B
ng phương và biến thiên ng tần số.
B. Các vectơ
E
và
B
biến thiên cùng tần số và cùng pha.
C. Sóng điện t có thtruyền đưc trong không khí.
D. Sóng điện t truyền trong chân không với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng.
Câu 10: Một chất gii hạn quang dẫn là 0,50 m. Chiếu vào chất đó ánh sáng c sóng nào sau
đây skhông xảy ra hiện tưng quang điện trong ?
A. 0,55 m. B. 0,48 m. C. 0,45 m. D. 0,49 m.
Câu 11: Tần số góc của dao động điện từ t do trong mạch LC điện trở thuần không đáng kể được xác
định bởi biểu thc
A. ω= 1/
B. ω = 1/
LC
C. ω = 2π/
LC
D. ω= 1/(π
LC
)
Câu 12: Một mạch dao động LC lí tưởng đang dao động điện từ t do với tần số góc ω. Gọi q0 là điện
tích cực đại ca một bản tụ điện thì ng độ dòng điện cực đại trong mch là
Trang 2/5 - Mã đ thi 810
A.
2
0
q
. B. q0. C. I0 =
0
q
. D. q02.
Câu 13: . Khoảng cách gia hai khe S1 và S2 trong máy giao thoa Young bằng 1mm. Khoảng cách t
màn tới khe bằng 3m. Khoảng cách gia hai vân ng liên tiếp tn màn bằng 1,5mm. Bưc sóng của ánh
ng ti bằng:
A. 0,5μm B. 0,65μm C. 0,6μm D. 0,4μm
Câu 14: Da vào việc phân tích quang phliên tc có thể:
A. Xác định được nhit độ ca nguồn sáng
B. c định đưc định tính thành phần hóc học của nguồn sáng
C. Xác định được cả định tính và định lưng thành phần hóc học ca nguồn sáng
D. Xác định đưc khoảng cách đến nguồn sáng
Câu 15: Sóng nào sau đây được ng trong liên lạc vtinh?
A. Sóng trung. B. Sóng ngắn. C. Sóng dài. D. Sóng cực ngắn.
Câu 16: Khi nói vtia hồng ngoại và tia t ngoại, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có khnăng ion hóa chất khí như nhau.
B. Tia hồng ngoại và tia t ngoại đều là những bức x không nhìn thấy.
C. Nguồn phát ra tia tử ngoại thì không thphát ra tia hồng ngoại.
D. Tia hồng ngoại gây ra hiện tưng quang điện còn tia t ngoại thì không.
Câu 17: Coi dao động điện từ của một mạch dao động LC là dao động t do. Biết độ t cảm của cuộn
dây là L = 2.10-2 H và điện dung của t điện là C = 2.10-10 F. Chu dao động điện tt do trong mạch
dao động này là
A. 2π s. B. 4π s. C. 2π.10-6 s. D. 4π.10-6 s.
Câu 18: hiệu: I - Tạo dao động cao tần, II- Tạo dao động âm tần, III- Khuyếch đại dao động, IV- Biến
điệu, V- Tách sóng. Việc phát sóng đin t đài phát phải qua các giai đoạn nào và ứng vi th t nào
sau đây?
A. I, II, IV, III; B. I, II, III, IV; C. I, II, V, IV. D. I, II, V, III;
Câu 19: Chiếu ánh sáng nhìn thấy vào chất nào sau đây có thxảy ra hiện tượng quang điện trong?
A. Kim loại B. Nưc C. Không khí D. Chất bán dẫn
Câu 20: Ánh ng có bưc sóng dài nhất trong số các ánh sáng đơn sắc: đỏ, lam, chàm, m là ánh sáng
A. đỏ. B. chàm. C. lam. D. tím.
Câu 21: Trong thí nghiệm Y-âng v giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau a = 0,5 mm đưc chiếu ng
bằng ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách từ hai khe đến màn quan t là 2 m. Trên màn quan sát, trong vùng
gia hai điểm M và N mà MN = 2cm, người ta đếm đưc 10 vân tối và thấy tại M và N đều là vân
