Trang 1/5 - đthi 630
SỞ GDT THÁI BÌNH
TRƯNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN
(Đề gồm4 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT ỢNG GIA HỌC KÌ II LỚP 12
NĂM HỌC 2017 - 2018
MÔN: VẬT LÍ
Thời gianm bài: 50 phút không kể phát đ
Họ n:............................................................ Số báo danh: ........................
Mã đ thi 630
Câu 1: Da vào việc phân ch quang phvạch hấp th có thể:
A. Xác định được khoảng cách đến nguồn ng
B. c định đưc nhiệt độ của nguồn sáng
C. Xác định được định tính thành phần hóa học của nguồn sáng
D. Xác định đưc cả định tính và định lưng thành phần hóc học của nguồn sáng
Câu 2: Biết hằng số Plăng là 6,625.10-34 Js, tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.108 m/s. Năng lượng
phôtôn của của ánh ng màu m có bưc sóng 0,4 µm là
A. 5.10-20 J. B. 5.10-19 J. C. 5.10-18 J. D. 5.10-17 J.
Câu 3: quang phliên tc ph thuộc vào:
A. Nhiệt độ của nguồn phát B. Cấu tạo của nguồn phát
C. Thành phần hóa học của nguồn phát D. Khối lưng của nguồn phát
Câu 4: Mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm L và tụ điện C, khi tăng hsố t cảm của cuộn cảm lên 9
lần thì tần số dao động của mạch
A. Tăng lên 9 lần. B. Giảm đi 3 lần. C. Giảm đi 9 lần. D. Tăng lên 3 lần.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền vi cùng tốc độ.
B. Trong chân không, mỗi ánh sáng đơn sắc có một c sóng xác định.
C. Trong ánh sáng trắng có vô số ánh sáng đơn sắc.
D. Trong chân không, bước sóng của ánh sáng đỏ nhhơn c sóng của ánh sáng m.
Câu 6: Electron trong nguyên tử Hiđrô chuyển từ quĩ đạo năng lượng EM = - 1,5eV xuống qu đạo
năng lượng EL = -3,4eV. Tìm bước sóng của vạch quang ph phát ra? Đó là vạch nào trong dãy quang
phcủa Hiđrô.
A. Vạch th hai trong dãy Banme, = 0,654m.
B. Vạch thnhất trong dãy Banme, = 0,643m.
C. Vạch th ba trong dãy Banme, = 0,458m.
D. Vạch th nhất trong dãy Banme, = 0,654m.
Câu 7: Theo th tự giảm dần của c sóng, sắp xếp nào sau đây là đúng ?
A. Tia hồng ngoại, ánh sáng vàng, tia tử ngoại, tia X
B. Tia t ngoại, tia hồng ngoại, ánh sáng vàng, tia X
C. Tia hồng ngoại, ánh sáng vàng. Tia X, tia tử ngoại
D. Tia X, tia hồng ngoại, tia t ngoại, ánh sáng vàng
Câu 8: Trong thí nghiệm Iâng v giáo thoa áng sáng, cho khoảng cách 2 khe là 2mm; màn E cách 2 khe
2m. Nguốn sáng S phát đồng thời 2 bức x
1
= 0,40
m và
2
. Vân sáng bậc 5 của
1
tng vi vân
ng bậc 4 của
2
. Tính c sóng
2
:
A. 0,58
m. B. 0,60
m. C. 0,62
m. D. 0,50
m.
Câu 9: chọn đáp án đúng vđiện từ trường
A. Đin từ trưng bao gồm điện trường và từ trường tồn tại độc lâp.
B. Một t trường biến thiên theo thi gian sinh ra một điện trường xoáy.
C. Nam châm vĩnh cửu là một ví dụ của điện từ trường.
D. Điện ch điểm đứng yên có thgây ra điện từ trường.
Câu 10: . Phát biểu nào Sai khi nói vhiện tượng n sắc ánh sáng và ánh sáng đơn sắc?
