Trang 1/5 - đthi 610
SỞ GDT THÁI BÌNH
TRƯNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN
(Đề gồm4 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT ỢNG GIA HỌC KÌ II LỚP 12
NĂM HỌC 2017 - 2018
MÔN: VẬT LÍ
Thời gianm bài: 50 phút không kể phát đ
Họ n:............................................................ Số báo danh: ........................
Mã đ thi 610
Câu 1: Năng lượng của electron trong nguyên tử hidro đưc xác định theo biểu thc En = - 13,6/n2 eV; n
= 1, 2, 3.....Nguyên tử hidro hấp th một phôtôn năng lượng 16eV làm bật electron ra khỏi nguyên t
t trạng thái bản. Tính vận tốc của electron khi bật ra.
A. 0,52.106m/s B. 0,60.106m/s C. 0,92.107m/s D. 0,92.106m/s
Câu 2: Một chất phát quang kh năng phát ra ánh sáng màu vàng khi đưc ch thích phát sáng. Hỏi
khi chiếu vào chất đó ánh sáng đơn sắc nào i đây thì chất đó sẽ phát quang?
A. Lc B. Đ
C. Vàng D. Da cam
Câu 3: Trong quang phvạch phát xca nguyên t hiđrô (H), dãy Banme
A. bốn vạch thuộc vùng a/s nhìn thấy là , Hβ, Hγ, Hδ, các vạch còn lại thuộc vùng hồng ngoại.
B. tất cả các vạch đều nằm trong vùng hồng ngoại.
C. tất cả các vạch đều nằm trong vùng tử ngoại.
D. bốn vạch thuộc vùng a/s nhìn thấy là , Hβ, Hγ, Hδ, các vạch còn lại thuộc vùng tngoại.
Câu 4: Tia Rơnghen
A. bước sóng lớn hơn c sóng của tia hồng ngoại.
B. mang điện ch âm.
C. ng bản chất vi sóng vô tuyến.
D. ng bản chất với sóng âm.
Câu 5: Chiếu ánh sáng đơn sắc ớc sóng = 546 nm vào bề mặt ca tốt của một tế bào quang điện.
Gisử các electron đó đưc ch ra bằng màn chắn dể lấy một chùm hẹp hưng vào một từ trưng đều
B = 10-4T, sao cho vec B vuông góc với vân tốc của hạt. Biết qu đạo ca hạt bán nh cực đại R =
23,32 mm. Giới hạn quang đin của kim loại làm catot là:
A. 591 nm. B. 654 nm. C. 546 nm. D. 691 nm.
Câu 6: Trong thí nghiệm Iâng v giao thoa ánh sáng, khoảng cách gia hai khe là a, khoảng cách từ mặt
phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D, khoảng vân i. Bước sóng ánh sáng chiếu vào hai khe là
A. λ= (ai)/D B. λ= (iD)/a C. λ= (aD)/i D. λ = D/(ai)
Câu 7: Mạch dao động đin t tự do gồm cuộn cảm L và t điện C, khi điện dung của tụ điện tăng 2 lần,
độ t cảm giảm 2 lần thì chu dao động của mạch
A. tăng 4 lần. B. không đổi. C. giảm 2 lần. D. giảm 4 lần.
Câu 8: Trong thí nghiệm Iâng v giáo thoa áng sáng. Khe S đưc chiếu sáng bằng hai ánh sáng đơn sắc
c sóng
1
và
2
. Biết
1
= 0,5
m
và vân ng bậc 6 của ánh sáng c sóng
1
tng vi vân
ng bậc 5 của ánh sáng có bưc sóng và
2
. Bước sóng
2
là:
A. 0,45
m
B. 0,60
m
C. 0,55
m
D. 0,40
m
Câu 9: Khi nói vtia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có khnăng ion hóa chất khí như nhau.