ng. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghim này là
A. 0,4 µm. B. 0,6 µm. C. 0,7 µm. D. 0,5 µm.
Câu 22: Trong thí nghiệm Iâng vgiao thoa ánh sáng, khoảng cách gia hai khe là a, khoảng cách từ mặt
phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D, khoảng vân i. Bước sóng ánh sáng chiếu vào hai khe là
A. λ = D/(ai) B. λ= (aD)/i C. λ= (iD)/a D. λ= (ai)/D
Câu 23: Nguồn phát quang phvạch là:
A. chất lỏng và khí (hay khí) đưc nung nóng
B. chất rắn, lỏng hoặc khí (hay hơi) được nung nóng
C. chất khí (hay hơi) áp suất cao được nung nóng
D. chất khí (hay hơi) áp suất thấp đưc nung nóng
Câu 24: Ánh ng đơn sắc :
A. không bị đổi hưng khi truyền qua lăng nh.
B. có cùng tốc độ khi truyền qua các môi trường trong suốt.
C. có cùng c sóng trong các môi trường trong suốt.
D. không bị tán sắc khi đi qua lăng nh.
Câu 25: Chiếu một chùm bức xđơn sắc ớc sóng 0,20m vào một qủa cầu bằng đồng, đặt lập
vđiện. Giới hạn quang điện của đồng là 0,30 m . Điện thế cực đại mà qucầu đạt đưc so vi đất là
A. 4,26 V. B. 3,12 V.
C. 1,34 V. D. 2,07 V.
Trang 3/5 - Mã đ thi 810
Câu 26: Trong thí nghiệm Y-âng v giao thoa ánh sáng. Nguồn phát ánh sáng trắng ( 0,38 μm 0.76
μm). Trên đoạn thẳng MN thuộc màn quan sát vuông góc vi các vạch sáng (M nằm vân sáng bậc 2
màu tím, N nằm vân sáng bậc 3 màu tím) bao nhiêu đim tại đó 2 bức x cho vân sáng tng
nhau?
A. vô số điểm. B. Có 2 điểm.
C. 3 điểm. D. Không có điểm nào.
Câu 27: Mạch dao động đin t tự do gồm cuộn cảm L và t điện C, khi điện dung của tụ điện tăng 2 lần,
độ t cảm giảm 2 lần thì chu dao động của mạch
A. tăng 4 lần. B. không đổi. C. giảm 2 lần. D. giảm 4 lần.
Câu 28: Một vật nung nóng đến gần 5000C sẽ phát ra:
A. ánh sáng khkiến B. tia t ngoại
C. ánh sáng đơn sắc hồng D. tia hồng ngoại
Câu 29: Khi nói vtia hồng ngoại và tia t ngoại, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có khnăng ion hóa chất khí như nhau.
B. Tia hồng ngoại gây ra hiện tưng quang điện còn tia t ngoại thì không.
C. Tia hồng ngoại và tia t ngoại đều là nhng bức xạ không nhìn thấy.
D. Nguồn phát ra tia tử ngoại thì không thphát ra tia hồng ngoại.
Câu 30: Trong quang phvạch phát xca nguyên t hiđrô (H), y Banme
A. tất cả các vạch đều nằm trong vùng tử ngoại.
B. bốn vạch thuộc vùng a/s nhìn thấy là , Hβ, Hγ, Hδ, các vch còn lại thuộc vùng hồng ngoại.
C. bốn vạch thuộc vùng a/s nhìn thấy là , Hβ, Hγ, Hδ, các vạch còn lại thuộc vùng tngoại.
D. tất cả các vạch đều nằm trong vùng hồng ngoại.
Câu 31: Lần lưt chiếu hai bức xc sóng λ1 = 0,75 μm , λ2 = 0,25μm vào một tấm kẽm gii
hạn quang điện λ0 = 0,35 μm . Bức xnào gây ra hiện tượng quang điện?
A. Không có bức xnào trong hai bức xtrên B. Ch có bức xλ2
C. Ch có bức xλ1 D. Chai bức x
Câu 32: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia hồng ngoại và tia t ngoại đều là sóng đin t.
B. Tia Rơn-ghen và tia gamma đều không phải là sóng điện từ.
C. Sóng ánh sáng là sóng ngang.
D. Các chất rắn, lỏng và khí ở áp suất lớn khi bị nung nóng phát ra quang phliên tc
Câu 33: Ánh sáng phát quang của một chất tần số 6.1014 Hz. Hỏi những bức xtần số nào ới
đây có thgây ra sự phát quang cho chất đó?
