Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 006
lượt xem 0
download
Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 006 dưới đây.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 006
- SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA HỌC KỲ 1 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2017 2018 MÔN Vật Lý – Lớp 11 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề thi có 04 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 006 Câu 1. Cho một mạch kín đơn giản gồm nguồn điện (có suất điện động ξ , điện trở trong r) mắc nối tiếp với điện trở thuần R thì cường độ dòng điện trong mạch: A. tỉ lệ nghịch với điện trở R của mạch ngoài. B. tỉ lệ thuận với suất điện động ξ của nguồn điện. C. tỉ lệ nghịch với điện trở trong r của nguồn điện. D. tỉ lệ thuận với điện trở tổng cộng của toàn mạch. Câu 2. Dưới tác dụng của lực điện trường, một điện tích q > 0 di chuyển được một đoạn đường S trong r điện trường đều theo phương hợp với E góc α . Trong trường hợp nào sau đây, công của điện trường lớn nhất? A. α = 600. B. α = 900. C. α = 450. D. α = 00. Câu 3. Gọi F là hằng số Faraday; A: ngtử lượng của chất được giải phóng ở điện cực; n: hoá trị của chất được giải phóng ở điện cực; m: khối lượng chất được giải phóng ở điện cực; q: điện lượng qua dung dịch điện phân. Hệ thức nào sau đây là đúng A. Fm = Aqn. B. mFq = An. C. mAq = Fn. D. mFn = Aq. Câu 4. Mạch điện gồm điện trở R = 5Ω mắc thành mạch điện kín với nguồn = 6V, r = 1Ω thì công suất tiêu thụ ở mạch ngoài R là: A. 5W B. 4,5W C. 18W D. 3,5W Câu 5. Một mạch điện kín gồm hai nguồn điện ξ1, r1 và ξ2, r2 mắc nối tiếp với nhau, mạch ngoài chỉ có điện trở R. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là A. I=(ξ1 ξ2)/(R+ r1 r2) B. I=(ξ1+ ξ2)/(R+ r1+ r2) C. I=(ξ1 ξ2)/(R+ r1+ r2) D. I=(ξ1+ ξ2)/(R+ r1 r2) Câu 6. Một nguồn điện có suất điện động là , điện trở trong là r ghép nối tiếp với điện trở R=r tạo thành mạch kín thì dòng điện trong mạch là I. Nếu thay bộ nguồn nêu trên bằng bộ nguồn gồm 4 nguồn như nó ghép song song và sau đó cũng ghép bộ nguồn trên nối tiếp với điện trở R thì dòng điện mới I ’ trong mạch sẽ có giá trị: A. I’=1,6I. B. I’=2,5I. C. I’=I. D. I’=1,4 Câu 7. Bản chất dòng điện trong chất điện phân là A. dòng ion dương và dòng ion âm chuyển động có hướng theo hai chiều ngược nhau. B. dòng ion âm dịch chuyển ngược chiều điện trường. C. dòng electron dịch chuyển ngược chiều điện trường. D. dòng ion dương dịch chuyển theo chiều điện trường. Câu 8. Điện phân cực dương tan 1 dung dịch trong 20phút thì khối lượng cực âm tăng thêm 4 g. Nếu điện phân trong 1h với cùng cường độ dịng điện như trước thì khối lượng cực âm tăng thêm A. 12 g. B. 48 g. C. 24 g. D. 6 g. Câu 9. Mạch điện gồm điện trở R = 3Ω mắc thành mạch điện kín với nguồn ξ = 6V, r = 1Ω thì công suất 1/5 Mã đề 006