B. Tia hồng ngoại và tia t ngoại đều là những bức x không nhìn thấy.
C. Nguồn phát ra tia tử ngoại thì không thphát ra tia hồng ngoại.
D. Tia hồng ngoại gây ra hiện tưng quang điện còn tia t ngoại thì không.
Câu 10: Ánh ng đơn sắc :
A. không bị tán sắc khi đi qua lăng nh.
B. không bị đổi hưng khi truyền qua lăng nh.
C. có cùng c sóng trong các môi trường trong suốt.
D. có cùng tốc độ khi truyền qua các môi trường trong suốt.
Trang 2/5 - Mã đ thi 610
Câu 11: Lần lưt chiếu hai bức xc sóng λ1 = 0,75 μm , λ2 = 0,25μm vào một tấm kẽm gii
hạn quang điện λ0 = 0,35 μm . Bức xnào gây ra hiện tượng quang điện?
A. Không bức xnào trong hai bức xtrên B. Chai bức x
C. Ch có bức xλ2 D. Ch có bức xλ1
Câu 12: Khi nói vsóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng điện t ch truyền đưc trong môi trường vật chất đàn hồi.
B. Sóng đin t là sóng ngang.
C. Sóng điện t lan truyền trong chân không với vận tốc c = 3.108 m/s.
D. Sóng điện t bị phản xkhi gặp mặt phân cách gia hai môi trường.
Câu 13: Một vật nung nóng đến gần 5000C sẽ phát ra:
A. ánh sáng khkiến B. tia t ngoại
C. tia hồng ngoại D. ánh sáng đơn sắc hồng
Câu 14: . Khoảng cách gia hai khe S1 và S2 trong máy giao thoa Young bằng 1mm. Khoảng cách từ
màn tới khe bằng 3m. Khoảng cách gia hai vân ng liên tiếp tn màn bằng 1,5mm. Bưc sóng của ánh
ng ti bằng:
A. 0,4μm B. 0,65μm C. 0,5μm D. 0,m
Câu 15: Tần số góc của dao động đin t tự do trong mạch LC điện trở thuần không đáng kể được xác
định bởi biểu thc
A. ω = 2π/
LC
B. ω= 1/(π
) C. ω = 1/
D. ω= 1/
2LC
Câu 16: Ánh sáng phát quang của một chất tần số 6.1014 Hz. Hỏi những bức xtần số nào ới
đây có thgây ra sự phát quang cho chất đó?
A. 7.1014Hz B. 9.1013Hz
C. 5.1014Hz D. 6.1014Hz
Câu 17: Một mạch dao động LC lí tưởng đang dao động điện t tdo vi tần số góc ω. Gọi q0 là đin
tích cực đại ca một bản tụ điện thì ng độ dòng điện cực đại trong mch là
A.
2
0
q
. B. q0. C. q02. D. I0 =
0
q
.
Câu 18: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia Rơn-ghen và tia gamma đều không phải là sóng đin t.
B. Các chất rắn, lỏng và khí ở áp suất ln khi bị nung nóng phát ra quang phliên tc
C. Tia hồng ngoại và tia t ngoại đều là sóng đin t.
D. Sóng ánh sáng là sóng ngang.
Câu 19: Quang phliên tc là:
A. Hệ thống vạch sáng nằm tn nền tối B. Các vạch tối nằm trền nền sáng
C. Một dải màu liên tc t đỏ đến m D. Các vạch ng nằm sát nhau
Câu 20: hiệu: I - Tạo dao động cao tần, II- Tạo dao động âm tần, III- Khuyếch đại dao động, IV- Biến
điệu, V- Tách sóng. Việc phát sóng điện từ đài phát phải qua các giai đoạn nào và ng vi th tự nào
sau đây?
