
Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Quài Tở, Đi
lượt xem 1
download

Để chuẩn bị thật tốt cho kỳ kiểm tra sắp tới, các bạn hãy tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Quài Tở, Đi” nhằm ôn lại toàn bộ kiến thức quan trọng, luyện giải đề nhanh chóng và tăng sự tự tin khi làm bài. Chúc các bạn thành công!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Quài Tở, Đi
- SỞ GD & ĐT TỈNH ĐIỆN BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I TRƯỜNG THCS VÀ THPT QUÀI TỞ NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN VẬT LÍ 11 (Đề có 4 trang) Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 32 câu) Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề 111 Điểm Lời phê của thầy, cô giáo I. TRẮC NGHIỆM Câu 1: Đo cường độ dòng điện bằng đơn vị nào? A. Ampe(A). B. Oát(W). C. Niutơn(N). D. Jun(J). Câu 2: Biểu thức của định luật Cu-lông là A. . B. . C. . D. . Câu 3: Điện trường là A. môi trường dẫn điện. B. môi trường bao quanh điện tích, gắn với điện tích và tác dụng lực điện lên các điện tích khác đặt trong nó. C. môi trường chứa các điện tích. D. môi trường không khí quanh điện tích. Câu 4: Cho một điện tích điểm –Q; điện trường tại một điểm mà nó gây ra có chiều A. phụ thuộc vào điện môi xung quanh. B. hướng ra xa nó. C. phụ thuộc độ lớn của nó. D. hướng về phía nó. Câu 5: Công của lực điện tác dụng lên một điện tích điểm q khi di chuyển từ điểm M đến điểm N trong một điện trường thì không phụ thuộc vào A. vị trí của điểm M và điểm N. B. độ lớn của điện tích điểm q. C. hình dạng của đường đi MN. D. độ lớn của cường độ điện trường tại các điểm trên đường đi. Câu 6: Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích 1μC dọc theo chiều một đường sức trong một điện trường đều 1000 V/m trên quãng đường dài 1 m là A. 1 mJ. B. 1 J. C. 1000 J. D. 1 μJ. Câu 7: Quan hệ giữa cường độ điện trường E và hiệu điện thế U giữa hai điểm mà hình chiếu đường nối hai điểm đó lên đường sức là d thì cho bởi biểu thức A. U = q.E.d B. U = E.d C. U = E/d D. U = q.E/q. Câu 8: Suất điện động của nguồn điện được đo bằng đơn vị nào? A. Ôm(). B. Oát(W). C. Vôn kế(V). D. Ampe(A). Câu 9: Công của nguồn điện là công của A. lực điện trường dịch chuyển điện tích ở mạch ngoài. B. lực dịch chuyển nguồn điện từ vị trí này đến vị trí khác. C. lực lạ trong nguồn. Mã đề 111 - Trang 1/4
- D. lực cơ học mà dòng điện đó có thể sinh ra. Câu 10: Một vật mang điện âm là do: A. hạt nhân nguyên tử của nó có số prôtôn nhiều hơn số nguồn. B. hạt nhân nguyên tử của nó có số nguồn nhiều hơn số prôtôn. C. nó thiếu electrôn. D. nó có dư electrôn. Câu 11: Trên vỏ của mỗi tụ điện thường ghi cặp số liệu 5 -220V số liệu thứ nhất cho biết A. điện dung của tụ. B. điện dung của tụ và giá trị giới hạn của hiệu điện thế có thể đặt vào hai cực của tụ. C. giá trị hiệu điện thế. D. giá trị giới hạn của hiệu điện thế có thể đặt vào hai cực của tụ. Câu 12: Công thức xác định cường độ dòng điện không đổi? q q t A. I = . B. I = q.t. C. I = . D. I = . e t q Câu 13: Đơn vị nào sau đây đo cường độ điện trường? A. Vôn trên mét. B. Vôn nhân mét. C. Culông. D. Niutơn. Câu 14: Véc tơ cường độ điện trường tại mỗi điểm có chiều A. phụ thuộc độ lớn điện tích thử. B. cùng chiều với lực điện tác dụng lên điện tích thử tại điểm đó. C. phụ thuộc nhiệt độ của môi trường. D. cùng chiều với lực điện tác dụng lên điện tích thử dương tại điểm đó. Câu 15: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Khi cho một vật nhiễm điện dương tiếp xúc với một vật chưa nhiễm điện, thì êlectron chuyển từ vật chưa nhiễm điện sang vật nhiễm điện dương. B. Khi cho một vật nhiễm điện dương tiếp xúc với một vật chưa nhiễm điện, thì điện tích dương chuyển từ vật nhiễm điện dương sang vật chưa nhiễm điện. C. Trong quá trình nhiễm điện do cọ xát, êlectron đã chuyển từ vật này sang vật kia. D. Trong quá trình nhiễm điện do hưởng ứng, vật bị nhiễm điện vẫn trung hoà điện. Câu 16: Dụng cụ dùng để đo điện năng tiêu thụ? A. ampe kế. B. công tơ điện. C. tĩnh điện kế. D. vôn kế. Câu 17: Cho hai điện tích gống nhau, đặt trong chân không. Nếu khoảng cách của hai điện tích tăng lên 4 lần thì lực tương tác tĩnh điện giữa chúng