intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa lớp 8 - THCS Đồng Nai

Chia sẻ: Mai Mai | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

22
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa lớp 8 - THCS Đồng Nai để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa lớp 8 - THCS Đồng Nai

TRƯỜNG THCS ĐỒNG NAI<br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I<br /> CÁT TIÊN – LÂM ĐỒNG<br /> MÔN HOÁ HỌC LỚP 8<br /> I. Trắc nghiệm khách quan (5 điểm)<br /> Khoanh tròn vào chữ A hoặc B, C, D trước phương án chọn đúng để trả lời từ câu 1 đến câu 4.<br /> Câu 1. Có các chất được biểu diễn bằng các công thức hoá học sau : O2, Zn, CO2, CaCO3, Br2,<br /> H2, CuO, Cl2. Số các đơn chất và hợp chất trong các chất trên là<br /> A. 6 hợp chất và 2 đơn chất.<br /> C. 3 hợp chất và 5 đơn chất.<br /> B. 5 hợp chất và 3 đơn chất.<br /> D. 4 hợp chất và 4 đơn chất.<br /> Câu 2. Công thức hoá học của hợp chất gồm nguyên tố X có hoá trị III và nhóm OH có hoá trị I<br /> là<br /> A. X(OH)3.<br /> B. XOH.<br /> C. X3(OH).<br /> D. X3(OH)2.<br /> Câu 3. Cho phương trình hoá học sau: ?Al + 6HCl → ?AlCl3 + ?H2<br /> Hệ số thích hợp đặt vào dấu chấm hỏi trong phương trình hoá học trên lần lượt là<br /> A. 2, 2, 2.<br /> B. 2, 2, 3.<br /> C. 3, 3, 2.<br /> D. 2, 6, 3<br /> Câu 4. Cho khối lượng mol nguyên tử của magie là 24 g. Vậy 12 g Mg có số mol là<br /> A. 0,5 mol.<br /> B. 1 mol.<br /> C. 1,5 mol.<br /> D. 2 mol.<br /> Câu 5. Hãy chọn từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau đây: Trong phản<br /> ứng hoá học tổng .............. của các chất ............... bằng tổng .......... các chất ............... phản ứng.<br /> Câu 6. Hãy điền chữ (Đ) vào câu đúng và chữ (S) vào câu sai trong các câu sau đây:<br /> 1<br /> �<br /> Nguyên<br /> tố<br /> oxi<br /> nhẹ<br /> hơn<br /> nguyên<br /> tố<br /> hiđro.<br /> 2<br /> �<br /> Thức<br /> ăn<br /> bị<br /> ôi<br /> thiu<br /> là<br /> hiện<br /> tượng<br /> vật<br /> lí<br /> 3 � Hiện tượng chất biến đổi có tạo ra chất khác là hiện tượng vật lí.<br /> 4 � Khối lượng của hạt nhân được coi là khối lượng của nguyên tử.<br /> Câu 7. Tìm công thức hoá học đúng ở cột B ghép với cột A sao cho hợp lí.<br /> Cột A<br /> Cột B<br /> a)<br /> Al2O3<br /> 1.Cu(II)với<br /> O b)<br /> Cu2O2<br /> 2.Al(III)với<br /> O c)<br /> CO2<br /> 3.C(IV)với<br /> O d)<br /> Al3O2<br /> 4. Na(I) với O<br /> e)<br /> CuO<br /> g) Na2O<br /> 1……; 2 ………; 3………;4………….<br /> II. Tự luận (5 điểm)<br /> Câu<br /> 8.<br /> (1điểm)<br /> Hoàn<br /> thành<br /> các<br /> phương<br /> trình<br /> hoá<br /> học<br /> sau<br /> :<br /> a)<br /> P<br /> +<br /> O2 →<br /> P2O5<br /> b) CuCl2 + NaOH → NaCl + Cu(OH)2<br /> Câu 9. (2 điểm) Viết công thức tính số mol chất và công thức tính thể tích chất khí (đktc), (ghi<br /> chú rõ kí hiệu và đơn vị).