A. I, II, V, III; B. I, II, V, IV. C. I, II, III, IV; D. I, II, IV, III;
Câu 21: Vi ε1, ε2, ε3 lần lượt là năng lượng của phôtôn ứng với các bức xmàu cam, bức xtử ngoại và
bức xhồng ngoại thì
A. ε3 > ε1 > ε2. B. ε2 > ε1 > ε3. C. ε1 > ε2 > ε3. D. ε2 > ε3 > ε1.
Câu 22: Da vào việc phân ch quang phliên tc có thể:
A. Xác định được nhit độ ca nguồn sáng
B. c định đưc khoảng cách đến nguồn sáng
C. Xác định được định tính thành phn hóc học của nguồn ng
D. Xác định đưc cả định tính và định lưng thành phần hóc học của nguồn sáng
Câu 23: Trong quang ph hidro, c sóng dài nhất của dãy Laiman là 0,1216µm, bước sóng ngắn nhất
của dãy Banme là 0,3650 µm. Bưc sóng ngắn nhất của bức xmà hiđrô có thphát ra:
A. 0,0912 µm B. 0,4866 µm C. 0,2434 µm D. 0,6563 µm
Câu 24: Các bức xthuộc dãy Pasen do nguyên tử Hiđrô phát ra khi nó chuyển từ các trạng thái mc
năng lưng cao hơn vmc năng lưng:
Trang 3/5 - Mã đ thi 610
A. L B. M C. K D. N
Câu 25: Tìm phát biểu sai về sóng điện từ
A. Sóng điện t có thtruyền đưc trong không khí.
B. Sóng đin t truyền trong chân không với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng.
C. Các vec
E
và
B
biến thiên ng tần số và ng pha.
D. Các vectơ
E
và
B
ng phương và biến thiên ng tần số.
Câu 26: Coi dao động điện t của một mạch dao động LC là dao động t do. Biết độ t cảm của cuộn
dây là L = 2.10-2 H và điện dung của tụ điện là C = 2.10-10 F. Chu dao động điện từ t do trong mạch
dao động này là
A. 2π s. B. 4π s. C. 2π.10-6 s. D. 4π.10-6 s.
Câu 27: Khi nói vtia hồng ngoại và tia t ngoại, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tia hồng ngoại gây ra hiện tưng quang điện còn tia tử ngoại thì không.
B. Tia hồng ngoại và tia t ngoại đều có khnăng ion hóa chất khí như nhau.
C. Tia hồng ngoại và tia t ngoại đều là nhng bức xạ không nhìn thấy.
D. Nguồn phát ra tia tử ngoại thì không thphát ra tia hồng ngoại.
Câu 28: Chiếu ánh sáng nhìn thấy vào chất nào sau đây có thxảy ra hiện tượng quang điện trong?
A. c B. Kim loại C. Không khí D. Chất bán dẫn
Câu 29: Máy quang phhoạt động dựa tn hiện tượng nào?
A. Tán sắc ánh sáng B. Tán xánh sáng C. Khúc xánh sáng D. Giao thoa ánh sáng
Câu 30: Biết hằng số Plăng là 6,625.10-34 Js, tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.108 m/s. Năng lượng
của phôtôn ng với bức xạ có bưc sóng 0,6625 µm là
A. 3.10-18 J. B. 3.10-20 J. C. 3.10-19 J. D. 3.10-17 J.
Câu 31: Một mạch dao động điện t tần số f = 0,5.106Hz, vận tốc ánh sáng trong chân không c =
3.108m/s. Sóng điện t do mạch đó phát ra có bưc sóng là
A. 60m B. 6m C. 0,6m D. 600m
Câu 32: Trong thí nghiệm Y-âng v giao thoa ánh sáng. Nguồn phát ánh sáng trắng ( 0,38 μm 0.76
μm). Trên đoạn thẳng MN thuộc màn quan sát vuông góc vi các vạch sáng (M nằm vân sáng bậc 2
màu tím, N nằm vân sáng bậc 3 màu tím) bao nhiêu đim tại đó 2 bức x cho vân sáng tng
nhau?
A. 3 điểm. B. Có 2 điểm.
C. Không có điểm nào. D. vô số điểm.
Câu 33: Sóng điện t (i đây) có bước sóng ngắn nhất là
A. sóng vô tuyến. B. tia tử ngoại. C. tia hồng ngoại. D. ánh sáng nhìn thấy.
Câu 34: Sóng nào sau đây được ng trong liên lạc vtinh?