- tiêu thụ ở mạch ngoài R là: A. 4,5W B. 3W C. 6,75 W D. 18W Câu 10. Khoái löôïng chaát ñöôïc giaûi phoùng ôû ñieän cöïc cuûa bình ñieän phaân tæ leä vôùi A. Khối lượng chất điện phân. B. Thể tích của dung dịch trong bình. C. Khối lượng của dung dịch trong bình. D. Điện lượng chuyển qua bình. Câu 11. Một ấm điện có hai dây điện trở R1 và R2 để đun nước. Nếu dùng dây R1 thì nước trong ấm sẽ sôi sau thời gian t1 = 10 phút. Còn nếu dùng dây R2thì nước sẽ sôi sau thời gian t2 = 40 phút. Còn nếu dùng dây đó mắc song song hoặc mắc nối tiếp thì ấm nước sẽ sôi sau khoảng thời gian bao lâu? (Coi điện trở của dây thay đổi không đáng kể theo nhiệt độ). A. Nối tiếp 50 phút, song song 8 phút. B. Nối tiếp 50 phút, song song 4 phút. C. Nối tiếp 30 phút, song song 2 phút. D. Nối tiếp 4 phút, song song 6 phút. Câu 12. Lực tương tác giữa hai điện tích điểm đặt cách nhau 1 khoảng r trong điện môi có hằng số ε bằng lực tương tác giữa chúng khi đặt trong chân không cách nhau một khoảng d với A. B. C. d = r. ε D. d = r ε Câu 13. Nhận xét nào sau đây không đúng.Lớp tiếp xúc p – n A. cho dòng điện chủ yếu đi qua theo chiều từ bán dẫn n sang bán dẫn p. B. là chỗ tiếp xúc bán dẫn loại p và bán dẫn loại n. C. cho dòng điện chủ yếu đi qua theo chiều từ bán dẫn p sang bán dẫn n. D. là lớp nghèo có điện trở lớn hơn so với lân cận. Câu 14. Mắc nối tiếp 2 bình điện phân, bình 1 đựng dd CuSO4, bình 2 đựng dd AgNO3. Sau 1 giờ lượng đồng tụ ở Catốt của bình 1 là 0,32g. Biết Cu = 64, Ag = 108. Khối lượng bạc tụ ở Catốt của bình thứ 2 có giá trị nào? A. 10,8g. B. 5,4g. C. 0,54g. D. 1,08g. Câu 15. Cho mạch điện như hình Trong đó ξ1 =ξ 2 = 6V, r1 = r2 = 2 ; R1 = 3,4 ; R2 = 2 ; R3 = 8 . Nhiệt lượng tỏa ra trên R2 trong 10 phút là A. 614,4J B. 568J C. 722,6J D. 768J Câu 16. Biểu thức nào sau đây là không đúng? E U A. I B. I C. ξ = U + Ir D. ξ = U – Ir R r R Câu 17. Khi nhiệt độ tăng thì điện trở suất của kim loại tăng vì A. dao động nhiệt của các ion ở nút mạng tinh thể tăng lên. 2/5 Mã đề 006
- B. chuyển động có hướng của các electron tăng lên. C. dao động nhiệt của các ion ở nút mạng tinh thể giảm. D. chuyển động nhiệt của các electron tăng lên. Câu 18. Điện năng tiêu thụ được đo bằng A. ampe kế B. Công tơ điện. C. vôn kế D. tĩnh điện kế Câu 19. Nếu khoảng cách từ điện tích nguồn tới điểm đang xét tăng 2 lần thì cường độ điện trường A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần. C. tăng 4 lần. D. giảm 4 lần. 3/5 Mã đề 006
- Câu 20. Một tụ điện có điện dung 500 (pF) được mắc vào hiệu điện thế 100 (V). Điện tích của tụ điện là: A. q = 5.104 (C). B. q = 5.104 (µC). C. q = 5.104 (nC). D. q = 5.102 (µC). Câu 21. Nhận định nào sau đây là đúng A. Một vật tích điện dương vì vật đó đã nhận thêm một số proton B. Một vật tích điện dương vì số proton ở trong vật nhiều hơn số electron C. Một vật tích điện dương vì vật đó đã mất đi một số electron D. Một vật tích điện dương vì ở vật đó có proton Câu 22. Phát biểu nào sau đây là đúng A. Điện tích điểm là vật nhiễm điện có kích thước nhỏ B. Điện tích điểm là vật có kích thước rất nhỏ C. Điện tích điểm là vật có kích thước rất nhỏ so với khoảng cách từ đó đến các điểm khảo sát D. Điện tích điểm là vật nhiễm điện có kích thước rất nhỏ Câu 23. Trong không khí, người ta bố trí 2 điện tích có cùng độ lớn 0,5 μC nhưng trái dấu cách nhau 2 m. Tại trung điểm của 2 điện tích, cường độ điện trường là: A. 9000 V/m hướng về phía điện tích dương. B. 3000 V/m hướng về phía điện tích âm. C. 9000 V/m hướng về phía điện tích âm. D. bằng 0. Câu 24. Pha tạp chất nhận (axepto) vào silic sẽ làm A. mật độ lỗ trống