<br /> Câu 10. (2 điểm) Tính thành phần trăm theo khối lượng của các nguyên tố trong hợp chất Al2O3.<br /> (Biết Al = 27, O = 16).<br /> <br /> GIỚI THIỆU<br /> TRƯỜNG THCS PHAN CHU TRINH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I<br /> DIÊN KHÁNH – KHÁNH HOÀ<br /> MÔN HOÁ HỌC LỚP 8<br /> I - Trắc nghiệm khách quan (5 điểm)<br /> Khoanh tròn vào chữ A hoặc B, C, D trước phương án chọn đúng để trả lời từ câu 1 đến câu 9.<br /> Câu 1. Trong những hiện tượng sau, đâu là hiện tượng hoá học?<br /> a)<br /> Về<br /> mùa<br /> hè<br /> thức<br /> ăn<br /> dễ<br /> bị<br /> ôi<br /> thiu.<br /> b)<br /> Các<br /> quả<br /> bóng<br /> bay<br /> lên<br /> trời<br /> rồi<br /> nổ<br /> tung.<br /> c) Nhiệt độ trái đất nóng lên làm tan băng ở 2 vùng cực trái đất.<br /> d)<br /> Cháy<br /> rừng<br /> gây<br /> ô<br /> nhiễm<br /> rất<br /> lớn<br /> cho<br /> môi<br /> trường.<br /> A. a, b.<br /> B. b, d.<br /> C. b, c.<br /> D. a, d.<br /> Câu 2. Cho sơ đồ phản ứng sau: Fe(OH)y + H2SO4 → Fex(SO4)y + H2O<br /> Hãy<br /> chọn<br /> cặp<br /> nghiệm<br /> x,<br /> y<br /> sao<br /> cho<br /> phù<br /> hợp<br /> ?<br /> A. x = 3 ; y = 2<br /> B. x = 2 ; y = 3<br /> C. x = 4 ; y = 2<br /> D. x = 2 ; y = 4<br /> Câu 3. Giải thích về định luật bảo toàn khối lượng có phát biểu sau:<br /> Trong phản ứng hoá học chỉ diễn ra sự thay đổi liên kết giữa các nguyên tử (I) nên tổng khối<br /> lượng các chất sản phẩm bằng tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng (II).<br /> A.<br /> I<br /> đúng,<br /> II<br /> sai<br /> B.<br /> I<br /> sai,<br /> II<br /> đúng<br /> C.<br /> I<br /> và<br /> II<br /> đúng,<br /> ý<br /> I<br /> giải<br /> thích<br /> cho<br /> ý<br /> II<br /> D. I và II đúng, ý I không giải thích cho ý II<br /> Câu<br /> 4.<br /> Trong<br /> 4,4<br /> g<br /> CO2 có<br /> số<br /> mol<br /> là<br /> A. 0,4 mol.<br /> B. 0,3 mol.<br /> C. 0,2 mol.<br /> D. 0,1 mol.<br /> Câu<br /> 5.<br /> 0,2<br /> mol<br /> CO2 (đktc)<br /> có<br /> thể<br /> tích<br /> là<br /> A. 1,12 lít.<br /> B. 2,24 lít.<br /> C. 4,48 lít.<br /> D. 3,36 lít.<br /> Câu 6. Cho tỉ khối của khí A với khí B là 2,125 và tỉ khối của khí B đối với khí oxi là 0,5. Khối<br /> lượng<br /> mol<br /> của<br /> khí<br /> A<br /> là<br /> A. 43 g.<br /> B. 34 g.<br /> C. 17 g<br /> D. 7 1 g.<br /> Câu 7. (Biết S = 32 ; O = 16). Số mol của khí sunfurơ (SO2) có trong 6,4g là<br /> A. 0,1 mol.<br /> B. 0,2 mol.<br /> C. 0,3 mol.<br /> D. 0,4 mol.<br /> Câu 8. Có một hỗn hợp gồm: 48 g khí Oxi (O2) và 22 g khí cacbon đioxit (CO2). (Biết O = 16, C<br /> =<br /> 12).<br /> Thể<br /> tích<br /> hỗn<br /> hợp<br /> khí<br /> trên<br /> ở<br /> đktc<br /> là<br /> A. 22,4 lít.<br /> B. 33,6 lít.<br /> C. 11,2 lít.<br /> D. 44,8 lít.<br /> Câu 9. Oxit của kim loại A có công thức là A2O3. Công thức muối sunfat của A là<br /> A. ASO4.<br /> B. A3(SO4)2.<br /> C. A2(SO4)3.<br /> D. A2SO4.