A. Sóng ngắn. B. Sóng dài. C. Sóng cực ngắn. D. Sóng trung.
Câu 35: Trong thí nghiệm Y-âng v giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau a = 0,5 mm đưc chiếu ng
bằng ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách từ hai khe đến màn quan t là 2 m. Trên màn quan sát, trong vùng
gia hai điểm M và N mà MN = 2cm, ngưi ta đếm đưc 10 vân tối và thấy tại M và N đều là vân
ng. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghim này là
A. 0,4 µm. B. 0,6 µm. C. 0,7 µm. D. 0,5 µm.
Câu 36: Điện trưng xoáy là điện trường
A. của các điện tích đứng yên
B. có các đường sức là đưng cong kép kín
C. giữa hai bản tụ điện điện ch không đổi
D. có các đưng sức là đưng cong không khép n
Câu 37: Ánh ng có bưc sóng dài nhất trong số các ánh sáng đơn sắc: đỏ, lam, chàm, tím là ánh sáng
A. lam. B. đỏ. C. m. D. chàm.
Câu 38: Một chất gii hạn quang dẫn là 0,50 m. Chiếu vào chất đó ánh ng c sóng nào sau
đây skhông xảy ra hiện tưng quang điện trong ?
A. 0,48 m. B. 0,49 m. C. 0,45 m. D. 0,55 m.
Trang 4/5 - Mã đ thi 610
Câu 39: Chiếu một chùm bức xđơn sắc ớc sóng 0,20m vào một qủa cầu bằng đồng, đặt lập
vđiện. Giới hn quang điện của đồng là 0,30 m . Điện thế cực đại mà qucầu đạt đưc so vi đất là
A. 4,26 V. B. 3,12 V.
C. 2,07 V. D. 1,34 V.
Câu 40: Nguồn phát quang phvạch là:
A. chất khí (hay hơi) áp suất thp được nung nóng
B. chất lỏng và khí (hay khí) được nung nóng
C. chất rắn, lỏng hoặc khí (hay hơi) được nung nóng
D. chất khí (hay hơi) áp suất cao đưc nung nóng
-----------------------------------------------
----------- HT ----------
Trang 5/5 - Mã đ thi 610
ĐÁP ÁN VẬT LÍ GiỮA HK2 - 1
Câu
110
210
310
410
510
610
710
810
1
C
B
A
B
C
D
A
A
2
C
D
D
D
D
A
A
C
3
A
C
D
D
D
D
B
C
4
C
B
B
D
A
C
A
B
5
B
C
D
A
D
D
D
C
6
B
D
B
B
B
A
D
A
7
D
C
B
C
A
B
D
C
8
B
B
A
C
B
B
C
D
9
B
A
C
C
C
B
D
A
10
B
B
A
B
B
A
A
A
11
A
B
A
B
D
C
B
B
12
A
B
B
C
C
A
A
B
13
B
A
C
C
C
C
B
A
14
A
B
B
C
C
C
B
A
15
B
A
B
A
C
C
C
D
16
A
C
A
B
A
A
C
B
17
A
D
B
B
B
B
A
D
18
A
D
A
A
D
A
B
A
19
D
B
A
B
A
C
A
D
20
C
C
B
B
B
D
C
A
21
A
A
D
C
D
B
D
D
22
C
D
B
C
B
A
A
D
23
A
A
C
C
A
A
B
D
24
C
C
A
D
A
B
C
D
25
D
A
C
A
B
D
D
D
26
C
B
B
B
D
D
B
B
27
C
D
D
D
D
C
C
B
28
D
D
D
A
C
D
B
D
29
D
A
A
D
B
A
C
C
30
B
A
C
D
A
C
D
C
31
D
C
C
A
C
D
D
B
32
D
D
C
B
C
B
D
B
33
D
B
C
D
A
B
C
C
34
B
D
D
A
A
C
D
B
35
D
A
C
D
D
D
B
B
36
C
D
D
D
C
B
A
C
37
D
C
C
C
A
B
C
A
38
C
C
A
A
B
D
B
A
39
A
A
D
A
D
C
A
C
40
B
C
D
A
B
A
C
C