Phòng GDDDT Đại Lộc<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I<br />
<br />
Trường THCS Lý Tự Trọng<br />
<br />
Môn sinh học 8<br />
<br />
Thời gian 45 phút<br />
<br />
GV: Nguyễn Thị Phương<br />
I . THIẾT LẬP MA TRẬN<br />
MỨC ĐỘ<br />
NỘI<br />
DUNG<br />
<br />
KHÁI VỀ<br />
QUÁT<br />
CƠ THỂ<br />
NGƯỜI<br />
<br />
BIẾT<br />
<br />
TN<br />
<br />
2,5 %<br />
0,25<br />
1<br />
<br />
VẬN<br />
ĐỘNG<br />
<br />
Tính chất của cơ<br />
<br />
%<br />
Số điểm<br />
Số câu<br />
<br />
%<br />
Số điểm<br />
Số câu<br />
<br />
HÔ HẤP<br />
<br />
%<br />
Số điểm<br />
Số câu<br />
<br />
TL<br />
<br />
Cơ ngăn cơ thể<br />
thnh khoang<br />
ngực v khoang<br />
bụng.<br />
<br />
%<br />
Số điểm<br />
Số câu<br />
<br />
TUẦN<br />
HOÀN<br />
<br />
HIỂU<br />
<br />
Nơi tổng hợp prtêin<br />
<br />
TL<br />
<br />
10%<br />
1<br />
1<br />
<br />
2,5 %<br />
0,25<br />
1<br />
Thành phần cấu<br />
tạo của máu.<br />
Bạch cầu tham<br />
gia thực bào.<br />
<br />
Tim nghỉ ngơi hoàn<br />
toàn bao nhiêu giây.<br />
Nhóm máu chuyên<br />
cho.<br />
<br />
Giải thích nguyên<br />
nhân tim làm việc<br />
không biết mệt mỏi<br />
<br />
5%<br />
0,5<br />
2<br />
<br />
5%<br />
0,5<br />
2<br />
<br />
20%<br />
2<br />
1<br />
<br />
.<br />
<br />
Trao đổi khi<br />
giữa cơ thể với<br />
môi trường<br />
ngoài .<br />
<br />
Thực chất của hô<br />
hấp.<br />
<br />
2,5 %<br />
0,25<br />
1<br />
Chất dinh dưỡng<br />
được hấp thụ ở<br />
đâu.<br />
<br />
2,5 %<br />
0,25<br />
1<br />
<br />
%<br />
Số điểm<br />
Số câu<br />
<br />
2,5 %<br />
0,25<br />
1<br />
<br />
TC<br />
<br />
15%<br />
1,5<br />
6<br />
<br />
20%<br />
2<br />
1<br />
<br />
TN<br />
<br />
TC<br />
<br />
TL<br />
<br />
Phản xạ vả 1 ví dụ.<br />
(1đ)<br />
<br />
2,5 %<br />
0,25<br />
1<br />
Khớp có số lượng<br />
nhiều nhất trong cơ<br />
thể.<br />
2,5%<br />
0,25<br />
1<br />
<br />
Sự biến<br />
đổi thức<br />
ăn ở<br />
ruột<br />
non.<br />
Vai trò<br />
của<br />
muối<br />
mật.<br />
20%<br />
2<br />
1<br />
<br />
TIÊU<br />
HÓA<br />
<br />
TN<br />
<br />
VẬN DỤNG<br />
<br />
15%<br />
2,.5<br />
3<br />
Tác dụng<br />
của tắm<br />
nắng.<br />
2,5%<br />
0,25<br />
1<br />
<br />
7,5%<br />
0,75<br />
3<br />
<br />
30%<br />
2<br />
5<br />
<br />
Nêu ý nghĩa của hô<br />
hấp sâu<br />
<br />
Biết được<br />
vai trò của<br />
hô hâpf đối<br />
với cơ thể<br />
<br />
10%<br />
1<br />
1<br />
<br />
10%<br />
1<br />
1<br />
<br />
25%<br />
2,.5<br />
3<br />
<br />
22,5%<br />
2.25<br />
2<br />
12,5%<br />
1,25<br />
5<br />
<br />
40%<br />
4<br />
2<br />
<br />
2,5%<br />
0,25<br />
1<br />
<br />
10%<br />
1<br />
1<br />
<br />
100%<br />
10<br />
16<br />
<br />
A.ĐỀ KIỂM TRA:<br />
I. TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm )<br />
