intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Tuần Giáo

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:3

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Tuần Giáo” sẽ giúp các bạn học sinh ôn tập kiến thức một cách hệ thống, luyện kỹ năng làm bài và kiểm soát thời gian hiệu quả trong quá trình thi. Chúc các bạn đạt điểm thật cao trong kỳ kiểm tra sắp đến!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Tuần Giáo

  1. TRƯỜNG THPT TUẦN GIÁO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ TỔ: LÍ - TIN HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn thi: Vật lí 11 Ca chiều (Đề thi có 03 trang) Thời gian làm bài: 45 phút; không kể thời gian phát đề Mã đề thi 101 Họ, tên thí sinh:......................................... Lớp:....................... Số báo danh: ............................. I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1.Công thức tính công suất của nguồn điện? A. Png = I. B. Png = It. C. Png = t. D. Png = Iq. Câu 2. Một nguồn điện có suất điện động 24V. Mắc nguồn điện này với một bóng đèn để tạo thành mạch kín thì người ta đo được cường độ dòng điện trong mạch là 0,6A. Công của nguồn điện sản ra trong 2 phút là A. 432 J. B.864 J. C.1728 J. D.3456J. Câu 3. Tại điểm O trong không khí, đặt điện tích q = 4.10 C. Cường độ điện trường tại điểm M -8 do điện tích q gây lên bằng 4.105 V/m. Khoảng cách OM là A. 3 cm. B. 4cm. C. 5cm. D. 6cm. Câu 4. Công Suất của nguồn điện được đo bằng đơn vị nào? A. Ampe(A). B. (W). C. Ôm(W). D. Vôn kế(V). Câu 5. Một tụ có điện dung 2 μF. Khi đặt một hiệu điện thế 4 V vào 2 bản của tụ điện thì tụ tích được một điện lượng là A. 2.10-6 C. B. 16.10-6 C. C. 4.10-6 C. D. 8.10-6 C. Câu 6. 1nF bằng A. 10-9 F. B. 10-12 F. C. 10-6 F. D. 10-3 F. Câu 7. Trong các nhận xét về tụ điện dưới đây, nhân xét không đúng là A. Điện dung đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ. B. Điện dung của tụ càng lớn thì tích được điện lượng càng lớn. C. Điện dung của tụ có đơn vị là Fara (F). D. Hiệu điện thế càng lớn thì điện dung của tụ càng lớn. Câu 8. Biểu thức của định luật Cu-lông là A. . B. . C. . D. . Câu 9. Khi đưa một quả cầu kim loại không nhiễm điện lại gần một quả cầu khác nhiễm điện thì A.không hút mà cũng không đẩy nhau. B. hai quả cầu hút nhau. C. hai quả cầu đẩy nhau. D. hai quả cầu trao đổi điện tích cho nhau. Câu 10. Hai hạt bụi trong không khí cách nhau một khoảng r 3m, mỗi hạt mang điện tích q 9,6.10-13 C. Lực tĩnh điện giữa chúng là A. 9,216. 10-13N. B. 9,216. 10-14N. C. 9,216. 10-15N. D. 9,216. 10-16N. Câu 11. Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Hạt êlectron là hạt có mang điện tích âm, có độ lớn 1,6.10 -19(C). B. Hạt êlectron là hạt có khối lượng m = 9,1.10-31 (kg). C. Nguyên tử có thể mất hoặc nhận thêm êlectron để trở thành ion. D. Êlectron không thể chuyển động từ vật này sang vật khác. Câu 12. Hạt nhân của một nguyên tử Các bon có 6 proton và 6 notron, số electron của nguyên tử Các bon là A. 9. B. 16. C. 12. D. 6. Trang 1/3 - Mã đề thi 101
  2. Câu 13. Công của lực điện tác dụng lên một điện tích điểm q khi di chuyển từ điểm P đến điểm Q trong một điện trường thì không phụ thuộc vào A.hình dạng của đường đi PQ. B. vị trí của điểm P và điểm Q. C. độ lớn của điện tích điểm q. D. độ lớn của cường độ điện trường tại các điểm trên đường đi. Câu 14. Một điện tích điểm q di chuyển trong điện trường E có quỹ đạo là một đường cong kín, có chiều dài quỹ đạo là d thì công của lực điện trong điện trường là A. A = 2qEd B. A = 0 C. A = qEd D. A= qE/d Câu 15. Khi điện tích dich chuyển dọc theo một đường sức trong một điện trường đều, khi cường độ điện trường tăng 4 lần thì công của lực điện trường A. tăng 4 lần. B. tăng 2 lần. C. giảm 4 lần. D. giảm 4 lần. Câu 16. Khi một điện tích q 2 C di chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường thì lực điện sinh công 6 J. Hiệu điện thế UMN có giá trị nào sau đây? A. -12 V. B. +12 V. C. +3 V. D. -3 V. Câu 17. Một êlectron di chuyển được một đoạn đường 1 cm, dọc theo một đường sức điện, dưới tác dụng của lực điện trong một điện trường đều có cường độ điện trường 1 000 V/m. Công của lực điện có giá trị nào sau đây? A. 1,6.10-16J. B. +1,6.10-16J. C. 1,6.10-18J. D. +1,6.10-18J. Câu 18. Một điện tích điểm q = -2.10 -7C di chuyển được đoạn đường 5cm dọc theo một đường sức của điện trường đều có cường độ điện trường 4000V/m. Công của lực điện thực hiện trong quá trình di chuyển của điện tích q là A. -4.10-5J B. 4.10-5J C. 4.10-3J D. -4.10-3J Câu 19. Đại lượng nào dưới đây không liên quan đến cường độ điện trường của một điện tích điểm Q tại một điểm? A. Điện tích Q. B. Điện tích thử q. C. Khoảng cách r từ Q đến q. D. Hằng số điện môi của môi trường. Câu 20. Đơn vị nào sau đây đo cường độ điện trường? A. Niutơn. B. Culông. C. Vôn trên mét. D. Vôn nhân mét. Câu 21. Một nguồn điện có suất điện động 4 V thì khi thực hiện một công 20 J, lực lạ đã dịch chuyển một điện lượng qua nguồn là: A. 4 C B. 5 C. C. 10 C. D. 20 C. Câu 22. Dòng điện không đổi là gì? A. Dòng điện có chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian B. Dòng điện có cường độ không đổi theo thời gian C. Dòng điện có chiều không đổi theo thời gian D. Dòng điện có chiều và cường độ thay đổi theo thời gian Câu 23. Gọi E là suất điện động của nguồn điện, A là công của nguồn điện, q là độ lớn điện tích dương. Mối liên hệ giữa ba đại lượng trên được diễn tả bởi công thức nào sau đây? A. E. q = A B. q = A.E C. E = q.A D. A = q 2. E Câu 24. Ngoài đơn vị là vôn (V), suất điện động có thể có đơn vị là A. Jun trên giây (J/s) B. Cu – lông trên giây (C/s) C. Jun trên cu – lông (J/C) D. Ampe nhân giây (A.s) Câu 25. Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khẳ năng A. tạo ra điện tích dương trong một giây. B. tạo ra các điện tích trong một giây. C. thực hiện công của nguồn điện trong một giây. D. thực hiện công của nguồn điện khi di chuyển một đơn vị điện tích dương ngược chiều điện trường bên trong nguồn điện. Câu 26. Một điện tích đặt tại điểm có cường độ điện trường 25 V/m. Lực tác dụng lên điện tích đó bằng 2.10-4N. Độ lớn điện tích đó là Trang 2/3 - Mã đề thi 101
  3. A. q = 8.10-6 (μC). B. q = 12,5.10-6 (μC). C. q = 8 (μC). D. q = 12,5 (μC). Câu 27. Một dòng điện không đổi, sau 2 phút có một điện lượng 24 C chuyển qua một tiết diện thẳng. Cường độ của dòng điện bằng bao nhiêu? A. 12 A. B. 1/12 A. C. 0,2 A. D. 48A. Câu 28. Một nguồn điện có suất điện động 9V. Mắc nguồn điện này với một điện trở để tạo thành mạch kín thì người ta đo được cường độ dòng điện trong mạch là 1A. Công suất của nguồn điện này là A. 0,5W. B.4,5W. C. 9W. D.18W. II.TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1: Một nguồn điện có suất điện động 12V. Khi mắc nguồn điện này với một bóng đèn để tạo thành mạch kín thì người ta đo được cường độ dòng điện trong mạch là 0,8A. Tính công của nguồn điện này sản ra trong 15 phút? Câu 2: Một hạt điện tích q = 1,5.10-2 C, có khối lượng m = 4,5.10-6 g bắt đầu bay dọc theo đường sức của một điện trường đều có độ lớn cường độ điện trường E = 3000 V/m. Tính công của lực điện trường khi hạt di chuyển được 2 cm ? Câu 3: Hai điện tích điểm q1 = 4.10-4 C, và q2 = -2.10-5 C, cách nhau một khoảng r = 20 (cm) đặt trong chân không. Tính lực tương tác tĩnh điện giữa hai điện tích ? Câu 4: Ba điện tích q1 q2 10-8 C và q3 10-8 C đặt lần lượt tại 3 đỉnh A, B, C của tam giác đều cạnh a 10 cm trong chân không. Tính lực điện tác dụng lên q1? ----------- HẾT ---------- Trang 3/3 - Mã đề thi 101
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
110=>2