<br /> Câu 10. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: Chất được chia làm 2 loại lớn là ....(1)....... và<br /> ......(2)......<br /> Đơn<br /> chất<br /> được<br /> tạo<br /> nên<br /> từ<br /> một<br /> .......(3)....... ; còn ...(4)...... được tạo nên từ hai nguyên tố hoá học trở lên.<br /> Khí<br /> hiđro<br /> (H2),<br /> sắt<br /> (Fe),<br /> khí<br /> nitơ<br /> (N2)<br /> là<br /> :<br /> .....(5).....<br /> - Muối ăn (NaCl), nước (H2O), axit sunfuric (H2SO4) là :......(6).............<br /> II. Tự luận (5điểm)<br /> <br /> Câu 11. (1 điểm) Khối lượng mol là gì ? Thể tích mol chất khí là gì ? Mỗi trường hợp cho một ví<br /> dụ ?<br /> Câu 12. (2 điểm) Phải lấy bao nhiêu gam kim loại sắt để có số nguyên tử nhiều gấp đôi<br /> số nguyên tử có trong 8 gam lưu huỳnh?<br /> Câu 13. (2 điểm) Cho 11,2 gam kim loại sắt tác dụng hết với axit clohiđric (HCl) tạo thành 25,4<br /> gam<br /> sắt(II)<br /> clorua<br /> (FeCl2)<br /> và<br /> 0,4<br /> gam<br /> khí<br /> hiđro.<br /> a)<br /> Lập<br /> phương<br /> b)<br /> Tính<br /> khối<br /> lượng<br /> (Biết Fe = 56, S = 32, Cl = 35,5, H = 1).<br /> <br /> trình<br /> axit<br /> <br /> hoá<br /> clohiđric<br /> <br /> cần<br /> <br /> học.<br /> dùng?<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA MÔN HÓA HỌC, HỌC KỲ I, LỚP 8<br /> Đề số 2 (Thời gian làm bài: 45 phút)<br /> I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)<br /> Hãy khoanh tròn một trong các chữ A, B, C, D trước phương án chọn đúng.<br /> Câu<br /> 1. Hãy<br /> chọn<br /> câu<br /> phát<br /> biểu<br /> đúng<br /> .<br /> A. Nguyên tử là những hạt vô cùng nhỏ gồm proton mang điện tích dương và các electron mang<br /> điện<br /> tích<br /> âm.<br /> B. Nguyên tử là những hạt vô cùng nhỏ, trung hòa về điện. Nguyên tử gồm hạt nhân mang điện<br /> tích dương và vỏ nguyên tử tạo bởi các electron mang điện tích âm.<br /> C.<br /> Hạt<br /> nhân<br /> nguyên<br /> tử<br /> gồm<br /> các<br /> hạt<br /> proton,<br /> notron,<br /> electron.<br /> D. Trong mỗi nguyên tử số proton bằng số electron cộng với số notron.<br /> Câu<br /> 2.<br /> Cho<br /> các<br /> chất<br /> có<br /> công<br /> thức<br /> hóa<br /> học<br /> như<br /> sau:<br /> 1.<br /> O2<br /> 5.<br /> SO2<br /> 2.<br /> O3<br /> 6.<br /> N2<br /> 3.<br /> CO2<br /> 7.<br /> H2O<br /> 4.<br /> Fe2O3<br /> Nhóm<br /> chỉ<br /> gồm<br /> các<br /> hợp<br /> chất<br /> là:<br /> A. 1 , 3 , 5 , 7<br /> B. 2 , 4 , 6 , 5<br /> C. 2 , 3 , 5 , 6<br /> D. 3 , 4 , 5 , 7<br /> Câu 3. Một bình chứa hỗn hợp khí X gồm 1,12 lit khí oxi và 2,24 lít khí cacbonđioxit ở đktc.<br /> Tổng<br /> số<br /> mol<br /> các<br /> khí<br /> trong<br /> hỗn<br /> hợp<br /> khí<br /> X<br /> là:<br /> A. 0,25<br /> B. 0,5<br /> C. 0,15<br /> D. 0,20<br /> Câu 4. Công thức hóa học hợp chất của nguyên tố X với nhóm SO4 có hóa trị II là X2(SO4)3.