A. Trong quang phcủa ánh ng trắng vô số các ánh sáng đơn sắc khác nhau.
B. Ánh sáng màu vàng không bị đổi màu khi đi qua lăng nh.
C. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một màu nhất định
Trang 2/5 - Mã đ thi 630
D. Hiện tượng ánh sáng trắng có màu đỏ khi đi qua nh lọc sắc
Câu 11: Sóng điện t
A. ch lan truyền trong chất khí và bị phản xbởi các mặt kim loại.
B. là sóng dọc có thlan truyền trong chân không.
C. không bị khí quyển hấp th nên có thtruyn đi xa.
D. là sóng ngang thlan truyền trong mọi môi trường, kể cả trong chân không.
Câu 12: Chiếu bức xbước sóng = 0,533µm lên tấm kim loại công thoát A = 3.10-19J. Dùng màn
chắn tách ra một chùm hẹp các electron quang điện và cho chúng bay vào từ trường đều theo hưng
vuông góc vi các đưng cảm ng t. Biết bán nh cực đại của y đạo của c electron là R =
22,75mm. Bqua tương tác gia các electron. Tìm độ ln cảm ứng từ B của t trường?
A. 10-4 (T). B. 2.10-4 (T). C. 10-3 (T). D. 2.10-5 (T).
Câu 13: Năng lượng điện trưng trong mạch LC được xác định bởi công thức
A.
B.
2
1
W.
2
CCu
C.
1
W.
2
CCu
D.
1
W .q
2
CC
.
Câu 14: Trong thí nghim ng vgiao thoa ánh ng đơn sắc, khoảng vân i là:
A. Khoảng cách gia 2 vân ng
B. khoảng cách giữa 2 vân tối
C. Khoảng cách gia vân ng và vân tối liên tiếp.
D. Khoảng cách gia 2 vân sáng liên tiếp
Câu 15: Chọn câu đúng. Tia hồng ngoại và tia t ngoại
A. ch có tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt.
B. không có các hiện tưng phản xạ, khúc xạ, giao thoa.
C. đều có tác dụng nhiệt
D. ch có tia t ngoại làm đen nh ảnh.
Câu 16: Trong số các bức xạ: Hồng ngoại, tử ngoại, vô tuyến, ánh sáng nhìn thấy, bức xtần số ln
nhất là
A. tia hồng ngoại. B. tia tử ngoại. C. sóng vô tuyến. D. ánh sáng nhìn thấy.
Câu 17: hiệu: I - Tạo dao động cao tần, II- Tạo dao động âm tần, III- Khuyếch đại dao động, IV- Biến
điệu, V- Tách sóng. Việc thu sóng đin t máy thu không có giai đoạn nào:
A. I, II, V B. I, II, IV, C. I, V, IV D. I, III, IV
Câu 18: Sóng nào sau đây ít bị không khí hấp th?
A. Sóng i. B. Sóng cực ngắn. C. Sóng trung. D. Sóng ngắn.
Câu 19: Trong thí nghim giao thoa áng ngng khe I-âng, khoảng ch 2 khe a = 1mm, khong cách hai khe tới
màn D = 2m. Chiếu bằng ng trắng có ớc sóng tha mãn 0,39µm 0,76µm. Khong cách gn nht từ nơi có hai
vạch màu đơn sắc khác nhau trùng nhau đến vânng trung tâmtrên màn là
A. 3,24mm B. 2,34mm C. 1,64mm D. 2,40 mm
Câu 20: Khi ánh sáng truyền từ nưc ra không khí thì
A. vn tốc và tần số ánh sáng ng. B. vận tốc và bước sóng ánh sáng giảm.
C. vn tốc và c sóng ánh sáng ng. D. bước sóng và tần số ánh sáng không đổi.
Câu 21: Trong thí nghiệm Y-âng v giao thoa vi ánh sáng đơn sắc, khoảng cách gia hai khe là 4 mm,
t hai khe đến màn là 2 m. Trên màn quan sát, gia hai điểm P và Q cách nhau 3 mm và đối xng nhau
qua vân ng trung tâm O 11 vân ng kể cả vân sáng P và Q thì tại M cách vân trung m 0,75 mm
là:
A. vân sáng bậc 5. B. vân tối th 3. C. vân tối th2. D. vân sáng bậc 4.
Câu 22: Một chất gii hạn quang dẫn là 0,75 m. Chiếu vào chất đó ánh sáng c sóng nào sau
đây skhông xảy ra hiện tưng quang điện trong ?
