intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 11 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT THPT huyện Điện Biên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 11 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT THPT huyện Điện Biên” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 11 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT THPT huyện Điện Biên

  1. TRƯỜNG PT DÂN TỘC NỘI TRÚ ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ I-TIẾT 15 THPT HUYỆN ĐIỆN BIÊN Năm học 2022-2023 TỔ TOÁN-LÍ-HÓA-TIN Môn: Vật lý 11 (Ban cơ bản) (Thời gian làm bài: 45 phút ) Đề gồm có 28 câu trắc nghiệm và 04 câu TL Họ và tên học sinh : ……………………………… Lớp: ………… Mã đề: 001 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Điểm Đánh giá, nhận xét của thầy cô giáo ………………………………………………… ………………………………………………… ………………………………………………… ĐỀ BÀI I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Em hãy tô bằng bút chì đáp án lựa chọn vào các ô tương ứng trong bảng ở phần bài làm. Câu 1: Một điện tích q di chuyển từ điểm M đến điểm N trong một điện trường đều. Lực điện tác dụng lên q thực hiện một công A. Hiệu điện thế giữa M và N được xác định bằng biểu thức nào sau đây? A A. U MN = qA . B. U MN = q + A . C. U MN = A − q . D. U MN = . q -6 Câu 2: Hai điện tích điểm giống nhau có độ lớn 2.10 C, đặt trong chân không cách nhau 20cm thì lực tương tác giữa chúng là A. lực đẩy, có độ lớn 9.10-5N. B. lực hút, có độ lớn 0,9N. C. lực hút, có độ lớn 9.10-5N. D. lực đẩy có độ lớn 0,9N. Câu 3: Điện năng tiêu thụ của đoạn mạch không tỉ lệ thuận với A. hiệu điện thế hai đầu mạch. B. cường độ dòng điện trong mạch. C. nhiệt độ của vật dẫn trong mạch. D. thời gian dòng điện chạy qua mạch. Câu 4: Một điện tích q = 10-5C dịch chuyển giữa hai cực của một nguồn điện có suất điện động 20V. Công của lực lạ thực hiện trong sự dịch chuyển này là A. 0,2J. B. 0,2mJ. C. 2mJ. D. 2J. Câu 5: Đặt một hiệu điện thế U vào hai bản tụ điện có điện dung C. Công thức tính điện tích Q của tụ là C U A. Q = CU . B. Q = . C. Q = . D. Q = CU 2 . U C Câu 6: Khi nối hai cực của nguồn điện với một mạch ngoài thì công do nguồn điện sinh ra trong thời gian một phút là 720J. Công suất của nguồn điện bằng A. 4,2W. B. 42W. C. 12W. D. 1,2W. Câu 7: Đơn vị hiệu điện thế là A. culông (C). B. vôn trên mét (V/m). C. vôn (V). D. fara (F). Câu 8: Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích 4μC dọc theo chiều một đường sức trong một điện trường đều 1000V/m trên quãng đường dài 1m là A. 4mJ. B. 4000J. C. 4μJ. D. 4J. Câu 9: Đơn vị cường độ dòng điện là A. ampe (A). B. vôn (V). C. jun (J). D. niutơn (N). -8 Câu 10: Tại điểm O trong không khí, đặt điện tích q = 4.10 C. Cường độ điện trường tại điểm M do điện tích q gây lên bằng 4.105V/m. Khoảng cách OM là Trang 1/3 - Mã đề thi 001
  2. A. 4cm. B. 6cm. C. 3cm. D. 5cm. Câu 11: Dòng điện không đổi là dòng A. điện có chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian. B. điện có chiều thay đổi theo thời gian. C. điện có chiều không thay đổi. D. chuyển dời của các điện tích. Câu 12: Hai quả cầu nhỏ có điện tích 10-7C và 4.10-7C tác dụng vào nhau một lực 0,1N trong chân không. Khoảng cách giữa chúng là A. 6cm. B. 3,6cm. C. 3,6mm. D. 6mm. Câu 13: Theo nội dung của thuyết electron, phát biểu nào sau đây là sai? A. Nguyên tử nhận thêm electron sẽ trở thành ion dương. B. Electron có thể rời khỏi nguyên tử để di chuyển từ nơi này đến nơi khác. C. Vật nhiễm điện âm khi số electron mà nó chứa lớn hơn số proton. D. Nguyên tử bị mất electron sẽ trở thành ion dương. Câu 14: Cho một điện tích điểm q = -10−6C đặt trong chân không. Cường độ điện trường do điện tích điểm đó gây ra tại một điểm cách nó 1m có độ lớn là A. 9.103V/m. B. 9.106V/m. C. 9.109V/m. D. 9.1012V/m. Câu 15: Một nguồn điện có suất điện động E sinh ra dòng điện có cường độ I chạy trong toàn mạch. Công suất của nguồn điện được tính bằng công thức: I I2 E A. Png = . B. Png = EI . C. Png = . D. Png = . E E I Câu 16: Hai điểm A và B nằm trên đường sức trong một điện trường đều cách nhau 2m. Độ lớn của cường độ điện trường đó là 1000V/m. Hiệu điện thế giữa hai điểm A và B là A. 2000V. B. 3000V. C. 1000V. D. 500V. Câu 17: Một tụ điện có điện dung 2µF được tích điện ở hiệu điện thế U. Biết điện tích của tụ là 2,5.10-4C. Hiệu điện thế U là A. 500V. B. 125V. C. 50V. D. 250V. Câu 18: Cho điện tích dịch chuyển giữa 2 điểm cố định trong một điện