intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Cao Phạ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

12
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Cao Phạ". Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Cao Phạ

  1. PHÒNG GD&ĐT MÙ CANG CHẢI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG PTDTBT THCS CAO PHẠ Năm học: 2022 - 2023 Môn: Hóa học 8 Thời gian làm bài 45 phút I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Đánh giá kết quả học tập của học sinh trong nửa học kì II năm học 2022 - 2023 2. Năng lực: - Năng lực tính toán, năng lực giải quyết vấn đề. 3. Phẩm chất - Chăm chỉ, trách nhiệm, trung thực II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA - Trắc nghiệm khách quan 40% + Tự luận 60%. III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL - Phân loại - Biết được được hợp oxit. chất dùng - Xác để điều định chế khí được oxi trong phản PTN - Gọi ứng - Biết được hóa hợp được cách tên các 1. Oxi thu khí - Xác hợp định oxi trong chất được PTN oxit thành - Biết phần được định của nghĩa không phản ứng khí phân huỷ. - Hiểu sự oxi hóa Số câu 3 5 1 9 Số điểm 1.5 2.5 1.5 5,5 Tỉ lệ 15% 25% 15% 55% 2. Cân - Cân - Giải bằng, bằng bài PTHH toán tính cho tính 1
  2. toán trước và theo theo phân PTHH PTHH loại Số câu 1 1 2 Số điểm 1.5 3 4,5 Tỉ lệ 15% 30% 45% Tổng số 4 6 1 11 câu Tổng số 3 4 3 10 điểm Tỉ lệ 30% 40% 30% 100% IV. ĐỀ BÀI Phần Một. Trắc nghiệm (4 điểm) Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng. Câu 1: Chất nào sau đây được dùng để điều chế khí Oxi trong phòng thí nghiệm: A. Fe2O3 B. KMnO4 C. CaCO3 D. K2O Câu 2: Trong các dãy hợp chất oxit sau, dãy hợp chất nào toàn là oxit axit ? A.P2O5, CO2, SO2 B. P2O5, CO2, FeO C. CaO, Na2O, SO2 D.SO2, CO2, FeO Câu 3: Trong các dãy hợp chất oxit sau, dãy hợp chất nào toàn là oxit bazơ : A.P2O5, CO2, SO2 B. P2O5, CO2, FeO C. CaO, Na2O, CuO D. Mn2O7 , Cr2O3, SO2 Câu 4: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng hóa hợp A. CuO + H2-> Cu + H2O B. CaO +H2O -> Ca(OH)2 C. 2MnO4 -> K2MnO4+ MnO2 + O2 D. CO2 + Ca(OH)2-> CaCO3 +H2O Câu 5: Cho các cụm từ sau: (Phân hủy,hóa hợp,sinh ra). Chọn các cụm từ phù hợp để điền vào chỗ trống trong các câu sau: - Phản ứng ……………(1) là phản ứng hóa học trong đó một chất………………(2) hai hay nhiều chất mới Câu 6: Thu khí oxi vào trong lọ( hoặc ống nghiệm) bằng phương pháp đẩy nước ta để lọ đựng như thế nào? A. Để ngửa ống nghiệm B. Để úp ống nghiệm C. Để ngang ống nghiệm D. Cả A và C đều đúng Câu 7: Thành phần của không khí gồm: A. 21% khí nitơ, 78% khí oxi, 1% các khí khác ( CO2, CO, khí hiếm…). B. 21% khí khác, 78% khí nitơ, 1% khí oxi. C. 21% khí oxi, 78% khí khác, 1% khí nitơ. D. 21% khí oxi, 78% khí nitơ, 1% các khí khác ( CO2, CO, khí hiếm…). Câu 8: Phản ứng hoá học có xảy ra sự oxi hoá là A. S + O2 t SO2 B. Na2O + H 2O NaOH o C. CaCO3 t CaO + CO2 D. Na2 SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2 NaCl o 2
  3. Phần Hai. Tự luận (6 điểm) Câu 1: ( 1,5 điểm) Hãy gọi tên các oxit sau: a. CO b. P O c.Fe2O3 2 2 5 Câu 2:(1,5 điểm) Cân bằng phản ứng sau và cho biết thuộc phản ứng nào đã học? a. Al + Cl2→ AlCl3 b.KClO3 t KCl+O2 o o c. P + O2 t P2O5 Câu 3: (3 điểm) Cho 3,5 gam Zn tác dụng với dung dịch HCl dư. a. Viết phương trình phản ứng hoá học xảy ra. b. Tính thể tích khí (đktc) thu được sau phản ứng. c. Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng. Cho biết Zn = 65; H = 1; Cl = 35,5 ; O = 16 V. ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM Phần Một. Trắc nghiệm: Mỗi câu đúng được 0.5 điểm, câu 5 mỗi ý đúng được 0.25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp B A C B 1- Phân hủy B D A án 2- Sinh ra Phần Hai. Tự luận: Câu Đáp án Điểm a. CO2: Cacbonđioxit 0,5 điểm 1 b. P2O5: Điphotpho penta oxit 0,5 điểm (1,5 điểm) c.Fe2O3: Sắt (III) oxit 0,5 điểm a. 2Al + 3Cl2→ 2AlCl3 Phản ứng hóa hợp 0,5 điểm 2 b.2KClO3 t 2KCl+3O2 o Phản ứng phân hủy 0,5 điểm (1,5 điểm) c. 4 P + 5O t 2 P O o Phản ứng hóa hợp 0,5 điểm 2 2 5 3 a. Phương trình phản ứng 0,5 điểm (3 điểm) Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 b.Tính thể tích khí (đktc) thu được sau phản ứng. 3,5 0,5 điểm nZn = = 0,05 mol 65 Theo PTHH số mol của Zn bằng số mol của H2 = 0,05 mol 0,5 điểm Suy ra thể tích khí H2 thu được là: 22,4 x 0,05 = 1,12 lít H2 0,5 điểm c. Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng Theo PTHH thì số mol ZnCl2 bằng số mol Zn = 0, 05 0,5 điểm mol 3
  4. Vậy khối lượng của ZnCl2 thu được là: 0,5 điểm 0,05 x 136 = 6,8 gam Cao phạ, ngày... tháng 03 năm 2023 Duyệt của Tổ trưởng Duyệt của nhà trường Người ra đề Hoàng Văn Biên Hoàng Thị Tình 4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2