SỞ GD-ĐT BẮC NINH<br />
TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ 1<br />
--------------ĐỀ CHÍNH THỨC<br />
Đề gồm có 3 trang, 40 câu<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 - NĂM HỌC 2017-2018<br />
Bài thi KHOA HỌC TỰ NHIÊN. Môn: VẬT LÝ 11<br />
(Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề)<br />
Mã đề thi 112<br />
<br />
Họ tên thí sinh:............................................................SBD:...............................................................<br />
Câu 1: Dòng dịch chuyển có hướng của các ion là bản chất dòng điện trong môi trường nào sau đây<br />
A. chân không<br />
B. kim loại<br />
C. chất điện phân<br />
D. chất khí<br />
Câu 2: Khái niệm nào dưới đây cho biết độ mạnh yếu của điện trường tại một điểm<br />
A. đường sức điện trường<br />
B. điện tích<br />
C. cường độ điện trường<br />
D. điện trường<br />
Câu 3: Dòng điện là:<br />
A. dòng dịch chuyển có hướng của các điện tích tự do.<br />
B. dòng dịch chuyển của điện tích.<br />
C. dòng dịch chuyển của các điện tích tự do.<br />
D. dòng dịch chuyển có hướng của các ion dương và âm.<br />
Câu 4: Một tụ điện có điện dung C được tích điện bởi hiệu điện thế U. Nếu tích điện đến hiệu điện thế 2U<br />
(chưa vượt qua hiệu điện thế giới hạn) thì điện dung tụ điện<br />
A. tăng 2 lần.<br />
B. không đổi<br />
C. tăng 4 lần<br />
D. giảm 2 lần<br />
Câu 5: Cường độ điện trường của một điện tích điểm tại A là 36 V/m, tại B là 9 V/m. Hỏi cường độ điện<br />
trường tại trung điểm của AB. Biết hai điểm A và B cùng nằm trên một đường sức.<br />
A. 22,5 V/m.<br />
B. 17 V/m.<br />
C. 13,5 V/m.<br />
D. 16 V/m.<br />
Câu 6: Một điện tích q chuyển động trong điện trường đều theo đường cong kín. Công của lực điện<br />
trường (A) đã thực hiện trong chuyển động đó là<br />
A. A 0 nếu điện trường không đều.<br />
B. A 0 và q2 < 0<br />
B. q1.q 2 < 0<br />
C. q1.q2 > 0<br />
D. q1 < 0 và q 2 > 0<br />
Câu 22: Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng r1 = 4 cm. Lực đẩy<br />
giữa chúng là F1 = 9.10-5N. Để lực tác dụng giữa chúng là F2 = 1,6.10-4N thì khoảng cách r2 giữa các điện<br />
tích đó phải bằng:<br />
A. 3cm<br />
B. 4cm<br />
C. 2cm<br />
D. 1cm<br />
Câu 23: Chọn phương án sai. Lực tĩnh điện và lực hấp dẫn giữa hai chất điểm<br />
A. có phương là đường thẳng nối hai chất điểm. B. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách.<br />
C. là lực thế.<br />
D. là lực hút.<br />
Câu 24: Điều kiện để có dòng điện là:<br />
A. duy trì hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn.<br />
B. chỉ cần có nguồn điện.<br />
C. chỉ cần có các vật dẫn.<br />
D. chỉ cần có hiệu điện thế.<br />
Câu 25: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về cách mạ một huy chương bạc?<br />
A. Dùng huy chương làm catốt<br />
B. Đặt huy chương ở giữa anốt và catốt.<br />
C. Dùng muối AgNO3<br />
D. Dùng anốt bằng bạc<br />
Câu 26: Hiệu điện thế giữa hai bản của một tụ điện phẳng bằng U = 300 V. Một hạt bụi nằm cân bằng<br />
giữa hai bản của tụ điện và cách bản dưới của tụ điện một khoảng d1 = 0,8 cm. Nếu hiệu điện thế giữa hai<br />
bản tụ giảm đi một lượng ΔU = 60 V thì sao bao lâu hạt bụi sẽ rơi xuống bản tụ dưới:<br />
A. 0,05 s.<br />
B. 0,02 s.<br />
C. 0,09 s.<br />
D. 0,01 s.<br />
Câu 27: Một nguồn điện có suất điện động là ξ, công của nguồn là A, q là độ lớn điện tích dịch chuyển<br />
qua nguồn. Mối liên hệ giữa chúng là:<br />
A. A = q 2ξ.<br />
B. q = Aξ.<br />
C. A = qξ.<br />
D. ξ = qA.<br />
Câu 28: Theo định luật Jun – Len – xơ, nhiệt lượng toả ra trên dây dẫn tỷ lệ<br />
A. với cường độ dòng điện qua dây dẫn.<br />