trường đều với cường độ 3000V/m thì công của lực điện trường là 90mJ. Nếu cường độ điện trường là 4000V/m thì công của lực điện trường dịch chuyển điện tích giữa hai điểm đó là A. 80J. B. 67,5mJ. C. 120mJ. D. 40mJ. Câu 19: Một điện lượng ∆q dịch chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong khoảng thời gian ∆ t . Cường độ dòng điện I không đổi được xác định bằng công thức: ∆q ∆q A. I = ∆q∆t. B. I = ∆q 2 ∆t. C. I = . D. I = . ∆t ∆t 2 Câu 20: Nếu cho một vật chưa nhiễm điện chạm vào một vật bị nhiễm điện thì nó sẽ bị nhiễm điện cùng dấu với vật đó. Sự nhiễm điện đó gọi là nhiễm điện do A. cọ xát. B. hưởng ứng. C. bị ion hóa. D. tiếp xúc. Câu 21: Cường độ điện trường có đơn vị là A. jun trên giây (J/s). B. niutơn trên mét (N/m). C. vôn trên mét (V/m). D. culông trên vôn (C/V). -3 Câu 22: Một điện lượng 5.10 C dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong khoảng thời gian 2s. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn này là A. 0,5mA. B. 0,2mA. C. 10mA. D. 2,5mA. Câu 23: Tụ điện là hệ thống gồm hai vật dẫn A. đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện. B. đặt song song và ngăn cách nhau bởi một vật dẫn khác. C. đặt gần nhau và được nối với nhau bởi một sợi dây kim loại. D. đặt tiếp xúc với nhau và được bao bọc bằng điện môi. Trang 2/3 - Mã đề thi 001
  3. Câu 24: Công của lực lạ làm dịch chuyển điện lượng 4C từ cực âm đến cực dương bên trong nguồn điện là 24J. Suất điện động của nguồn là A. 9,6V. B. 96V. C. 12V. D. 6V. Câu 25: Hai nguyên tử M và N ban đầu trung hòa về điện. Sau đó nguyên tử M bị mất êlectron và nguyên tử N nhận thêm êlectron. Phát biểu nào sau đây đúng? A. M và N đều là ion dương. B. M là ion dương và N là ion âm. C. M và N đều là ion âm. D. M là ion âm và N là ion dương. Câu 26: Tìm phát biểu sai về điện trường? A. Điện trường tồn tại xung quanh điện tích. B. Điện trường tác dụng lực điện lên các điện tích khác đặt trong nó. C. Điện trường của điện tích Q ở các điểm càng xa Q càng yếu. D. Xung quanh một hệ hai điện tích điểm đặt gần nhau chỉ có điện trường do một điện tích gây ra. Câu 27: Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng A. sinh công trong mạch điện. B. tạo ra điện tích dương trong một giây. C. dự trữ điện tích của nguồn điện. D. thực hiện công của các lực lạ bên trong nguồn điện. Câu 28: Một điện tích q di chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường đều có vectơ ur cường độ điện trường E , công của lực điện tác dụng lên điện tích đó không phụ thuộc vào A. hình dạng của đường đi củarq. u B. độ lớn điện tích q. C. cường độ của điện trường E. D. vị trí điểm M và điểm N. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1 (1,0 điểm). Một nguồn điện có suất điện động 12V. Khi mắc nguồn điện này thành mạch điện kín thì nó cung cấp một dòng điện có cường độ 0,8A. Tính công của nguồn điện này sản ra trong thời gian 15 phút và tính công suất của nguồn điện đó. Câu 2 (0,5 điểm). Một êlectron được thả không vận tốc ban đầu ở sát bản âm, trong điện trường đều giữa hai bản kim loại phẳng, tích điện trái dấu. Cường độ điện trường giữa hai bản là 1000V/m. Khoảng cách giữa hai bản là 1cm. Tính động năng của êlectron khi nó đập vào bản dương. Câu 3 (0,5 điểm). Cho hai điện tích điểm q1 = q2 = -4.10-8C đặt tại hai điểm A và B trong không khí cách nhau 12cm. Xác định cường độ điện trường tổng hợp tại điểm M là trung điểm của AB. Câu 4 (1,0 điểm). Hãy vận dụng thuyết êlectron giải thích hiện tượng nhiễm điện của một thanh kim loại MN trung hòa về điện khi đưa quả cầu A nhiễm điện dương lại gần đầu M của thanh MN. BÀI LÀM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM 1. A B C D 8. A B C D 15. A B C D 22. A B C D 2. A B C D 9. A B C D 16. A B C D . 23. A B C D 3. A B C D 10. A B C D 17. A B C D 24. A B C D 4. A B C D 11. A B C D 18. A B C D 25. A B C D 5. A B C D 12. A B C D 19. A B C D 26. A B C D 6. A B C D 13. A B C D 20. A B C D 27. A B C D 7. A B C D 14. A B C D 21. A B C D 28. A B C D II. PHẦN TỰ LUẬN ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... Trang 3/3 - Mã đề thi 001
  4. ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... Trang 4/3 - Mã đề thi 001
  5. ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ....................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ................................ Trang 5/3 - Mã đề thi 001
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2