A. giảm 4 lần. B. tăng 16 lần. C. giảm 16 lần. D. tăng 4 lần. Câu 18: Cho một mạch điện gồm một pin 1,5 V có điện trở trong 0,5 Ω nối với mạch ngoài là một điện trở 2,5 Ω. Cường độ dòng điện trong toàn mạch là A. 3/5 A. B. 0,5 A. C. 2 A. D. 3A. Câu 19: Tụ điện là A. hệ thống gồm hai vật dẫn đặt tiếp xúc với nhau và được bao bọc bằng điện môi. B. hệ thống gồm hai vật dẫn đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện. C. hệ thống hai vật dẫn đặt cách nhau một khoảng đủ xa. D. hệ thống gồm hai vật đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện. Câu 20: Điện năng biến đổi hoàn toàn thành nhiệt năng ở dụng cụ hay thiết bị điện nào sau đây? A. Ấm điện. B. Bình điện phân. C. Quạt điện. D. Ắc quy đang nạp điện. Câu 21: Một dòng điện không đổi, sau 2 phút có một điện lượng 24 C chuyển qua một tiết diện thẳng. Cường độ của dòng điện đó là A. 12 A. B. 48 A. C. 0,2 A. D. 1/12 A. Câu 22: Giữa hai bản kim loại phẳng song song cách nhau 4 cm có một hiệu điện thế không đổi 200 V. Cường độ điện trường ở khoảng giữa hai bản kim loại là Mã đề 111 - Trang 2/4
- A. 5000 V/m. B. 50 V/m. C. 80 V/m. D. 800 V/m. Câu 23: Thế năng của điện tích trong điện trường đặc trưng cho A. khả năng tác dụng lực của điện trường. B. khả năng sinh công của điện trường. C. khả năng di chuyển của điện tích. D. phương chiều của cường độ điện trường. Câu 24: Công thức tính công của nguồn điện? A. Ang = It. B. Ang = t. C. Ang = I. D. Ang = Iq. Câu 25: Công thức tính suất điện động của nguồn? A. . B. . C. . D. . Câu 26: Đơn vị điện dung là A. Vôn trên mét. B. Fara. C. Vôn. D. Culông. Câu 27: Cường độ điện trường do một điện tích điểm +4.10 C gây ra tại một điểm cách nó 5 cm -8 trong chân không là A. 72.105 V/m. B. 144. 103 V/m. C. 14,4 V/m. D. 1,44 V/m. Câu 28: Hạt nhân của một nguyên tử oxi có 8 proton và 9 notron, số electron của nguyên tử oxi là A. 17. B. 8. C. 9. D. 16. II. TỰ LUẬN Câu 29: (1 điểm) Hai điện tích điểm q1 = +3 (μC) và q2 = -3 (μC) cách nhau một khoảng r = 3 (cm) đặt trong chân không. Tính độ lớn lực tương tác tĩnh điện giữa chúng ? Câu 30: (0,5 điểm) Hai điện tích điểm cùng độ lớn 10-4 C đặt trong chân không, để tương tác nhau bằng lực có độ lớn 10-3 N. Tính khoảng cách 2 điện tích điểm đó ? Câu 31: (0,5 điểm) Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích 10 mC song song với các đường sức trong một điện trường đều với quãng đường 10 cm là 1 J. Tính độ lớn cường độ điện trường? Câu 32: (1 điểm) Cho đoạn mạch điện trở 10 Ω, hiệu điện thế 2 đầu mạch là 20 V. Trong 1 phút điện năng tiêu thụ của mạch là bao nhiêu? ------ HẾT ------ BÀI LÀM Phần I: Trắc nghiệm (7 điểm):Tô kín đáp án đúng vào phiếu dưới đây 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Phần II: Tự luận (3 điểm) ………………………………………………………………………………………………………… Mã đề 111 - Trang 3/4
- ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… Mã đề 111 - Trang 4/4

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p |
875 |
14
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p |
930 |
10
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
632 |
8
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p |
866 |
8
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
78 p |
630 |
8
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p |
352 |
7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p |
677 |
6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p |
848 |
6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p |
421 |
5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p |
845 |
4
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
39 p |
618 |
4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p |
809 |
4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p |
827 |
4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Thanh Am
11 p |
179 |
3
-
Bộ 9 đề thi giữa học kì 1 môn GDCD lớp 12 năm 2021-2022 (Có đáp án)
89 p |
178 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p |
408 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p |
158 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Thuận Thành số 1
4 p |
166 |
3


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