A. 9.1013Hz B. 5.1014Hz
C. 7.1014Hz D. 6.1014Hz
Câu 34: Điện trưng xoáy là điện trường
A. của các điện tích đứng yên
B. có các đường sức là đưng cong kép kín
C. giữa hai bản tụ điện điện ch không đổi
D. có các đưng sức là đưng cong không khép n
Câu 35: Trong quang ph hidro, c sóng dài nhất của dãy Laiman là 0,1216µm, ớc sóng ngắn nhất
của dãy Banme là 0,3650 µm. Bưc sóng ngắn nhất của bức xmà hiđrô có thphát ra:
A. 0,2434 µm B. 0,0912 µm C. 0,4866 µm D. 0,6563 µm
Câu 36: Tia Rơnghen
A. mang điện tích âm.
B. ng bản chất vi sóng âm.
C. ng bản chất vi sóng vô tuyến.
D. bước sóng ln hơn bước sóng của tia hồng ngoại.
Câu 37: Các bức xthuộc dãy Pasen do nguyên tử Hiđrô phát ra khi nó chuyển từ các trạng thái mc
năng lưng cao hơn vmc năng lưng:
A. M B. K C. N D. L
Câu 38: Máy quang phhoạt động dựa tn hiện tượng nào?
A. Tán sắc ánh sáng B. Tán xánh sáng C. Khúc xánh sáng D. Giao thoa ánh ng
Trang 4/5 - Mã đ thi 810
Câu 39: Vi ε1, ε2, ε3 lần lượt là năng lượng của phôtôn ứng với các bức xmàu cam, bức x t ngoại và
bức xhồng ngoại thì
A. ε2 > ε3 > ε1. B. ε1 > ε2 > ε3. C. ε2 > ε1 > ε3. D. ε3 > ε1 > ε2.
Câu 40: Năng lượng của electron trong nguyên tử hidro đưc xác định theo biểu thc En = - 13,6/n2 eV;
n = 1, 2, 3.....Nguyên tử hidro hấp th một phôtôn năng lượng 16eV làm bật electron ra khỏi nguyên tử
t trạng thái bản. Tính vận tốc của electron khi bật ra.
A. 0,52.106m/s B. 0,92.107m/s C. 0,92.106m/s D. 0,60.106m/s
-----------------------------------------------
----------- HT ----------
Trang 5/5 - Mã đ thi 810
ĐÁP ÁN VẬT LÍ GiỮA HK2 - 1
Câu
110
210
310
410
510
610
710
810
1
C
B
A
B
C
D
A
A
2
C
D
D
D
D
A
A
C
3
A
C
D
D
D
D
B
C
4
C
B
B
D
A
C
A
B
5
B
C
D
A
D
D
D
C
6
B
D
B
B
B
A
D
A
7
D
C
B
C
A
B
D
C
8
B
B
A
C
B
B
C
D
9
B
A
C
C
C
B
D
A
10
B
B
A
B
B
A
A
A
11
A
B
A
B
D
C
B
B
12
A
B
B
C
C
A
A
B
13
B
A
C
C
C
C
B
A
14
A
B
B
C
C
C
B
A
15
B
A
B
A
C
C
C
D
16
A
C
A
B
A
A
C
B
17
A
D
B
B
B
B
A
D
18
A
D
A
A
D
A
B
A
19
D
B
A
B
A
C
A
D
20
C
C
B
B
B
D
C
A
21
A
A
D
C
D
B
D
D
22
C
D
B
C
B
A
A
D
23
A
A
C
C
A
A
B
D
24
C
C
A
D
A
B
C
D
25
D
A
C
A
B
D
D
D
26
C
B
B
B
D
D
B
B
27
C
D
D
D
D
C
C
B
28
D
D
D
A
C
D
B
D
29
D
A
A
D
B
A
C
C
30
B
A
C
D
A
C
D
C
31
D
C
C
A
C
D
D
B
32
D
D
C
B
C
B
D
B
33
D
B
C
D
A
B
C
C
34
B
D
D
A
A
C
D
B
35
D
A
C
D
D
D
B
B
36
C
D
D
D
C
B
A
C
37
D
C
C
C
A
B
C
A
38
C
C
A
A
B
D
B
A
39
A
A
D
A
D
C
A
C
40
B
C
D
A
B
A
C
C