Hy đánh dấu chéo ( X ) vào các chữ cái A, B, … chỉ câu trả lời đúng nhất, mỗi câu 0,25 điểm<br />
1 :Cơ ngăn cơ thể thành khoang ngực và khoang bụng là :<br />
A) Cơ tim.<br />
C) Cơ hoành<br />
2. Nơi tổng hợp prôtêin :<br />
A) Lưới nội chất<br />
C) Ti thể.<br />
3. Tính chất nào là của cơ?<br />
A) Đàn hồi.<br />
C) Co và dãn.<br />
4. Khớp có số lượng nhiều nhất trong cơ thể người :<br />
A) Bán động.<br />
C) Di động.<br />
5. Tác dụng của việc tắm nắng để tổng hợp vitamim :<br />
A) B.<br />
C) D.<br />
<br />
B) Cơ trơn<br />
D) Cơ vân<br />
B) Bộ máy gônri.<br />
D) Ribôxôm.<br />
B) Mềm dẻo.<br />
D) Bền chắc.<br />
B) Bất động.<br />
D) Khớp động.<br />
B) C.<br />
D) E.<br />
<br />
6. Tế bào nào sau đây có vai trò quan trọng trong sự đông máu?:<br />
A) Tế bào hồng cầu<br />
C) Bạch cầu<br />
7. Bạch cầu nào tham gia thực bào?<br />
A) Lim phô T và mônô.<br />
C) Ưa kiềm và ưa axit.<br />
<br />
B) Tiểu cầu<br />
D) Cả a,b,c<br />
B) Lim phô B và trung tính.<br />
D) Trung tính và mônô.<br />
<br />
8. Tim nghỉ ngơi hoàn toàn bao nhiêu giây:<br />
A) 0,4s.<br />
B) 0,1s.<br />
C) 0,3s<br />
D) 0,8s.<br />
9. Tại sao nhóm máu O chỉ cho mà không nhận?<br />
A) Vì hồng cầu không có A& B.<br />
B) Vì hồng cầu có A& B.<br />
C) Vì hồng cầu chỉ có A.<br />
D) Vì hồng cầu chỉ có B.<br />
10. Nơi thực hiện sự trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường ngoài:<br />
A) Mũi.<br />
B) Khí quản.<br />
C) Thanh quản.<br />
D) Phổi.<br />
11. Thực chất của hô hấp:<br />
A) Sự thở.<br />
B) Trao đổi khí ở phổi.<br />
C) Trao đổi khí ở tế bào.<br />
D) Trao đổi khí ở miệng.<br />
12. Nơi hấp thụ chất dinh dưỡng:<br />
A) Miệng.<br />
B) Dạ dày<br />
C) Ruột non.<br />
D) Ruột già<br />
II. TỰ LUẬN : ( 7 điểm)<br />
Câu 1 : (1 điểm ) a) Phản xạ l gì ? (0,5điểm )<br />
b) Cho 1 ví dụ về phản xạ của cơ thể ( 0,5 điểm)<br />
Câu 2 : ( 2 điểm) Hãy cho biết một chu kì co giãn của tim chiếm bao nhiêu thời gian? Vì sao tim<br />
<br />
hoạt động liên tục, suốt đời mà không mệt mỏi?<br />
Câu 3 : ( 2 điểm ) Nêu ý nghĩa của hô hấp sâu? Cần rèn luyện như thế nảo để có hệ hô hấp khỏe mạnh?<br />
Câu 4 : ( 2điểm)<br />
a) Tại ruột non thức ăn nào được biến đổi hóa học?(1 đ)<br />
b)Muối mật có vai trò gì trong tiêu hóa ở ruột non? (1 điểm)<br />
<br />
B. ĐÁP ÁN:<br />
A. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Mổi câu 0.25 điểm.<br />
Câu<br />
1<br />
2<br />
3<br />
4<br />
5<br />
6<br />
7<br />
8<br />
9<br />
10<br />
C<br />
D<br />
C<br />
D<br />
C<br />
C<br />
D<br />
A<br />
A<br />
D<br />
B. TỰ LUẬN: ( 7 điểm )<br />
a)Đáp án: Phản xạ là phản ứng của cơ thể trả lời kích thích của môi trường thông<br />
qua hệ thần kinh.<br />
- Nếu HS nêu khái niệm phản xạ đầy đủ, chính xác<br />
- Nếu HS nêu được khái niệm nhưng thiếu 1 ý<br />