trong bán dẫn rất lớn hơn so với mật độ electron dẫn. B. mật độ electron dẫn trong bán dẫn rất lớn hơn so với mật độ lỗ trống. C. các ion trong bán dẫn có thể dịch chuyển. D. các electron liên kết chặt chẽ hơn với hạt nhân. Câu 25. ở những điều kiện bình thường, trong chất khí . A. hầu như chỉ có những phân tử , nguyên tử trung hòa về điện . B. có rất nhiều ion dương C. có rất nhiều ion âm . D. có rất nhiều electron tự do . Câu 26. Trong thời gian 4s một điện lượng 1,5C chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc bóng đèn. Cường độ dòng điện qua bóng đèn là: A. 2,66A B. 6A C. 0,375A D. 3,75ª Câu 27. Dùng một nguồn điện để thắp sáng lần lượt hai bóng đèn có điện trở R1 = 2 Ω và R2 = 8 Ω, khi đó công suất tiêu thụ của hai bóng đèn là như nhau. Điện trở trong của nguồn điện là A. r = 4 Ω. B. r = 3 Ω. C. r = 6 Ω. D. r = 2 Ω. Câu 28. Cho mạch điện như hình vẽ, có R1 = 4 ; R3 = 6 ; R2 = R4 = 5 UAB =30V; C là tụ điện có điện dung C = 3,2 µF. 4/5 Mã đề 006
- Ban đầu K mở. Khi đóng K số electron dịch chuyển qua khóa K là A. 6.1013 electron B. 3.1010 electron C. 3.1013 electron D. 6.1010 electron Câu 29. Nếu mắc điện trở 16 Ω với 1 nguồn điện thì cường độ dòng điện qua mạch bằng 1A. Nếu mắc điện trở 8 Ω vào nguồn điện đó thì cường độ dòng điện qua mạch là 1,8A. Tính suất điện động và điện trở trong của nguồn điện? A. 18V và 2 Ω. B. 9V và 2 Ω. C. 9V và 1 Ω. D. 18V và 1 Ω. Câu 30. Cho dòng điện chạy qua bình điện phân đựng dung dịch muối của niken, có anôt làm bằng niken, biết nguyên tử khối và hóa trị của niken lần lượt bằng 58,71 và 2. Trong thời gian 1h dòng điện 10A đã sản ra một khối lượng niken là A. 12,35 (g). B. 8.103kg C. 15,27 (g). D. 10,95 (g). HẾT 5/5 Mã đề 006
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Du - Mã đề 134
4 p | 87 | 4
-
Đề kiểm tra HK 1 môn GDCD lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 295
5 p | 72 | 2
-
Đề kiểm tra HK 1 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 209
4 p | 82 | 2
-
Đề kiểm tra HK 1 môn GDCD lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 168
5 p | 85 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 012
4 p | 58 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 628
5 p | 52 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 570
6 p | 71 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 357
5 p | 54 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 209
7 p | 61 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 570
6 p | 58 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 209
6 p | 50 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 628
4 p | 65 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 132
4 p | 107 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 209
4 p | 69 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 570
4 p | 65 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn GDCD lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 329
5 p | 60 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Lịch sử lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 152
4 p | 58 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 132
6 p | 55 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn