intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Lê Hồng Phong, Đắk Lắk

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:4

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn thi sẽ trở nên dễ dàng hơn khi các em có trong tay “Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Lê Hồng Phong, Đắk Lắk” được chia sẻ trên đây. Tham gia giải đề thi để rút ra kinh nghiệm học tập tốt nhất cho bản thân cũng như củng cố thêm kiến thức để tự tin bước vào kì thi chính thức các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Lê Hồng Phong, Đắk Lắk

  1. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ II TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN SINH HỌC – Khối lớp 12 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề thi có 04 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Câu 1. Loài lúa mì (Triticum aestivum) có bộ nhiễm sắc thể 6n = 42 được hình thành bằng cơ chế A. Cách li sinh thái. B. Lai xa kèm đa bội hoá. C. Cách li tập tính. D. Cách li địa lí. Câu 2. Các cây khác loài có cấu tạo hoa khác nhau nên chúng thường không thụ phấn được cho nhau. Đây là ví dụ về A. Cách li cơ học. B. Cách li nơi ở. C. Cách li tập tính. D. Cách li thời gian. Câu 3. Theo quan niệm hiện đại về sự phát sinh sự sống, chất nào sau đây chưa có hoặc có rất ít trong khí ?quyển nguyên thuỷ của Quả Đất A. Xianôgen (C2N2). B. Hơi nước (H2O). C. Mêtan (CH4). D. Ôxi (O2). Câu 4. Yếu tố quyết định mức độ đa dạng của một thảm thực vật ở cạn là A. Gió. B. Ánh sáng. C. Không khí. D. Nước. :Câu 5. Trong lịch sử phát triển của sinh vật trên Trái đất, loài người xuất hiện ở A. Kỉ Đệ tứ (Thứ tư) thuộc đại Tân sinh B. Kỉ Đệ tam thuộc đại Tân sinh C. Kỉ Kreta (Phấn trắng) thuộc đại Trung sinh D. Kỉ Triat (Tam điệp) thuộc đại Trung sinh Câu 6. Một “không gian sinh thái” mà ở đó tất cả các nhân tố sinh thái của môi trường nằm trong giới hạn sinh thái cho phép loài đó tồn tại và phát triển gọi là A. Nơi ở. B. Giới hạn sinh thái. C. Ổ sinh thái. D. Sinh cảnh. ?Câu 7. Trong lịch sử phát sinh loài người, loài nào trong các loài dưới đây xuất hiện sớm nhất A. Homo erectus. B. Homo sapiens. C. Homo habilis. D. Homo neanderthalensis. Câu 8. Trong tiến hoá tiền sinh học, những mầm sống đầu tiên xuất hiện ở A. Khí quyển nguyên thuỷ. B. Trong nước đại dương nguyên thuỷ. C. trong lòng đất. D. Trong ao, hồ nước ngọt. Câu 9. Khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà ở đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian được gọi là A. Giới hạn sinh thái. B. Khoảng chống chịu. C. Ổ sinh thái. D. Nơi ở của sinh vật. ?Câu 10. Môi trường sống của loài giun đũa ký sinh là gì A. Môi trường trên cạn. B. Môi trường đất. C. Môi trường nước. D. Môi trường sinh vật. ?Câu 11. Nhân tố nào sau đây là nhân tố sinh thái hữu sinh A. Ánh sáng. B. Độ pH. C. Nhiệt độ. D. Động vật. Câu 12. Trong lịch sử phát triển của sinh vật trên Trái Đất, bò sát khổng lồ phát triển mạnh ở kỉ nào dưới ?đây 1/4 - Mã đề 280
  2. A. Kỉ Cacbon (Kỉ Than đá). B. Kỉ Jura (Giura). C. Kỉ Thứ ba. D. Kỉ Thứ tư. Câu 13. Phần lớn các loài thực vật có hoa và dương xỉ được hình thành bằng cơ chế A. Lai xa và đa bội hoá. B. Cách li sinh thái. C. Cách li địa lí. D. Cách li tập tính. ?Câu 14. Ví dụ nào sau đây minh họa cho mối quan hệ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể sinh vật A. Cá mập con khi mới nở sử dụng ngay các trứng chưa nở làm thức ăn. B. Các cây thông nhựa liền rễ sinh trưởng nhanh hơn các cây sống riêng rẽ. C. Chó rừng đi kiếm ăn theo đàn, nhờ đó bắt được trâu rừng có kích thước lớn hơn. D. Bồ nông đi kiếm ăn theo đàn bắt được nhiều cá hơn bồ nông đi kiếm ăn riêng rẽ. Câu 15. Hai loài sinh học (loài giao phối) thân thuộc thì A. Giao phối tự do với nhau trong điều kiện tự nhiên. B. Cách li sinh sản với nhau trong điều kiện tự