<br /> Công thức hóa học hợp chất của nguyên tố Y với hiđro là H3Y.<br /> Công thức hóa học hợp chất của nguyên tố X và nguyên tố Y là:<br /> A . XY2<br /> B. XY3<br /> C. XY<br /> D. X2Y3<br /> Câu 5. Đốt cháy hoàn toàn 12,8g đồng (Cu) trong bình chứa oxi (O2) thu được 16 gam đồng (II)<br /> oxit<br /> (CuO).<br /> Khối<br /> lượng<br /> oxi<br /> đã<br /> tham<br /> gia<br /> phản<br /> ứng<br /> là<br /> A.<br /> 6,40<br /> gam<br /> B.<br /> 4,80<br /> gam.<br /> C.<br /> 3,20<br /> gam<br /> D.<br /> 1,67<br /> gam.<br /> (cho Cu = 64 , O = 16).<br /> Câu 6. Khối lượng của 0,5mol Mg và 0,3mol CO2 tương ứng là<br /> A.<br /> 10<br /> gam<br /> Mg;<br /> 12<br /> gam<br /> CO2<br /> <br /> B.<br /> 13<br /> gam<br /> Mg;<br /> 15<br /> gam<br /> CO2<br /> C.<br /> 12<br /> gam<br /> Mg;<br /> 13,2<br /> gam<br /> CO2<br /> D.<br /> 14<br /> gam<br /> Mg;<br /> 14,5<br /> gam<br /> CO2<br /> (cho Mg = 24 , O = 16 , C = 12).<br /> Câu 7. Hãy điền các hệ số vào trước công thức hóa học của các chất thích hợp để được các<br /> phương<br /> trình<br /> hóa<br /> học<br /> đúng.<br /> 1.<br /> .....<br /> Al<br /> +<br /> .......H2SO4 →<br /> Al2(SO4)3 +<br /> .....<br /> H2<br /> 2. ..... P + ....... O2 → ..... P2O5<br /> Câu 8. Thể tích của hỗn hợp khí gồm 0,5 mol CO2, và 0,2 mol O2 ở điều kiện tiêu chuẩn là<br /> A. 11, 2 lit<br /> B. 22,4 lit<br /> C. 4,48 lit<br /> D. 15,68 lit<br /> II. Tự luận (6 điểm)<br /> Câu<br /> 9.<br /> (1.5<br /> điểm)<br /> 1. Tính khối lượng của một hỗn hợp khí ở đktc gồm 2,24 lit SO2 và 3,36 lit O2<br /> 2. Tính thể tích ở đktc của một hỗn hợp khí gồm 4,4 gam CO2 và 3,2 gam O2<br /> 3. Tính số mol chứa trong 3.10 23 phân tử nước.<br /> Câu<br /> 10.<br /> (4,5<br /> điểm)<br /> Phản ứng hóa học xảy ra khi cồn cháy ( đèn cồn trong phòng thí nghiệm) là: Rượu etylic<br /> (C2H5OH)<br /> +<br /> oxi<br /> →<br /> Cacbonnic<br /> (CO2)<br /> +<br /> Nước<br /> 1.<br /> Hãy<br /> lập<br /> phương<br /> trình<br /> hóa<br /> học<br /> của<br /> phản<br /> ứng.<br /> 2. Cho biết tỷ lệ số phân tử của các chất trong phản ứng hóa học.<br /> 3. Tính tỷ lệ về khối lượng giữa các chất trong phản ứng hóa học.<br /> 4. Tính thể tích khí oxi cần thiết để đốt cháy hết 4,6 gam rượu etylic và thể tích khí cacbonic tạo<br /> thành<br /> ở<br /> điều<br /> kiện<br /> tiêu<br /> chuẩn.<br /> (Cho biết: S = 32 ; C = 12 O = 16 ; H = 1)<br /> ĐỀ KIỂM TRA MÔN HÓA HỌC, HỌC KỲ I, LỚP 8<br /> Đề số 1 (Thời gian làm bài: 45 phút)<br /> I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)<br /> Câu 1: Có những từ và cụm từ: đơn chất, hạt nhân, electron, nơtron, proton, vật thể, nguyên tố<br /> hoá học, phân tử, nguyên tử. Hãy chọn từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong những<br /> câu sau:<br /> 1. Những hạt vô cùng nhỏ, trung hoà về điện, cấu tạo nên các chất được gọi<br /> là ...............................................