- Nếu HS nêu được khái niệm nhưng thiếu 1 ý và nhằm lẫn từ phản ứng từ<br />
- Nếu HS nêu được khái niệm nhưng thiếu nhiều ý<br />
1<br />
b) Đáp án : Tay chạm vào vật nóng rụt tay lại, đi nắng mặt đỏ gay ( hoặc ví dụ<br />
khác)<br />
Hướng dẫn chấm:<br />
- Cho đủ 2 ví dụ và đúng<br />
- Chỉ 1 ví dụ hoặc kể 2 ví dụ mà chưa đầy đủ ý<br />
- Chỉ 1 ví dụ mà chưa đầy đủ ý<br />
. Đáp án : - Chu kì hoạt động của tim là 0,8 s<br />
-Vì thời gian nghỉ của tim = thời gian tim làm việc (0,4 s)<br />
2<br />
<br />
3<br />
<br />
4<br />
<br />
11<br />
C<br />
<br />
1điểm<br />
0,75 điểm<br />
0,5 điểm<br />
0,25 điểm<br />
<br />
1điểm<br />
0,5điểm<br />
0,25điểm<br />
0,5 điểm<br />
0,5 điểm<br />
<br />
Hướng dẫn chấm:<br />
- Nếu HS nêu đầy đủ, chính xác<br />
- Nếu HS nu cịn thiếu 1 ý bớt .<br />
- Tăng hiệu quả hô hấp , tăng dung tích sống đảm bảo nhu cầu oxi cho cơ thể hoạt<br />
động<br />
- Nêu các biện pháp rèn luyện hệ hô hấp<br />
Hướng dẫn chấm<br />
- Nếu HS nêu đủ các ý và chính xc .<br />
- Nếu HS nu thiếu 1 ý bớt 0.25 điểm.<br />
a) Đáp án:<br />
- Biến đổi hóa học: Trình bày được 4 sơ đồ tóm tắt sự biến đổi các thức ăn :<br />
(gluxit, prôtêin, lipit ,a xit nuclêôtit)dưới tác dụng của enzim<br />
Hướng dẫn chấm<br />
- Nếu HS nêu đủ các ý v chính xc .<br />
- Nếu HS nêu đủ các ý v cịn sai sĩt trong qu trình sử dụng từ nhưng ít<br />
- Nếu HS nêu đủ các ý v cịn sai sĩt trong qu trình sử dụng từ khoảng 1/2<br />
- Nếu HS nêu đủ các ý v cịn sai sĩt trong qu trình sử dụng từ trn 1/2<br />
b) Đáp án : Muối mật tham gia phân cắt mỡ và dầu,đồng thời tạo môi trường kiềm<br />
Hướng dẫn chấm<br />
- Nếu HS giải thích đủ các ý và chính xác<br />
- Nếu HS giải thích đủ ý nhưng còn sai sót ít<br />
- Nếu HS giải thích đủ ý nhưng còn sai sót khoảng 1/2<br />
- Nếu HS giải thích chưa chính xác và thiếu nhiều ý<br />
<br />
12<br />
C<br />
<br />
1 điểm<br />
0,25điểm<br />
2 điểm<br />
<br />
2điểm<br />
0,25điểm<br />
0,5 điểm<br />
0,5 điểm<br />
1điểm<br />
0,75điểm<br />
0,5điểm<br />
0,25điểm<br />
1 điểm<br />
1điểm<br />
0,75điểm<br />
0,5điểm<br />
0,25điểm<br />
<br />
Phòng GD &ĐT Đại Lộc<br />
<br />
KIỂM TRA HỌC KỲ II - Năm học 2012-2013<br />
MÔN : SINH HỌC 8<br />
Người ra đề : Nguyễn Thị Thu Hà<br />
Đơn vị<br />
<br />
: Trường THCS Mỹ Hòa<br />
<br />
THIẾT KẾ MA TRẬN:<br />
Các mức độ nhận thức<br />
Các chủ đề chính<br />
<br />
Nhận biết<br />
TN<br />
<br />
Chương 6: Trao<br />
đổi chất và năng<br />
lượng<br />
Chương 7:<br />
Bài tiết<br />
Chương 8: Da<br />
<br />
Câu<br />
Điểm<br />
Câu<br />
Điểm<br />
<br />
Thông hiểu<br />
TL<br />
<br />
TN<br />
<br />
Vận dụng<br />
TL<br />
<br />
Câu<br />
<br />
Nội tiết<br />
<br />
Điểm<br />
<br />
Chương 11:<br />
<br />
Câu<br />
<br />
Sinh sản<br />
Tổng<br />
<br />
Điểm<br />
<br />
TL<br />
1<br />
<br />
0,5<br />
<br />
0,5<br />
<br />
Câu 2<br />
<br />
Câu 2<br />
<br />
0,5<br />
<br />
2<br />
2đ<br />
<br />
1.5<br />
Câu 1<br />
<br />
Điểm<br />
<br />
Chương10:<br />
<br />
TN<br />
<br />
Số câu<br />
<br />
Câu 1<br />
<br />
Câu<br />
<br />
Chương 9: Thần Câu<br />
kinh và giác quan<br />
Điểm<br />
<br />
Tổng<br />
<br />
1<br />
<br />
2<br />
Câu 3<br />
<br />
Câu 4<br />
<br />
0.5<br />
<br />
0,5<br />
<br />
Câu 6<br />
<br />
2đ<br />
Câu 2<br />
2<br />
<br />
Câu 3<br />
<br />
0.5<br />
<br />
3<br />
3đ<br />
2<br />
2đ<br />
<br />
1.5<br />
<br />
Câu 5<br />
<br />
1<br />
<br />
Điểm<br />
<br />
0.5<br />
<br />
Số câu<br />
<br />
5<br />
<br />
1<br />
<br />
Điểm<br />
<br />
2,5đ<br />
<br />
0,5đ<br />
<br />
0.5đ<br />
3<br />
5đ<br />
<br />
1<br />
2đ<br />
<br />
10<br />
10đ<br />
<br />
Trường THCS Mỹ Hòa<br />
<br />
KIỂM TRA HỌC KỲ I<br />
<br />
Họ và tên:………………………………….<br />
Lớp : 8/……………………………………<br />
<br />
Môn:<br />
<br />
2012-2013<br />
<br />
SINH HỌC - Lớp 8<br />
<br />
Thời gian : 45 phút ( không kể giao đề )<br />
<br />
I/ Phần trắc nghiệm ( 3 điểm ): Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng.<br />
<br />
Câu 1.Điều nào là không đúng với vai trò của vitamin E:<br />
a.Chống ung thư<br />
<br />
b. Giúp cho sự phát dục bình thường.<br />
<br />
c.Chống lão hóa<br />
<br />
d. Bảo vệ tế bào<br />
<br />
Câu 2. Mỗi đơn vị chức năng của thận gồm::<br />
a. Cầu thận, nang cầu thận.<br />
<br />
b. Cầu thận, ống thận, nang cầu thận.<br />
<br />
c. Nang cầu thận , ống thận.<br />
<br />
d. Cầu thận, ống thận.<br />
<br />
Câu 3.Vùng thính giác nằm ở:<br />
a.Thùy chẩm<br />
<br />
b.Thùy đỉnh<br />
<br />
c.Thùy thái dương<br />
<br />
d.Thùy trán<br />
<br />
Câu 4. Điều tiết để đưa ảnh của vật rơi đúng trên màng lưới là chức năng của:<br />
a. Thể thủy tinh<br />
<br />
b. Màng giác<br />
<br />
c. Màng lưới<br />
<br />
d. Điểm vàng<br />
<br />
Câu 5 .Ở người , cơ quan sản xuất tinh trùng là:<br />
a.Túi tinh<br />
<br />
b.Tinh hoàn<br />
<br />
d. Ống dẫn tinh<br />
<br />
c.Bìu<br />
<br />
Câu 6. Hoocmôn của thùy trước tuyến yên kích thích sự tăng trưởng của cơ thể là:<br />
a. FSH<br />
<br />
b.TSH<br />
<br />
c. LH<br />
<br />
d. GH<br />
<br />
II/ TỰ LUẬN ( 7 đ )<br />
Câu 1. Trình bày cấu tạo và chức năng của da ? (2 đ)<br />
Câu 2. Bài tiết có vai trò quan trọng như thế nào đối với cơ thể sống? Với số lượng đơn vị<br />
chức năng rất lớn ( khoảng 1 triệu ) ở mỗi quả thận người có ý nghĩa gì ? (1.5 đ)<br />
Câu 3. Tại sao người bị cận thị không nhìn đươc vật ở xa , cách khắc phục ,biện pháp<br />
phòng tránh tật cận thị (2 đ)<br />
Câu 4. Phân biệt tuyến nội tiết và tuyến ngoại tiết .Cho ví dụ ( 1.5 đ )<br />
<br />
Điểm<br />
<br />