B. nghịch với bình phương cường độ dòng điện qua dây dẫn.<br />
C. với bình phương điện trở của dây dẫn.<br />
D. với bình phương cường độ dòng điện qua dây dẫn.<br />
<br />
Trang 2/3 - Mã đề thi 112<br />
<br />
Câu 29: Một bàn là có điện trở 25 Ω được mắc vào mạch điện với bộ nguồn là hai acquy giống hệt nhau.<br />
Điện trở trong của mỗi acquy là 10 Ω. Với hai cách mắc các acquy đó nối tiếp và song song, công suất<br />
tiêu thụ của bàn là sẽ lớn hơn trong cách nào?<br />
A. mắc song song<br />
B. không xác định vì không biết suất điện động của hai acquy<br />
C. hai cách mắc giống nhau<br />
D. mắc nối tiếp<br />
Câu 30: Vào mùa hanh khô, trong bóng tối, nhiều khi kéo áo len qua đầu ta thấy có vệt sáng trên áo len<br />
và có tiếng nổ lách tách. Đó là do<br />
A. hiện tượng nhiễm điện do hưởng ứng.<br />
B. hiện tượng nhiễm điện cọ xát.<br />
C. do va chạm giữa các sợi vải của áo.<br />
D. hiện tượng nhiễm điện do tiếp xúc.<br />
Câu 31: Cho mạch điện kín gồm nguồn có suất điện động ξ = 1,2 V, điện trở trong r = 0,4Ω. Mạch ngoài<br />
gồm hai điện trở giống nhau mắc song song mỗi điện trở có giá trị 4Ω. Công suất tiêu thụ trên mỗi điện<br />
trở mạch ngoài là<br />
A. 0,125W.<br />
B. 0,25 W.<br />
C. 0,1 W.<br />
D. 0,5 W.<br />
Câu 32: Hai điểm M và N nằm trên cùng một đường sức của một điện trường đều có cường độ là E, hiệu<br />
điện thế giữa M và N là UMN, khoảng cách MN = d. Công thức nào sau đây là sai?<br />
A. AMN = q.UMN<br />
B. E = UMN.d<br />
C. UMN = VM - VN<br />
D. UMN = E.d<br />
Câu 33: Đại lượng nào sau đây không có đơn vị là Vôn?<br />
A. Suất điện động.<br />
B. Hiệu điện thế.<br />
C. Điện thế.<br />
D. Cường độ điện trường.<br />
0<br />
Câu 34: Một sợi dây đồng có điện trở 74 ở 30 C, có điện trở suất α = 4,1.10-3K-1. Điện trở của sợi dây<br />
đó ở 80 0 C là:<br />
A. 82<br />
B. 95<br />
C. 89,2<br />
D. 86,6<br />
Câu 35: Phát biểu nào sau đây là không đúng?<br />
A. Êlectron không thể chuyển động từ vật này sang vật khác.<br />
B. Nguyên tử có thể mất hoặc nhận thêm êlectron để trở thành ion<br />
C. Hạt êlectron có khối lượng m = 9,1.10-31 (kg)<br />
D. Điện tích của êlectron là -1,6.10-19 (C)<br />
Câu 36: Đường đặc trưng V – A của dây dẫn R1 (nét liền) và dây<br />
dẫn R2 (nét đứt) được cho như hình vẽ. Điện trở tương đương<br />
của hai dây dẫn này khi ta mắc nối tiếp chúng với nhau là:<br />
A. 600 Ω.<br />
B. 133 Ω.<br />
C. 7,5.10-3 Ω.<br />
D. 0,6 Ω.<br />
Câu 37: Đơn vị của điện dung có tên là gì?<br />
A. Vôn<br />
B. Fara<br />
C. Vôn trên mét<br />
D. Culong<br />
Câu 38: Một êlectron bay từ bản dương sang bản âm trong điện trường đều của một tụ điện phẳng, theo<br />
một đường thẳng MN dài 2 cm, có phương làm với đường sức điện một góc 600 . Biết cường độ điện<br />
trường trong tụ điện là 1000V/m. Công của lực điện trong dịch chuyển này là bao nhiêu?<br />
A. +2,77.10-18J.<br />
B. +1,6.10-18J.<br />
C. -2,77.10-18J.<br />
D. -1,6.10-18J.<br />
Câu 39: Hãy chỉ ra công thức sai: Công suất tỏa nhiệt trên một vật dẫn có điện trở R khi đặt vào hai đầu<br />
vật dẫn một hiệu điện thế U và cường độ dòng điện chạy trong mạch là I là:<br />
A. P = IR2.<br />
B. P = U2/R.<br />
C. P = UI.<br />
D. P = I2R.<br />
Câu 40: Đặt vào hai đầu đoạn chứa biến trở R một nguồn điện<br />
ξ = 20 V và điện trở trong r. Thay đổi giá trị của biến trở thì<br />
thấy đồ thị công suất tiêu thụ trên đoạn mạch có dạng như<br />
hình vẽ. Công suất tiêu thụ cực đại trên mạch là:<br />
A. 20 W.<br />
B. 10 W.<br />
C. 30 W.<br />
D. 40 W.<br />
----------- HẾT ---------Trang 3/3 - Mã đề thi 112<br />
<br />