<br /> 2. Nguyên tử gồm có ....................... mang điện tích dương và vỏ tạo bởi<br /> những .................................<br /> mang<br /> điện<br /> tích<br /> âm.<br /> 3. Hạt nhân nguyên tử được tạo bởi ......................... và ............................ Trong mỗi nguyên tử,<br /> số<br /> ..............................<br /> bằng<br /> số<br /> ..............................<br /> 4. Những .............................. chuyển động rất nhanh quanh hạt nhân và sắp xếp thành từng lớp.<br /> Hãy khoanh tròn một trong các chữ A, B, C, D trước phương án chọn đúng.<br /> Câu 2: Cho các kí hiệu và công thức hoá học: Cl, H, O, C, CO2, Cl2,H2, O2. Dãy gồm các đơn<br /> chất<br /> là:<br /> A.<br /> Cl,<br /> H,<br /> O,<br /> C.<br /> B.<br /> C,<br /> Cl2,<br /> H2,<br /> O2.<br /> C.<br /> CO2,Cl2,<br /> H2 ,<br /> O2.<br /> D. CO2,Cl, H, O2.<br /> <br /> Câu 3: 0,5 mol phân tử của hợp chất A có chứa 1 mol nguyên tử Na , 0,5 mol nguyên tử S và 2<br /> mol<br /> nguyên<br /> tử<br /> O.<br /> Công<br /> thức<br /> hoá<br /> học<br /> của<br /> hợp<br /> chất<br /> A<br /> là<br /> A. NaSO2<br /> B. Na2SO3<br /> C. Na2SO4<br /> D. Na2S3O4<br /> Câu 4: Một kim loại M tạo muối sunfat M2(SO4)3. Muối nitrat của kim loại M là<br /> A. M(NO3)3<br /> B. M2(NO3)3<br /> C. MNO3<br /> D. M2NO3<br /> Câu<br /> 5: Phương<br /> trình<br /> hoá<br /> học<br /> nào<br /> sau<br /> đây<br /> đúng?<br /> A.<br /> 2<br /> HCl<br /> +<br /> Al<br /> →<br /> AlCl3 +<br /> H2<br /> B.<br /> 3<br /> HCl<br /> +<br /> Al<br /> →<br /> AlCl3 +<br /> 3<br /> H2<br /> C.<br /> 6<br /> HCl<br /> +<br /> 2<br /> Al<br /> →<br /> 2<br /> AlCl3 +<br /> 3<br /> H2<br /> D. 6 HCl + 3 Al → 3 AlCl3 + 3 H2<br /> Câu 6. Có phương trình hóa học sau: 2 Mg (r) + O2 (k) → 2 MgO (r). Phương trình hóa học trên<br /> cho<br /> biết:<br /> A. 2 gam magie phản ứng hoàn toàn với 1 gam khí oxi tạo ra 2 gam magie oxit.<br /> B. 24 gam magie phản ứng hoàn toàn với 32 gam khí oxi tạo ra 40 gam magie oxit.<br /> C. 24 gam magie phản ứng hoàn toàn với 32 gam khí oxi tạo ra 80 gam magie oxit.<br /> D. 48 gam magie phản ứng hoàn toàn với 32 gam khí oxi tạo ra 80 gam magie oxit.<br /> (Mg = 24, O= 16)<br /> II. Tự luận (6 điểm)<br /> Câu 7. (1 điểm): Lập công thức hoá học của hợp chất gồm hai nguyên tố:<br /> a)<br /> Nhôm<br /> (Al)<br /> và<br /> oxi<br /> (O)<br /> b) Kẽm<br /> (Zn)<br /> và<br /> clo<br /> (Cl)<br /> Biết: Nhôm có hoá trị III; kẽm và oxi đều có hoá trị II; clo có hoá trị I.<br /> Câu<br /> 8.<br /> (2<br /> điểm)<br /> 1.<br /> Mol<br /> là<br /> gì<br /> ?<br /> 2.<br /> Khối<br /> lượng<br /> mol<br /> là<br /> gì<br /> ?<br /> 3. Thể tích mol của chất khí là gì ? Một mol chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn có thể tíchlà bao<br /> nhiêu lít?<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2