nhiên. C. Hoàn toàn biệt lập về khu phân bố. D. Hoàn toàn khác nhau về hình thái. Câu 16. Do thiếu thức ăn và nơi ở, các cá thể trong quần thể của một loài thú đánh lẫn nhau để bảo vệ nơi sống. Đây là ví dụ về mối quan hệ A. Hỗ trợ cùng loài. B. Cạnh tranh cùng loài. C. Hỗ trợ khác loài. D. Ức chế - cảm nhiễm. Câu 17. Hình thành loài mới bằng con đường lai xa và đa bội hóa là phương thức thường gặp ở A. Thực vật. B. Nấm. C. Động vật. D. Vi khuẩn. Câu 18. Hiện nay có một số bằng chứng chứng tỏ: Trong lịch sử phát sinh sự sống trên Trái Đất, phân tử được dùng làm vật chất di truyền (lưu giữ thông tin di truyền) đầu tiên là A. ADN và sau đó là ARN. B. Prôtêin và sau đó là ARN. C. ARN và sau đó là ADN. D. Prôtêin và sau đó là ADN. ?Câu 19. Bằng chứng nào sau đây được xem là bằng chứng tiến hóa trực tiếp A. Chi trước của mèo và cánh của dơi có các xương phân bố theo thứ tự tương tự nhau. B. Các axit amin trong chuỗi β–hemôglôbin của người và tinh tinh giống nhau. C. Di tích của thực vật sống ở các thời đại trước đã được tìm thấy trong các lớp than đá ở Quảng Ninh. D. Tất cả sinh vật từ đơn bào đến đa bào đều được cấu tạo từ tế bào. Câu 20. Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, cây có mạch và động vật lên cạn ở đại ?nào sau đây A. Đại Tân sinh. B. Đại Cổ sinh. C. Đại Nguyên sinh. D. Đại Trung sinh. Câu 21. Nguyên nhân của hiện tượng bất thụ thường gặp ở con lai giữa hai loài khác nhau là A. Tế bào của cơ thể lai xa chứa bộ nhiễm sắc thể tăng gấp bội so với hai loài bố mẹ. B. Tế bào của cơ thể lai xa không mang các cặp nhiễm sắc thể tương đồng. C. Tế bào cơ thể lai xa mang đầy đủ bộ nhiễm sắc thể của hai loài bố mẹ. D. Tế bào cơ thể lai xa có kích thước lớn, cơ thể sinh trưởng mạnh, thích nghi tốt. Câu 22. Sự cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể sinh vật sẽ làm cho A. Số lượng cá thể của quần thể giảm xuống dưới mức tối thiểu. B. Số lượng cá thể của quần thể tăng lên mức tối đa. C. Số lượng cá thể của quần thể duy trì ở mức độ phù hợp với nguồn sống của môi trường. D. Mức độ sinh sản của quần thể giảm, quần thể bị diệt vong. ?Câu 23. Tập hợp sinh vật nào sau đây không phải là quần thể A. Tập hợp cá trắm cỏ trong một cái ao. B. Tập hợp ốc bươu vàng trong một ruộng lúa. C. Tập hợp cá trong Hồ Tây. D. Tập hợp các cây cọ trên một quả đồi ở Phú Thọ. Câu 24. Khi nói về vai trò của cách li địa lý trong quá trình hình thành loài loài mới, phát biểu nào sau đây ?là không đúng A. Cách li địa lý có thể dẫn đến hình thành loài mới qua nhiều giai đoạn trung gian chuyển tiếp 2/4 - Mã đề 280
  3. B. Cách li địa lý trực tiếp làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể theo một hướng xác định C. Cách li địa lý duy trì sự khác biệt về tần số alen và thành phần kiểu gen giữa các quần thể được tạo ra bởi các nhân tố tiến hóa D. Cách li địa lí ngăn cản các cá thể của các quần thể cùng loài gặp gỡ và giao phối với nhau Câu 25. Nhân tố nào sau đây góp phần duy trì sự khác biệt về tần số alen và thành phần kiểu gen giữa các ?quần thể A. Giao phối không ngẫu nhiên. B. Đột biến. C. Chọn lọc tự nhiên. D. Cách li địa lí. ?Câu 26. Các ví dụ nào sau đây thuộc cơ chế cách li sau hợp tử .Ngựa cái giao phối với lừa đực sinh ra con la không có khả năng sinh sản (1) Cây thuộc loài này thường không thụ phấn được cho cây thuộc loài khác (2) .Trứng nhái thụ tinh với tinh trùng cóc tạo ra hợp tử nhưng hợp tử không phát triển (3) .Các loài ruồi giấm khác nhau có tập tính giao phối khác nhau (4) Đáp án đúng là A. (2), (3). B. (2), (4). C. (1), (3). D. (1), (4). :Câu 27. Nguyên nhân chính làm cho loài người không bị biến đổi thành một loài khác về mặt sinh học là A. Con người không còn chịu tác động của tác nhân đột biến B. Sự phát triển của hệ thống tín hiệu thứ 2 C. Con người ngày nay có cấu trúc cơ thể hoàn hảo nhất D. Con người có thể thích nghi với mọi điều kiện sinh thái đa dạng và không phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên và cách li địa lý ?Câu 28. Ví dụ nào sau đây là một quần thể sinh vật A. Tập hợp thông nhựa sống trên một quả đồi ở Côn Sơn, Hải Dương. B. Tập hợp cá sống trong một cái ao. C. Tập hợp mèo sống ở 3 hòn đảo cách xa nhau ở Nhật Bản. D. Tập hợp cỏ sống trong rừng Cúc Phương. Câu 29. Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng về mối quan hệ cạnh tranh giữa các cá thể ?trong quần thể sinh vật .Khi quan hệ cạnh tranh gay gắt thì các cá thể cạnh tranh yếu có thể bị đào thải khỏi quần thể (1) Quan hệ cạnh tranh xảy ra khi mật độ cá thể của quần thể tăng lên quá cao, nguồn sống của môi (2) .trường không đủ cung cấp cho mọi cá thể trong quần thể Quan hệ cạnh tranh giúp duy trì số lượng cá thể của quần thể ở mức độ phù hợp, đảm bảo sự tồn tại và (3) .phát triển của quần thể .Quan hệ cạnh tranh làm tăng nhanh kích thước của quần thể (4) A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. ?Câu 30. Khi nói về quá trình hình thành loài mới, những phát biểu nào sau đây đúng .Cách li tập tính và cách li sinh thái có thể dẫn đến hình thành loài mới (1) .Cách li địa lý sẽ tạo ra các kiểu gen mới trong quần thề dẫn đến hình thành loài mới (2) .Cách li địa lý luôn dẫn đến hình thành loài mới (3) .Hình thành loài bằng con đường lai xa và đa bội hóa thường gặp ở động vật (4) Hình thành loài bằng cách li địa lý xảy ra một cách chậm chạp, qua nhiêu giai đoạn trung gian chuyển (5) .tiếp .Cách li địa lý luôn dẫn đến hình thành cách li sinh sản (6) A. (3), (6) B. (2), (4) C. (1),(5) D. (3),(4) ?Câu 31. Cho các dữ kiện sau, ý nào đúng khi nói về ổ sinh thái .I). Ổ sinh thái của một loài là nơi ở của loài đó ) .II). Ổ sinh thái đặc trưng cho loài) III). Các loài sống trong một sinh cảnh và cùng sử dụng một nguồn thức ăn thì chúng có xu hướng phân ) .li ổ sinh thái .IV). Kích thước thức ăn, loại thức ăn của mỗi loài tạo nên các ổ sinh thái về dinh dưỡng ) V). Trong 1 khu vườn, người ta trồng xen các loài cây với nhau. Kĩ thuật trồng xen này đem lại lợi ích ) như : tận dụng diện tích gieo trồng, tận dụng nguồn sống của môi trường, thu được nhiều loại nông phẩm 3/4 - Mã đề 280
  4. .trong 1 khu vườn .VI). Rút ngắn thời gian sinh trưởng của tất cả các loài cây ) VII). Trong 1 ao nuôi cá, người ta thường nuôi ghép các loài cá sống ở các tầng nước khác nhau. Kỹ ) thuật nuôi ghép này đem lại lợi ích: Tận dụng diện tích ao nuôi, có thể tiết kiệm chi phí sản xuất, tận dụng .nguồn sống của môi trường .VIII). Rút ngắn thời gian sinh trưởng của tất cả các loài cá trong ao ) A. (I)-sai,(II)- đúng,(III)- sai, (IV)- đúng, (V)- sai, (VII)- sai, (VII)- đúng, (VIII)- sai. B. (I)-sai,(II)- sai,(III)- đúng, (IV)- sai, (V)- đúng, (VII)- sai, (VII)- đúng, (VIII)- sai. C. (I)-sai,(II)- sai,(III)- đúng, (IV)- đúng, (V)- đúng, (VII)- sai, (VII)- đúng, (VIII)- sai. D. (I)-sai,(II)- đúng,(III)- đúng, (IV)- đúng, (V)- đúng, (VII)- sai, (VII)- đúng, (VIII)- sai. ?Câu 32. Khi nói về ổ sinh thái, có bao nhiêu phát biểu sau đây sai I). Ổ sinh thái của một loài là "không gian sinh thái" mà ở đó tất cả các nhân tố sinh thái của môi trường ) .nằm trong giới hạn sinh thái cho phép loài đó tồn tại và phát triển II). Do nhu cầu về ánh sáng của các loài cây khác nhau dẫn đến hình thành các các ổ sinh thái về ánh ) .sáng khác nhau III). Các quần thể động vật khác loài cùng sinh sống trong một sinh cảnh chắc chắn có ổ sinh thái về ) .nhiệt độ trùng nhau hoàn toàn IV). Các loài chim cùng sinh sống trên một loài cây chắc chắn sẽ có ổ sinh thái dinh dưỡng trùng nhau ) .hoàn toàn A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. ------ HẾT ------ 4/4 - Mã đề 280
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1