A. 0,80 m. B. 0,65 m. C. 0,70 m. D. 0,60 m.
Câu 23: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần độ t cảm
2
10
H mắc nối tiếp vi tụ
điện điện dung
10
10
F. Chu dao động điện t riêng của mạch này bằng
A. 3.10-6 s. B. 4.10-6 s. C. 2.10-6 s. D. 5.10-6 s.
Trang 3/5 - Mã đ thi 630
Câu 24: Tia t ngoại
A. không truyền đưc trong chân không.
B. khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia gamma.
C. được ng dụng để kh tng, diệt khuẩn.
D. tần số tăng khi truyền từ không khí vào nước.
Câu 25: Khi chiếu vào chất phát quang ánh sáng đơn sắc màu cam thì nó ch thphát ra ánh sáng đơn
sắc màu
A. vàng. B. lc. C. đỏ. D. cam.
Câu 26: Chọn kết lun đúng. Tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X và tia gamma đều là
A. sóng điện từ có tần số khác nhau. B. sóng cơ học, có bước sóng khác nhau.
C. sóng ánh sáng có bưc sóng giống nhau. D. sóng vô tuyến, có bước sóng khác nhau.
Câu 27: Các bức xthuộc dãy Laiman do nguyên tử Hiđrô phát ra khi nó chuyển t các trạng thái mức
năng lưng cao hơn vmc năng lưng:
A. K B. M C. N D. L
Câu 28: Công thức Anhxtanh vhiện tượng quang điện là
A. hf = A + 2mv02max B. hf = A (1/2)mv02max
C. hf = A + (1/2)mv02max D. hf + A = (1/2)mv02max
Câu 29: Một Mạch dao động gồm tụ điện điện dung C và cuộn cảm thuần độ t cảm L. chu ca
dao động điện t tự do trong mạch xác định bởi công thc:
A.
B.
1
2
L
TC
C.
2T LC
D.
1
2
C
TL
Câu 30: Trong quang phvạch phát xca nguyên tử hiđrô (H), y Pasen
A. vô số vạch bức xnằm trong vùng hồng ngoại.
B. vô số vạch bức xnằm trong vùng t ngoại.
C. tất cả 3 vạch bức xđều nằm trong vùng t ngoại
D. tất cả 3 vạch bức xđều nằm trong vùng hồng ngoại.
Câu 31: Tia nào sau đây không do các vật bị nung nóng phát ra ?
A. Tia hồng ngoại. B. Tia X. C. Ánh sáng nhìn thấy. D. Tia t ngoại.
Câu 32: Các mc năng lượng của nguyên tử Hidro đưc nh gần đúng theo công thc: En = - 13,6/n2 eV.
một khối khí hidro đang trạng thái bản trong điều kiện áp suất thấp thì được chiếu tới một chùm
các photon mc năng lưng khác nhau. Hỏi trong các photon năng lưng sau đây photon nào
không bị khối khí hấp th?
A. 10,2eV B. 12,75eV C. 11,12eV D. 12,09eV
Câu 33: Pin quang điện (pin mặt trời) hoạt động dựa vào hiện tưng
A. nhiệt điện. B. quang - phát quang. C. phát xcảm ng. D. quang điện trong.
Câu 34: Mạch dao động LC, tụ điện điện dung 5
μF
, trong mạch dao động điện từ tdo, biểu thc
của ng độ dòng điện tc thời là
i = 0,05cos2000t
(A). Độ tự cảm của cuộn dây có giá trị bằng
A. 0,05 H. B. 5.10-8 H. C. 0,05 Hz. D. 0,05 F.
Câu 35: Trong thí nghiệm giao thoa ánh ng của Iâng (Young), khoảng cách giữa hai khe là 1 mm,
khoảng cách t mt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn
sắc c sóng λ. Trên màn quan t thu đưc hình ảnh giao thoa khoảng vân i = 1,2 mm. Giá trị
của λ bằng:
A. 0,75 μm. B. 0,45 μm. C. 0,65 μm. D. 0,60 μm.
Câu 36: Ánh ng phát quang của một chất c sóng 0,50µm. Hỏi nếu chiếu vào chất đó ánh sáng có
bước sóng nào i đây thì nó không phát quang?
A. 0,55 µm. B. 0,45 µm. C. 0,30 µm. D. 0,40 µm.
Câu 37: Công thoát của êlectron khỏi đồng là 6,625.10-19J. Biết hằng số Plăng là 6,625.10-34J.s, tốc độ
ánh sáng trong chân không là 3.108m/s. Gii hạn quang điện của đồng là
A. 0,40µm. B. 0,60µm. C. 0,3µm. D. 0,90µm.
Câu 38: Quang ph vch phát xlà:
A. Hệ thng các vạch ng nằm trên một nền tối B. Các vạch ng nằm sát nhau
C. Mt di màu liên tục từ đ đến m D. c vạch tối nm trên nền quang ph liên tục
Trang 4/5 - Mã đ thi 630
Câu 39: chọn phát biểu đúng vsóng điện t
A. Sóng điện t không truyn đưc trong chân không.
B. Sóng đin t truyền trong chân không với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng.
C. Các vec
E
và
B
biến thiên cùng tần số nhưng không ng pha.
D. Các vectơ
E
và
B
ng phương và biến thiên ng tần số.
Câu 40: Một tấm kim loại
0
λ = 0,275μm
được đặt lp vđiện đưc chiếu ng lúc bởi bức x 1 có
1
λ = 0,2μm
và bức x2 có f2 = 1,67.109MHz. Tính điện thế cực đại của tấm kim loại đó:
A. 5,7V B. 3,5V C. 4,6V D. 2,4V
-----------------------------------------------
----------- HT ----------
Trang 5/5 - Mã đ thi 630
ĐÁP ÁN GiỮA KÌ 2 VẬT LÍ 12 - 3
Câu
130
230
330
430
530
630
730
830
1
C
B
C
B
C
C
C
D
2
B
D
C
C
C
B
B
D
3
D
B
B
A
C
A
A
A
4
B
D
A
C
C
B
A
C
5
C
A
C
D
D
D
B
D
6
B
D
B
A
D
D
B
C
7
D
D
D
D
B
A
D
A
8
B
B
C
C
B
D
D
B
9
C
C
B
A
B
B
B
A
10
D
C
C
B
D
D
C
A
11
B
D
B
C
D
D
A
B
12
A
B
A
D
C
A
D
A
13
C
A
C
C
B
B
A
D
14
C
C
C
D
A
D
C
C
15
C
C
B
B
B
C
D
A
16
D
B
A
B
C
B
A
C
17
C
D
B
C
B
B
C
B
18
D
D
D
A
D
D
B
D
19
D
C
A
B
A
B
B
A
20
A
D
D
A
A
C
C
A
21
B
B
D
D
C
B
D
B
22
B
D
A
C
D
A
C
A
23
D
A
D
B
B
C
C
D
24
A
A
D
B
C
C
B
A
25
B
B
A
D
D
C
A
D
26
B
C
A
C
D
A
D
B
27
A
B
D
D
A
A
D
D
28
D
C
A
D
A
C
C
C
29
C
A
D
A
A
C
C
B
30
A
A
D
A
A
A
B
B
31
A
D
A
C
A
B
C
C
32
B
A
C
B
B
C
A
C
33
A
C
B
D
B
D
A
B
34
C
B
D
B
B
A
D
C
35
A
C
B
A
D
D
D
C
36
D
B
A
C
D
A
B
D
37
D
A
C
D
A
C
A
D
38
C
C
B
A
C
A
B
C
39
A
A
B
B
C
B
D
B
40
A
A
C
A
A
D
A
B